intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Xuyên Mộc” giúp các bạn học sinh nắm vững nội dung đã học, mở rộng kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề linh hoạt, chính xác. Chúc các bạn học tốt và thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Xuyên Mộc

  1. SỞ GD&ĐT BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT XUÊN MỘC Môn: Tin học-Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề s I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 (NB F.1) Khi tạo lập hồ sơ cho mỗi bài toán quản lí, dữ liệu cần đảm bảo yếu tố nào trong các phương án sau đây? A. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào tương đối đúng B. Dữ liệu nhập vào phải đúng đắn C. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào phải đúng đắn D. Chỉ cần một vài dữ liệu cần lưu trữ và phải đúng đắn Câu 2 (NB F.1) Phương án nào sau đây KHÔNG thể hiện những thiệt hại khi một tổ chức kinh doanh mà không thực hiện được việc bảo mật thông tin? A. Mất lợi thế cạnh tranh trên thị trường B. Đối mặt với pháp luật C. Bồi thường cho khách hàng D. Lấy lại uy tín trong kinh doanh Câu 3 (NB F.1) Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là bảo mật được thông tin trong CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Khống chế số người sử dụng CSDL C. Kiểm soát được việc xem dữ liệu của người dùng D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn Câu 4 (NB F.1) Các phương án nào sau đây tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin? Phương án nào sau đây nêu đúng cách đáp ứng việc bảo mật hệ thống (mật khẩu, mã hóa thông tin)? A. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật. B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu. C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. D. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. Câu 5 (NB F.1) Phương án nào sau đây thể hiện các thao tác cập nhật CSDL?
  2. A. Sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu B. Cập nhật, sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu C. Thêm, sửa, xóa dữ liệu D. Tạo lập CSDL Câu 6 (NB F.1) Đối tượng nào sau đây có chức năng phân quyền truy cập? A. Người dùng B. Người viết chương trình ứng dụng. C. Người quản trị CSDL. D. Lãnh đạo cơ quan. Câu 7 (NB F.1) Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp những gì? Người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp thộng tin nào sau đây? A. Hình ảnh. B. Chữ ký. C. Họ tên người dùng. D. Tên tài khoản và mật khẩu. Câu 8 (TH F.2) Trong các phương án nào sau đây nói về định nghĩa Hệ quản trị CSDL? A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 9 (TH F.2) Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường D. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý Câu 10 (NB F.2) Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL? A. Sắp xếp dữ liệu trong bảng. B. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi. C. Thay đổi cấu trúc của bảng. D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng. Câu 11 (NB F.2) Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào sau đây của Access?
  3. A. Tạo lập hồ sơ B. Sửa chữa hồ sơ C. Xoá hồ sơ D. Thêm hồ sơ mới Câu 12 (TH F.2) Hãy chọn phát biểu SAI khi nói về cấu trúc bảng? A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý. C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. D. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. Câu 13 (TH F.2) Phát biểu nào sau đây đúng? Mỗi trường (Field) là A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý C. một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL D. một kiểu dữ liệu quy định loại giá trị được lưu trong CSDL Câu 14 (TH F.2) Phát biểu nào sau đây đúng? Mỗi bản ghi (record) là A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý C. một dãy giá trị được lưu trong một hàng của bảng trong CSDL D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL Câu 15 (TH F.2) Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức? A. Bảng điểm học sinh B. Bảng hồ sơ bệnh nhân C. Bảng dữ liệu Khách Hàng D. Tệp văn bản Câu 16 (TH F.3) Trong các câu sau, những câu là phương án SAI? A. Truy vấn CSDL là một biểu mẫu. B. Có thể dùng các truy vấn để tìm kiếm dữ liệu trong CSDL. C. SQL là ngôn ngữ truy vấn thường được dùng trong các hệ CSDL quan hệ. D. Trong câu truy vấn SQL, sau từ khóa FORM là tên của bảng dữ liệu nguồn cho các trích xuất dữ liệu. Câu 17 (NB F.3) Để tạo biểu mẫu, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms Câu 18 (TH F.3) Công việc nào sau đây KHÔNG phải là chức năng truy vấn dữ liệu? A. Sắp xếp các bản ghi
  4. B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước C. Chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, tính tổng điểm, tổng D. Định dạng theo mẫu và in dữ liệu. Câu 19 (TH F.3) Trong các phương án sau, phương án nào là câu truy vấn khai thác dữ liệu của SQL? A. SELECT ... FORM ... WHERE ... B. CREATE TABLE ... C. SELECT ... WHERE ... FORM ... D. FORM ... SELECT ... WHERE ... Câu 20 (TH F.3) Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là ĐÚNG? A. Record/Sort/Sort Descending B. Edit/ Sort Ascending C. Record/Sort/Sort Ascending D. Insert/New Record Câu 21 (TH F.3) Ngôn ngữ phổ biến nhất trong các hệ quản trị CSDL là phương án nào sau đây? A. SQL B. PASCAL C. PYTHON D. HTML Câu 22 (NB F.4) Hãy chọn phương án SAI khi nói về nhà quản trị CSDL? A. Công việc của nhà quản trị CSDL là đảm bảo csdl luôn sẵn sàng trong trạng thái tốt nhất và được bảo mật. B. Nhà quản trị csdl chỉ cần cho các doanh nghiệp lớn C. Nhà quản trị csdl cần sử dụng thành thạo ngôn ngữ truy vấn csdl D. Nhà quản trị csdl nên có hiểu biết về các ứng dụng liên quan đến csdl Câu 23 (NB F.4) Công việc nào sau đây do nhà quản trị csdl đảm nhận? A. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập B. Quét virus và xóa file bị nhiễm virus C. Copy file dữ liệu vào bộ nhớ di động để lưu trữ đề phòng sự cố D. Cài đặt các phần mềm ứng dụng cho user Câu 24 (TH F.4) Khi truy cập internet, một số website yêu cầu người dùng có đăng kí tài khoản mới được download tài liệu, đăng bài viết…Đây là chức năng gì trong số các chức năng, nhiệm vụ (được liệt kê ở dưới) mà người quản trị csdl đảm nhận? A. Bảo mật thông tin dữ liệu B. Phân quyền truy cập dữ liệu C. Tổ chức truy cập dữ liệu D. Giám sát truy cập dữ liệu
  5. Câu 25 (TH F.4) Hệ thống website của sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất đã từng bị điều khiển hiển thị các thông tin sai sự thật. Nhà quản trị phải thực hiện thao tác nào sau đây để đảm bảo an toàn cho dữ liệu? A. Chặn hết các truy cập từ thời điểm bị xâm nhập trở về sau B. Gỡ bỏ rồi cài đặt lại hệ quản trị csdl C. Rà soát, bổ sung, tăng cường các biện pháp bảo mật. D. Không cần làm gì, hệ thống tự khôi phục theo cài đặt trước đó. Câu 26 Cho các thao tác sau: Tạo bảng(1) Đặt tên và lưu cấu trúc(2) Chọn khóa chính cho bảng(3) Tạo liên kết(4) Thứ tự đúng khi thực hiện các bước trên để tạo CSDL quan hệ? A. 1-3-2-4 B. 1-2-3-4 C. 1-4-2-3 D. 1-4-3-2 Câu 27 Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True/False. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Yes/No B. Boolean C. Bool D. Date/Time Câu 28 Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm trung bình môn “Tóan”, “Lý”,... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number/Double D. Currency II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. (1 điểm) Truy vấn hành động là gì? Tại sao cần rất thận trọng khi thực hiện nó? Bài 2. (2 điểm) Nêu sự khác nhau dữ liệu có kết buộc với bảng CSDL và dữ liệu không kết buộc? Nêu các bước tạo biểu mẫu nhiều bản ghi? ……………………. Hết ………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2