QUẢN LÝ RỦI RO THIÊN TAI VÀ ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Tài liệu tham khảo phát cho học viên
NỘI DUNG KHÓA HỌC
• Phần 1: Kiến thức cơ bản về quản lý rủi ro thiên tai (QLRRTT) và biến đổi khí hậu (BĐKH)
• Phần 2: Trình tự lập kế hoạch QLRRTT và
thích ứng với BĐKH
• Phần 3: Các thông tin tham khảo thêm
cho giảng viên (sử dụng để xây dựng CT đào tạo và soạn bài giảng
ừ ế ắ
T vi
t t
t
ế
ổ
• BĐKH: Bi n đ i khí
• DN : Doanh nghi pệ • KCN : Khu công ế
ệ
: Thích ng ứ
• T BĐKH
h uậ Ư v i ớ
• CED : Trung tâm Giáo
ả
ấ nghi p, khu ch xu t • RRTT : R i ro thiên tai ủ • GNRRTT : Gi m nh ẹ
ể ụ d c Phát tri n
ủ r i ro thiên tai
ả
• QLRRTT: Qu n lý r i ủ
ro thiên tai
́
• ToT: Tâp huâ n giang
viên
̣ ̉
ụ
ầ
ủ M c tiêu c a ph n I
• H c viên hi u đ
ọ ả
ộ ố
ộ ố ữ
ệ ế
ủ
ọ
ừ
ứ
ạ
ơ ể ượ c m t s khái ni m c ậ b n và m t s thu t ng liên quan đ n QLRRTT cho DN • Hi u đ ể ượ ầ ệ ậ ớ
c t m quan tr ng và ý nghĩa c a ế vi c l p k ho ch phòng ng a và ng phó v i thiên tai .
ộ
ầ
N i dung ph n I
ộ ố
ệ
ổ
• 1. Bi n đ i khí h u và m t s khái ni m c ơ
ế ề
ả
ậ b n v BĐKH và QLRRTT cho DN.
ưở
ủ
ớ
ạ ộ
ủ
• 2. nh h Ả
ng c a thiên tai t
i ho t đ ng c a
ả
DN và các gi
i pháp.
• 3. QLRRTT mang l
ạ ợ i l
i ích gì cho DN.
ễ
ạ
ự
• 4. Di n bi n thiên tai t ế
t Nam và th c
ạ
i Vi ạ
tr ng công tác QLRRTT t
ệ i các DN.
1. Các khái ni mệ
• H c viên làm quen v i các khái ni m v ề
ổ
ọ ế
ủ
ọ ự ả ễ ị ổ
ươ
ạ
ệ ớ ể ậ nhiên, Bi n đ i khí h u, hi m h a t ẹ ủ thiên tai, r i ro thiên tai, gi m nh r i ro ạ thiên tai, tình tr ng d b t n th ng, ế ể đi m m nh / y u, cách đánh giá, năng ớ ự ứ l c ng phó v i thiên tai, QLRRTT cho DN
ế ổ
ậ
Bi n đ i khí h u
ệ
ề
ổ
ậ
ậ
ả ủ ế
ẹ
• Khái ni m v BĐKH • Nguyên nhân c a Bi n đ i khí h u ậ ế ủ • H u qu c a Bi n đ i khí h u. ổ ế • Làm th nào đ gi m nh BĐKH ể ả
ộ ố
ệ
M t s khái ni m…
ọ ự
ể
nhiên
• Đi m m nh / đi m ạ ể ế y u, cách đánh giá • Năng l c ng phó v i ớ ự ứ thiên tai/BĐKH
• Hi m h a t ể • Thiên tai • R i ro thiên tai ủ • Gi m nh r i ro thiên ẹ ủ ả
ả
tai
• Qu n lý r i ro thiên ủ tai/BĐKH cho DN
ễ ị ổ
• Tình tr ng d b t n
ạ ngươ
th
ọ ự
1.1 Hi m h a t ể
nhiên
ể
ữ
ệ ượ
• Hi m h a t ọ ự ể
nhiên là nh ng hi n t ấ ề ườ
ổ
ự ng t ả i, tài s n, ạ
ế
ng, đi u ki n s ng và gián đo n các ộ . Theo nguyên nhân
nhiên có th gây t n th t v ng ườ ề ệ ố môi tr ạ ộ xã h i ho t đ ng kinh t ể có th chia thành 3 nhóm
1.2 Thiên tai
ệ
• Thiên tai là nh ng hi n
• N u hi m h a gây nên
ự
ọ
ữ ấ nhiên b t ể gây
ộ
t
i, tài ề ạ
ộ xã h i nhiên khi
ng c a c ng đ ng ượ ọ
ọ ể ế ưở ữ ả nh ng nh h ng ớ ộ i c ng nghiêm tr ng t ạ ồ đ ng và có ph m vi tác ệ ộ đ ng r ng, gây thi ạ ớ h i l n và làm gián ộ ố ạ đo n cu c s ng bình ồ ủ ộ ườ th c g i là thì đ thiên tai
ượ ng t t ườ ng (có th ) th ề ườ ệ ạ v ng t h i thi ườ ả s n, môi tr ng, đi u ệ ố ki n s ng và các ho t ế ộ đ ng kinh t • Hi m h a t ọ ự ể không nh t ấ ả x y ra ộ ế ẫ tế d n đ n m t thi thiên tai
ủ
1.3 R i ro thiên tai
ả
ọ
ể
ộ
ộ
ả
ể , tác i, tài s n
i con ng ườ
ự ế ườ ễ ị ổ ng d b t n
• R i ro thiên tai
là thi
• R i roủ : là kh năng các ể ự ả ậ h u qu tiêu c c có th ọ ả n y sinh khi các hi m h a ả x y ra trên th c t ớ ộ đ ng t và môi tr ngươ th ủ ạ
• M t hi m h a có th ể ộ ế ỉ ẫ ch d n đ n m t thiên ộ ế tai n u m t cá nhân và ệ ố các h th ng xã h i ở tình tr ng d ễ ạ đang i ướ ươ d ị ổ ng b t n th ể ủ ộ các tác đ ng c a hi m h a đóọ
t ệ ể h i mà thiên tai có th ả ề ườ i, tài s n, gây ra v ng ệ ố ề ườ ng, đi u ki n s ng môi tr ế ạ ộ , và các ho t đ ng kinh t xã h iộ
ễ ị ổ
ạ
ươ
1.4 Tình tr ng d b t n th
ng
ặ
ữ
ễ ị ổ
• Tình tr ng d b t n th
ộ ộ ộ
ng ệ ố ệ ố
ặ ặ
ộ
ở
ươ là nh ng đ c ạ ồ ể ủ đi m c a m t c ng đ ng, h th ng ho c tài ồ ả ế s n khi n cho c ng đ ng, h th ng ho c tài ễ ị ả ả ng b i các tác đ ng có s n đó d b nh h ọ ự ạ ừ ể hi m h a t h i t ữ ự ế ợ ạ ươ ị ổ ng t o nên
b t n th
ưở nhiên • S k t h p gi a hi m h a và tình tr ng d ạ ễ ọ ể ủ r i ro thiên tai
