ế ợ ậ ậ ỹ 4. K thu t phân t p và K t h p
ế ợ K t h p: • Phân t p:ậ
Selective combining ậ Phân t p không gian
Switched combining ậ ầ ố Phân t p t n s
Maximal ratio ự ậ Phân t p phân c c,
combining g cố
Equal gain combining ậ ờ Phân t p th i gian
1
Base band combining ườ ậ Phân t p đa đ ng
ậ ặ • Phân t p không gian (dùng 2 anten thu đ t cách xa nhau)
ể ươ ả ộ ả Kho ng cách đ t ng quan biên đ gi m ½ là:
l 0.18
cd
l 9 p 16
D (cid:0) (cid:0) Δd ≥ 0.5(cid:0)
ớ ệ ố ộ ườ ộ ươ ng đánh giá đ t ng quan thông
h =
=
antenna height antenna separation
h d
V i h th ng di đ ng thì th qua h sệ ố
2
ể ộ ươ Đ đ t ỏ ơ ng quan nh h n 0.7 thì η = 11
• Selective combining • Switched combining
Rx Rx
Measure Compare
SNR
Receiver Threshold
Measure
3
Level Receiver
• Maximal Ratio combining • Equal Gain Combining
Rx Rx
Rx Rx
Φ
Φ Detect
Detect Phase
Measure r/N
Measure r/N
Phase
Receiver
4
Receiver
ệ ố
5. H th ng GSM ậ ử ụ ộ ố ỹ ệ ố ộ • M t s k thu t s d ng trong h th ng di đ ng s : ố
ế ậ ồ ỹ K thu t mã hoá ti ng (speech coding – mã hoá ngu n)
ố ư ượ ẫ ả ả + T i u mã (it bit ma l ng tin v n đ m b o)
ử Mã hoá kênh – mã s a sai (error correction, channel coding)
ậ ỹ ữ ỗ ụ K thu t ghép xen (interleaving) s a l i c m
ỹ ậ ế ố ề
ọ ề K thu t đi u ch s (digital modulation) (SV tu đ c v PSK, GMSK)
ổ ẹ + Ph h p
ỗ ỏ + Có t ỷ ệ l bit l i (BER – Bit Error Rate) nh
5
ự ệ ổ ộ + S thay đ i biên đ tín hi u bé
ứ ể ể
ạ ượ ặ ấ ế ạ ẩ ộ • Năm 1982 CEPT (Conference of Europe Posts and Telegraphs) hình thành nhóm nhiên c u GSM (Group Spécial Mobile) đ phát tri n m ng di đ ng t bào m t đ t và đ t đ ể c các ti u chu n:
ệ ổ ả ử ụ Hi u qu s d ng ph cao
ấ ượ ế Ch t l ng mã hoá ti ng cao
ụ ả ầ ố ị Đ u cu i và giá d ch v gi m
ầ ạ ố Đ u cu i đa d ng
ổ ợ ố ế H tr roaming qu c t
ổ ợ ị ụ ớ ề H tr nhi u d ch v m i
ươ ệ ố ớ T ng thích v i ISDN và các h th ng khác
ệ ố
6
H th ng GSM – Global System for Mobile communication
AuC
Authentication Center
VLR
Visitor Location Register
HLR
Home Location Register
EIR
Identity
Equipment Register
MSC
Mobile services Switching Center
GMSC Gateway MSC
BTS
Base Transceiver Station
BSC
Base Station Controller
MS
Mobile Station
OMC
Operation and Maintenance Center
ủ ệ ố ấ • C u trúc c a h th ng GSM
NMC
Network Management Center
• SS Switching Subsystem
7
• OSS Operation and Support Subsystem
• BSS Base Station Subsystem
ụ ụ ủ ạ ố
ệ ố ộ ạ ề ệ ẫ • BSS H th ng con tr m g c: t o vùng ph sóng ph c v cho thuê bao di đ ng và truy n d n tín hi u
MS (Mobile Station)
+ ME (Mobile Equipment) IMEI
+ SIM (Subscriber Identity Module)
# IMSI (International Mobile Subscriber Identity)
# TMSI (Temporary Mobile Subscriber Identity)
# LAI (Location Area Identity)
# Khoá Ki
8
ủ ạ BTS (Base Transceiver Station) t o vùng ph sóng – cell
ể ề ề
ả ầ ế ể BSC ( Base Station Controller) đi u khi n nhi u BTS (tài nguyên vô tuy n, nh y t n, chuy n giao,…có TRAU)
9
ộ ọ ệ ố ử ể ả
• SS H th ng con chuy n m ch: x lý cu c g i và qu n lý ạ thuê bao di đ ng ộ
ể ả ạ ướ MSC là trung tâm chuy n m ch và tham gia qu n lý c c
ế ạ ớ GMSC là gateway giao ti p v i m ng bên ngoài
i, VLR hi n ệ
ữ ủ
ơ ư ụ ị HLR là n i l u tr data c a thuê bao (IMSI, K ạ t i, các d ch v , MSRN – Mobile Subscriber Roaming Number )
ơ ư ữ ủ ạ
ệ ạ i, TMSI – Temporary Mobile Subscriber Identity,
ự ậ VLR là n i l u tr data c a thuê bao (tr ng thái thuê bao, ố s LAI hi n t MSRN ,..thông tin nh n th c)
ơ ư ậ ạ ế ị EIR là n i l u tr data nh n d ng thi ữ t b MS
ấ ớ ế t
ế ợ ượ ề AuC k t h p v i HLR cung c p thông tin cho VLR bi thuê bao có đ ậ c quy n truy c p hay không,… 10
ả ưỡ ạ ả • OSS đi u hành, b o d ề ộ ng m ng di đ ng và qu n lý
ả ưỡ ề OMC đi u hành và b o d ng
ả ạ ấ + Qu n lý c u hình m ng
ệ ủ ả ạ + Qu n lý quá trình làm vi c c a m ng
ả ả ậ + Qu n lý b o m t
ả NMC qu n lý và giám sát các OMC
ự ố ả + Giám sát các s c , c nh báo
11
ộ ố ự ố ử + X lý m t s s c
ướ ấ ớ • GSM d ứ i c u trúc l p và các giao th c
CM
MM
RR
Tx
MS BTS BSC MSC
ề ệ Tx (Transmission layer) truy n data và báo hi u qua kênh vô tuy n ế
ế ậ ủ ế ố RR (Radio Resource management) thi t l p, h y k t n i MS và MSC
ả MM (Mobility Management) qu n lý vi trí, đăng nh p và b o m t ậ ả
ậ 12
ế ậ CM (Communication Management) thi ủ ế ố t l p, duy trì và h y k t n i
ệ ố ả ầ • D i t n trong h th ng GSM
ả ầ ệ ố
ượ ọ c g i ề kênh t n ầ ộ ầ ầ ố ồ
ộ ầ ố ướ ố ớ ộ ng xu ng v i đ rông kênh là ng lên và m t t n s h
ử ụ H th ng GSM s d ng hai d i t n 900 MHz và 1800MHz đ ỗ ả ầ ượ c chia thành nhi u là GSM900 và DCS1800. M i d i t n đ số (RFC – Radio Frequency Channel), m i kênh t n s g m m t t n ỗ ố ướ s h 200kHz.
ả ầ ệ ượ ố c phân b
915 MHz
935 MHz
960 MHz
890 MHz
GSM900 làm vi c trong d i t n 890 – 960MHz và đ nh sauư
ướ H ng lên 25 MHz
ướ H ng xu ngố 25 MHz
45 MHz
13
GSM900 có 124 kênh t n sầ ố
ả ầ ệ ượ c phân
1710MHz
1785MHz
1805MHz
1880MHz
DCS1800 làm vi c trong d i t n 1710 – 1880MHz và đ ố ư b nh sau
ướ H ng lên 75 MHz
ướ H ng xu ngố 75 MHz
95 MHz
890
906.7
915
935
943.3
951.7
960
898.3
Vinafone
Viettel
Mobifone
14
1710
1735
1760
1785
1805
1830
1855
1880
DCS1800 có 374 kênh t n sầ ố
ậ • Kênh v t lý (Physical Channel)
ầ ố ượ ấ ử ụ c c p phát cho các MS s d ng chung theo
ớ ỗ ươ ạ ờ ng pháp phân chia theo th i gian t o thành các khung TDMA v i
ờ ỗ
ề ờ ề ỗ µs m i khe ỗ ượ ọ c g i là kênh
M i kênh t n s đ ph 8 khe th i gian. M i khung TDMA có chi u dài 4615 ờ µs. M i khe th i gian này đ th i gian có chi u dài 577 v t lýậ
TS0 TS1 TS2 TS3 TS4 TS5 TS6 TS7
Khung TDMA (4615µs)
15
ờ ậ ộ µs (m t kênh v t
Khe th i gian 577 lý) ầ ố ậ ộ M t kênh t n s có 8 kênh v t lý
ộ
ượ
ề
ậ
c truy n trên kênh v t lý mà ta
• Kênh logic: tùy theo n i dung đ có các kênh logic khác nhau
ư ượ
Kênh l u l
ng
ư ượ
ố
ng toàn t c TCH/F (Traffic Channel/Full rate) 22.8kbps
+ Kênh l u l (TCH/FS, TCH/F9.6, TCH/F4.8, TCH/F2.4)
ư ượ
ố
ng bán t c TCH/H (Traffic Channel/Half rate) 11.4kbps
+ Kênh l u l (TCH/HS, TCH/H4.8, TCH/H2.4)
ề
Kênh đi u khi n ể
ả
ướ
ố ng xu ng,
ủ
ế
ả
+ Kênh qu ng bá BCH (Broadcast Channel) dùng cho h mang thông tin qu ng bá c a cell đ n các MS.
ề
ể ướ
ể
+ Kênh đi u khi n chung CCCH (Common Control Channel) dùng cho ề ướ h
ng lên đ truy n thông tin cho các MS.
ố ng xu ng, và h
ề
ề
ể
ể
ộ
16
ố ng xu ng và h ề ữ ệ
ể + Kênh đi u khi n riêng DCCH (Dedicated Control Channel) dùng cho ệ ướ ướ ng lên đ báo hi u đi u khi n cho riêng m t MS (gi h ữ sát truy n d li u gi a MS và BTS)
ám
+ Nhóm kênh BCH (FCCH, SCH, BCCH):
ỉ
ầ ố ỉ
ầ ố
ệ
Kênh hi u ch nh t n s FCCH (Frequency Correction Channel), ướ h
ệ ố , hi u ch nh t n s cho các MS.
ng xu ng
ồ
ộ
ướ
h
ng xu ng
ố , mang
ộ
Kênh đ ng b SCH (Synchronization Channel), ồ thông tin tram BTS và đ ng b khung cho MS.
