THƯC HÀNH ĐIỀU KHIN THIT B ĐIN
BÀI 7: TNG HP H THNG ĐIU KHINT ĐỘNG
I. MỤC ĐÍCH
SIMULINK là mt công c rt mnh của Matlab đểy dng các mô hình mt
cách trc quan và d hiểu. Để mô t hay xây dng h thng ta ch cn liên kết các khi có
sẵn trong thư viện ca SIMULINK li với nhau. Sau đó, tiến hành mô phng h thng
để xem xét ảnh hưởng ca b điều khiển đến đáp ứng quá đ ca h thống và đánh giá
cht lưng h thng.
II. CHUN B
Để thc hin các yêu cu trong bài thí nghim này, sinh viên cn phi chun b k
và hiu rõ các khối cơ bản cn thiết trong thư vin ca SIMULINK. Sau khi khi đng
Matlab, ta gõ lnh simulink hoc nhn vào nút simulink trên thanh công c thì ca s
SIMULINK hiện ra: 2 thư viện chính áp dng trong bài thí nghim này
1. Các khi đưc s dng trong bài thí nghim:
a. Các khi ngun tín hiu vào (source):
Khi Step ( thư viện Simulink \ Sources) có chc năng xut ra tín
hiu hàm bc thang. Double click vào khối này để cài đt các thông
s:
• Step time: khong thi gian đu ra chuyn sang mc Final value k t
lúc bt đu mô phng. Cài đặt giá try bng 0.
• Initial value: Giá tr ban đầu. Cài đặt bng 0.
• Final value: Giá tr c sau. Cài đặt theo giá tr ta muốn tác động ti
h thng. Nếu là hàm bc thang đơn v thì giá try bng 1.
• Sample time : thời gian ly mẫu. Cài đặt bng 0.
Khi Signal Generator ( thư viện Simulink \ Sources) là b phát tín
hiu xut ra các tín hiệu hìng sin, hìng vuông, hìng răng cưa và ngu
nhiên (cài đặt các dng hìng này trong mc Wave form).
b. Các khi ti thiết b kho sát ngõ ra (sink):
THƯC HÀNH ĐIỀU KHIN THIT B ĐIN
Khi Mux ( thư viện Simulink \ Signals Routing) là b ghép kênh
nhiu ngõ vào 1 ngõ ra, t ngõ ra này ta đưa vào Scope để xem nhiu
tín hiu trên cùng mt ca s. Double click vào khối này để thay đổi
s kênh đầu vào (trong mc Number of inputs)
Khi Scope ( thư vin Simulink \ Sinks) là ca s xem các tín
hiu theo thi gian, t l xích ca các trc đưc điu chnh t
động để quan sát tín hiu một cách đầy đủ.
Khối XY Graph dùng đ xem tương quan 2 tín hiệu trong h thng
(quan sát mt phng pha).
c.Các khi x khi động hc :
Khi Sum ( thư viện Simulink \ Math Operations) là b tng (cng
hay tr) các tín hiu.
Khi Sm thường dùng để ly hiu s ca tín hiệu đặt vi tín hiu phn
hi.
Double click đ thay đổi du ca b tng.
Khi Gain ( thư viện Simulink \ Math Operations) là b t l.
Tín hiu sau khi qua khi này s được nhân vi giá tr Gain.
Double click đ thay đổi giá tr độ li Gain.
Khi Transfer Fcn ( thư viện Simulink \ Continuous) là hàm truyn
ca h tuyến tính.
Double click đ thay đổi bc và các h s ca hàm truyền. Cài đặt các
thông s:
- Numerator (num) : các h s của đa thức t s
- Denominator (den): các h s của đa thức mu s
Khi Relay ( thư viện Simulink \ Discontinuities) là b điu khin
rơle 2 vị trí có tr (còn gi là b điu khin ON-OFF). Các thông s :
- Switch on point : nếu tín hiệu đầu vào ln hơn giá trịy thì ngõ ra
ca khi Relay lên mc ‘on’
THƯC HÀNH ĐIỀU KHIN THIT B ĐIN
- Switch off point : nếu tín hiệu đầu vào nh hơn giá trịy thì ngõ
ra ca khi Relay xung mức ‘off
- Output when on : giá tr ca ngõ ra khi mc ‘on’
- Output when off : giá tr ca ngõ ra khi mức ‘off’
Nếu tín hiệu đầu vào nm trong khong (Switch on point, Switch off
point) thì giá tr ngõ ra gi nguyên không đổi.
Khi PID controller ( thư viện Simulink Extras \ Additional Linear)
b điều khin PID vi hàm truyn
KP : h s t l (proportional term)
KI: h s tích phân (integral term)
KD: h s vi phân (derivative term)
Khi Saturation ( thư viện Simulink \ Discontinuities) là mt khâu
bão hòa. Các thông s cài đt:
- Upper limit : gii hn trên. Nếu giá tr đầu vào lớn hơn Upper limit
thì ngõ ra luôn bng giá tr Upper limit
- Lower limit : gii hạn dưới. Nếu giá tr đầu vào nh hơn Lower
limit thì ngõ ra luôn bng giá tr Lower limit
Khâu bão hoà dùng đ th hin gii hạn biên độ ca các tín hiu
trong thc tế như : áp ra cực đi ca b điều khiển đặt vào đối tưng,
áp ngun…
2. Các bước tiến hành để xây dng và mô phng mt ng dng mi trong SIMULINK:
- Sau khi khi đng Matlab, gõ lnh simulink hoc nhn vào nút simulink trên thanh
công c thì ca s SIMULINK được m ra.
