Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt: Bài 2 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
lượt xem 1
download
Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt - Bài 2 về xây dựng, biểu diễn DEM. Bài 2 gồm có các bài tập thực hành như: Bài tập 1: Tạo DEM từ lớp điểm độ cao (IDW, Kriging, Natural Neighbor, Spline, Trend); bài tập 2: Tạo DEM từ đường bình độ (Topo to Raster); bài tập 3: Tạo DEM từ TIN; bài tập 4: Biểu diễn DEM; bài tập 5: Biên tập DEM; bài tập 6: Chuyển đổi DEM sang đường bình độ. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt: Bài 2 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN | BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN Xây dựng, biểu diễn DEM Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 1
- Nội dung Bài tập trên lớp Bài tập 5: Biên tập DEM Dữ liệu đầu vào: tập 6: Chuyển đổi DEM sang Bài đường bình độ Điểm độ cao (DiemDoCao.shp), Đường bình độ (DuongDongMuc.shp), Bài tập kiểm tra TIN (TIN). Dữ liệu đầu vào: Bài tập 1: Tạo DEM từ lớp điểm độ cao Điểm độ cao (DiemDoCao_KT.shp), (IDW, Kriging, Natural Neighbor, Đường bình độ (DuongBinhDo_KT.shp). Spline, Trend) Bàitập 2: Tạo DEM từ đường bình độ (Topo to Raster) Bài tập 3: Tạo DEM từ TIN Bài tập 4: Biểu diễn DEM Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 2
- Bài tập 1: Tạo DEM từ lớp điểm độ cao - IDW Sử dụng thuật toán nội suy IDW 3D Analyst Tools\Raster Interpolation\IDW Z value field: Trường độ cao Output cell size: Kích thước pixel Power: Hằng số ảnh hưởng k Search radius (Bán kính tìm kiếm): - Variable: Thay đổi khoảng cách dò tìm (theo số điểm nội suy - Number of points) - Fixed: Cố định khoảng cách dò tìm Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 3
- Bài tập 1: Tạo DEM từ lớp điểm độ cao - Kriging Sử dụng thuật toán nội suy Kriging 3D Analyst Tools\Raster Interpolation\Kriging Z value field: Trường độ cao Output cell size: Kích thước pixel Search radius: - Variable: Thay đổi khoảng cách dò tìm (theo số điểm nội suy - Number of points) - Fixed: Cố định khoảng cách dò tìm Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 5
- Bài tập 1: Tạo DEM từ lớp điểm độ cao - Natural Neighbor Sử dụng thuật toán nội suy Natural Neighbor 3D Analyst Tools\Raster Interpolation\Natural Neighbor Z value field: Trường độ cao Output cell size: Kích thước pixel Output raster: không chọn định dạng tif So sánh phạm vi không gian của DEM vừa tạo với DEM trước (Kriging)? Ý nghĩa của NoData? Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 6
- Bài tập 1: Tạo DEM từ lớp điểm độ cao - Spline Sử dụng thuật toán nội suy Spline 3D Analyst Tools\Raster Interpolation\Spline Z value field: Trường độ cao Output cell size: Kích thước pixel Spline type: Kiểu Spline (REGULARIZED/TENSION) Weight: Trọng số ảnh hưởng Number of points: Số điểm nội suy Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 7
- Bài tập 1: Tạo DEM từ lớp điểm độ cao 3D - Trend Sử dụng thuật toán nội suy Trend 3D Analyst Tools\Raster Interpolation\Trend Z value field: Trường độ cao Output cell size: Kích thước pixel Polynomial order: Bậc đa thức Type of regression: Kiểu hồi quy (LINEAR, LOGISTIC) Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 8
- Bài tập 2: Tạo DEM từ đường bình độ Sử dụng thuật toán nội suy Topo to Raster 3D Analyst Tools\Raster Interpolation\Topo to Raster Field: Trường độ cao Type: Kiểu dữ liệu đầu vào (Point Elevation, Contour, Stream, Sink, Boundary, Lake, Cliff, Exclusion, Coast) Output cell size: Kích thước pixel Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 9
- Bài tập 3: Tạo DEM từ TIN Chuyển đổi từ TIN sang DEM 3D Analyst Tools\Conversion\From TIN\TIN to Raster Output Data Type: Kiểu dữ liệu (FLOAT, INT) Method: Phương pháp chuyển đổi (LINEAR, NATURAL_NEIGHBORS) Sampling Distance: Khoảng cách lấy mẫu Cell Size: Kích thước pixel Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 10
- Bài tập 4: Biểu diễn DEM Symbology Classified Phân biệt 2 phương pháp biểu diễn? Stretched Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 11
