intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 12 - TS. Nguyễn Vĩnh Hùng

Chia sẻ: Dfvcx Dfvcx | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

85
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của Bài giảng Thị trường tài chính Chương 12 ngân hàng thương mại nhằm trình bày về sự hình thành ngân hàng thương mại, chức năng ngân hàng thương mại, phân loại ngân hàng thương mại, quản lý và sử dụng vốn ngân hàng thương mại. Thu nhập, chi phí và lợi nhuận ngân hàng thương mại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thị trường tài chính: Chương 12 - TS. Nguyễn Vĩnh Hùng

  1. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NỘI DUNG NGHIÊN CỨU  Sự hình thành NHTM  Chức năng NHTM  Phân loại NHTM  Quản lý và sử dụng vốn NHTM  Thu nhập, chi phí và lợi nhuận NHTM TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  2. SỰ HÌNH THÀNH NHTM  Ngân hàng một cấp (từ thế kỷ 15-18)  Các ngân hàng độc lập với nhau  Thực hiện hầu hết các chức năng (tín dụng, thanh toán, phát hành giấy bạc)  Hệ thống ngân hàng 2 cấp  Ngân hàng thương mại  Ngân hàng phát hành tiền TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  3. CHỨC NĂNG  Trung gian thanh toán TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  4. CHỨC NĂNG  Trung gian thanh toán TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  5. CHỨC NĂNG  Kết hợp chức năng trung gian tín dụng và chức năng trung gian thanh toán, ngân hàng thương mại có chức năng tạo ra tiền ghi sổ thể hiện trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng .  Từ một lượng tiền gửi ban đầu, qua nghiệp vụ cho vay dưới hình thức chuyển khoản, đã làm cho số dư trên tài khoản tiền gửi trong hệ thống ngân hàng thương mại tăng lên. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  6. PHÂN LOẠI  Căn cứ vào phạm vi hoạt động và tính chất kinh tế  Ngân hàng thương mại chuyên doanh  Ngân hàng thương mại hỗn hợp  Căn cứ vào tính chất sở hữu  Ngân hàng thương mại Nhà nước  Ngân hàng thương mại cổ phần  Ngân hàng thương mại liên doanh  Ngân hàng thương mại nước ngoài TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  7. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  8. QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN  Nguồn vốn kinh doanh (vốn của ngân hàng và tài sản nợ)  Vốn kinh doanh (tổng tài sản có).  Tổng nguồn = Tổng vốn TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  9. NGUỒN VỐN  Nguồn vốn của ngân hàng  Chiếm không quá 10% tổng nguồn vốn.  Cấu thành:  Vốn điều lệ (chủ đầu tư đóng góp và ngân hàng bổ sung từ kết quả)  Các quỹ và lợi chưa phân phối TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  10. NGUỒN VỐN  Nguồn vốn huy động (tài sản nợ)  Huy động tiền gởi các loại  Tiền gởi kỳ hạn.  Tiền gởi không kỳ hạn.  Tiền gởi tiết kiệm.  Nguồn vốn vay  Phát hành các giấy tờ có giá.  Vay của NHTW  Các nguồn khác (ODA…) TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  11. NGUỒN VỐN  Quản lý nguồn vốn  Duy trì tỷ lệ tối thiểu nguồn vốn tự có so với “tổng tài sản có” có rủi ro.  Xác định cơ cấu tài sản nợ hợp lý để tối thiểu chi phí và tối đa hóa lợi nhuận. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  12. CƠ CẤU VỐN KINH DOANH (TÀI SẢN CÓ)  Tài sản cố định và các phương tiên làm việc  Vốn bằng tiền  Tiền mặt tại quỹ  Tiền gởi tại các ngân hàng khác  Tiền gởi tại NHTW  Vốn tín dụng ( cho vay)  Ngắn hạn  Dài hạn  Vốn đầu tư tài chính TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  13. QUẢN LÝ TÀI SẢN CÓ  Rủi ro tín dụng.  Rủi ro thanh toán.  Rủi ro thị trường.  Rủi ro lãi suất.  Rủi ro thu nhập .  Rủi ro phá sản. TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  14. QUẢN LÝ TÀI SẢN CÓ  Rủi ro tín dụng  Rủi ro này ngân hàng thường xuyên gặp  Biểu hiện của rủi ro tín dụng là các khoản cho vay của ngân hàng giảm giá trị hay không thu hồi được  NHNN quy định: Tỷ lệ dư nợ cho vay đối với một khách hành không vượt quá 15% vốn tự có ngân hàng, nhóm khách hàng là không quá 50% vốn tự có ngân hàng TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  15. QUẢN LÝ TÀI SẢN CÓ  Rủi ro thanh toán  Tình trạng thiếu tiền mặt và không có khả năng vay mượn để đáp ứng yêu cầu rút tiền gửi, vay vốn.  NHNN quy định: Tỷ lệ “tài sản có” có khả năng thanh toán ngay và các tài sản nợ đến hạn thanh toán tối thiểu là 25% trong thời gian 1 tháng tiếp theo, tối thiểu 100% trong khoảng thời gian 7 ngày làm việc tiếp theo.  Tài sản có khả năng thanh toán (vàng, tiền gởi tại NHTW, các chứng khoán của chính phủ) TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  16. THU NHẬP  Thu tiền lãi cho vay  Các khoản thu từ cung cấp dịch vụ tài chính  Các khoản thu từ đầu tư tài chính TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  17. CHI PHÍ  Chi trả lãi  Chi phí hoạt động ( khấu hao, tiền lương, nghiệp vụ…)  Phân bổ chi phí dự phòng tổn thất rủi ro TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  18. LỢI NHUẬN  P = THU NHẬP – CHI PHÍ TS Nguyễn Vĩnh Hùng
  19. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ Tyû thunhaäp leä treân Thunhaäp thueá sau voán sôû chuû höõu = Voán sôû chuû höõu (ROE) Tyû thunhaäp leä treân Thunhaäp thueá sau toång saûn taøi = Toång saûn taøi (ROA) TS Nguyễn Vĩnh Hùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2