intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh lý động vật thủy sản – Chương 9: Sự lột xác ở giáp xác

Chia sẻ: Haha Haha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

113
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh lý động vật thủy sản – Chương 9 trình bày về chu kỳ lột xác trung gian ở giáp xác. Nội dung cụ thể gồm có: Khó khăn liên hệ đến sự lột xác, cấu trúc vỏ của giáp xác, các yếu tố ảnh hưởng đến chu kỳ lột xác, sự khởi đầu lột xác, tiền lột xác, lột xác, hậu lột xác. Mời tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh lý động vật thủy sản – Chương 9: Sự lột xác ở giáp xác

C.IX SỰ LỘT XÁC Ở GIÁP XÁC<br />  Chu kỳ lột xác trung gian ở giáp xác<br />  Khó khăn liên hệ đến<br /> sự lột xác<br />  Khó khăn cơ học<br />  Khó khăn sinh lý<br />  Khó khăn sinh học<br /> <br /> C.IX SỰ LỘT XÁC Ở GIÁP XÁC<br />  Chu kỳ lột xác trung gian ở giáp xác<br />  Cấu trúc vỏ của giáp xác<br /> <br /> 1<br /> <br /> C.IX SỰ LỘT XÁC Ở GIÁP XÁC<br />  Chu kỳ lột xác trung gian ở giáp xác<br />  Cấu trúc vỏ của giáp xác<br />  Lớp mô sừng ngoài<br /> (epicuticle)<br />  không có chitin<br />  protein và vật<br /> chất lipid<br />  protein được nối<br /> bởi liên kết quinone<br /> <br /> C.IX SỰ LỘT XÁC Ở GIÁP XÁC<br />  Chu kỳ lột xác trung gian ở giáp xác<br />  Cấu trúc vỏ của giáp xác<br />  Lớp mô sừng ngoài<br />  Lớp sắc tố<br /> (pigmented layer)<br />  chitin được calci hóa<br />  chứa các hạt sắc tố<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.IX SỰ LỘT XÁC Ở GIÁP XÁC<br />  Chu kỳ lột xác trung gian ở giáp xác<br />  Cấu trúc vỏ của giáp xác<br />  Lớp mô sừng ngoài<br />  Lớp sắc tố<br /> (pigmented layer)<br /> <br /> C.IX SỰ LỘT XÁC Ở GIÁP XÁC<br />  Chu kỳ lột xác trung gian ở giáp xác<br />  Cấu trúc vỏ của giáp xác<br />  Lớp mô sừng ngoài<br />  Lớp sắc tố<br />  Lớp calci<br /> (calcified layer)<br />  chitin không được<br /> liên kết<br />  bão hòa nhiều hay<br /> ít với calci<br /> <br /> 3<br /> <br /> C.IX SỰ LỘT XÁC Ở GIÁP XÁC<br />  Chu kỳ lột xác trung gian ở giáp xác<br />  Cấu trúc vỏ của giáp xác<br />  Lớp mô sừng ngoài<br />  Lớp sắc tố<br />  Lớp calci<br />  Lớp màng<br /> (membranous or<br /> uncalcified layer)<br />  chitin không được<br /> liên kết<br />  không được calci<br /> hóa<br /> <br /> C.IX SỰ LỘT XÁC Ở GIÁP XÁC<br />  Chu kỳ lột xác trung gian ở giáp xác<br />  Cấu trúc vỏ của giáp xác<br />  Lớp mô sừng ngoài<br />  Lớp sắc tố<br />  Lớp calci<br />  Lớp màng<br />  Lớp tế bào biểu mô<br /> (epithelium, epidermis)<br />  thành phần sống duy<br /> nhất<br />  tiết ra các lớp còn lại<br /> <br /> 4<br /> <br /> C.IX SỰ LỘT XÁC Ở GIÁP XÁC<br />  Sơ đồ lột xác của cua Brachyura (Drach, 1939)<br /> Gđ<br /> <br /> Gđ A<br /> A1<br /> A2<br /> Gđ B<br /> B1<br /> B2<br /> <br /> Tên<br /> <br /> - Mới<br /> lột xác<br /> - Mềm<br /> - Vỏ<br /> giấy<br /> <br /> Các đặc trưng<br /> <br /> Mức độ<br /> hoạt<br /> động<br /> <br /> - Sự thành lập lớp vỏ calci<br /> tích cực, các chân cứng, sự<br /> tăng trưởng mô bắt đầu<br /> <br /> Nước<br /> (%)<br /> <br /> Thời<br /> gian<br /> (%)<br /> <br /> không<br /> <br /> -<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> không<br /> <br /> 86<br /> <br /> 1-5<br /> <br /> - đ. kể<br /> không<br /> - đầy<br /> bắt<br /> đủ<br /> đầu<br /> <br /> 85<br /> 83<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> - Sự hấp thu nước liên<br /> - nhẹ<br /> tục và sự khoáng hóa bắt<br /> đầu<br /> - Sự khoáng hóa lớp sắc<br /> - một<br /> tố<br /> ít<br /> - Sự tiết lớp vỏ calci<br /> <br /> Ăn<br /> <br /> C.IX SỰ LỘT XÁC Ở GIÁP XÁC<br />  Sơ đồ lột xác của cua Brachyura (Drach, 1939)<br /> Gđ<br /> <br /> Gđ C<br /> C1<br /> C2<br /> C3<br /> C4<br /> hay<br /> C4 T<br /> <br /> Tên<br /> <br /> Các đặc trưng<br /> <br /> Mức độ<br /> hoạt<br /> động<br /> <br /> Ăn<br /> <br /> Nước<br /> (%)<br /> <br /> Thời<br /> gian<br /> (%)<br /> <br /> - Cứng<br /> - T. trưởng các mô chính<br /> - Tăng trưởng mô tiếp tục<br /> <br /> - Sự hoàn thiện bộ<br /> xương ngoài, lớp màng<br /> được thành lập<br /> - “gian lột xác”, tích lũy<br /> chủ yếu các chất dự trữ<br /> hữu cơ<br /> - Giai đọan kết thúc ở<br /> Ngừng<br /> loài nào đó, không tăng<br /> lột xác<br /> v. viễn trưởng nữa<br /> <br /> - đ đủ<br /> - đ đủ<br /> - đ đủ<br /> <br /> có<br /> có<br /> có<br /> <br /> 80<br /> 76<br /> 68<br /> <br /> 8<br /> 13<br /> 15<br /> <br /> - đ đủ<br /> <br /> có<br /> <br /> 61<br /> <br /> 30 +<br /> <br /> - đ đủ<br /> <br /> có<br /> <br /> 60<br /> <br /> vĩnh<br /> viễn<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1