ể
ệ ố
ả ả
ủ
ả
ả
Kênh đi u khi n qu ng bá BCCH (Broadcast Control Channel), ướ h
ề ố , phát qu ng bá các b n tin h th ng, b n tin c a cell.
ng xu ng
+ Nhóm kênh CCCH (PCH, RACH, AGCH):
ọ
ướ
h
ng xu ng
ố , tìm MS khi thuê
ị ọ
Kênh tìm g i PCH (Paging Channel), bao b g i.
ấ
ướ
h
ng
ẫ ố
ầ
ộ
Kênh truy xu t ng u nhiên RACH (Random Access Channel), lên, dùng khi MS mu n yêu c u m t kênh SDCCH.
ấ
ướ
h
ng
17
ể ỉ
ộ
ị
Kênh cho phép truy xu t AGCH (Access Grant Channel), xu ngố , đ ch đ nh m t kênh SDCCH.
+ Nhóm kênh DCCH (SDCCH, SACCH):
ể ẩ
ướ ng lên và h ng xu ng
ố , dùng dành bào ộ ướ ủ ụ ậ ế ậ ậ t l p cu c
ấ ị ề Kênh đi u khi n riêng chu n SDCCH (Standalone Dedicated Control Channel), h ộ ệ hi u riêng cho m t MS cho các th t c c p nh t, thi ọ ướ g i tr c khi n đ nh kênh TCH
ể ế ợ
ướ ướ ng lên và h ng xu ng
ố , dùng k t h p v i ườ ề ể ớ ế ợ ng, đi u
ộ ể ấ Kênh đi u khi n k t h p ch m SACCH (Slow Associated ậ ề Control Channel), h m t kênh TCH hay SDCCH đ mang thông tin đo l khi n công su t,…
ể ế ợ
ướ ng xu ng
ng lên và h ể ầ ế ợ ấ ố , mang các thông ớ ượ c dùng k t h p v i
18
ộ ố ằ ớ Kênh đi u khi n k t h p nhanh FACCH (Fast Associated ề ướ Control Channel), h ư tin c p bách nh yêu c u chuy n giao, đ ấ TCH b ng cách l y b t m t s bit
ấ
• C u trúc khung và đa khung trong GSM ỗ ề ữ ệ ộ ờ
ượ ổ ứ ớ ụ ề + T ch c c m (burst), m i user truy n d li u trong m t khe th i ạ ch c v i nhi u d ng c m khác nhau gian và đ ổ ứ ụ c t
58 encrypted bits
58 encrypted bits
3 Start bits
26Training bits
3 Stop bits
8.25 Guard Period
Normal Burst
142 fixed bits of zeroes
3 Start bits
3 Stop bits
8.25 Guard Period
FCCH Burst
39 encrypted bits
39 encrypted bits
3 Start bits
64Training bits
3 Stop bits
8.25 Guard Period
SCH Burst
36 encrypted bits
3 Start bits
41 synchronization bits
3 Stop bits
68.25 bits extended Guard Period
RACH Burst
3 Start bits
58 mixed bits
26Training bits
58 mixed bits
8.25 Guard Period
3 Stop 19 bits
Dummy Burst
1 time slot = 156.25 bit durations
ấ + C u trúc đa khung
1 Hyperframe = 2048 Superframes
1 Superframe = 51 Multiframes
1 Multiframe = 26 Frames
20
58 encrypted bits
58 encrypted bits
3 Start bits
3 Stop bits
8.25 Guard Period
1 Frame = 8 time slots
1 time slot 26Training bits
ế • Kênh ti ng trong GSM (speech channel)
ằ ế ượ
i
ộ c mã hoá b ng b mã hoá ti ng ả RPELTP “Regular Pulse Excitation with Long ố ộ
ấ ồ ọ
ượ ồ ơ
ố
ớ ớ ố ộ ạ ớ
ẽ
ậ ự c m t mã và sau
ổ ứ ụ ế ề ế Kênh ti ng TCH/FS trong GSM đ ậ ớ Vocoder v i thu t gi ủ ộ Term Prediction linear predictive coder”. T c đ mã hóa c a b ượ c chia CODEC là 260 bits/20ms = 13kbps. Các bits trong 260 bits đ ồ thành 3 nhóm: nhóm Ia g m 50bits quan tr ng nh t, nhóm Ib g m c mã hoá 132bits it quan trong h n, nhóm II g m 78bits. Nhóm Ia đ kh i (50,53) cùng v i nhóm Ib và công 4 bits đuôi (tail bits) sau đó mã ậ hoá ch p v i t c đ mã ½ t o thành 378 bits. Cùng v i 78 bits nhóm II ố ượ có đ c 456 bits. Các bit này s chia thành các kh i con 57 bits và th c ượ ố ệ hi n ghép xen thành 4 kh i 114 bits. Các bits này đ ch c c m và truy n trên kênh vô tuy n. đó t
ạ ầ ự ệ ượ ớ ạ c v i l i quá trình t ạ ướ i h ng
21
T i đ u thu quá trình th c hi n ng phát.
ệ ố ử ế ể ượ ể c th
ệ Quá trình x lý kênh ti ng trong h th ng GSM có th đ hi n trong hình sau
50/53 encode
Input
RPELTP Encoding
Burst
4 tail bits and ½ conv. encode
Speech
Encryption
Inter leaving
assembly
MOD
VAD
Comf
Noise
DEMOD
50/53 decode
Output
RPELTP Decoding
Burst
4 tail bits and ½ conv. decode
Speech
Decryption
Deinter leaving
disassembly
22
ộ ằ ế ượ
ậ ế c mã hoá b ng b mã hoá ả VSELP “Vector Sum Excited Linear i
ớ ố ộ
ơ
ấ ớ
ớ ố ộ ượ
ượ ắ ớ i
ệ c b o v (không
c mã hoá) t o thành 228 bits/20ms = 11.4kbps = TCH/HS. Các
ổ ứ ụ ẽ ượ ớ ạ ậ c ghép xen, m t mã và sau đó t ch c c m và
ế Kênh ti ng TCH/HS trong GSM đ ti ng Vocoder v i thu t gi ủ ộ Prediction”. T c đ mã hóa c a b CODEC là 112 bits/20ms = 5.6 ồ ượ c chia thành 2 nhóm: nhóm I g m kbps. Các bits trong 112 bits đ ồ ọ 95 bits quan tr ng nh t, nhóm II g m 17 bits ít quan trong h n. ạ Nhóm I 95 bits cùng v i 3 bit mã CRC và 6bits đuôi (tail bits) t o ậ c mã hoá ch p v i t c đ mã 1/3 thành 104 bits, các bits này đ ạ ạ t o thành 312 bits và đ c c t xén b t 101 bits (punctured) còn l ượ ả 211 bits. Cùng v i 17 bits nhóm II không đ ượ đ bit này s đ ề truy n trên kênh vô tuy n.
ự ệ ạ ượ ớ ạ c v i l i quá trình t i
ạ ầ ng phát.
23
T i đ u thu quá trình th c hi n ng ướ h
95+3CRC +6 tail bits mux
Input
VSELP Encoding
Burst
1/3 conv. Encode and punctured
Speech
Encryption
Inter leaving
assembly
MOD
VAD
Comf
Noise
DEMOD
95 +3CRC 6 tail bits demux
Output
VSELP Decoding
Burst
Speech
1/3 conv. with punctured Decode
Decryption
Deinter leaving
disassembly
24
Speech Coders
Waveform Coders
Source Coders
Frequency domain
Time domain
LPC
Vocoders
LPC – Linear Predictive Coder
Nondifferential
Differential
DELTA
ADPCM
SBC
ATC
PCM
DPCM – Differential PCM
CVSDM – Continuously Variable Slope Delta Modulation
APC– adaptive Predictive Coding
CVSDM
APC
25 SBC – SubBand Coding
ATP – Adaptive Transform Coding
ậ ỹ • K thu t mã hoá ti ng (speech coding) ế
ỹ ậ ế ệ i
ố ủ ộ ế ầ ề
ợ ạ ộ ố • K thu t mã hoá ti ng Vocoders: Phân tích tín hi u ti ng t ạ máy phát và truy n các thông s c a b phân tích đi, đ u thu ổ t n h p l i các th ng s này
Channel Vocoders
Formant Vocoders
Cepstrum Vocoders
VoiceExcited Vocoders
LPC (Linear Predictive Coders
+ LPC Vocoders
+ MultiPulse Excited LPC
26
+ Code Excited LPC
+ Residual Excited LPC
LPC
Decoder
Encoder
Filter
Input
Decoder
Buffer
Encoder
Voice/un voiced Decision
L E N N A H C
R E Z I S E H T N Y S
Pitch
Decoder
Encoder
Analysis
ậ ỹ • K thu t mã hoá LPC
Excita
ọ ủ ặ c ch n c a tín hi u l i:
tion
ượ Truy n các đ c tính đ ố Đ l ệ ỗ ề ộ ợ ộ ọ i b l c, thông s voiced và unvoiced, pitch
ủ ệ ậ
27
ạ ầ ộ ọ ổ ệ ợ ể T i đ u thu nh n thông tin c a tín hi u sai đ ạ t o tín hi u kích thích cho b l c t ng h p
ậ ỹ • K thu t mã hoá kênh (channel coding)
+
+
= C B
B
log 1 2
S � � � � N � �
P N B 0
� log 1 � 2 �
� = � �
=
C B
bE R b N B 0
� +� log 1 2 �
� � �
ị Đ nh lý Shannon (1948)
ố Mã kh i (Block codes)
ố ứ ử ế ả ơ ỗ + Tuy n tính, đ i x ng, đ n gi n, s a ít bit l i
ậ Mã tích ch p (Convolutional codes)
ệ ơ ả ử ỗ ố ơ i t
ể t h n và có th 28 ả + Ph c t p h n, hi u qu s a l gi ứ ạ ề i mã m m
ề
ượ c thêm
• Mã kh i:ố mã có các t ừ mã có cùng chi u dài, k bits thông tin mãừ ượ (code work), nk bits đ c mã hoá thành n bits đ t ỷ ệ ữ ệ ể vào đ phát hi n sai và s a sai, t l mã k/n
ọ Tr ng s Hamming ố
ả Kho ng cách Hamming
ừ T sai (error codework)
ệ Mã phát hi n sai
ả ừ phát hi n các t
ấ ệ ượ ừ ộ ố ọ sai có tr ng s ố sai có tr ng s Hamming là sai có c các t
ầ ọ ố Kho ng cách b mã d ệ ộ ộ ừ Hamming ≤ (d1) và có ít nh t m t t d b mã không phát hi n đ tr ng s Hamming ≤ ph n nguyên c a ọ ữ ượ c. Bô mã này s a đ ủ [(d1)/2]
29
ử Nguyên lý s a sai
ủ ế ộ ổ ừ ộ ộ mã thu c b mã là
ộ ộ ộ ừ Mã tuy n tính là b mã sao cho t ng c a 2 t m t t mã thu c b mã
ố ả
ề ộ mã trong b mã
ộ ựơ c mã hoá, n ượ ạ ừ c t o t ma ộ mã trong b mã C
ừ ớ Mã kh i tuy n tính C(n,k), k là chi u dài b n tin đ ố ừ ề |C|=2k, và đ là chi u dài t ừ trân sinh Gkxn ma tr n có k dòng và n c t. Các t ấ ỳ ả × G v i u là b n tin b t k . là các t ế ừ mã, s t ậ mã {v} sao cho v = u
ậ ươ ươ ng đ ng dòng
ủ ộ ậ ủ ộ ậ Gk×n là ma trân sinh c a b mã C thì ma tr n t ủ c a ma tr n G cũng là ma tr n sinh c a b mã C
ậ ậ ượ ượ ạ ừ c t o t ma tr n sinh G đ c
T
T
ộ
=
n×(nk) có n dòng và nk c t sao cho: 0
30
(cid:0) (cid:0) Ma tr n th c a b mã C(n,k) đ ử ủ ộ ậ ị đ nh nghĩa là là ma tr n H = G H H G
Hay:
vH =
0
k×(nk) là
ế ậ ị ạ G = [I X], Ik là ma tr n đ n v , X
ơ ẽ ậ ậ ộ ậ N u ma tr n G có d ng ấ ỳ ma tr n b t k có k dòng và nk c t thì ma tr n H s là
k
n k
(
)
H
(cid:0) -
n k
X � = � I �
� � �
-
ằ
ậ ố ộ ả mã
Ứ
ớ ừ ế c ượ w) n u thu đ ượ c ượ ọ c g i là S = wH đ ộ ừ ủ ừ ả w. ng v i m i syndrome có m t t sai mã thu đ ộ sai này c ng v i t ượ ị c b
ừ mã đúng
e + w = v ị ộ ừ
ộ ộ ả ấ ỳ mã b t k ể mã thu c b mã. Mã vòng có th
ể ơ ệ ể ằ ậ ả
31
ộ ộ ễ ể ằ ễ ứ ạ ọ ) ử v phát và thu đ Gi i mã b ng ma tr n th : ( b sai. Tính ừ ị t w không thu c b mã C ỗ ớ syndrome c a t m ấ ừ ệ e) và l y t ươ ứ t ng ng (ký hi u ẽ sai s cho ra t ế Mã vòng (cyclic code). N u d ch trái hay ph i m t t ộ ừ thu c b mã thì cho ra m t t ử bi u di n b ng ma tr n sinh và th , tuy nhi n đ đ n gi n thì bi u di n b ng đa th c t o mã ( đ c thêm
ắ
ớ ố ố ồ
ố ụ ượ ụ ở ọ ộ c bi n đ i thành chu i bit liên t c
ổ ộ ấ
ế ế ể ể ả ạ ị i mã l
• Mã tích ch pậ (convolutional code) còn g i là mã xo n. Không ổ gi ng v i mã kh i là nhóm các bit thành m t kh i r i mã mà chu i ổ ngõ ra bit thông tin liên t c đ ấ ị ổ ủ ộ c a b mã hoá. Quá trình bi n đ i này có m t c u trúc nh t đ nh ổ i chu i bit (dùng các thanh ghi d ch) đ bên thu có th gi ban đ uầ
N stages
k bits
1 k 1 k 1 k
32
n 2
1 ẽ ượ ỷ ệ c mã hoá (mapping) thành n bit t l mã
k bit thông tin s đ k/n
L
ụ ấ Ví d c u trúc mã xo n ½ và 2/3
,
,
(0) 2
(0) y 1
(0) y 0
ắ y ,
ổ
(
L )
,
L
,
,
x x x , 2 1 0
x ổ
x x x , 0 1 2 + chu i bit sau mã hoá:
=
y
y
y
(
,
,
,
,
,
,
L )
(0) y 0
(1) y 0
(0) y 1
(1) y 1
(0) 2
(1) 2
L
y
,
,
,
(1) 2
(1) y 1
(1) y 0
L
L
y
,
,
,
,
,
,
(0) x 2
(0) x 1
(0) x 0
(0) 2
(0) y 1
(0) y 0
L
y
,
,
,
(1) 2
(1) y 1
(1) y 0
L
L
y
,
,
,
,
,
,
(1) x 2
(1) x 1
(1) x 0
(2) y 1
(2) y 0
(2) 2 33
+ chu i bit vào: =
x
(
,
,
,
,
,
L )
(0) x 0
(1) x 0
(0) x 1
(1) x 1
(0) x 2
(1) x 2
ổ + chu i bit vào: =
+ chu i bit sau mã hoá:
y
y
y
y
(
,
,
,
,
,
,
,
,
,
L )
(0) y 0
(1) y 0
(2) y 0
(0) y 1
(1) y 1
(2) y 1
(0) 2
(1) 2
(2) 2
ổ =
ầ ử ự ế ợ ượ
ổ trong trong chu i ra ầ ử ủ y đã đ ổ c a chu i ngõ vào c ghép xen là s k t h p x(0),x(1),…,x(k1).
=
+ +
(0) x 0
(1) y 0
ỗ ế ụ M i ph n t ủ ủ tuy n tính c a c a các ph n t ộ Ví d trong b mã ½
=
+
+
(1) y i
(0) x i
(0) x i 1
(0) x i 3
=
+
0 0 +
0
(0) x 1
(0) x 0
(1) y 1
=
+
+
y
0
(1) 2
(1)
3
=
+
+
(0) x 2 (0) x 3
(0) x 0
(0) x 1 (0) x 2
(1) y 3
- -
y
+ D D
= + 1
=
+
+
(0) x 4
(0) x 1
(0) x 3
(1) 4
34
y M
ể ệ D th hi n toán t ử ể tr
(0)
3
ự ươ T ng t
y ể ệ
ệ ữ ỗ
(0)
3
=
= +
g
(1011) 1
(1)
=
= +
g
+ 2 D D + 3 D D
(1101) 1
ứ ạ ườ ệ ứ ấ cho nhánh th nh t + = + 2 D D 1 ố ứ M i đa th c th hi n cho m i quan h gi a 1 input và 1 ư output. Ngoài ra ng i ta còn ký hi u đa th c t o mã nh sau
ộ ươ ự ứ ạ ộ M t cách t ng t
(0) 0
= ta có đa th c t o mã cho b mã 2/3 = g
(1) 0
(0) g 1 (1) g 1
= = (0001) ( ) (1110) ( ) g 0110 1010
(2) 0
(2) g 1
Nhánh vào (0) Nhánh vào (1)
35 Nhánh ra (1)
= = g (1100) (0100)
ượ ị ấ ủ
= +
ị ả ộ ớ ở ấ ỳ ưở ở ề c đ nh nghĩa là chi u dài l n nh t c a ng b i b t k bit nào
m 1 max i i
Constrain length K đ ủ ổ chu i bit c a m t ngõ ra còn b nh h ngõ vào K ầ ử ớ ủ nh c a nhánh
ồ ạ ườ ố mi là s ph n t ith i ta d a trên gi n đ tr ng thái (state
ự ồ ắ ồ ả ả Phân tích mã xo n ng ả diagram) và gi n đ trellis (gi n đ hình cây)
ầ ử ủ
ứ ộ ố ồ ạ ớ ụ
nh (ph thu c s ph n t ớ ớ ạ nh và tr ng thái c a các ấ ủ ớ ớ nh l n nh t c a m t nhánh ộ ậ ầ ử ế Gi n đ tr ng thái ch a các ph n t ả ầ ử ph n t ấ b t ký) v i các bit ngõ ra khi bi ộ t m t t p các bit ngõ vào.
ụ ộ
ạ ầ ử ủ ế ớ
36
ấ ả thi ị
ể ệ ạ ầ ử ớ có Ví d b mã hoá ½ ta có nhánh dài nh t có 3 ph n t nh ặ 0 = 000, t ta đ t là S nh này, gi 8 tr ng thái c a 3 ph n t ỗ S1=100, S2=010, S3=110, …, S7=111 theo nh phân. Trên m i nhánh ớ ố n i 2 tr ng thái th hi n X/YY v i X là bit vào và YY là bit ngõ ra
ả ồ ạ Gi n đ tr ng thái
1/10
S1 S3
0/01 1/01 1/00 1/11
1/01 0/11
0/00 1/00 1/11
S0 S2 S5 S7 0/10
0/10 0/11 0/00 1/10
0/01
S4
S6 37
ả ồ Gi n đ Trellis (hình cây)
S7
S6
S5
S4
S3
S2
38
S1
S0
ả ả i mã theo thu t gi i Viterbi – Maximun Likelihood (soft
ọ ườ ố ậ Gi decoder and hard decoder) ch n đ ấ ng gi ng nh t
Pano’s sequential decoding
Stack algorithm
S7
Feedback decoding
S6
S5
S4
S3
S2
39
S1
S0
ậ ỹ • K thu t ghép xen (interleaving)
ỹ ậ ậ ậ ể ượ ự
ỹ
ả ượ
Read out
m+1
1
ề ỗ ụ ờ ễ ả
2
m rows
Read in
nm
m
2m
40
n columns
K thu t ghép xen đ nh n đ c s phân t p không gian mà ể ậ ấ ỳ không thêm b t k thông tin overhead nào. K thu t này dùng đ ế ấ c phân tán i quy t v n đ l gi i c m (bursty errors), các bit đ ụ ị ỗ ồ i đ ng th i khi x y ra fading sâu hay c m nhi u nên không b l (bursty noise) Có hai c u ấ trúc ghép xen ố là kh i (block) tích ch p ậ và (convolutional)
original
1.a
1.b
1.c
1.d
2.a
2.b
2.c
2.d
3.a
3.b
3.c
3.d
4.a
4.b
4.c
4.d
interleaved
1.a
2.a
3.a
4.a
1.b
2.b
3.b
4.b
1.c
2.c
3.c
4.c
1.d
2.d
3.d
4.d
air - medium
received
1.a
2.a
3.a
4.a
1.b
2.b
3.b
4.b
1.c
2.c
3.c
4.c
1.d
2.d
3.d
4.d
de-interleaved
1.a
1.b
1.c
1.d
2.a
2.b
2.c
2.d
3.a
3.b
3.c
3.d
4.a
4.b
4.c
4.d
Error blocks
41
ụ Ví d ghép xen
ậ ằ ỹ • K thu t cân b ng (equalizer and adaptive equalizer)
ậ ậ ạ
ể ườ ỹ ề ượ ủ ả ả ưở ủ
ệ ằ ộ
ể ệ ỉ
ậ ọ ỹ ằ c c a kênh ề ạ ả ng i nh h ổ ng ISI. Kênh trong thông tin di đ ng là kênh bi n đ i ph i bám theo các thay đ i c a kênh đ hi u ch nh ổ ủ ả ằ ượ c g i là k thu t cân b ng thích nghi (adaptive
ỹ K thu t cân b ng là k thu t t o ra tính hi u ng ng c a kênh truy n nh m gi m nh h truy n đ bù l ế ượ ệ ủ c a hi n th ờ i gian theo gi ằ ộ b cân b ng và đ equalization).
ỹ ổ ằ ườ
ế ẫ ể
ỉ ượ ạ
ườ
ườ
ả i mà không bi ế ướ t tr
ậ
ư 42 ề
ậ ng (traing K thu t cân b ng thích nghi dùng chu i d n đ ơ ệ ề ổ c truy n đ n n i thu đ tính tóan hi u sequence), chu i này đ có th th c hi n ệ ở ể ự ọ ạ ệ ố ủ i máy thu ch nh các h s c a m ch l c t ổ ự ộ ng các các b equalizer d a vào chu i Baseband hay IF. Thông th ộ ệ ố ủ ộ ọ ể ẫ ng đ tính tóan các h s c a b l c, ngòai ra còn có các b d n đ ự ậ c kênh equalizer tính tóan d a trên các thu t gi ả truy n (các thu t gi i mù – Blind Algorithm) nh CMA (Constant Modulus Algorothm) hay SCORE (Spectral COherence REstoral algorithm)
ơ ả ủ ộ ứ ấ ằ Hình sau là c u trúc c b n c a b cân b ng thích ng
yk yk1 yk2 ykN z1 z1 z1
w0k w1k w2k wNk
ďk
∑
Adaptive algorithm that update each weight wnk
Error ek ∑
A known property of transmitted signal
43
dk +
DFE: Decision Feedback Equalization MLSE: Maximum Likelihood Sequence Estimation LMS: Least Mean Squares RLS: Recursive Least Squares
Equalizer
Linear
Types
Nonlinear
DFE
MLSE
ML Symbol Detector
Structures
Transversal
Lattice
Transversal
Lattice
Transversal Channel Est.
Algorithms
Gradient RLS
Gradient RLS
LMS RLS Fast RLS Sq. Root RLS
LMS RLS Fast RLS Sq. Root RLS
Zero forcing LMS RLS Fast RLS Rq. Root RLS
44
ả ậ • B o m t trong GSM
ả ườ B o m t phía ng ậ i dùng
ố
ầ ẽ + Dùng mã PIN (Personal Identity Number), 4 8 s , sai 3 l n s khóa SIM
ầ ẽ ữ ố + PUK (PIN Unclocking Key), 8 ch s , 10 l n s khóa SIM
ệ ạ ượ + IMEI hi n t i không đ ể c tri n khai
ậ ở ạ ả B o m t ậ m ng truy c p
ứ ượ ậ c m t mã, ít
ả ườ ố + S IMSI ề ượ c truy n trên đ đ các b n tin báo hi u ch a IMSI đ ệ ế ng vô tuy n
ố Temporary Mobile Subscriber Identity) mang tính
45
ớ ẽ ế ớ ớ
ề + S TMSI ( ụ ộ ế ợ c c b , k t h p v i LAI, đ n vùng m i s có TMSI m i và ậ ượ đ c m t mã khi truy n.
ậ ở ạ ậ m ng truy c p
B o m t ả (tt)
i, truy n ề
ả ự
ậ ự + Nh n th c thuê bao ậ ề + Qu n lý khóa nh n th c K ề và không truy n v MSC/VLR
ạ
ề ố
ế
o M ng truy n s ng u nhiên RAND đ n ẫ MS.
ử ụ
ứ ớ
ằ ị
ề o Không truy n khóa K i
o MS tính đáp ng SRES b ng cách s d ng ậ thu t toán A3 v i các giá tr ngõ vào là RAND và Ki.
ế
ề
ế
ạ
o MS truy n k t qu SRES đ n m ng. ả
ẽ ể
ủ
ạ
o M ng s ki m tra tính chính xác c a SRES.
ầ (MSC/VLR yêu c u khi c n) ầ 46
ậ ạ ả ẳ ư ạ ỗ i AuC (tính s n l u t i HLR, m i
47
ử ụ + Tính tóan thông tin b o m t t ầ ồ ặ c p dùng 1 l n r i xóa sau khi s d ng)
ậ ự ậ
ẫ ộ ự ử
48
+ Quá trình nh n th c: MSC/VLR ẽ ọ s ch n m t RAND ng u nhiên ể ử ế gi i đ n MS và ki m tra ế ề + Quá trình truy n khóa nh n ậ i và thu t tóan th c. HLR g i K A3 đ n MSC/VLR
49
ế ậ Thi t l p khóa Kc
• M t mã ậ
ậ Vi trí m t mã
50
ươ ậ Ph ng pháp m t mã
51
ự ề ậ ổ ậ T ng quát v nh n th c và m t mã
ủ ụ
52
• Các th t c trong GSM ủ ụ Các th t c khi MS ở ế ộ ỗ ch đ r i
53
ở ế ộ ọ ủ ụ Các th t c khi MS ch đ kích h at
54
ậ ị ậ C p nh t v trí
ầ ầ Đăng ký l n đ u
55
ờ ỏ R i b IMSI
ậ ạ Nh p l i IMSI
56
ị ỳ Đăng ký đ nh k
57
ế ậ ộ ọ ừ Thi t l p cu c g i t MS
58
ế ậ Thi ộ ọ ế t l p cu c g i đ n MS
59
ể ữ Chuy n giao gi a 2 cell cùng BSC
60
ể ữ Chuy n giao gi a 2 cell khác BSC
61
ể ữ Chuy n giao gi a 2 cell khác MSC
ệ ố
6. H th ng GPRS ủ ệ ố ặ ể • Đ c đi m c a h th ng GPRS
62
ệ ố ấ • C u trúc h th ng GPRS
ụ ả
63
• D ch v gói và d i thông s ử ị d ng ụ
64
• MS=TE+MT (class A, class B, Class C)
65
ộ • Tính di đ ng trong GPRS
66
ủ ấ • C u trúc bên trong c a GPRS
67
ổ ợ ị ụ • Nút h tr d ch v GPRS (SGSN)
ổ ợ ị ụ • Ch c năng nút h tr d ch v GPRS (SGSN)
ụ ụ ấ ả ự ạ ộ ứ Ph c v t t c các tr m di đ ng GPRS trong 1 khu v c nào đó
ả ự ậ ậ ạ ờ
ế Qu n lý tính di đ ng (đăng nh p, r i m ng, c p nh t khu v c ậ ộ ị đ nh tuy n và paging)
ư
ữ ủ ấ ả ị ự ị ế
L u tr và duy trì thông tin thuê bao trong thanh ghi v trí SGSN t c các thuê bao đã đăng ký trong khu v c đ nh tuy n (SLR) c a t ộ ề thu c v SGSN đó
ả ạ ộ ạ
ế ố ớ ế ậ Qu n lý phiên (kích ho t ho c làm không ho t đ ng PDP – ặ ể Packet Data Protocol context đ thi t l p 1 k t n i t i GGSN)
ữ ệ ề ườ ừ i dùng t PCU sang GGSN
Đi u khi n gói (truy n d li u ng ể ề ượ ạ i) c l và ng
ậ ể ề ế ậ ị
68
ể ạ ậ ơ ớ ớ
Đi u khi n c p nh t khu v c đ nh tuy n interSGSN (SGSN ự m i n i thuê bao đã đăng ký liên l c v i SGSN cũ đ nh n các entry SLR – Subscriber Location Register)
ổ ợ ị ụ ứ • Ch c năng nút h tr d ch v GPRS (SGSN)
ề ể ế ố ự ế ớ i
ệ Đi u khi n SMS (trung tâm SMS có th k t n i tr c ti p t ể SGSN qua giao di n Gd)
ướ
ợ ể ừ ể ạ T p h p d li u tính c ậ ề truy n đ t ộ ữ ệ ồ ữ ệ c (g m các b d li u charging data đã ơ đó t o các file dùng đ tính hoá đ n)
ả ướ ả ề ợ ệ ử c (ghi n các account đã tr ti n cho vi c s
Đi u khi n tr tr ể ề ụ d ng GPRS)
ự ự ư ượ ể ả ủ ạ Qu n lý s th c thi (đ đo l u l ng trong vùng này c a m ng)
ả ể ề ệ ố ấ i (đ phát hi n các v n đ trong su t quá
69
ỗ ủ ụ ề Duy trì và qu n lý l trình truy n và các th t c)
70
ổ ợ ổ Nút h tr GPRS c ng
71
ổ ợ ổ Mô hình nút h tr GPRS c ng
ổ ợ ứ ổ • Ch c năng nút h tr GPRS c ng
ế ố ớ K t n i t ạ i m ng IP
ậ ả B o m t IP
ả ỗ ợ ủ ụ ả
Qu n lí phiên (GGSN h tr các th t c qu n lí phiên (đó là PDP context activation, deactivation, và modification).
ỗ ợ H tr tính ti n ề
ườ T ử ng l a
ứ
ạ ộ ư ộ ố ớ ử ạ ươ ể ạ
ữ
ớ i các PLMN.
72
Border Gateway: Ch c năng c a ngõ biên (border Gateway) ng ho t đ ng nh m t đi m đi vào m ng đ i v i các m ng x ố s ng IP bên trong Autonomous gi a các SGSN và GGSN và các ế ố k t n i bên ngoài t
Border Gateway
73
ấ C u trúc BSS
74
ữ ệ ữ Nh ng khác bi t gi a GPRS và GSM

