
Bài giảng Thống kê y tế: Bài 2 - Y tế công cộng Đồng Tháp
lượt xem 21
download

Mục tiêu chính của bài 2 Đo lường vị trí trung tâm và biến thiên thuộc bài giảng thống kê y tế nhằm giúp học viên tính được các giá trị: trung bình, trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn và trình bày được ý nghĩa của những chỉ số: Trung bình, trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê y tế: Bài 2 - Y tế công cộng Đồng Tháp
- Đo lường vị trí trung tâm và biến thiên Lớp CN YTCC Đồng Tháp 5/29/2014 1
- Mục tiêu • Tính được các giá trị: trung bình, trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn. • Trình bày được ý nghĩa của những chỉ số: Trung bình, trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn. 5/29/2014 2
- Ví dụ 1 • Số liệu Hemoglobin ở 70 phụ nữ • Làm thế nào để tóm tắt số liệu này? 5/29/2014 3
- Tóm tắt số liệu xi Đặc trưng chung của bộ số liệu này là gì? 5/29/2014 4
- Tóm tắt số liệu • Thông qua các con số thống kê cơ bản: – Mức độ tập trung • Trung bình • Trung vị • Mode (yếu vị) – Mức độ phân tán • Khoảng • Phương sai – Độ lệch chuẩn • Khoảng phân vị 5/29/2014 5
- Đo lường độ tập trung • Trung bình • Trung vị • Mode (yếu vị) 5/29/2014 6
- Trung bình • Giá trị trung bình : – Trung bình của 2, 5, và 8 là 5, vì 15/3 = 5 – Trung bình của 1, 3, 2, và 8 là 3.5, vì 14/4 = 3.5 Tính trung bình Hb của 70 phụ nữ ở ví dụ 1 5/29/2014 7
- Trung vị • Trung vị của 1 bộ số liệu là giá trị đứng giữa các quan sát đó nếu chúng ta xếp các quan sát theo thứ tự. • Có sự khác biệt giữa giá trị trung vị của bộ số liệu có số quan sát chẵn và lẻ. • Ví dụ: – Trung vị của 1, 3, 15, 16, và 17 (5 số liệu): là 15. – Trung vị của 1, 2, 3, 5, 8, và 9 (6 số liệu): là giá trị trung bình của hai giá trị đứng giữa các quan sát đó Tính trung vị của số liệu ví dụ 1, giải thích ý nghĩa? 5/29/2014 8
- Mode (yếu vị) • Giá trị mode của một tập hợp các quan sát là giá trị có tần số xuất hiện nhiều nhất trong tập hợp đó. • Ví dụ – Mode của 1, 2, 2, 3, 4, 5 là 2. – Tập hợp 1, 2, 3, 4, 5 không có mode. – Tập hợp 1, 2, 3, 3, 4, 5, 5 có 2 mode: 3 và 5 Tìm mode trong ví dụ 1 5/29/2014 9
- Tại sao? • Tại sao lại có các giá trị thống kê khác nhau dùng để đo lường độ tập trung? • Vì: Chúng có các tính chất, điểm mạnh điểm yếu để giúp chúng ta hiểu bản chất của bộ số liệu. 5/29/2014 10
- Trung bình • Điểm mạnh – Tính toán rất đơn giản – Giá trị trung bình là duy nhất • Điểm yếu – Dễ bị ảnh hưởng bởi các giá trị đầu cùng của bộ số liệu – Ví dụ • Trung bình của 1, 2, và 1.000.000 là 333.334,33, Không thể nói là đại diện cho bộ số liệu được • Hoặc giá trị trung bình của 1; 2; 9500; 9600; 9700 5/29/2014 11 và 9900 là 6450.5 !
- Trung vị • Điểm mạnh – Duy nhất đối với mỗi bộ số liệu – Tiện dụng trong việc mô tả độ lệch của các quan sát bao gồm cả các quan sát cực lớn hoặc cực nhỏ. • Điểm yếu – Do việc xác định giá trị trung vị có sự khác biệt giữa bộ số liệu chẵn lẻ do đó nó ít được sử dụng trong các thống kê suy luận 5/29/2014 12
- Mode (yếu vị) • Điểm mạnh – Nếu một bộ số liệu có giá trị mode, thì sẽ rất hữu dụng cho ta khi mô tả bộ số liệu đó. Ví dụ: hầu hết các trường hợp tự tử đều là trẻ em gái tuổi 14-19. • Điểm yếu – Có nhiều bộ số liệu không có mode, hoặc có quá nhiều mode, và trong trường hợp này sử dụng giá trị mode sẽ không có tác dụng gì nhiều 5/29/2014 13
- Đo lường độ phân tán • Khoảng • Phương sai – Độ lệch chuẩn • Khoảng phân vị 5/29/2014 14
- Khoảng • Giá trị Khoảng là khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của bộ số liệu. • Ví dụ – Khoảng của bộ số liệu 2, 4, 7 là 5. – Khoảng của bộ số liệu -10, -3, 4 là 14. • Thông thường trong mô tả: ghi rõ số nhỏ nhất – số lớn nhất – Số ngày nằm viện trung bình là 10 ngày (1-50 ngày) Nêu khoảng của bộ số liệu ví dụ 1? 5/29/2014 15
- Phân tán xi 0 Trung bình So với trung bình, mức độ phân tán của bộ số liệu này được đánh giá như thế nào? 5/29/2014 16
- Vấn đề • Nếu cộng tất cả các chênh lệch, vấn đề gì sẽ xảy ra? • Giải pháp (xi - )² • Khi đó, phương sai được tính là n n i1 ( xi x ) 2 i 1 xi2 nx 2 x2 n x 2 2 S n 1 n 1 n1 5/29/2014 17
- Ví dụ 2 • Tuổi của 10 đối tượng: 42 28 28 61 31 23 50 34 32 37 Tính phương sai của tuổi 5/29/2014 18
- Các bước • Tính trung bình • Tính trung bình • Tính hiệu số (xi - ) • Bình phương mỗi giá • Bình phương hiệu số trị quan sát trên • Cộng các bình • Cộng tất cả các bình phương phương • Tính ( ) • Chia cho (n-1) • Chia cho (n-1) 5/29/2014 19
- Độ lệch chuẩn • Điểm yếu của phương sai: đơn vị đo lường bình phương • Độ lệch chuẩn (standard deviation – SD, S): lấy căn của phương sai • Tính độ lệch chuẩn của ví dụ 2 5/29/2014 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lập kế hoạch chương trình GDSK - Ds. Trương Trần Nguyên Thảo
37 p |
1232 |
205
-
Bài giảng Nhân học y tế ứng dụng và phương pháp nghiên cứu định tính
9 p |
347 |
55
-
Bài giảng Thống kê cơ bản và phân tích số liệu y tế - ThS. Đỗ Thanh Toàn
43 p |
286 |
53
-
Bài giảng Dịch tễ học - Bài 8: Giám sát y tế công cộng
25 p |
362 |
52
-
Bài giảng Quản lý y tế: Chương 7 - ThS. Đỗ Mai Hoa
21 p |
182 |
40
-
Bài giảng Thống kê y tế: Bài 1 - Y tế công cộng Đồng Tháp
30 p |
276 |
36
-
Bài giảng Bài tập thống kê - dịch tễ - BS. Nguyễn Văn Thịnh
19 p |
237 |
26
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 1: Thống kê và vai trò của thống kê trong y học
5 p |
246 |
25
-
Bài giảng Thực hành Y học Chứng cứ trong Y tế Công cộng - GS.TS.BS. Lê Hoàng Ninh
52 p |
149 |
20
-
Bài giảng Thống kê y tế: Bài 3 - Y tế công cộng Đồng Tháp
31 p |
152 |
18
-
Bài giảng Lập kế hoạch dịch vụ y tế và ra quyết định chính sách
41 p |
97 |
10
-
Bài giảng Marketing dịch vụ y tế ở bệnh viện và tổ chức kế hoạch truyền thông
37 p |
72 |
9
-
Bài giảng Lập kế hoạch y tế - Chương 3: Thu thập thông tin đánh giá tình hình
26 p |
39 |
5
-
Bài giảng Kháng sinh - Trường ĐH Y dược Cần Thơ
163 p |
7 |
4
-
Bài giảng Một số thông số thống kê cơ bản trong nghiên cứu lâm sàng
52 p |
36 |
3
-
Bài giảng Lập kế hoạch y tế - Chương 11: Giới thiệu về theo dõi và đánh giá các chương trình/dự án y tế
27 p |
15 |
3
-
Bài giảng Tổ chức và quản lý hệ thống y tế - Chương 8: Giới thiệu về chăm sóc sức khỏe ban đầu
50 p |
11 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