ủ 1.5 Đánh giá r i ro thiên tai
ộ
• Đánh giá r i ro thiên tai: ủ
ậ
ề
ể
ể
ế
ạ
ố ớ
ộ
là m t quá trình thu ọ ể th p và phân tích thông tin v các hi m h a ủ ộ thiên tai, đi m y u và đi m m nh c a m t ụ ể ạ DN đ i v i m t lo i hình thiên tai c th
ự ứ
ớ
1.6 Năng l c ng phó v i thiên tai
ớ ạ và các ngu n l c ổ ứ
ự ế là s k t ồ ự ặ ch c ho c
ưở
• Năng l c ng phó v i thiên tai ự ứ ữ ợ ể h p gi a các đi m m nh ồ s n cóẵ ộ ộ trong m t c ng đ ng, t ẹ ứ ộ ủ ể ả ộ ể xã h i đ có th gi m nh m c đ r i ro và ủ ữ ả nh ng nh h ng c a thiên tai
Điểm mạnh/yếu/ cách đánh giá
ạ ể
• Kh năng/đi m m nh ệ ị ả ồ ự
ạ ệ ệ ươ ệ
ứ ừ ả
ố ặ ặ ố ặ ứ ừ
ả ụ ồ ẹ ặ ả ạ : là các ể ế ươ ồ ự ng ti n và th ngu n l c, ph ể m nh, hi n có trong DN có th ả giúp DN có kh năng ng phó, ọ ch ng ch i, phòng ng a, ngăn ẹ ả ch n, gi m nh ho c nhanh ụ ồ chóng ph c h i sau thiên tai
• Đánh giá đi m m nh/kh năng: Là xác đ nh các ngu n l c, ế ạ ng ti n và th m nh hi n ph ể có trong DN có th giúp DN có ọ kh năng ng phó, ch ng ch i, phòng ng a, ngăn ch n, gi m nh ho c nhanh chóng ph c h i sau thiên tai ộ ệ
ế
ị ế ố
ủ ộ ặ • Đi m y u ể ế : là m t khái ni m mô ế ề ặ ạ ố ả ho c h n ch v các nhân t t ặ ấ ậ ộ ế , xã h i, v t ch t ho c kinh t ả ả ấ ị tính ch t đ a lý, làm gi m kh ừ ứ năng phòng ng a và ng phó tác ọ ể đ ng c a các hi m h a
ủ • Đánh giá đi m y u (TTDBTT): ể ữ nguy Là xác đ nh nh ng y u t ơ c và phân tích sâu các nguyên ệ ề ể nhân và đi u ki n có th làm ấ ữ ệ ạ t h i, m t n ng thêm nh ng thi ả mát c a DN khi thiên tai x y ra
ả
ủ 1.8 Qu n lý r i ro thiên tai
ả
ủ
quá
ằ
• Qu n lý r i ro thiên tai (QLRRTT) là ụ
ị
ệ
ổ ế ể ự
ộ ầ
ấ
ộ
ứ ể
ệ ố trình mang tính h th ng nh m áp d ng các ơ quy đ nh hi n hành, huy đ ng c quan, t ứ ỹ t đ th c ch c, cá nhân và k năng c n thi ệ ế ượ c, chính sách và nâng cao hi n các chi n l ể ả ả kh năng ng phó, gi m thi u tác đ ng b t ọ ợ ủ i c a hi m h a và thiên tai. l
ụ
ủ M c đích c a QLRRTT
Quá trình QLRRTT
QUÁ TRÌNH QLRR TT
C ƯỚ TR THIÊN TAI
(Lập KH và chuẩn bị ứng phó)
DOANH NGHIỆP
SAU THIÊN TAI
TRONG THIÊN TAI
(Ứng phó khẩn cấp với thiên tai)
(Phục hồi – Tái thiết. Khắc phục hậu quả thiên tai)
ả
ưở
ế
ế
2. Thiên tai nh h
ng th nào đ n các DN?
ể ượ
ữ
ộ
• H c viên hi u đ
c nh ng tác đ ng tiêu ộ
ạ
ọ ự ữ c c h u hình, vô hình và ph m vi tác đ ng ể mà thiên tai có th gây ra cho DN
ể ượ
ướ
• H c viên hi u đ
c xu h ả
ọ ớ i hiên nay và các gi ả
ế ng trên th i pháp giúp DN ả ệ
ủ
gi qu n lý r i ro thiên tai hi u qu
ả
ưở
ế
ế
Thiên tai nh h
ng th nào đ n các DN?
ả ố ị
ưở
t h i v tài s n c đ nh (nhà x
ng, nhà
• Thi
•
ủ
ể
ặ
ị ấ đ t đai ho c/và đ a đi m c a công
ấ
ệ ạ ề ế ị máy, thi t b ) ưở Ả nh h ng ặ ty ho c nhà cung c p
ạ
•
ệ ạ ộ ế
ọ ủ ố
ưở
nh h
•
ầ
ố
ưở ườ
• Gián đo n vi c cung c p hàng hóa, bán hàng ấ và các ho t đ ng kinh doanh quan tr ng khác ệ Ả ng đ n vi c kinh doanh c a đ i tác ứ ỗ trong chu i cung ng ả ề ậ Ả nh h ộ ớ v i ng
ấ ng c v v t ch t và tinh th n đ i i lao đ ng
ả
ướ
ầ
Gi
i pháp xu h
ng trên toàn c u
ả ng d n và tiêu ẩ ạ
ẫ ể ề
ữ • C i thi n các h ướ ệ ể ẩ chu n ngành đ phát tri n b n ơ v ng h n ể • L ng ghép k ho ch chu n b ế ị ụ ướ c thiên tai vào m c ươ ng trình phát tri n
ồ ứ ng phó tr tiêu và ch ể ổ t ng th . ơ ậ ế
ẩ ị ứ ng ẽ ơ ủ ự ̣ • S tham gia manh m h n c a
nhân và các ngân hàng
ế ự ư khu v c t ể phát tri n, tái thi t. ợ • T p trung nhi u h n đ n vi c ệ ề ươ chu n b ng phó và các ch ẹ ả trình làm gi m nh thiên tai so ạ ộ ứ ớ v i các ho t đ ng ng phó và c u trứ
ậ ườ ng năng • Thành l p ho c tăng c ủ ả ậ ướ • T p trung qu n lý r i ro tr c
khi thiên tai x y raả
• Chuy n h ị ứ ộ ả ứ ể ướ ằ
ẩ ấ ặ ổ ứ ự ch c phi chính l c cho các t ẩ ấ ủ ơ ph , đ n v ng phó kh n c p ặ ho c các đ i ph n ng nhanh ố trong tình hu ng kh n c p. ậ ề ủ ằ
ồ ự ỹ ự ầ
ng t p trung đóng góp b ng ti n c a các DN sang ỗ đóng góp b ng ngu n l c và h ợ tr xây d ng các k năng c n t.ế thi
ế
ể ả
ộ
Làm th nào DN có th gi m tác ự ủ đ ng tiêu c c c a thiên tai?
