intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thực hành cơ sở lập trình: Pseudocode và flowchart

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:23

19
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thực hành cơ sở lập trình: Pseudocode và flowchart, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học nắm được khái niệm về Pseudocode và Flowchart; Cách viết pseudocode; Cách vẽ flowchart; Một số ví dụ. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thực hành cơ sở lập trình: Pseudocode và flowchart

  1. CSLT - HKII - 2020 PSEUDOCODE và flowchart THỰC HÀNH CƠ SỞ LẬP TRÌNH 1
  2. 2 Thông tin liên hệ • Title: [CSLT 2020] • Phạm Phi Nhung Email: phamphinhung2898@gmail.com • Ngô Thị Thanh Email: ngothithanh2511@gmail.com CSLT - HKII - 2020
  3. 3 Mục đích • Nhắc lại về Pseudocode và Flowchart • Cách viết pseudocode • Cách vẽ flowchart • Một số ví dụ CSLT - HKII - 2020
  4. 4 PSEUDO - CoDE • Thường được gọi là mã giả • Thường được dùng trong các chương trình và một số thuật toán • Là một trong những cách tiếp cận tốt nhất • Mục tiêu chính là giải thích từng dòng trong chương trình => giai đoạn xây dựng mã dễ dành hơn cho người lập trình • Bước này thường được xem như “ghi lại tất cả những bước -bạn sẽ sử dụng trong thuật toán” CSLT - HKII 2020
  5. 5 pseudo – code_ Ví dụ Ví dụ 1: start input my Number set myAnswer = myNumber * 2 output myAnswer stop CSLT - HKII - 2020
  6. 6 pseudo – code_ Ví dụ Nhận xét ví dụ 1: start input my Number - Bắt đầu bằng “start” and “stop” set myAnswer = - Việc viết hoa đầu câu hoặc các dấu câu myNumber * 2 không quan trọng output myAnswer - chỉ là xây dựng nên kết hoạch, chưa phải là chương trình cuối cùng stop CSLT - HKII - 2020
  7. 7 pseudo – code_ Ví dụ cách viết Example 1a: Example 1b: Example 1c: start begin start get my Number read my Number input my Number myAnswer = compute myAnswer as set myAnswer = myNumber times 2 myNumber doubled myNumber * 2 display myAnswer print myAnswer output myAnswer stop end stop CSLT - HKII - 2020
  8. viết pseudo – code chuẩn 8 • Chương trình bắt đầu với “start” và kết thúc với “stop” (có thể dùng begin-end) • Khi viết các hàm con, nhớ có thêm dấu () • Hàm con được bắt đầu bởi tên và kết thúc bằng “return” • Mỗi program statements mô tả bằng 1 hành động (ex: input, output, processing,…) và bắt đầu bằng chữ cái viết thường • Luôn “thụt lề” sau khi viết start hoặc tên các hàm con, example: start program statements…. stop • Hạn chế tối đa việc sử dụng các dấu câu (ví dụ ; , . ) CSLT - HKII - 2020
  9. 9 flowcharts • Là sơ đồ mô tả quá trình, hệ thống hoặc thuật toán máy tính • Có nhiều hình dạng khác, cùng với các mũi tên kết nối để xác định các loại bước, cùng với các mũi tên kết nối • Ưu điểm là dễ dàng hơn để hình dung cách hoạt động/kết nối của thuật toán CSLT - HKII - 2020
  10. 10 Flowchart từ pseudo – code Example 1: start input my Number set myAnswer = myNumber * 2 output myAnswer stop CSLT - HKII - 2020
  11. Flowchart symbols 11 Flow Arrow Terminator/ Document Off-page link Terminal Input/ On-page Comment Process Output/ Note Note connector/Re Anotation Data ference External Decision Internal module module call Database call (predefine process) CSLT - HKII - 2020
  12. Flowcharts_symbols 12 • Terminator:Biểu thị sự bắt đầu/ kết thúc một quá  trình • Process: Biểu thị cho quy trình, hướng dẫn hoặc  hành động • Decision: chỉ ra các trường hợp/tạo nên các nhánh  của quy trình nên thực hiện • Connector: biểu thị cho bước nhảy trong quy trình • Data: cho biết đầu vào / ra của 1 quy trình CSLT - HKII - 2020
  13. 13 Flowchart from pseudo – code_ example Example 1: Input myNumber start input my Number set myAnswer = set myAnswer = myNumber * 2 myNumber * 2 output myAnswer stop output myAnswer CSLT - HKII - 2020
  14. 14 Flowchart from pseudo – code_ example CSLT - HKII - 2020
  15. Example 1: 15 Write a pseudo code or draw flowchart to represent the logic of a program. The program print 1 to 20 Viết mã giả hoặc vẽ flowchart mô tả thuật toán của chương trình in 1 đến 20 CSLT - HKII - 2020
  16. Flowchart symbols 16 Flow Arrow Terminator/ Document Off-page link Terminal Input/ On-page Comment Process Output/ Note Note connector/Re Anotation Data ference External Decision Internal module module call Database call (predefine process) CSLT - HKII - 2020
  17. Example 1: Print 1 to 20 17 • Algorithm: • Step 1: Initialize X as 0, • Step 2: Increment X by 1, • Step 3: Print X, • Step 4: If X is less than 20 then go back to step 2. CSLT - HKII - 2020
  18. Example 2: 18 Write a pseudo code or draw flowchart to represent the logic of a program. The program Convert Temperature from Fahrenheit (℉) to Celsius (℉) Viết mã giả hoặc vẽ flowchart mô tả thuật toán của chương trình chuyển từ độ F sang độ C CSLT - HKII - 2020
  19. Flowchart symbols 19 Flow Arrow Terminator/ Document Off-page link Terminal Input/ On-page Comment Process Output/ Note Note connector/Re Anotation Data ference External Decision Internal module module call Database call (predefine process) CSLT - HKII - 2020
  20. Example 2: Fahrenheit to celsius 20 • Algorithm: • Step 1: Read temperature in Fahrenheit, • Step 2: Calculate temperature with formula C=5/9*(F-32), • Step 3: Print C, CSLT - HKII - 2020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2