- Trong ca s SIMULINK, vào menu File / New đ m ca s cho ng dng mi.
- Kích chut vào các thư viện đã giới thiu mc 1 đ chn khi cn tìm. Kích chut
trái vào khối này, sau đó kéo và thả vào ca s ng dng va mi to ra. Double click
vào khối này để cài đặt và thay đổi các thông s.
- Có th nhân s ng các khi bng cách dùng chc năng Copy và Paste. Kích chut
trái ni các ngõ vào / ra ca các khối để hình thành sơ đồ h thng.
- Có th di mt hoc nhiu khi t v trí này đến v trí khác bng cách nhp chut đ
chn các khối đó và kéo đến v trí mới. Dùng phím Delete để xóa các phn không cn
THƯC HÀNH ĐIỀU KHIN THIT B ĐIN
thiết hay b sai khi chn.
- Có th viết chú thích trong ca s ng dng bng cách double click vào mt v trí
trống và gõ câu chú thích vào. Vào menu Format / Font để thay đổi kiu ch.
- Mô phng h thng bằng cách vào menu Simulation / Simulation Parameters để cài đt
các thông s mô phng.
Ca s Simulation Parameters hiện ra như sau:
- Start time : thời điểm bt đu mô phng. Mc đnh chn bng 0.
- Stop time : thời điểm kết thúc mô phng. Giá try chọn theo đặc tính ca h
thng. Nếu h thng có thi hng ln thì giá tr Stop time cũng phải lớn để quan sát
hết thời gian quá độ ca h thng.
- Các thông s còn li chn mc đnh.
- Chy mô phng bng cách vào menu Simulation / Start.
- Khi thi gian mô phng bng giá tr Stop time thì quá trình mô phng dng li.
- Trong quá trình mô phng, nếu ta mun dng na chng thì vào menu Simulation/Stop.
III. THÍ NGHIM
1. Kho sát mô hình h thống điều khin nhit đ
- Mục đích:
Đặc trưng của nhit khâu quán tính nhit. T khi bắt đầu cung cấp ng
ng đầu vào cho nhit, nhiệt độ ca bắt đầu tăng lên từ từ. Để nhiệt độ đạt ti
giá tr nhiệt độ cần nung thì thường phi mt mt khong thời gian khá dài. Đây chính
đặc tính quán tính ca lò nhit.
Khi tuyến tính hoá hình nhit, ta xem m truyn ca nhiệt như một
khâu quán tính bc 2 hoặc như là một khâu quán tính bc nht ni tiếp vi khâu tr.
Trong phn y, sinh viên s kho sát khâu quán tính bc 2 cho trước. Dùng
phương pháp Ziegler-Nichols nhn dng h thống sau đó y dựng li m truyn. So
sánh giá tr các thông s trong m truyn va tìm được vi khâu quán tính bc 2 cho
trưc này
- Thí nghim:
Dùng SIMULINK xây dng mô hình h thng lò nhit vòng h như sau:
Step: là tín hiu hàm bc thang th hin phần trăm công suất cung cp cho lò nhit. Giá
tr ca hàm nc t 0÷1 tương ứng công sut cung cp 0%÷100%
THƯC HÀNH ĐIỀU KHIN THIT B ĐIN
Transfer Fcn Transfer Fcn1: mô hình lò nhit tuyến tính hóa.
Thông s ca lò nhit
Nhóm
K
T1
T2
1
100
20
100
2
200
30
300
3
150
40
200
4
300
20
150
5
200
50
200
- Chnh giá tr ca hàm step bằng 1 để công sut cung cp cho lò là 100% (Step time = 0,
Initial time = 0, Final time = 1). Chnh thi gian mô phng Stop time = 600s. Mô phng
và v quá trình quá đ ca h thng trên.
- Trên hình v câu trên, hãy tuyến tính hóa (xp x) khâu quán tính bc nht có tr bng
cách v tiếp tuyến tại điểm uốn để tính thông s L và T theo như hình v. Chcác giá
tr này trên hình v. So sánh giá tr L, T vừa tìm đưc vi giá tr ca mô hình lò nhit
tuyến tính hóa.
- ng dn:
Sau khi chy xong mô phỏng, để xem quá trình quá độ ca tín hiu ta double click vào
khi Scope. Ca s Scope hiện ra như sau:
Vì ca s Scope ch có th xem đáp ứng hoc in trc tiếp ra máy in nhưng không lưu
hình v thành file *.bmp được nên ta phi chuyn Scope này sang ca s Figure để u.
Thc hiện điều này bng cách nhp chut vào ô Parameters. Ca s Parameters hin ra,
nhp chut vào trang Data history và tiến hành cài đặt các thông s như hình bên dưới: