
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
CHƯƠNG 2
DỮ LIỆU THỐNG KÊ
TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH
EM3230 THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH

EM3230 Thống kê ứng dụng
Nội dung chính
2.1 Khái niệm và phân loại dữ liệu (Bài giảng video online)
2.2 Các chỉ tiêu thống kê cơ bản trong kinh tế và quản trị doanh nghiệp
2.3 Các phương pháp thu thập dữ liệu
2.4 Các phương pháp lấy mẫu (Bài giảng video online)
2.5 Các phương pháp điều tra dữ liệu sơ cấp
2.6 Sai số trong điều tra thống kê
2

EM3230 Thống kê ứng dụng
2.1 Khái niệm và phân loại dữ liệu
§Dữ liệu là toàn bộ thông tin về một vấn đề nhất định mà các thông tin này có thể
thu được thông qua hình thức điều tra thống kê hoặc báo cáo thống kê.
Hay dữ liệu là các giá trị quan sát được của các tiêu thức nghiên cứu.
ØDữ liệu: con số, câu chữ, hình ảnh, âm thanh, … ởdạng thô
ØThông tin: Dữ liệu đã được xử lý, gắn với một mục đích
ØTri thức: Tập hợp thông tin về một lĩnh vực
§Thu thập dữ liệu là tổ chức một cách khoa học và theo một kế hoạch thống
nhất để có được dữ liệu về các hiện tượng kinh tế -xã hội.
6

EM3230 Thống kê ứng dụng
2.1 Khái niệm và phân loại dữ liệu
Phân loại dữ liệu theo tính chất
§Dữ liệu định tính: phản ánh tính chất hay sự hơn kém của các đối tượng
nghiên cứu, không được biểu diễn trực tiếp bằng con số.
§Dữ liệu định lượng: phản ánh mức độ hay mức độ hơn kém của các đối tượng
nghiên cứu và được biểu diễn bằng con số
§Dữ liệu rời rạc: là dữ liệu mà giá trị của nó là một tập hữu hạn hoặc vô hạn
đếm được
§Dữ liệu liên tục: là dữ liệu mà tập giá trị của nó có thể lấp kín một khoảng
trên trục số
7
Phân biệt Tiêu thức và Dữ liệu

EM3230 Thống kê ứng dụng
2.1 Khái niệm và phân loại dữ liệu
Phân loại dữ liệu theo nguồn dữ liệu
8
Nguồn dữ liệu
Sơ cấp
Quan sát
Thực nghiệm
Điều tra
Thứ cấp