Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN DÂN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài : 45 phút A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Tổng % tổng điểm nhận thức Nội Đơn Vận dung vị Nhận Thôn Vận Số dụng kiến kiến biết g hiểu dụng CH cao thức thức Thời Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL gian CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Chăn chăn 2 2,8 2 4 4 0 6,8 20 nuôi nuôi 2. Giới thiệu 2 5,4 1 2 1 3 3 1 10,4 25 nuôi thủy sản 3. Quy Thủy trình 1 1,4 1 6 1 3 2 1 10,4 20 sản nuôi cá 4. Phòn g, trị 2 2,8 1 2 2 6 1 6,6 5 1 17,4 35 bệnh thủy sản Tổng 7 12,4 5 14 4 12 1 6,6 14 3 45 100
- Tỷ lệ 40 30 20 10 70 30 100 100 % Tỷ lệ % chung 70 30 10 100 100 Ghi chú: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm; số điểm của câu tự luận : 1 điểm, - Thời lượng tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 1,4 phút; mức độ thông hiểu là 2 phút; mức vận dụng là 3 phút. - Thời lượng tự luận cho 1 câu mức độ nhận biết là 4 phút; mức độ thông hiểu là 6 phút; mức vận dụng cao 6,6 phút. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức, Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Đơn vị kĩ năng hiểu cao Nội dung kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Chăn 1. chăn Nhận 2 2 1 nuôi nuôi biết: - Nhận biết được vật nuôi bị bệnh. Thông hiểu: Phân biệt được
- bệnh truyền nhiễm, không truyền nhiễm. - Cách xử lí khi phát hiện vật nuôi bị bệnh Thủy sản Nhận biết: Các thực phẩm có giá trị kinh tế. Thông hiểu: các chất 2. Giới dinh thiệu nuôi dưỡng 2 1 1 thủy sản trong thủy sản. Vận dụng: các thực phẩm chế biến từ thủy sản. 3. Quy Nhận biết 1 1 1 trình nuôi Cải tạo cá đáy ao. Thông hiểu:Ph ân biệt các hình thức thu hoạch thủy sản. Vận dụng:
- Liên hệ ô nhiễm nước. Nhận 2 1 2 1 biết: nhận biết thủy sản bị bệnh. Thông hiểu: 4. Phòng, Biện trị bệnh pháp thủy sản phòng, trị bệnh Vận dụng: Màu sắc nước ao nuôi thủy sản. Tổng 7 5 4 1 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỷ lệ % chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm (7 đ ) Em hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Biểu hiện thường thấy khi vật nuôi bị bệnh? A. Lớn nhanh, đẻ nhiều B. Ăn khỏe, ngủ khỏe C. Mệt mỏi, ủ rũ D. Nhanh nhẹn, hoạt bát. Câu 2: khi phát hiện vậy nuôi bị ốm người chăn nuôi cần? A. Báo cho cán bộ thú y B. Giết mổ C. Tự mua thuốc về chữa trị D. Bán ngay Câu 3: Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch? A. lợn giun đũa B. Tả lợn Châu Phi C. Chó bị ghẻ D. Lợn gãy chân Câu 4. Khi xây dựng chuồng nuôi cần lưu ý về:
- A. Địa điểm B. Hướng chuồng C. Kiểu chuồng D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. Câu 6: Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản có chứa: A. Đạm B. Acid béo omega - 3 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 7: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 8: Nguyên nhân làm suy giảm nguồn lượi thủy sản là: A. Khai thá thủy sản quá mức B. Sử dụng ngư cụ cấm C. Khai thác thủy sản mang tính hủy diệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước? A. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng. B. Bón phân quá mức C. Phun thuốc trừ sâu quá mức D. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc Câu 10: Có hình thức thu hoạch cá nào sau đây? A. Thu tỉa B. Thu toàn bộ C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 11: Biểu hiện nào của động vật thủy sản không bị bệnh? A. Cá bơi mất thăng bằng B. Cá lên ăn đều C. Cá có vết lở loét trên cơ thể D. Tôm bị thay đổi màu sắc cơ thể Câu 12: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. Câu 13: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất? A. Màu nâu đen B. Màu cam vàng C. Màu xanh rêu D. Màu xanh lục hoặc vàng lục Câu 14: Tại sao phải cải tạo ao nuôi? A. Hạn chế mầm bệnh B. Hạn chế địch hạ C. Tạo điều kiện môi trường tốt nhất cho cá phát triển D. Cả 3 đáp án trên II. Tự luận ( 3 đ) Câu 15. (1 đ ). Em sẽ làm gì khi ao nuôi có hiện tượng thiếu Oxygen? Câu 16. (1 đ). Em hãy nêu biện pháp phòng, trị bệnh trong nuôi trồng thủy sản? Câu 17.(1 đ) Nêu vai trò của nuôi trồng thủy sản? D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (7 đ ) Em hãy chọn đáp án đúng 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C A B D C C B D D C B A D D II. Tự luận ( 3 đ) Câu 15 (1,0 đ )
- Sẽ tìm hiểu nguyên nhân từ đó đưa ra biện pháp khắc phục: Thực hiện bằng cách bố trí máy sục khí, máy thổi khí, quạt nước,…để tạo oxy hòa tan cho cá. Ngoài ra còn cũng có thể bơm thêm nước vào ao, cũng có thể cho cá ngừng ăn tùy tình hình. Câu 16. (1,0 đ). Biện pháp phòng, trị bệnh tổng hợp gồm: + Nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản + Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh + Quản lí môi trường nuôi + Trị bệnh Lưu ý: hạn chế dùng kháng sinh và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản. Câu 17. (1 đ) + Cung cấp thực phẩm cho con nười; + Nguyên liệu cho ngành chế biến và xuất khẩu; + Tạo ra những sản phẩm có giá trị bổ sung cho thức ăn chăn nuôi; + Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm; + Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người nuôi. Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Long Phạm Văn Hùng Nguyễn Đình Phòng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn