K t c u ch
ế ấ
ngươ
ấ
ng lãi su t ấ
ườ
ng t
ớ
I. Khái ni m lãi su t ệ ngươ pháp đo l II. Các ph III. Phân lo i lãi su t ấ ạ nh h IV. Các nhân t ố ả V. C u trúc r i ro và c u trúc kỳ h n c a ủ
i lãi su t ấ ạ ủ
ưở ấ
ấ lãi su tấ
VI. Chính sách lãi su t
Vi
t Nam
ấ ở
ệ
Tài chính ti n t - Ch
ng 5
15/04/14
2
ề ệ
ươ
I. Khái ni m lãi su t ấ ệ
ị
ầ ấ
1. Đ nh nghĩa Lãi su t là t lỷ ệ ph n trăm tính trên s ti n i cho vay mà ng ườ vay đ có quy n s d ng v n vay ể
ố ề ườ
Ti n lãi ề
i đi vay ph i tr cho ng ề ử ụ ả ả ố
2. Công th cứ -
Lãi su t = ấ
là s ti n ườ ả ả
-
ử ụ
/ Ti n g c ố ề ố ề mà Ti n lãi (interest payment) ề i đi vay ph i tr cho ng i cho vay ng ườ cách là chi phí s d ng v n vay v i t ố ớ ư Ti n g c (principal) là s ti n ng ố ề đ ượ ử ụ
i đi vay
c s d ng theo h p đ ng tín d ng ợ ố ề ồ ườ ụ
II. Các ph
ng pháp đo l
ươ
ườ
ng lãi su t ấ
ề ệ
ủ
ị ờ
1. Giá tr th i gian c a ti n t 2. Lãi đ nơ 3. Lãi ghép 4. T n s ghép lãi ố ầ
1. Giá tr th i gian c a ti n t
ị ờ
ề ệ
ủ
ả
ề
ữ
ự ỗ ệ
ấ ế
ớ
t ki m v i lãi su t 8%/năm ờ ạ ố ượ ề
ứ
VD: có nh ng l a ch n sau cho kho n ti n ọ 100 tri u nhàn r i: ệ -G i ti n ti ớ ử ề -Cho đ i tác vay v i th i h n 5 năm, lãi m i ỗ ố năm là 6 tri u, ti n g c đ c hoàn tr sau 5 ả ệ năm -Đ u t thu đ 5 đ ượ
d án kinh doanh. D tính năm th 3 ự c 45 tri u và năm c 35 tri u, năm 4 đ ượ ệ
ầ ư ự ệ ượ c 50 tri u ệ
Giá tr th i gian c a ti n t
ị ờ
ề ệ
ủ
- V i cùng m t l
ng ti n nh n đ
ộ ượ
ề
c, giá vào
ẽ
ố
ậ ượ ế ở
tr c a nó s không gi ng nhau n u nh ng th i đi m khác nhau ể
ờ
- S ti n có trong tay ngày hôm nay luôn
ớ ị ủ ữ ố ề
ộ ố ề ươ c trong t
ự ng lai
có giá tr l n h n m t s ti n t ị ớ ơ nh ng d tính nh n đ ự
ậ ượ
ng t ươ
ư
Giá tr th i gian c a ti n t
ị ờ
ề ệ
ủ
ng lai (FV) là giá tr mà m t kho n ộ ả
ấ
ị ờ ấ ị
ể
n là giá tr c a ị ủ i th i ờ ự ự ạ
• Giá tr t ị ươ s đ t đ n sau m t th i gian nh t đ u t ộ ầ ư ẽ ạ ế đ nh v i m t m c lãi su t nh t đ nh ấ ứ ớ ị ộ • Giá tr t i th i đi m t ng lai t ị ươ ờ ạ đ m t kho n đ u t ầ ư ượ ả ộ đi m đó ể • Giá tr hi n t
c tính th c s t
i (PV) là giá tr c a m t dòng ị ủ ộ
ị ệ ạ ti n vào hi n t i ệ ạ ề
2. Ph
ng pháp tính lãi đ n
ươ
ơ
-
ủ
ỗ
Kho n vay đ n (simple interest): ti n lãi c a m i ơ ả ề c tính trên s v n ban đ u kỳ luôn đ ầ ố ố
ề
ỗ
ượ PV là s ti n g c ban đ u, i là lãi su t ầ ấ ố ề ố 1 = I2 =…=In = PV*i I là ti n lãi m i kỳ: I = I
S ti n thu đ
ượ
ố ề
ả
ạ
c sau n kỳ: FVn = PV+n*I = PV + n*PV*i -> FVn = PV*(1+n*i) VD: G i 100$ vào tài kho n kỳ h n 15 tháng, lãi ử su t 9%/năm. Tính s ti n nh n khi đ n h n? ố ề
ế
ạ
ấ
ậ
Ph
ng pháp tính lãi ghép
ươ
c c ng vào ti n g c đ làm
ề ố ể
ướ ượ ộ
ề
ứ
c sau
ề ố
ậ ượ
ố ề
b. Ph ng pháp tính lãi ghép ươ -Ti n lãi c a kỳ tr c đ ủ ề căn c tính ti n lãi c a kỳ sau ủ -PV: ti n g c, i: lãi su t, FV: s ti n nh n đ ấ m i kỳỗ FV1 = PV + PV*i = PV (1+i) FV2 = PV(1+i) + PV(1+i)*i = PV(1+i)(1+i) = PV(1+i)2 -> FVn = PV(1+i)n
Ví dụ
Gi
s vay 100 tri u v i lãi su t là 10%/năm. ệ ấ ớ
S ti n ph i tr sau 2 năm là bao nhiêu? ả ả
ả ử ố ề ế
ả
ơ
ế
Lãi ghép
Lãi đ nơ
G cố
* N u áp d ng lãi đ n: ơ ụ FV2 = PV(1+2*i) = 100 (1+2*10%) = 120tr * N u áp d ng lãi ghép: ụ FV1 = 100(1+10%) = 110tr -> kho n vay đ n FV2 = 110(1+10%) = 121tr = 100(1+10%)(1+10%) 121 = 100 + 10 + 10 + 1
Năm
T ng lãi
Lãi đ nơ
Lãi g pộ
ổ
S ti n ố ề đ u năm ầ
S ti n ố ề cu i nămố
$100.00
$10
1
$0
$10
$110.00
2
110.00
10
1
11
121.00
3
121.00
10
2.1
12.1
133.10
4
133.10
10
3.31
13.31
146.41
5
146.41
10
4.64
14.64
161.05
50
11.05
61.05
T ngổ
Ví dụ
ệ
ả ả
ng h p tính lãi theo ph
ố ề ườ
ả
ng ng pháp lãi ghép. Lãi
Anh A vay anh B s ti n là 60 tri u trong 5 ố ề năm. Tính s ti n anh A ph i tr anh B trong c 2 tr ươ ợ pháp lãi đ n và ph ơ ươ su t quy đ nh là 8%/năm ị
ấ
Quy t c 72 ắ
S năm c n thi
ầ ế ể ộ
ỉ ằ
tăng t đ m t kho n đ u t ầ ư ả ố 72/r , v i r là lãi g p đôi giá tr s x p x b ng ớ ị ẽ ấ ấ su t tính theo %/năm ấ
ử ệ ớ
VD: G i 100 tri u vào ngân hàng v i lãi su t ấ 9%/năm. Sau bao nhiêu năm s ti n này tăng g p đôi? ấ
ố ề
T n su t ghép lãi ấ
ầ
c công b theo năm v i t n ố ớ ầ
ấ
ng ấ
- APR: lãi su t đ su t ghép lãi nh t đ nh - EAR: lãi su t hi u qu năm (là lãi su t t đ ớ ươ l n 1 năm) ầ
ấ ươ ả ng v i lãi su t APR nh ng ch ghép lãi 1 ấ ượ ấ ị ệ ấ ư ỉ
ủ ợ
ụ
APR - 1
ấ c nh p g c ậ ượ ố
EAR = (1+APR/m)m -1 VD: Tính lãi su t hi u qu năm c a 1 h p ả ệ ấ đ ng tín d ng th i h n 1 năm, lãi su t ờ ạ ồ 12%/năm, lãi tính 3 tháng/l n và đ ầ + Ghép lãi liên t c: EAR = e ụ
T n su t ghép lãi ấ
ầ
ủ
ấ
ớ
ả
VD: EAR c a kho n vay v i lãi su t APR là 6%/năm T n su t ghép lãi ấ
Công th cứ
(1 + 0.060)1 – 1
6.00%
(1 + 0.030)2 – 1
(1 + 0.015)4 – 1 (1 + 0.06/365)365 – 1 e0.06 – 1
6.136% 6.18313% 6.18365%
ầ EAR Hàng năm N a năm m t ử ộ 6.09% Hàng quý Hàng ngày Liên t cụ
ngân hàng nào:
ọ
VD: B n ch n vay t ừ ạ - NH A: APR = 12%, ghép lãi 6 tháng/l nầ - NH B: APR = 11.9%, ghép lãi 1 tháng/l nầ - NH C: APR = 12.5%, ghép lãi 1 năm/l nầ
II. Phân lo i lãi su t ấ ạ
c a ng
i cho
Các tiêu chí phân lo i:ạ 1. Theo th i h n ờ ạ 2. Theo thu nh p th c t ậ
ự ế ủ
ườ
vay
3. Theo tính linh ho t c a lãi su t ấ 4. Theo n i dung ho t đ ng c a ngân
ạ ủ ạ ộ
ủ
ộ
hàng
5. Theo qu n lý Nhà n ả
c ướ
1. Theo th i h n
ờ ạ
a. Lãi su t không kỳ h n:
ấ ồ
ạ lãi su t áp d ng ấ cho h p đ ng tín d ng không quy đ nh th i ợ gian đáo h nạ
ụ ờ ụ ị
ắ ạ lãi su t áp d ng cho ấ 1 năm tr xu ng ụ ở ừ c. Lãi su t trung và dài h n:
ồ
b. Lãi su t ng n h n: ấ h p đ ng tín d ng t ợ ấ
ạ lãi su t áp
ụ ố ấ
d ng cho h p đ ng tín d ng trung và dài h n ạ ụ ụ ợ ồ
c a ng
ậ
ự ế ủ
i ườ
2. Theo thu nh p th c t cho vay
c quy đ nh trong h p đ ng tín ứ
ồ ồ ị ộ ờ ấ ượ ố
ố ị ấ
c đi u ch nh theo ỉ ượ ề
l m phát l
RIR = NIR - t l m phát
l ỷ ệ ạ i g i ti n ti t ki m hay ệ ế ạ
a. Lãi su t danh nghĩa (nominal interest rate – NIR) ấ Là m c lãi su t đ ợ d ng và c đ nh su t toàn b th i gian h p đ ng ợ ụ b. Lãi su t th c (real interest rate – RIR) ự Là m c lãi su t danh nghĩa đã đ ấ ứ t ỷ ệ ạ ? Khi l m phát cao, ng ườ ử ề i i vay ti n đ ng ề ượ ợ
c l ườ
Tài chính ti n t - Ch
ng 5
15/04/14
19
ề ệ
ươ
3. Theo tính linh ho t c a lãi su t ấ
ạ ủ
c quy đ nh chính xác trong su t ố ứ
ờ ị ụ ủ ợ
t ki m c ố ề ử ế ệ ộ
ủ
c neo vào ượ ứ ồ
ấ ộ
a. Lãi su t c đ nh (fixed rate) ấ ố ị Là m c lãi su t đ ấ ượ th i gian c a h p đ ng tín d ng ồ VD: khung lãi su t huy đ ng ti n g i ti ấ đ nh c a ngân hàng ị b. Lãi su t th n i (floating rate) ả ổ ấ Là m c lãi su t c a h p đ ng tín d ng đ ấ ủ ợ ng m t lãi su t không c đ nh trên th tr ố ị VD: quy đ nh lãi su t h p đ ng tín d ng m i 6 tháng ấ ợ là LS LIBOR 6 tháng cùng kỳ c ng 5 bps
ụ ị ườ ụ ỗ ồ ị
ộ
ạ ộ
ủ
ộ
4. Theo n i dung ho t đ ng c a ngân hàng
a. Lãi su t nh n g i: lãi su t ngân hàng tr cho các
ả
ấ
ấ
ề ử
ả
ậ ử kho n ti n g i vào ngân hàng b. Lãi su t cho vay: lãi su t mà ng
ấ
ườ
i đi vay ph i tr ả ả
cho ngân hàng (là ng
ấ i cho vay) ườ
c. Lãi su t chi
ấ
i ướ có
t kh u th ấ
ế
ặ
ạ
ấ
t kh u: lãi su t ngân hàng cho vay d ấ ế ấ ng phi u ho c gi y t hình th c chi ấ ờ ế ươ ứ giá khác ch a đ n h n thanh toán c a khách hàng ủ ư ế d. Lãi su t liên ngân hàng: lãi su t mà các ngân hàng áp ng liên ngân hàng
ấ d ng khi cho nhau vay trên th tr ị ườ ụ
c
5. Theo qu n lý Nhà n ả
ướ
t kh u/ tái c p v n
a. Lãi su t tr n/ sàn ấ ầ b. Lãi su t c b n ấ ơ ả c. Lãi su t tái chi ế ấ
ấ
ấ
ố
nh h
ng t
i lãi
ố ả
ưở
ớ
IV. Các nhân t su tấ 1. Các nhân t
ng t
i ngu n
ố ả
ưở
ớ
ồ
ố
nh h cung v n tín d ng ụ nh h
2. Các nhân t
ng t
i c u v n
ố ả
ưở
ớ ầ
ố
vay
ng t
i ngu n
ưở
ớ
ồ
1. Các nhân t cung v n tín d ng ố
nh h ố ả ụ
Nhân t
thay
Cung v nố
Lãi su tấ
ả
↑ ↓ ↑
↓ ↑ ↓
ố đ iổ ↑ ↑ ↑
Thu nh pậ R i ro c a kho n vay ủ L i t c c a kho n vay ủ
ủ ợ ứ
ả
nh h
ng t
i c u v n
ố ả
ưở
ớ ầ
ố
2. Các nhân t vay
Nhân t
thay
C u v n ầ ố
Lãi su tấ
c khi đ u t
ạ ợ ứ
ượ
ầ ư
L m phát d tính ự L i t c có đ Thâm h t ngân sách
↑ ↑ ↑
↑ ↑ ↑
ố đ iổ ↑ ↑ ↑
ụ
ấ
ạ
ủ
ủ
1. C u trúc r i ro c a lãi su t ấ ủ i thích s chênh l ch lãi su t c a các lo i ố
ả ệ ự ấ ủ ạ
ạ
V. C u trúc r i ro và c u trúc kỳ h n ấ c a lãi su t ấ ủ ấ - Gi ch ng khoán có kỳ h n gi ng nhau. ứ - R i ro càng cao -> lãi su t càng cao ủ - Các lo i r i ro: ỡ ợ ủ ỏ ủ
ấ
ạ ủ + R i ro v n + R i ro tính l ng + Chi phí thông tin + Thu thu nh p ậ ế - M c bù r i ro ủ ứ
C u trúc r i ro c a lãi su t ấ
ủ
ủ
ấ
vì…
M t s gia ộ ự tăng…
d n đ n lãi su t ấ ẫ ế c a tài s n… ủ
ả
ữ
ệ
tăng
r i ro v n ủ
ỡ ợ
t ki m ph i đ ị
i ti ườ ế ả
c nh ng ng ả ượ bù đ p do ph i gánh ch u thêm r i ủ ắ ro
ữ
i ti ườ ế
ố
tính l ngỏ
gi mả
t ki m t n ít chi phí nh ng ng trong vi c đ i tài s n sang ti n m t ặ
ệ ổ
ệ ả
ề
ữ
ề
ệ
tăng
chi phí thông tin
nh ng ng t ki m m t nhi u i ti ấ ườ ế chi phí đ đánh giá tài s n ể
ả
i ti ườ ế
tăng
thuế
ế
nh ng ng ữ đ n ti n lãi th c t ự ế ề ế ph i đ ắ ả ượ
t ki m quan tâm ệ sau thu và c bù đ p ti n n p thu ế ề ộ
B ng x p h ng tín d ng ạ
ụ
ế
ả
2. C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ
ủ
ấ
ạ
Mô t
m i quan h gi a lãi su t ng n h n
ệ ữ
ắ
ấ
ạ
ả ố và lãi su t dài h n: ấ
ạ
ắ ng b ng trung bình ấ ấ ấ ằ ướ
- Lãi su t dài h n cao h n lãi su t ng n h n ạ ơ - Lãi su t dài h n có xu h ấ
các lãi su t ng n h n trong su t th i kỳ đó ạ ạ ắ ạ ờ ố
Đ ng cong lãi su t ấ
ườ
ế
i thích c u trúc kỳ ấ
Các lý thuy t gi ả h n c a lãi su t ấ
ủ
ạ
ng phân m nh ả ng u tiên
a. Lý thuy t kỳ v ng ọ ế b. Lý thuy t th tr ị ườ ế c. Lý thuy t môi tr ế
ườ
ư
Lý thuy t kỳ v ng ế
ọ
Tài chính ti n t - Ch
ng 5
15/04/14
33
ề ệ
ươ
Lý thuy t kỳ v ng ế
ọ
+
+
+
+
....
