intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Hoàng Mạnh Hải

Chia sẻ: Zcsdf Zcsdf | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:32

113
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong chương 2 Tổng quan hệ cơ sở dữ liệu thuộc bài giảng Quản trị cơ sở dữ liệu nhằm giới thiệu và khái niệm cơ bản, sự phát triển của hệ quản trị cơ sở dự liệu. Hệ cơ sở dữ liệu trong quy trình phát triển phần mềm, lựa chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phân loại các hệ cơ sở dữ liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Hoàng Mạnh Hải

  1. Tổng quan hệ cơ sở dữ liệu ThS. Hoàng Mạnh Hà hoangha84@gmail.com https://sites.google.com/site/hoan
  2. Nội dung • Giới thiệu và khái niệm cơ bản • Sự phát triển của HQT CSDL • Hệ cơ sở dữ liệu trong quy trình phát triển phần mềm • Lựa chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL • Phân loại các hệ cơ sở dữ liệu 2
  3. bản Giới thiệu và khái niệm cơ 3 SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL
  4. Giới thiệu • Sự phát triển của hoạt động thiết kế CSDL nói chung trải qua một quá trình phát triển có hệ thống. • Sự phát triển của dữ liệu: • Tập tin SGU - Khoa CNTT - Dữ liệu quan hệ Hệ quản trị CSDL • • Dữ liệu đối tượng • Dữ liệu đối tượng quan hệ 4
  5. Khái niệm • Hệ cơ sở dữ liệu là hệ thống gồm 4 thành phần: • Cơ sở dữ liệu • Người sử dụng • Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL • Phần cứng • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: hệ thống phần mềm cho phép tạo CSDL và điều khiển hoạt động của CSDL đó. 5
  6. trị Sự phát triển của Hệ quản 6 SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL
  7. Bất lợi của lưu trữ thông tin File • Dư thừa dữ liệu và tính không nhất quán: tăng chi phí lưu trữ và truy xuất, sự không thống nhất của dữ liệu. • Khó khăn trong vấn đề truy xuất dữ liệu. SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL • Sự cô lập dữ liệu: khó khăn trong thiết lập ràng buộc dữ liệu. 7
  8. Bất lợi của lưu trữ thông tin File • Vấn đề về tính nguyên tử (Atomicity): • Tính nguyên tử của một giao dịch: hoặc là hoàn tất trọn vẹn hoặc là không có gì. • VD: Chuyển khoản SGU - Khoa CNTT - • Vấn đề xử lý nhiều truy cập khi cập nhật dữ liệu. Hệ quản trị CSDL • Tính an toàn: phải chặn truy xuất không mong muốn và phân quyền truy xuất. 8
  9. Yêu cầu phát triển của HQT CSDL• Sự hạn chế trong những phương pháp, hệ thống lưu trữ cũ. • Sự phát triển về quy mô dữ liệu: • Độ lớn của CSDL • Số lượng truy xuất CSDL SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL  Đòi hỏi về sự ổn định, an toàn khi ứng dụng CSDL vào các hệ thống quan trọng, có thời gian hoạt động 24/7 như hệ thống xử lý giao dịch (transaction processing systems). 9
  10. Khả năng của HQT CSDL • Định nghĩa dữ liệu • Xây dựng dữ liệu • Thao tác dữ liệu • Quản trị dữ liệu SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL • Bảo vệ dữ liệu 10
  11. Khả năng của HQT CSDL • Khả năng quản lý dữ liệu lâu dài. • Khả năng truy xuất khối lượng dữ liệu lớn hiệu quả. • Hỗ trợ mô hình hóa dữ liệu. • Đảm bảo tính độc lập dữ liệu. SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL • Hỗ trợ các ngôn ngữ cấp cao: định nghĩa cấu trúc, truy xuất, thao tác trên dữ liệu. • Quản lý các truy xuất đồng thời. • Bảo mật, phân quyền. • Sao lưu, phục hồi dữ liệu. 11
  12. SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL Hệ cơ sở dữ liệu trong quy 12 trình phát triển phần mềm
  13. Quy trình xây dựng HTTT • Khảo sát, đánh giá tính khả thi. • Thu thập và phân tích yêu cầu. • Thiết kế hệ thống. • Xây dựng hệ thống. SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL • Thử nghiệm, đánh giá. • Cài đặt, vận hành và bảo trì. 13
  14. Quy trình xây dựng CSDL • Xác định các vấn đề liên quan đến hệ dữ liệu và lựa chọn hệ phù hợp. • Thiết kế CSDL. SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL • Cài đặt CSDL trên hệ quản trị đã chọn. • Tạo mới/chuyển đổi dữ liệu/ứng dụng của hệ CSDL cũ lên hệ thống mới. 14
  15. Quy trình xây dựng CSDL • Thử nghiệm CSDL mới. • Vận hành: thông thường chạy song song HT dữ liệu cũ và mới. SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL • Theo dõi và bảo trì. 15
  16. Mục tiêu của Thiết kế CSDL • Thỏa mãn các yêu cầu nội dung thông tin cụ thể của người dùng hoặc các ứng dụng. • Cung cấp cấu trúc thông tin đơn giản, dễ hiểu. • Hỗ trợ các yêu cầu, mục tiêu của việc truy xuất và thực thi: SGU - Khoa CNTT - Thời gian đáp ứng Hệ quản trị CSDL • • Thời gian xử lý • Không gian lưu trữ. 16
  17. Đánh giá quy trình TK CSDL • Khó đánh giá, đo lường. • Khó đạt được: để được tính đơn giản, dễ hiểu của dữ liệu  chi phí về thực thi. SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL • Càng khó thêm do các yêu cầu được mô tả thường không theo quy tắc và không rõ ràng. 17
  18. SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL Lựa chọn hệ quản trị cơ sở 18 dữ liệu
  19. Lựa chọn hệ quản trị CSDL • Yếu tố kĩ thuật: • Loại CSDL: quan hệ, đối tượng… • Cấu trúc truy xuất, lưu trữ. • Giao diện người dùng. SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL • Loại ngôn ngữ truy xuất. • Các công cụ hỗ trợ. • Khả năng tương tác với các hệ QT CSDL khác. 19
  20. Lựa chọn hệ quản trị CSDL • Yếu tố chi phí: • Chi phí mua phần mềm. • Chi phí bảo trì. • Chi phí mua phần cứng liên quan. SGU - Khoa CNTT - Hệ quản trị CSDL • Chi phí tạo mới/chuyển đổi dữ liệu. • Chi phí nhân lực. • Chi phí đào tạo. • Chi phí vận hành. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2