- Bài tập 5: Biên tập DEM Giảm độ phân giải của DEM (Resample) Data Management Tools\Raster\Raster Processing\Resample Output Cell Size: Kích thước pixel Resampling Technique: Phương pháp lấy mẫu (NEAREST, BILINEAR, CUBIC, MAJORITY) Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 12
- Bài tập 5: Biên tập DEM Sao chép DEM (Copy Raster) Data Management Tools\Raster\Raster Dataset\Copy Raster Số bit tối thiểu để lưu trữ hết tập giá trị độ cao của DEM? Mã hóa cho giá trị NoData thế nào? Sự khác nhau giữa DEM sao chép và DEM gốc? Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 13
- Bài tập 5: Biên tập DEM Xây dựng bảng thuộc tính (Build Raster Attribute Table) DataManagement Tools\Raster\Raster Properties\Build Raster Attribute Table (Không thể tạo bảng thuộc tính cho kiểu dữ liệu 32-bit floating point) Nhận xét trường thuộc tính? Số dòng? So sánh với bảng thuộc tính của vector? Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 14
- Bài tập 6: Chuyển đổi DEM sang đường bình độ Chuyển đổi DEM sang đường bình độ (Contour) 3D Analyst Tools\Raster Surface\Contour Contour Interval: Khoảng cao đều Base Contour: Đường bình độ cơ sở Có bao nhiêu đường bình độ? Độ cao lớn nhất, nhỏ nhất? Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 15
- Bài tập kiểm tra Sử dụng dữ liệu đầu vào: Điểm độ cao (DiemDoCao_KT.shp), Đường bình độ (DuongBinhDo_KT.shp) 1. Tạo DEM từ lớp điểm độ cao, đường bình độ (sử dụng Công cụ Topo to Raster) Khai báo Type của điểm độ cao là Point Elevation, đường bình độ là Contour, Kích thước pixel là 20 m. 2. Giảm độ phân giải của DEM (tạo ở câu 1) về kích thước pixel là 50 m. 3. Chuyển đổi DEM (tạo ở câu 1) sang đường bình độ với khoảng cao đều là 200 m. Hãy điền câu trả lời vào Google Form https://forms.gle/fN6S9GytUwPvH3kWA cho các câu hỏi sau: Độ cao lớn nhất, nhỏ nhất của DEM (câu 1) (làm tròn 2 số thập phân)? Độ cao lớn nhất, nhỏ nhất của DEM sau khi giảm độ phân giải (câu 2) (làm tròn 2 số thập phân)? Tổng số đường bình độ chuyển đổi từ DEM (câu 3)? Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI GIẢNG THỰC VẬT HỌC
264 p | 2034 | 495
-
Bài giảng Thực hành sinh lý động thực vật: Phần 1 - TS. Nguyễn Hoài Hương, KS. Phạm Minh Nhựt
21 p | 338 | 70
-
THỰC HÀNH ĐỘNG VẬT HỌC (PHẦN HÌNH THÁI – GIẢI PHẪU) part 3
14 p | 227 | 63
-
THỰC HÀNH ĐỘNG VẬT HỌC (PHẦN HÌNH THÁI – GIẢI PHẪU) part 2
14 p | 247 | 49
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 1 - TS. Trần Ngọc Minh
46 p | 19 | 10
-
Bài giảng Mô hình hóa hệ thống tài nguyên nước - PGS.TS. Ngô Lê Long
94 p | 113 | 9
-
Bài giảng Thực hành Sinh học phân tử 1 - Nguyễn Quốc Trung
25 p | 33 | 2
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt (Surface modeling): Bài 0 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
9 p | 3 | 1
-
Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt: Bài 5 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
19 p | 2 | 1
-
Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt: Bài 4 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
10 p | 6 | 1
-
Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt: Bài 3 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
10 p | 4 | 1
-
Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt: Bài 1 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
26 p | 1 | 1
-
Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt: Bài giới thiệu - ThS. Nguyễn Duy Liêm
5 p | 4 | 1
-
Bài giảng thực hành Chuyên đề SWAT (Soil and Water Assessment Tool): Bài 5 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
26 p | 7 | 1
-
Bài giảng thực hành Quản lý lưu vực: Bài 2 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
24 p | 3 | 1
-
Bài giảng Chuyên đề SWAT (Soil and Water Assessment Tool): Giới thiệu chương trình học - ThS. Nguyễn Duy Liêm
10 p | 3 | 0
-
Bài giảng thực hành Chuyên đề SWAT (Soil and Water Assessment Tool): Bài 4 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
27 p | 5 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn