intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Táo bón, lỵ, tiêu chảy - ThS. Lê Minh Tân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Táo bón, lỵ, tiêu chảy, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể chẩn đoán táo bón, lỵ, tiêu chảy thông qua hỏi bệnh sử, tiền sử; dựa vào lâm sàn chỉ định những xét nghiệm CLS thông dụng để chẩn đoán nguyên nhân;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Táo bón, lỵ, tiêu chảy - ThS. Lê Minh Tân

  1. TÁO BÓN, LỴ, TIÊU CHẢY ThS Lê Minh Tân
  2. Mục tiêu  Chẩn đoán táo bón, lỵ, tiêu chảy thông qua hỏi bệnh sử, tiền sử  Dựa vào LS chỉ định những xn CLS thông dụng để chẩn đoán nguyên nhân
  3. TÁO BÓN  Sự giảm thúc tính của ruột + giảm số lượng nước trong phân (dưới 70%)  đi ngoài ít lần (hơn 2 ngày một lần hoặc dưới 3 lần mỗi tuần), phân khô cứng và khó tống ra
  4. CƠ CHẾ  2 cơ chế :  - Rối loạn vận chuyển ở đại tràng  - Rối loạn tống phân ở trực tràng – sigma.
  5. TRIỆU CHỨNG  1. Đi đại tiện khó khăn, nhiều ngày mới đi một lần, mỗi lần đại tiện phải rặn nhiều.  2. Phần rắn, mật độ cứng, có thể ít nhầy, có khi có máu do rách niêm mạc hậu môn.  3. Bệnh nhân thường nhức đầu, đánh trống ngực, thay đổi tính tình khi bón kéo dài.  4. U phân cứng, lổn nhổn ở đại tràng sigma và cả đại tràng xuống.
  6. Nguyên nhân  Thói quen trong đời sống  Do thuốc  bất thường thực thể  bệnh toàn thân  Táo bón đề kháng điều trị
  7. THÓI QUEN TRONG ĐỜI SỐNG  chế độ ăn ít xơ  uống ít nước  đại tiện không đúng giờ  Ít vận động, tập luyện thể dục
  8. THUỐC  KHÁNG CHOLIN (chống co thắt, kháng trầm cảm, an thần, kháng histamin, điều trị parkinson…)  CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁP: ức chế Ca, Clonidine…)  THUỐC CHỨA Cation: sắt, Nhôm, Calci  OPIATE: morphin, codein, diphenoxylate
  9. TỔN THƯƠNG THỰC THỂ  Ung thư đại trực-tràng  Dò, huyết khối trĩ  Túi thừa, viêm đại tràng do tia xạ, thiếu máu cục bộ  trực tràng dãn to vô căn
  10. BỆNH TOÀN THÂN  Nội tiết-chuyển hoá: suy giáp, tăng Calci, suy thận, đái đường  Thần kinh: tổn thương tuỷ, xơ cứng rải rác, Parkinson, Hirschsprung, bệnh TK tự động, Hc màng não…  Ng nhân khác: bệnh nhiễm bột, viêm da cơ, trầm cảm…
  11. TÁO BÓN ĐỀ KHÁNG  giảm vận chuyển đại tràng: vô căn, giả tắc ruột mạn tính  Bệnh lý hậu môn-trực tràng: túi thừa trực tràng, lồng trực tràng, sa trực tràng,…
  12. CẬN LÂM SÀNG  Nội soi đại trực tràng  Chụp X quang khung đại tràng  Đo lưu chuyển đại tràng (colonic transit)  Đo áp lực trực tràng (anorectal manometry)  Defecography
  13. NỘI SOI
  14. X QUANG
  15. LƯU CHUYỂN
  16. HỘI CHỨNG LỴ  1. Rối loạn về đại tiện : đại tiện nhiều lần, ra ít phân, mót rặn nhiều, rất khó đại tiện.  2.Tính chất của phân : rất ít, lẫn với chất nhầy niêm dịch, mủ nhầy, máu tươi, máu lẫn niêm dịch, bọt và hơi; có khi chỉ có máu và niêm dịch, không có phân.  3. Đau quặn và mót rặn : đau quặn từng cơn dọc theo khung đại tràng, có phản xạ mót rặn, đau buốt ở hậu môn .  4. Các triệu chứng khác: nôn, sôi bụng, bán tắc ruột...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2