Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh

Khoa Công nghệ Cơ khí

CHƯƠNG IV:

XOẮN – TRƯỢT – CẮT – DẬP

Thời lượng: 5 tiết

1. Ví dụ thanh chịu xoắn

11/04/2020 2

1. Ví dụ thanh chịu xoắn

3

4

2. Khái niệm chung

là chịu Thanh được gọi xoắn thuần túy nếu trên mặt cắt ngang của nó chỉ tồn tại một thành phần ứng lực là mômen xoắn Mz (hoặc T) nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục thanh.

Ngoại lực gây xoắn: mô men tập trung, mômen phân bố, ngẫu lực trong mặt cắt ngang

11/04/2020

2. Khái niệm chung

M

M

M

A

M

B

C

C

0

zM M

5

6

2. Khái niệm chung

M

M

B

M

M

A

C

C

0

zM M

7

3. Biểu đồ mômen xoắn

Biểu đồ lực dọc: Đồ thị Mz = f(z)

Cách vẽ: 4 bước:

1. Xác định phản lực liên kết (nếu cần)

2. Chia đoạn: Cơ sở: Sự biến đổi của ngoại lực

3. Xét từng đoạn: dùng PP mặt cắt và điều kiện cân

bằng  Mz = f(z). Chú ý dấu Mz .

4. Vẽ đồ thị của các hàm số trên: Biểu đồ nội lực

11/04/2020

8

3. Biểu đồ mômen xoắn – ví dụ 1

9

3. Biểu đồ mômen xoắn – ví dụ 2

3. Biểu đồ mômen xoắn – ví dụ 3

11/04/2020 10

3. Biểu đồ mômen xoắn – ví dụ 4

11

4. Ứng suất trên mặt cắt ngang

12

13

4. Ứng suất trên mặt cắt ngang

11/04/2020

14

4. Ứng suất trên mặt cắt ngang

? 

4. Ứng suất trên mặt cắt ngang

11/04/2020 15

4. Ứng suất trên mặt cắt ngang

   

11/04/2020 16

17

4. Ứng suất trên mặt cắt ngang

     G

G

 

   G

 

 d dz

dA

 dM dF z

I

  G

 

I

O

  M G z

O

      d dz

z



M I

O

z

G

18

4. Ứng suất trên mặt cắt ngang        

M I

O

z

 d M  dz GI

O

    

• Mz – mômen xoắn (nội lực) trong mặt cắt • ρ – bán kính điểm cần tính ứng suất tiếp trên mặt

cắt tròn

• IO – Mômen quán tính độc cực của mặt cắt hình

tròn

• G – Môđun đàn hồi trượt của vật liệu

5. Biểu đồ ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang

max

z

max

max

M I

O

      R     

z

z

  R

max

M I

O

M W O

 WO – Mômen chống xoắn của

mặt cắt

19

20

5. Biểu đồ ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang

4

4

4

4

I

1.57

R

0.1

D

O

3

3

3

3

1.57

R

0.2

D

W O

 R 2  R 2

D 32  D 16

21

5. Biểu đồ ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang

4

4

4 

0.1

D

4 

I

1.57

R

O

3

3

4 

0.2

D

4 

1.57

R

W O

 1  1

 

  

min

 

 1  1 d r  R D

max

22

6. Góc xoắn

z

 d M  dz GI

rad m

  

  

O

• Mz – mômen xoắn (nội lực)

L

trong mặt cắt

BA

  

• ρ – bán kính điểm cần tính ứng

  M z dz z   z GI

O

0

suất tiếp trên mặt cắt tròn

23

7. Góc xoắn – thanh nhiều đoạn

  BA

M f zi

i

M L zi i G I

i

i

i Oi

11/04/2020

8. Biểu đồ các thành phần– ví dụ 1

24

8. Biểu đồ các thành phần– ví dụ 2 Tác dụng vào trục nhiều bậc các mô men xoắn M1, M2, M3. Vẽ biểu đồ mô men xoắn, ứng suất tiếp lớn nhất và góc xoắn dọc trục. Mô đun đàn hồi trượt G = 80 GPa. Các kích thước cho trong [cm].

Vi du _ 25.pdf

l1 = 1.1 m; l2 = 1.2 m; l3 = 0.8 m; M1 = 30 kN.m; M2 = 10 kN.m; M3 = 20 kN.m

25

26

8. Biểu đồ các thành phần– ví dụ 3

Vi du _26.pdf

11/04/2020

9. Phân tích trạng thái ứng suất

Mz

Mz

Mz

Mz

z

z

R

;

 

R

max

  45

M I

M I

O

O

27

9. Phân tích trạng thái ứng suất

Gỗ

28

29

10. Điều kiện bền

z

max

max

  

max

M W O

   

• τ0 – Ứng suất tiếp nguy hiểm • n – hệ số an toàn

 0 n   

• [σ] – Ứng suất pháp cho

   

phép

• [σ] – Ứng suất pháp cho

   

phép

2    3

11/04/2020

30

11. Điều kiện cứng

;

  

 max max

M z  G I

rad m

  

  

O

  

  

L

;

rad

  

 BA

z GI

  M z dz   z

O

0

11/04/2020

12. Ba bài toán cơ bản

Sử dụng các quy tắc bền và cứng ở trên để kiểm tra: thanh dưới tác dụng của tải trọng có thỏa mãn điều kiện bền hoặc cứng hay không.

I

 O  W  O

Sử dụng các quy tắc bền và cứng ở trên để suy ra điều kiện của mômen quán tính độc cực hoặc mômen chống xoắn, từ đó suy đường kính cho phép của thanh.

zM  

31

Sử dụng các quy tắc bền và cứng ở trên để suy ra điều kiện của mômen xoắn, từ đó suy ra điều kiện của tải trọng

32

13. Bài toán thiết kế - ví dụ 

50MPa;

8 mrad m;

       G

4 8.10 MPa

1. Tìm mômen M0. 2. Vẽ biểu đồ mômen xoắn 3. Tìm đường kính của trục theo điều

kiện bền và cứng.

Vi du _ 32.pdf

4. Vẽ biểu đồ ϕ.

14. Định luật bảo toàn năng lượng

L

U

1 2

  2 M z dz z    G I z

O

0

L

W

M

 

;

B A

 M M z

W

m

 

;

    z dz M z m L z

z

1   2

1 2

0

L

z

2

B A

Lz

  z

M dz z  G I

ML  G I

O

O

0

  M z dz z  G I

m  G I

z 2

O

O

0

  

  

W

W

2 M L  G I 2

O

2 3 m L  G I 6

O

L

2

L

U

U

1 2

2 M dz M L z   G I  2 G I

O

O

0

1 2

2 M dz z  G I

2 3 m L  G I 6

O

O

0

33

34

15. Xoắn thanh tiết diện ellipse

A

ab I ;

e

2

 ;

;

max

2 

M z 2 ab

3 3  a b 2  a b M L z  G I

e

35

16. Xoắn thanh tiết diện tam giác đều

4

a

3

I

e

z

;

max

80

;

80 M 20 3 a M L z 4 a 3

11/04/2020

17. Xoắn thanh tiết diện hình chữ nhật

36

z

2   bh

;

;

W 

max

3   bh

I

;

;

37

17. Xoắn thanh tiết diện hình chữ nhật M W  M L z  G I

  

'

max

38

18. Xoắn thanh tiết diện ống mỏng

q

  t

const

 tb

Ứng suất tiếp lớn nhất ở vị trí mỏng nhất của tiết diện ống

39

18. Xoắn thanh tiết diện ống mỏng

dF

dA

 t ds

;

 tb

 tb

  dM h dF h  

  t ds

z

    tb

  M

h

  t ds

z

  tb

 2 tb

 t A m

 tb

;

   tb

(cid:0)  M z tA 2 m

(cid:0)  t hds ds  M L z (cid:0)  2 A G t  4 m

40

18. Xoắn thanh tiết diện ống mỏng

 2

rt

;

 2

2 r t

;

A m W O

I

 2

3 r t

;

O

;

 tb

M z 2  2 r t  M L z 3   2 r t

G

11/04/2020

18. Xoắn thanh tiết diện ống mỏng

bh ;

A m

2

I

;

O

2

;

 h

 ; b

2 b h t t 2 1 2  ht bt 1 M z t bh 2 1

M z t bh 2 2

2

  2

b t

 M L z 2 A G 4 m

2

h t 1

  

  

11/04/2020 41

42

19. Bài toán siêu tĩnh Tác dụng vào trục siêu tĩnh nhiều đoạn các mômen xoắn M1, M2, M3. Vẽ biểu đồ mômen xoắn, ứng suất tiếp lớn nhất và góc xoắn dọc trục. Môđun đàn hồi trượt G = 80 GPa. Các kích thước cho trong [m].

Vi du _ 42.pdf

d1 = 0.19 m; d2 = 0.14 m; d3 = 0.16 m; d4 = 0.17 m; M1 = 16 kN.m; M2 = 20 kN.m; M3 = 7 kN.m

20. Bài tập tổng hợp 1

1. Xác định kích thước a từ điều kiện đồng đẳng ứng suất tiếp lớn nhất trên 2 đoạn thanh như hình vẽ.

2. Tìm tải trọng cho phép [M]. 3. Vẽ các biểu đồ Mz, τmax, θ, ϕ khi M = [M]. τ0 = 240 MPa, n = 2, d = 100 mm, l = 1 m, G = 80 GPa

43

44

20. Bài tập tổng hợp 2

Vi du _ 44.pdf

1. Vẽ biểu đồ mômen, ứng suất tiếp max, góc xoắn 2. Tính công ngoại lực và thế năng biến dạng đàn hồi 3. Xác định kích thước mặt cắt của trục và tính góc xoắn

lớn nhất

τ0 = 200 MPa, n = 2, M = 400 N.m, l = 0.1 m, G = 80 GPa

Cắt (trượt) - shear

c

Ứng suất cắt trung bình

  c

Q A c

Q – lực cắt trên bề mặt cắt Ac – diện tích bề mặt cắt Công thức trên chỉ đúng khi đoạn AC (hoặc BD) rất nhỏ (ngắn) để không trở về tình huống thanh chịu uốn. Khi uốn thì ứng suất tiếp (cắt) trung bình sẽ không còn tính được như vậy nữa

46

Cắt (trượt) – shear stress

  c

P A c

47

Biến dạng cắt Dưới tác dụng của hai lực nằm trên hai mặt cắt ab và cd rất gần nhau. Giả sử mặt cắt ab cố định, mặt cắt cd sẽ trượt đến c´d´ và sau đó bị cắt rời.

Độ trượt tuyệt đối:

P c a

S = cc´ = dd´

Độ trượt tương đối (tỷ đối):

I II

d b

   

tg

  t

P

 S ac

a P c  c´ I

Độ trượt tương đối  đơn vị là radian (rad).

d II

b P d´

48

Định luật Hooke về trượt

Trong phạm vi biến dạng đàn hồi hoàn toàn của vật liệu chịu cắt, ứng suất cắt c tỉ lệ thuận với độ trượt tương đối .

    c G

G – môđun đàn hồi trượt, đơn vị MN/m2.

Vật liệu

G (MN/m2)

Thép Gang Đồng Nhôm Gỗ

(7,88,5).104 4,6.104 4,5.104 (2,83).104 0,055.104

49

Tính toán về cắt (trượt)

a. Kiểm tra cường độ:

[] – ứng suất tiếp cho phép.

  c

   

Q A c

b. Chọn tiết diện mặt cắt:

A c

Q   

c. Tìm tải trọng cho phép:

   

 Q A c

50

Dập - Bearing stress Đây là hiện tượng nén cục bộ xảy ra trên một diện tích truyền lực tương đối nhỏ của hai cấu kiện nén vào nhau. Trên mặt bị dập của cấu kiện phát sinh những ứng suất pháp gọi là ứng suất dập, ký hiệu d.

d

  d

d

Ứng suất dập trung bình

Q A d

51

Tính toán về dập

a. Kiểm tra cường độ:

  d

d

  

[d] – ứng suất dập cho phép.

Q A d

b. Chọn tiết diện mặt cắt:

A d

Q 

d

c. Tìm tải trọng cho phép:

 Q A

  d

d

52

Một số dạng cắt – dập cơ bản

53

Một số dạng cắt – dập cơ bản

54

Tính toán về cắt và dập

thanh

catA

dapA

keoA

tam

catA

Tinh toan cat-dap_Bai tap 1.pdf

Thanh tròn bị kéo bởi lực F = 180 kN được giữ lại trên chi tiết máy bằng 1 tấm tiết diện hình chữ nhật. Từ điều kiện bền của kéo, cắt và dập, hãy tìm đường kính d, chiều dài a và các kích thước t, h, không tính đến hiệu ứng uốn. Cho các ứng suất cho phép [σ]kéo = 160 MPa, [τ]cắt = 100 MPa, [σ]dập = 320 MPa.

55

Tính toán về cắt và dập

bulong

catA

dapA

vanhkhan

keoA

truc

keoA

Kéo lực F = 60 kN vào thanh quay có bulong được lồng vào như hình vẽ. Cho các kích thước d = 30 mm, D1 = 60 mm, D2 = 40 mm, b = 40 mm. Kiểm tra độ bền của cơ cấu theo kéo – nén, cắt và dập. Cho các ứng suất cho phép [σ]kéo = 120 MPa, [τ]cắt = 80 MPa, [σ]dập = 240 MPa.

Tinh toan cat-dap_Bai tap 2.pdf

56

Tính toán về cắt và dập

Bulông đường kính d = 100 mm chịu tải kéo, đầu của nó được giữ trên tấm. Xác định đường kính D và độ cao h của đầu bulông nếu ứng suất kéo cho phép của thân bulông [σ]kéo = 100 MPa, ứng suất cắt cho phép phần đầu bu lông [τ]cắt = 50 MPa và ứng suất dập cho phép phần đầu bulông là [σ]dập = 50 MPa.