i 1 t
e i + 11 t
e i -+ nt 1
1
=
i
nt
e i + 21 t n
Tài chính ti n t - Ch
ng 5
15/04/14
34
ề ệ
ươ
Vi
t
ấ ở ệ
VI. Chính sách lãi su t Nam - Tháng 10/1990 - Tháng 6/1992 - Năm 1996 - Tháng 6/1997 - Tháng 8/2000 - Tháng 6/2002 - Tháng 5/2008
Câu h i 1ỏ
ế ố ộ ụ ụ ữ
ả
Tài chính ti n t - Ch
ng 5
15/04/14
37
ề ệ
ươ
Lãi su t tín d ng ph thu c vào nh ng y u t ấ nào sau: a.R i ro c a kho n vay ủ ủ b.Th i h n cho vay ờ ạ c.Cách tính lãi d.C a, b và c ả
Câu h i 2ỏ
ệ i t ờ ừ ồ ứ
Tài chính ti n t - Ch
ng 5
15/04/14
38
ề ệ
ươ
Lãi su t:ấ a.Ph n ánh chi phí c a vi c vay v n ố ủ ả đ ng v n cho vay b.Ph n ánh m c sinh l ố ả c.C a và b ả
Câu h i 3ỏ
ng: ấ ế ườ
ơ ấ
ấ ơ
Tài chính ti n t - Ch
ng 5
15/04/14
39
ề ệ
ươ
Lãi su t tái chi t kh u thông th ấ a.Th p h n lãi su t chi t kh u ấ ế ấ t kh u b.Cao h n lãi su t chi ấ ế c.Không k t lu n đ c ậ ượ ế
Câu h i 4ỏ
ẽ ị ứ ả
ế
t kh u tăng ấ t kh u tăng ấ ế
Tài chính ti n t - Ch
ng 5
15/04/14
40
ề ệ
ươ
Lãi su t liên ngân hàng s ch u s c ép ph i ấ tăng khi: a.Lãi su t tái chi ấ b.Lãi su t chi ấ c.C a và b ả
Câu h i 5ỏ
ườ
ủ ấ ữ ấ ủ
ấ ủ ế ấ ữ ế
ấ ủ ữ ế ạ
ấ ủ ữ ệ ế
Tài chính ti n t - Ch
ng 5
15/04/14
41
ề ệ
ươ
Đ ng cong lãi su t th hi n ể ệ a. Lãi su t c a nh ng trái phi u có r i ro v n ỡ ợ ế khác nhau b. Lãi su t c a nh ng trái phi u có thu su t khác nhau c. Lãi su t c a nh ng trái phi u có kỳ h n khác nhau d. Lãi su t c a nh ng trái phi u có m nh giá khác nhau
Câu h i 6ỏ
ơ ạ ế ứ
c n cao h n. ủ ơ
Tài chính ti n t - Ch
ng 5
15/04/14
42
ề ệ
ươ
Trái phi u kho b c có m c lãi cao h n m c lãi ứ c a tín phi u kho b c vì: ế ủ ạ a) R i ro không tr đ ả ượ ợ b) Có ít tài s n đ m b o h n. ơ ả ả ả c) Tính thanh kho n cao h n. ơ ả d) R i ro cao h n do th i h n dài h n. ờ ạ ủ ơ ơ
Câu h i 7ỏ
khác không thay đ i, khi r i ổ ủ ả ử
s các y u t ế ố ộ ỡ ợ ủ
ấ
Tài chính ti n t - Ch
ng 5
15/04/14
43
ề ệ
ươ
Gi ro v n c a m t kho n vay càng cao thì lãi ả su t cho vay: a. Càng cao b. Càng th pấ c. Không thay đ iổ