ả
Có 2 gi
i pháp:
ẩ
ạ
ả
ẩ
ạ ộ ấ
DN đ y m nh ị công tác chu n b ứ ng phó cho chính ỗ ợ DN và h tr ồ ộ c ng đ ng trong công tác này
Ho t đ ng s n xu t kinh doanh ủ c a DN không ộ gây tác đ ng tiêu ự ố ớ c c đ i v i môi ngườ tr
3. QLRRTT mang l
ạ ợ i l
i ích gì cho DN?
ữ
ợ
i ích mà QLRRTT
ạ
• H c viên hi u nh ng l ể i cho DN
ọ đem l
ậ
ọ
ủ
• H c viên nh n bi
ế ượ t đ
ị c vai trò v trí c a
ả
ị
QLRRTT trong công tác qu n tr DN
QLRRTT mang l
ạ ợ i l
i ích gì cho DN?
ệ ượ
ả ả
ệ ạ ề
ả c tài s n DN, t h i v tài s n,
ư
ớ
c đ n chân m i
ườ
B o v đ ả gi m thi hàng hóa và tính m ng ạ ộ i lao đ ng ng
ế ự ế ợ tr c ti p: 1 L i ích kinh t ừ ằ ồ đ ng phòng ng a b ng 5 ư ụ ắ ồ đ ng kh c ph c – t duy ủ ộ ứ “ch đ ng ng phó” > < “t ướ ế duy n nh y”ả
c trách
ạ
ự ệ
ệ ượ Th c hi n đ ộ nhi m xã h i, nâng cao hình ủ ả nh c a DN
ị
ệ ượ ả c ho t B o v đ ấ ả ộ đ ng s n xu t kinh ị doanh, v trí trên th tr
ngườ
ị
ủ
ả
V trí c a QLRRTT trong Qu n tr DNị
ủ
ệ
4. Tình hình thiên tai c a Vi
t Nam
ạ
c các lo i hình thiên tai
ượ
ứ ộ ẵ
c m c đ s n sàng
ủ
ứ
• H c viên hi u đ ể ượ ọ ệ ổ ế ở t Nam Vi ph bi n • H c viên t ự ọ đánh giá đ ng phó thiên tai c a DN mình
ủ
ướ ậ ự ứ
ứ
ế
ỉ
ệ Tình hình thiên tai c a Vi t Nam ớ ưở ị ả ộ ệ ng l n c ch u nh h t Nam là m t trong 4 n Vi ệ ượ ấ ủ nh t c a hi n t ng khí h u c c đoan trong hai ậ ỷ ở ạ th p k tr l i đây và đ ng th 3 n u ch tính riêng năm 2008.
ỗ
ệ
Vi
t Nam, m i
ế
ướ
p đi
ầ ộ ạ
ng
ở Riêng năm thiên tai c ủ ạ ố m ng s ng c a 466 ệ ạ ườ i, thi ng t h i trên 1,5 ươ ươ ỷ t ng đ USD t 1,5% GDP
ễ Di n bi n thiên tai ngày càng ứ ạ ậ ph c t p, không theo quy lu t ư ướ ấ c đây, t n su t tăng nh tr ườ ệ ơ ng đ m nh h n rõ r t lên, c ệ ố ả ặ t là trong b i c nh VN đ c bi ặ ưở ị ả ướ ng n ng c ch u nh h là n ề ủ n c a BĐKH
ự ệ
ậ
ỷ
Sự kiện
Năm
Số người chết
Vùng bị ảnh hưởng
Thiệt hại kinh tế (t ỷ đ ngồ )
Số ngườ i mất tích
ớ Các s ki n thiên tai l n trong th p k qua (1997 2009) Số người bị thươn g
Bão Nari
32
168
2.527,000 Duyên hải MT
3
201 3
Bão Ketsana
179
1.140
16.078 15 tỉnh MT & TN
8
200 9
Bão Kammuri
133
91
34 1.939.733 09 tỉnh MB & MT
200 8
Bão Lekima
8 3.215.508 17 tỉnh MB & MT
88
180
200 7
15 tỉnh MN & MT
72
532
Bão Xangsane
4
10.401.62 4
200 6
68
28
Bão số 7
3.509.150 12 tỉnh MB & MT
200 5
23
22
Bão số 2
298.199 05 tỉnh MT
200 4
65
33
Mưa lớn kết
432.471 09 tỉnh MT
200
hợp với lũ
3
200
Lũ lịch sử
171
456.831 ĐB Sông Cửu
Long
2
200
Các đợt lũ quét
28
27
2
43.917 05 tỉnh MB
0
1999 Lũ lịch sử
595
275
29 3.773.799 10 tỉnh MT
Bão Linda
778
1.232
2.123 7.179.615 21 tỉnh MT & MN
199
7
PHẦN II. QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA & P/A ỨNG PHÓ THIÊN TAI TRONG DN
ụ
ầ
ủ M c tiêu c a ph n II
ắ
ả
ượ
• Gi ng viên n m đ
ạ
ế
ướ ứ
c các b ừ
ẫ
• H ng d n đ
ế ự ẫ ượ c DN xây d ng m u k ừ
ớ
ự c và trình t ớ ậ l p k ho ch phòng ng a và ng phó v i thiên tai ướ ứ ạ ho ch phòng ng a và ng phó v i thiên tai cho DN
ứ
ế ạ
ệ
ệ ầ
ả
ườ
ch c trong DN đ
c
ệ
ạ
ừ K ho ch phòng ng a và ng ớ phó v i RRTT • Th i gian c n ph i b t đ u th c hi n; ự ả ắ ầ ầ ờ • Th i gian c n ph i hoàn thành; ả ầ ờ • M c đ /kh i l ố ượ ứ ộ ng công vi c c n ph i ệ ự th c hi n; • Chi phí c n ph i b ra; ầ ả ỏ • Ng ơ ượ ị ổ ứ i /đ n v /t ệ ừ ự giao th c hi n t ng lo i công vi c đã qui đ nhị
ự ậ
ế ạ
ừ ứ
Trình t
l p k ho ch phòng ng a ng phó thiên tai trong DN
Đánh giá RRTT
ậ
Đánh giá th c ự hi n ệ ạ ế k ho ch
ế L p k hoach
ễ ậ Di n t p
Thiên tai x y raả
ủ ộ ứ
ế Ch đ ng ng phó theo k ho chạ
ệ
ậ
ấ
T p hu n
ế Hoàn thi n k ho chạ
ủ Đánh giá r i ro thiên tai
: là m t ộ
ị
ể ữ
là ơ
ọ ạ
ể
ể ể ộ
ạ
ộ
ề ữ
ủ
ấ
ặ t h i, m t mát c a DN khi
ệ ạ ả
ủ Đánh giá r i ro thiên tai ậ quá trình thu th p và phân tích ề thông tin v các hi m h a thiên ế ủ tai, đi m y u và đi m m nh c a ố ớ m t DN đ i v i m t lo i hình ụ ể thiên tai c th .
ế Đánh giá đi m y u (TTDBTT): ế ố có nguy c và xác đ nh nh ng y u t ủ phân tích nguyên nhân sâu xa c a các ể ệ đi u ki n có th làm n ng thêm nh ng thi có thiên tai x y ra.
ả
ể
ị
là xác đ nh các ngu n l c,
ươ
ạ ế ạ
ệ
ệ
ồ ự ể ặ
ứ
ả
ố ụ ồ
ẹ
ặ
Đánh giá đi m m nh/kh năng: ọ ng ti n và th m nh hi n đang có trong DN có th giúp h ph ừ ọ ả có kh năng ng phó, ch ng ch i, phòng ng a, ngăn ch n, gi m nh ho c nhanh chóng ph c h i sau thiên tai.
ứ ộ ủ
M c đ r i ro thiên tai
ướ
Các b
ủ c đánh giá r i ro thiên tai
ướ B c 1: ọ ể Đánh giá hi m h a thiên tai
ạ
ướ B c 2: ế ể Đánh giá đi m y u/m nh, phân ứ ộ ủ tích m c đ r i ro và xác đinh ả
ụ ắ i pháp kh c ph c
gi
Bước 1: Đánh giá hiểm họa thiên tai (Bài tập 2)
ng
h
T ng ổ đi mể
Lo iạ hi m ể h aọ
Ngu n ồ ự l c bên trong
Ngu n ồ ự l c bên ngoài
nh Ả ưở h ng ế đ n con iườ ng
nh Ả ưở h ng ế đ n tài s nả
Ả
nh h
Kh ả năng có ể ả th x y ra Cao – th p ấ (51)
nh Ả ưở đ n ế ho t ạ đ ng ộ SXKD ả ng m nh ít nh ưở
ưở h
ạ ng (51)
NL kém NL m nh ạ (51)
Bão
Lũ l
tụ
L c ố xoáy
Sét
Mẫu đánh giá hiểm họa thiên tai
Bước 2: Đánh giá điểm yếu/mạnh, phân tích mức độ RR và giải pháp khắc phục (bài tập 3)
ể
ạ
ế
ể
ả
ắ
TT
Y u tế ố
Đi m m nh
Đi m y u
Gi
i pháp kh c
ph cụ
ự ơ ế ổ
1
2
ề V nhân l c, c ch t ch cứ ườ i (NLĐ) Con ng ơ ế ổ ứ C ch t ch c ả ưở ng, kho tàng t bế ị
ụ
ề V tài s n: Nhà x Máy móc, thi Nguyên li uệ Hàng hóa ị D ch v Tài chính. ề ố
3
V đ i tác: Kháchhàng Nhà cung c p.ấ ị ườ Th tr
ng
Mẫu đánh giá điểm yếu/mạnh, giải pháp khắc phục
ế ạ
ừ
ậ ứ
6. L p k ho ch phòng ng a ớ ng phó v i thiên tai
ượ
ộ ả
ầ
ắ
ế ể c các yêu c u đ có m t b n k
ệ
ạ ứ
ớ ể
ự
ẫ
ượ ượ
• H c viên n m đ ả ho ch hi u qu • H c viên n m đ • H c viên n m đ
ắ ắ ạ ứ
ọ ạ ọ ọ ế
c 3 giai đo n ng phó v i thiên tai c cách s d ng 5 m u đ xây d ng ớ
ử ụ k ho ch ng phó v i thiên tai
ậ
ừ ứ
ế ạ
ộ
ả
ầ
ế
L p k ho ch phòng ng a ng phó v i thiên tai ệ ạ
ạ
ự
ể ậ ọ
ọ
ấ qua t p hu n, khóa h c
ệ ướ ặ online ho c tài li u h ệ ụ
ạ
ắ ắ
ứ
ừ
ạ
ữ ế ạ ớ ủ ự
ế
ớ Đ l p k ho ch m t cách hi u qu các DN c n: • H c cách xây d ng k ho ch ( ế ậ ẫ ng d n,… ). • N m v ng nghi p v xây d ng k ho ch kinh doanh, ế ự ớ ế g n k ho ch SXKD v i k ho ch phòng ng a và ng ủ phó v i r i ro thiên tai c a DN. • Xây d ng k ho ch phù h p v i DN – th hi n rõ ớ
ạ ộ ủ
ể ế
ệ ạ ố
ồ
ộ
ộ
ệ ợ ườ i lao đ ng và c ng đ ng trong tình hu ng thiên
ợ ỗ trách nhi m xã h i c a DN (TNXHDN), k ho ch h tr ng tai. ậ
ụ
ệ
ế
ể
• L p các b ng bi u chi ti ả
t, phân công nhi m v rõ ràng
ậ ế ạ
ừ ứ
L p k ho ch phòng ng a ng phó ớ v i thiên tai
ướ
ừ
ạ
: Giai đo n phòng ng a
1.Tr
c thiên tai
ị
và chu n bẩ
ạ ứ
2. Trong thiên tai: Giai đo n ng phó
ở ạ ả
ụ
i s n
3. Sau thiên tai: Khôi ph c quay tr l
xu tấ
ẩ
ạ
ị Giai đo n phòng ng a và chu n b
ướ
ừ c thiên tai)
(tr
ẹ
ả
1. Các bi n pháp gi m nh (xem
video v ề
ệ bão và lũ l
tụ )
ế
ồ
ạ
ồ
ậ
ạ ứ ự 2. Xây d ng k ho ch ng phó (bao g m ụ ỗ ợ ộ ả ế c k ho ch h tr c ng đ ng và ph c ồ h i sau thiên tai) – bài t p
ệ
ụ ụ ể ướ
3. Nhi m v c th tr
ư c mùa m a bão và ụ ẵ s n sàng đón bão (Ví d )
ệ
ả
ẹ
Các bi n pháp gi m nh
ả ồ Nhóm gi i pháp phi công trình g m có:
ậ ứ ứ ồ ạ
ỹ ồ
ề ể ả
ừ ụ ủ ẹ ả
• Nâng cao ki n th c, nh n th c ế ủ và k năng c a công nhân viên trong DN v phòng ng a và ắ gi m nh và kh c ph c r i ro thiên tai; ả ợ
ả • B trí nhân l c đ y đ v i c ự ầ ủ ớ ơ
ợ ể ả ấ ả ả ổ ạ ố ỉ ạ ẩ ị
ạ ố • Đa d ng hóa ngu n cung c p, b ấ ố ệ ự trí ngu n nguyên, nhiên li u d ị ả phòng đ đ m b o không b gián đo n khi có thiên tai x y ra; • B trí mùa v thích h p, đi u ề ụ ế ạ ế ch nh k ho ch s n xu t, k ự ữ ả ho ch d tr /b o qu n s n ồ ể ph m đ có ngu n cung n đ nh; • Đa d ng hóa các đ i tác, chia s ẻ
ạ ướ i
ụ ứ ồ ể ả ả ị ợ ợ ng tr , h p tác khi có thiên tai
ủ r i ro, hình thành m ng l ươ t ả x y ra;
ả ự ố ế ổ ứ ch c phù h p, trách ch t ậ ệ nhi m rõ ràng đ đ m nh n ệ nhi m v ng phó thiên tai; • B trí ngu n tài chính đ y đ và ầ ủ ố ổ ạ n đ nh đ đ m b o các ho t ủ ộ đ ng qu n lý r i ro thiên tai ệ ố ượ c th c hi n t đ t; ế ố
ế ạ ằ ể ả ả
• Có tính đ n y u t thiên tai khi ị ậ ế l p k ho ch phát tri n th ườ ụ ng nh m đ m b o tiêu th tr ị ổ n đ nh.
ệ
ẹ
ả
Các bi n pháp gi m nh (tt)
ị
ị
ọ
ự
ệ ố
ạ
ự
• H th ng b o qu n, t m tr ữ ả ự ữ ả
ệ
ả
ả
ưở
ả nguyên li u, b o qu n, d tr s n ph mẩ
ạ
ế ạ
ể
ươ
ươ
ậ ệ ng ti n v n chuy n ệ ự ng ti n d
ế ế
• L a ch n v trí, đ a hình an toàn ư cho các công trình xây d ng nh ủ ng, c a hàng, kho bãi, văn nhà x ề , tr m phòng đi u hành, tr m y t đi n và khu ký túc xá công nhân.... ệ ố
t k các h th ng s n xu t,
ệ • Thi
ế
t
ộ
ng cho
ả ạ ể ả ưỡ ự
ụ
ắ
ế ế t k
ấ
ạ
• H th ng ph ệ ố ộ ồ đ ng b và có ph phòng • Chu n b s n sàng các trang thi ẩ ị ẵ ợ ứ ạ ị ứ b c u tr , c u n n • Áp d ng nh ng nguyên t c xây ữ ố ự d ng phòng ch ng thiên tai • Có quy ho ch v s d ng đ t và ề ử ụ
ớ ượ ả ưỡ c b o d
ợ
ấ ệ ệ các công ngh hi n đ i đ làm tăng đ an toàn và b o d các công trình xây d ng: văn ưở ng, kho tàng... phòng, nhà x • Có h th ng c nh báo v i thi ệ ố ả ợ phù h p và đ ng ng xuyên th
ế
• Tránh nh ng n i t p trung các y u ơ ậ
tài nguyên h p lý. ữ ố ị ủ ch u r i ro cao.
t
• H th ng thông tin liên l c có th ể ạ ố ướ c, trong
ườ ệ ố ậ v n hành thông su t tr và sau thiên tai
ả ậ ậ ỹ Nhóm gi i pháp k thu t và công trình t p trung :
ẩ
Ph
ườ
i trong thiên tai
ươ ươ ươ
ậ ư ầ
ứ
• 1. Ph • 2. Ph • 3. Ph
ụ
ệ ự ụ ụ ả
ấ
ụ ự
ứ ươ ng án ng phó kh n ấ ủ c p r i ro thiên tai ệ ả ng án b o v con ng ả ệ ả ng án b o v tài s n trong thiên tai ả ệ ả ng án đ m b o vi c cung ng v t t đ u ấ ả vào cho s n xu t và th c hi n nghĩa v giao hàng ớ v i khách hàng (ph c v s n xu t kinh doanh bình ườ th • 4. Ph
ng sau thiên tai) ử ụ ươ ỉ
ẩ
ố
ng án s d ng công c d phòng và thông ứ ạ tin liên l c trong ch huy ng phó tình hu ng kh n c pấ
ổ
ụ ụ
ừ
ế
ợ
• 5. T ng h p ti n đ kinh phí ph c v phòng ng a,
ứ
ộ ẩ ấ ủ ng phó kh n c p r i ro thiên tai
ươ
ườ
i
Ph
ồ
ở
ả ủ
ế
ể
ị
ả ệ ng án b o v con ng trong thiên tai • Bao g m cán b nhân viên c a DN và c khách hàng đang ả ủ ộ ị đ a bàn DN khi thiên tai x y ra • B o v t ả
ế
ị
ệ
ế
ể
ả
ơ ệ ạ ơ ư i n i l u trú c a DN, n u đ a đi m đó an toàn. S ư ể ế tán đ đi đ n n i an toàn n u đ a đi m l u trú không an toàn ươ ng ti n di chuy n, i ph i tính đ n ph
ợ
ề
ế ự ữ i ch ho c s tán đ u ph i l u ý đ n d tr
ướ ố
ế ậ
ả ư ố c u ng, thu c men và y t
, v t
ơ ể • Đ s tán con ng ể ơ ể ờ • B o v t ệ ạ ả ự ươ l ụ d ng cho đ i s ng ầ
ậ
ộ
ự
ụ
ệ
• C n có ng
i và b ph n ph trách lo li u và có d trù chi
ườ ể th i đi m di chuy n phù h p ặ ơ ỗ ẩ ự ng th c th c ph m, n ờ ố ườ phí tài chính
ươ
ơ
ẫ M u ph
ng án s tán
ươ
ậ ầ
ẫ M u ph
ng án h u c n
ả
ươ
Ph
ng án b o v tài s n trong
ả
• Ph
ế ị
ươ
ả ệ thiên tai ả ệ ng án b o v tài s n trong thiên tai ngưở , máy móc thi ậ ư
ươ nhà x ậ v n chuy n thành ph m hàng hóa
ỗ ế
ể ả ượ ả
: ệ ng ti n t b ph ậ ệ nguyên v t li u bán , h s tài li u,... ệ ồ ơ ả i ch n u tài s n không th di ặ ơ ặ c ho c n i đ t tài s n đ
c b o
ể , v t t ẩ • B o v t ệ ạ ả ể ượ chuy n đ v an toàn ả
ệ ế
ế
• N u tài s n có nguy c thi u an toàn thì ph i ả ơ
ể
ơ
ế di chuy n đ n n i an toàn
ươ
ẫ M u ph
ả ạ
ả ệ ờ ng án di d i và b o v ỗ i ch
tài s n t
ả
ứ
ả
ự
ậ ư PA đ m b o cung ng v t t ụ ệ SX & th c hi n nghĩa v KH
• ậ ấ
ể
ụ ủ
ủ ế
ố
ạ ộ ự
Cân nh cắ • Kh năng có th cung c p ấ ả ị d ch v c a các nhà cung ấ c p trong tình hu ng thiên tai
ạ ễ
ể ị ả
ệ ấ
• M c đ có th b nh ủ
ng c a các nhà cung
ả
ả
ầ ườ
•
ả ễ ng ngu n
ưở ả ứ
•
ứ ộ ưở h ấ c p khi thiên tai x y ra • M c đ tác đ ng đ i v i ố ớ ứ ộ ộ ủ ạ ộ ho t đ ng SXKD c a DN ế ả ự ế D ki n kinh phí n u nh ngưở h
ự ồ 1. L p danh sách nhà cung c p và khách hàng ch y u có liên ế ế ậ quan m t thi t đ n ho t đ ng ấ ả s n xu t kinh doanh. D trù các ố tình hu ng gián đo n và khó khăn khi thiên tai di n ra trong ầ vi c cung c p đ u vào và giao ạ ộ ả hàng đ u ra, b o đ m ho t đ ng ế bình th ng khi thiên tai k t thúc ố ế 2. N u tình hu ng thiên tai di n ồ ả ra có kh năng nh h cung ng chính thì ph i tìm ứ ngu n cung ng d phòng
ươ
ẫ M u ph
ng án khách hàng & nhà
cung c pấ
Thông tin liên l c ạ
ậ
ụ ề
ậ
• 1. C p nh t và thông báo liên t c v tình hình thiên tai cho cán b nhân viên và khách hàng
ộ ố ệ
ậ
ả ỉ
• 2. L p b ng s đi n tho i liên l c n i b ạ ộ ộ ủ
ạ ừ ứ
trong ch huy phòng ng a ng phó r i ro thiên tai • 3. Ph
ụ ng án s d ng thông tin và công c
ươ ế
ố
ổ ứ
ch c bên
ố ế ợ ứ
ử ụ ẩ ấ thay th trong tình hu ng kh n c p • 4. Ph i k t h p v i các c quan t ớ ơ ẩ ấ ngoài trong ng phó kh n c p
ươ
ẫ M u ph
ạ ng án thông tin liên l c
ợ
ổ
ế ộ T ng h p ti n đ kinh phí
ổ
ờ
t c các ph
ươ ỗ ợ
ng án trên có th i i ph trách, h tr , giám sát, nhân
ờ
ổ
ộ ỉ ố ế
ế
ợ
• T ng h p t ợ ấ ả ụ ườ gian, ng ệ ự ự l c, kinh phí th c hi n • Khung th i gian c th và rõ ràng ụ ể • Phân b ngu n l c h p lý, đ y đ ầ ủ ồ ự ợ • Có b ch s k t qu chi ti ả t và phù h p.
ẫ ế ạ
M u k ho ch PNGN RRTT
ế ạ
ố
ẩ t?
ả ế Th nào là b n k ho ch chu n ớ ị ứ b ng phó v i thiên tai t ộ ố ể ế ế
ầ ư ả ả
ạ ạ
ạ
ỉ
M t s đi m c n l u ý: • B n k ho ch ph i ng n g n, rõ ràng và d hi u ễ ể ắ ọ • B n k ho ch ph i có tính linh ho t: có th đi u ch nh ể ề ễ ạ
m t cách nhanh chóng và d dàng ạ ả
ề
ậ
ậ
ỉ
ể
• Ph i ki m tra l
i b n k ho ch và đi u ch nh, c p nh t ế ầ
ả ả ộ ả ườ
th
ế ng xuyên (n u c n) ầ ồ
ạ ộ
ạ ộ
• Các ho t đ ng này c n l ng ghép vào các ho t đ ng
ủ
ng ngày c a DN
th
ắ
ườ ấ ả ộ
• T t c các nhân viên trong DN c n n m rõ các ho t ạ ế
ụ ể
ạ
ả
ầ đ ng c th trong b n k ho ch
ụ ươ
ừ
ứ
Ví d ph
ng án phòng ng a & ng
phó bão
ầ
ẩ
ị ướ
ả c khi x y ra bão
Nh ng ho t đ ng c n chu n b tr
ầ
ế ấ
ấ
57 thì c n
Tr
ấ
ầ
ạ ộ ữ ừ 4 – 5 ngày: t ừ ướ c bão 3 ngày n u c p gió <=4; c p gió t làm gì và c p gió trên c p 8 thì c n làm gì?
ả
ế ị ơ ở ậ
ấ
ấ ả Trong khi x y ra bão: ầ Ch y u tu n tra, b o v tòa nhà, thi
t b , c s v t ch t
ệ ễ
ế ề
ữ
ệ
ư ỏ ạ
ủ
ủ ế ế và báo cáo tình hình di n bi n đ n các bên liên quan. ả Ứ ứ ng c u nh ng h h ng trong đi u ki n cho phép, đ m ả b o an toàn tính m ng c a các thành viên trong nhóm ự ứ ng tr c.
ụ ế ạ
ụ ồ
Ví d k ho ch ph c h i sau bão
ế
ọ
ụ ồ ả
ấ
ắ
Sau khi bão tan: • Các ho t đ ng c th c n ti n hành ạ ộ ụ ể ầ • D n d p, s a ch a … ữ ử ẹ • Chu n b đi u ki n ph c h i s n xu t kinh doanh. ệ ị ề ẩ • Yêu c u: t
ầ ữ
ự
ề
ầ
ổ
ầ ấ ả ữ t c nh ng cá nhân liên quan c n n m chi ế ệ ầ ế ệ t cách th c hi n trong ti t nh ng vi c c n làm và bi ườ ấ ờ ng xuyên rà soát và đi u th i gian nhanh nh t. C n th ế ế ầ ỉ t. ch nh, b sung n u c n thi
ễ ậ
ấ
ậ
7. Di n t p & T p hu n
ứ
ệ
c khái ni m, các hình th c
ễ ậ
ậ
c khi nào thì di n t p, t p
• H c viên n m đ ượ ắ ọ ấ ễ ậ ậ di n t p t p hu n • H c viên n m đ ượ ắ ọ ả ệ ạ ấ hu n đ t hi u qu
ễ ậ
ấ
ậ
Di n t p & T p hu n
Cung cấp thông tin, kiến thức và kỹ năng giúp nhân viên thay đổi hành vi
Xây dựng văn hóa “sẵn sàng chuẩn bị ứng phó” cho DN
Làm cơ sở để bổ sung nhằm hoàn thiện các phương án trong kế hoạch ứng phó
ễ ậ
ứ Các hình th c di n t p
• ễ ậ • Di n t p trên Sa bàn & Di n t p
ễ ậ ự ị th c đ a
ạ ứ ễ ậ ừ ệ ề ể ễ ậ ừ ế
Trong ế ng án ụ ệ ặ ả
ờ
ầ Di n t p t ng ph n : ồ ự ạ đi u ki n ngu n l c h n ch có ươ th di n t p t ng ph trong k ho ch ng phó (ví d : ơ s tán nhân viên ho c b o v và ả di d i tài s n…). • Di n t p t ng th : ễ ậ ổ ệ ồ ự
ể Trong đi u ề ể ki n ngu n l c cho phép có th ễ ậ ổ ộ ể huy đ ng di n t p t ng th bao ươ ấ ả ồ g m t ng án trong t c các ph ạ ứ ế k ho ch ng phó
ậ
ấ
ế
ả ả
ầ
: C p qu n lý ọ
ẩ ấ
ể
ạ t cách lãnh đ o ng
ườ ẽ ớ ế ợ ặ
ế
ề ặ
ứ ệ
ẩ ấ ừ
ấ ứ đóng vai trò quan tr ng trong ng ầ phó kh n c p thiên tai và c n ế i lao bi ộ đ ng, k t h p ch t ch v i truy n thông và / ho c các bên ế ị tham gia khác, và quy t đ nh các ẩ ấ bi n pháp ng phó kh n c p • Cán b ng phó trong tình
ườ i lao ọ ộ
ầ ượ
ễ ậ Th nào là Di n t p & T p hu n ả ệ hi u qu • C p qu n lý • Ng ấ ộ : T t c ấ ả ườ i lao đ ng ả ộ ườ ng i lao đ ng c n ph i ả ử ế t cách x lý khi có c nh bi , phải hi u rõ ả b o thiên tai ẩ ứ ươ ng án ng phó kh n ph phải bi ấ ủ c p c a DN t cách ề ấ l y thông tin v thiên tai và ẫ ướ ng d n trong các h ợ ườ ng h p kh n c p t tr ư ộ ộ ồ các ngu n n i b cũng nh bên ngoài
ọ ể ả
ứ ế ọ ỹ
ẩ ố
ộ ứ ẩ ấ : Ng ố hu ng kh n c p ượ ữ c giao nh ng tr ng đ ng đ ẩ ụ ể ể ứ trách c th đ ng phó kh n ớ ấ c p v i thiên tai c n đ c đào ạ t o dành riêng cho h đ đ m ả b o h có ki n th c và k năng ứ ng phó trong tình hu ng kh n c pấ
ạ ứ
Giai đo n ng phó (trong thiên tai)
ộ ự ứ
ứ
1. Đ i tr c ng c u
ầ
ố
ế
2. Các s ĐT c n thi
t
ậ ụ
ụ ẵ
ụ
3. Các v t d ng, d ng c s n sàng
ụ ồ
ế
8. Ph c h i & tái thi
t sau thiên tai
ể ượ
ụ ồ
ệ
c khái ni m ph c h i, tái
ượ
ệ ầ
ữ
ọ ế thi ọ
c nh ng vi c c n làm
ắ
ượ
ữ
• H c viên hi u đ t sau thiên tai • H c viên n m đ ắ ngay sau thiên tai • H c viên n m đ
ồ
ả c nh ng kh năng huy ụ ồ
ọ ộ
đ ng ngu n tài chính cho ph c h i & tái thi
ế t
ụ ồ
ế
Ph c h i & tái thi
t sau thiên tai
• Phục hồi là các hoạt
động nhằm khắc phục hậu quả của thiên tai, giúp DN bị tổn thương sớm ổn định, nhanh chóng khôi phục lại sản xuất và sớm trở lại nhịp độ hoạt động bình thường
• Tái thiết là một phần của quá trình phục hồi. Nó được hiểu là các hoạt động xây dựng mới nhằm thay thế các tòa nhà, kho xưởng, máy móc thiết bị và các cơ sở vật chất khác bị phá hủy, thiệt hại trong thảm họa thiên tai
t h i và l p báo cáo g i đ n các c quan có liên quan
ử ế ề
• • • ọ ổ ứ ưở
ế ị ch c có liên quan ệ ệ ố ố ử ậ ướ c và h th ng v n hành các thi
ề
ứ ấ ộ ạ ệ
• ả ng, h th ng đi n, t b khác. Đ ng sá, khai thông c ng ể ậ ệ c, hóa ch t đ c h i, các v t li u nguy hi m, truy n thông ệ i lao đ ng (b n thân và gia đình b t n h i v s c kh e và
ị ấ ươ ự ể ẩ
ệ ầ
ấ ố ồ
ườ ể ể ả ồ
ỏ ạ ề ứ ị ổ ỗ ợ ườ ỗ ợ ả ự ng th c, th c ph m, ậ ụ ướ ạ c s ch, áo qu n và các v t d ng gia đình khác liên quan) ụ ồ ả ậ ể ề ị ng b o hi m ầ ệ ớ ả ế ị ư t b và máy móc v v trí ban đ u
• • • • • ạ ộ ể ậ ệ ạ ả ẩ ộ i toàn b ho t đ ng s n
ủ
•
ệ ầ ữ Nh ng vi c c n làm sau thiên tai? ơ ậ ệ ạ 1. Đánh giá thi ế ự ỗ ợ ừ phía chính quy n và các t 2. Tìm ki m s h tr t ữ ệ ẹ 3. S a ch a và d n d p v sinh sau thiên tai (nhà x ệ ố ườ n ướ rãnh thoát n ậ nâng cao nh n th c và trách nhi m phòng b nh,...) ộ 4. H tr ng tài s n, b m t vi c làm, các h tr có th là l n 5. Tìm ngu n v n cho ph c h i s n xu t kinh doanh 6. Làm vi c v i b o hi m đ nh n b i th 7. Đ a các thi ố ệ ớ 8. Làm vi c v i các đ i tác, khách hàng ề ị ủ 9. Chu n b đ các đi u ki n đ v n hành l ấ xu t kinh doanh c a DN 10,...
ụ
ệ
Ví d (DN d t may)
ậ
ệ
ắ
ử
ổ ng t ng v sinh. ệ ạ ả t h i x y ra. ắ ố
ư
ả
ả
• T p trung l c l ự ượ • Kh c ph c các thi ụ • Tháo tôn và dây neo che ch n các c a. • Đ a các bao cát trên mái xu ng kho và b o qu n
ầ dùng l n sau.
ồ
ệ
ạ
ệ ố i máy móc thi
ế ị t b . ẩ
• Ki m tra ngu n và h th ng đi n. ể • Ki m tra l ể • Ki m tra và hoàn tr thành ph m và bán thành ả ể ầ ẩ
ề ị
ph m v v trí ban đ u.
Ế
Ạ
Ồ Ơ Ở Ụ K HO CH PH C H I C S Ấ : V T CH T
Ồ
Ụ
ề
ch c và cá nhân.
Ậ • Ph c h i t ng ph n. ầ ụ ồ ừ • Ph c h i toàn b . ộ ụ ồ • Xây d ng m i. ớ ự TÀI CHÍNH CHO PH C H I : • B o hi m đ n bù. ể ả • D tr c a DN. ự ữ ủ • Vay các t ổ ứ • Nhà n ợ ướ c tài tr . • Các ngu n khác . ồ
ộ ố ể
ầ ư M t s đi m khác c n l u ý khi xây d ng k ho ch ả ượ ậ
ự ườ ề ọ ấ ớ ầ ủ
• Đ m b o là m i ng ả ớ
ả ạ
ậ
c c p nh t
ậ
ậ
ế
ạ ả
ữ ạ
ế ạ ế ử ụ i đ u đang s d ng b n k ho ch m i nh t v i đ y đ thông tin đ (ghi ngày tháng c p nh t) • Sao ch p và phân phát b n b n k ho ch cho nh ng ả ả ụ i có trách nhi m liên quan trong b n k ho ch.
ng
ư
ầ
ữ
ế ấ
ệ ậ
• Nh ng thông tin m t (n u có) c n đánh d u và l u gi ế
ườ ữ riêng
ệ
ạ
• Giao cho m t s cán b ch u trách nhi m ghi chép l ộ ị
ộ ố ả
ạ ộ
ố
ế
ầ
ẩ ấ ể t) đ rút kinh
ệ
ề
ợ
i các ho t đ ng x y ra trong tình hu ng kh n c p (cung ế ị ấ c p thông tin và các quy t đ nh c n thi ạ ế ỉ nghi m và đi u ch nh k ho ch cho các đ t sau
ề ầ ư
ộ ố ấ
M t s v n đ c n l u ý
ộ ự
ườ ề ớ
ế ậ t ủ ả
ế
ươ
ố
ế ả ớ
ề
• DN có ng i lao đ ng khuy t t • V n đ gi ấ i (có s tham gia c a c nam và ế ạ ữ ậ n trong quá trình l p k ho ch, khi tính đ n ự ậ ầ các ph ng án h u c n và d phòng trong ẩ ấ các tính hu ng kh n c p, tính đ n c nhu ử ữ ấ ầ ủ c u c a nam và n r t quan trngj v i DN s ữ ộ ụ d ng nhi u lao đ ng n )
ữ
ủ
ố ớ
ể ứ
ệ ầ Nh ng vi c c n làm ngay c a t v i thiên tai DN đ ng phó t
• ỉ ậ ứ ỉ ạ ẩ ấ ủ
ừ ứ
• • ộ ứ ươ ậ ớ ủ ụ ự ẩ ấ ệ ng án phòng ng a, ng phó kh n c p v i r i ro thiên tai ố
ố ễ
• ưở ắ ố ọ ng, kê d n, s p
ế ạ ộ hàng hóa
• ổ ế ệ ấ
• ừ ứ ệ
ươ ừ ạ ỗ ự ậ ự ng châm 4 t
ừ 1. L p ban ch đ o ch huy phòng ng a và ng phó kh n c p r i ro thiên tai ậ 2. L p ph ẩ ấ 3. Thành l p các đ i ng phó kh n c p làm nhi m v tr c phòng ch ng trong tình hu ng thiên tai di n ra ố ể 4. Tri n khai cácho t đ ng gia c , chèn ch ng nhà x ố ạ ậ ư x p b trí l i v t t ậ ễ ậ ỹ ề ấ 5. Di n t p và t p hu n, tuyên truy n ph bi n và hu n luy n các k ẩ ấ ứ năng ng phó kh n c p ề ị ủ ẩ 6. Chu n b đ các đi u ki n nhân l c v t l c cho phòng ng a ng phó ử ụ ễ i ch trong phòng ng a khi thiên tai di n ra. S d ng ph ẩ ấ ủ ứ ng phó kh n c p r i ro thiên tai • Tham kh o website ả http://ungphothientai.com
ả
Hai nhóm gi
i pháp
ả
• Gi
ả
ệ
ươ
ộ ữ ể
i pháp phi công trình là toàn b nh ng bi n pháp làm phát ng
ự
ả
ự ẩ
ướ
ị i, th
ậ
ậ
ỹ
ệ ễ ị ổ ế ạ huy các kh năng và h n ch các bi u hi n d b t n th ơ ế ổ ứ ủ c a DN trong các lĩnh v c: nhân l c, c ch t ch c, tài ạ ố ệ chính, nguyên nhiên li u, s n ph m, đ i tác, m ng l tr • Gi
ườ
ậ
ng v t lý an toàn nh t cho con ng
ả
ể
ng. ộ ệ ạ i pháp k thu t và công trình t p trung vào vi c t o m t ả ườ i và các tài s n ệ ấ ả t c các bi n pháp ươ ng và tăng c
ng
ấ ồ i pháp này bao g m t ế ố ễ ị ổ d b t n th ấ
ề ơ ở ậ
ằ ả
ưở
ườ ậ ỹ ng, k thu t,
ườ ả môi tr ủ c a DN. Nhóm gi ả nh m gi m thi u các y u t ủ kh năng c a DN v c s v t ch t, nhà x công ngh ,…ệ
ộ ố ả
M t s gi
i pháp phi công trình
ỹ ậ ứ
ả ủ ụ ủ ứ v phòng ng a và gi m nh và kh c ph c r i ro thiên tai;
ệ ợ
trong QLRRTT • Nâng cao ki n th c, nh n th c và k năng c a công nhân viên trong DN ắ • B trí nhân l c đ y đ v i c ch t
ch c phù h p, trách nhi m rõ ràng
ệ ế ẹ ừ ự ầ ủ ớ ơ ế ổ ứ đ đ m nh n nhi m v ng phó thiên tai;
ạ ộ ể ả ả
ề ố ể ả ố ả ậ ồ ủ qu n lý r i ro thiên tai đ
ị ệ ố t; ồ ệ ự ồ
ả ạ ả
ụ ứ • B trí ngu n tài chính đ y đ và n đ nh đ đ m b o các ho t đ ng ổ ầ ủ ự ượ c th c hi n t • Đa d ng hóa ngu n cung c p, b trí ngu n nguyên, nhiên li u d phòng ố ấ đ đ m b o không b gián đo n khi có thiên tai x y ra; ấ ề ế ế ạ • B trí mùa v thích h p, đi u ch nh k ho ch s n xu t, k ho ch d ự ỉ
ạ ổ ả ị ụ ả ả ị ợ ẩ
ồ ẻ ủ ạ ố ợ ạ ể ả ố ữ ả ạ ể tr /b o qu n s n ph m đ có ngu n cung n đ nh; • Đa d ng hóa các đ i tác, chia s r i ro, hình thành m ng l ướ ươ i t ng tr ,
ả ợ h p tác khi có thiên tai x y ra;
ế ị ườ ế ể ậ ạ ằ thiên tai khi l p k ho ch phát tri n th tr ng nh m
• Có tính đ n y u t ả ế ố ụ ổ ả ị đ m b o tiêu th n đ nh.
ộ ố ả
ậ
M t s gi
ư ọ ị ị
ỹ i pháp k thu t và công trình • L a ch n v trí, đ a hình an toàn cho các công trình xây d ng nh nhà
ề ạ ệ ự ế ạ ủ ng, c a hàng, kho bãi, văn phòng đi u hành, tr m y t , tr m đi n và
ự ưở x khu ký túc xá công nhân.... ả ế ế ạ ể ấ • Thi
ệ ố ả ưỡ ệ ệ ự ộ t k các h th ng s n xu t, các công ngh hi n đ i đ làm tăng đ ưở ng, ng cho các công trình xây d ng: văn phòng, nhà x
an toàn và b o d kho tàng... ệ ố ả ớ ế ế ợ ườ • Có h th ng c nh báo v i thi t k phù h p và đ ượ ả ưỡ c b o d ng th ng
ạ ể ậ ố ướ • H th ng thông tin liên l c có th v n hành thông su t tr c, trong và sau
ả ự ữ ả ữ ệ ẩ ạ ả
ươ ệ ậ ệ ự ng ti n d phòng
ắ
ạ
ế ố ị ủ ữ xuyên ệ ố thiên tai • H th ng b o qu n, t m tr nguyên li u, b o qu n, d tr s n ph m ả ệ ố ả • H th ng ph ộ ồ ể ươ ệ ố ng ti n v n chuy n đ ng b và có ph • Chu n b s n sàng các trang thi ợ ứ ạ ị ẵ ẩ ế ị ứ t b c u tr , c u n n • Áp d ng nh ng nguyên t c xây d ng phòng ch ng thiên tai ố ự ữ ụ • Có quy ho ch v s d ng đ t và tài nguyên h p lý. ấ ề ử ụ • Tránh nh ng n i t p trung các y u t ơ ậ ợ ch u r i ro cao.
́
ươ
ố
ụ
̃ Mâ u Ph
ng a n phòng ch ng bão l
t
́
̀
́
ẫ ơ ồ ̉ ư
ố
M u s đ tô ch
c pho ng chô ng ch ng bão
ươ
ậ
ấ
ẫ M u ch
ng trình t p hu n cho GV

