ố ộ I. Mô hình đ cao s DEM (Digital Elevation Model)
ớ ệ II.1/ Gi i thi u chung:
ớ ạ ấ ấ ộ
ị ử ụ ổ ế ấ ễ
ị ể ể ị ồ
ấ ư ự ư ộ
ự ỉ ơ Khác v i các đ n v s d ng đ t, phân lo i đ t và đ a ch t, đ cao ướ ị ụ đ a hình có xu h ng bi n đ i liên t c nên không th bi u di n chúng ồ ạ ườ ả ằ ụ i b ng b n đ chuyên d ng thông th ng. T t nhiên trong đ a hình t n t ầ ộ ữ ổ ộ nh ng vùng thay đ i đ cao đ t ng t nh v c sâu, khe núi nh ng ph n ổ ụ ộ ớ l n ch là s thay đ i c c b .
ị
ộ ể ự ứ ể ệ ồ ứ
Thông th ạ ườ ộ
ọ
ồ ị ộ i ta g i là các polygons. B ng ph ượ ữ ư c th hi n và l u tr
ượ ổ ộ ườ ng thì s thay đ i đ cao đ a hình đ ộ ườ ng đ ng m c mà các đi m trên m t đ ườ ườ ng này là các đ ằ ươ ng pháp này thì y u t trong GIS nh trong các b n đ ư ể ệ ậ ể ả
ươ ố ể
ẻ ể ộ ươ ự ị ằ c th hi n b ng ng đ ng m c có ng cong kép kín mà ế ố ả ư ồ ố ư ị ng pháp bi u th đó ch a ph i là t i u ườ ể ng pháp s đ phân tích và đ mô hình hóa. Ng i ta ạ ữ ệ ị ố ơ t h n đ hi n th và phân tích lo i d li u thay ư ố ng pháp đó là nh s đo đ cao đ a hình) và ph ươ ng pháp t ươ ng t
m t lo t đ cùng m t giá tr đ cao. Các đ ườ trong GIS ng ị đ a hình cũng đ chuyên dùng khác. Tuy v y ph ử ụ khi s d ng ph ươ ộ ầ c n m t ph ụ ổ đ i liên t c (t ố ộ mô hình s đ cao.
ộ ổ ủ ụ ố ự
ố ộ ị ằ ọ ấ ỳ ự ể ượ ề
ề ặ
ủ ộ ấ ự ướ ể ầ
ặ ủ ư
ị ị c ng d ng đ th hi n s
ể ượ ứ ủ ề ể ể ổ ụ ấ ỳ ả
ườ B t k s bi u th b ng s s thay đ i liên t c c a đ cao trong c g i là mô hình s đ cao (Digital Elevation Model, không gian đ u đ ả ấ ể ệ ố ủ DEM). Nó có th là đ cao tuy t đ i c a các đi m trên b m t qu đ t, ầ ề ộ đ cao c a các t ng đ t, ho c c a m c n c ng m. DEM còn nhi u tên ế ọ g i khác trong ti ng Anh nh là Digital Terrain Model (DTM), Digital Terrain Data (TDD) và Digital Terrain Elevation Data (DTED). Ngoài ngứ ể ể ệ ự ụ d ng đ bi u th đ a hình, DEM còn có th đ ố thay đ i liên t c trong kho ng không hai chi u c a b t k thông s môi tr ụ ng khác nào.
ố ộ ứ ụ S c n thi
ự ễ ế ủ t c a DEM, mô hình s đ cao có vô vàn ng d ng trong ụ ệ ữ ứ ổ ế ặ ự ầ th c ti n, đ c bi t ph bi n là nh ng ng d ng sau:
ồ ố ị ả ư 1. L u tr ơ ở ữ ệ d li u b n đ s đ a hình trong các c s d li u
ữ ữ ệ ố (CSDL) qu c gia.
ả ắ ấ 2. Gi ế ế ườ t k đ ng và các d ự
i quy t tính toán đào l p đ t trong thi ỹ ế ậ án k thu t công chánh khác.
ự ụ ề
ị ệ ế ạ ạ ạ ả ả ệ ề ị 3. Bi u th ba chi u tr c quan đi u ki n đ a hình có m c đích quân ụ ấ ế ế ệ ố t k h th ng đ n đ o, hu n luy n phi công) và cho m c ế ế t k và quy ho ch c nh quan (ki n trúc c nh quan) ể ự s (thi đích thi
ị ươ ự 4. Phân tích t m quan sát xuyên đ a hình (t ng t ụ dùng cho m c
ế ế ả ầ ự đích quân s và thi t k c nh quan)
ế ế ị ị ườ ậ ướ 5. Thi t k xác đ nh v trí cho đ ng giao thông và cho đ p n c.
ạ ị ố 6. Phân tích th ng kê và so sánh các lo i đ a hình
ồ ướ 7. Tính toán và thành l p b n đ đ d c, b n đ h ị ạ
ứ ấ ị ả ố ồ ộ ố ng d c, b n ự đó thành l p nh đ a hình tr c quan ự
ả ấ ả ả ậ ả ậ ả ố ể ừ ồ đ hình d ng mái d c đ t ứ ầ ụ có hình bóng ( ng d ng trong nghiên c u t ng đ a ch t hay d ặ báo kh năng xói mòn đ t và dòng ch y m t)
ử ụ ồ ề ả ớ
ồ ợ ạ ử ụ ả ư ả ụ ấ
ồ ả 8. S d ng làm b n đ n n hay b n đ tích h p v i các b n đ ả ồ ạ ấ chuyên d ng nh b n đ lo i đ t, lo i s d ng đ t hay th m ự ậ th c v t.
ử ụ ỏ
ự ả ả 9. S d ng nh là d li u vào cho các mô hình mô ph ng c nh ế nhiên liên quan đ n c nh quan môi
ườ ữ ệ ư quan và các quá trình t tr ng.
ằ ế ộ ố ộ
ộ ị ự ể ể ạ ấ
ặ ố ứ ộ
10.Khi thay th đ cao b ng m t trong các thông s thu c tính khác ề thì DEM có th bi u th tr c quan d ng m t cong cho v n đ ễ quãng th i gian hành trình, giá thành, dân s , m c đ ô nhi m, m c n ờ ầ ự ướ c ng m...
ươ ị II.2/ Ph ể ng pháp bi u th DEM:
ự ế ị ộ ổ ị ể ượ S bi n đ i giá tr đ cao đ a hình trên m t vùng đ t có th đ
ề ể ượ ấ ư ị
ươ ề ố ẳ c mô ữ ướ ạ i d ng ướ ạ i d ng các
ườ ể ộ ể ng trình m t ph ng) hay d ư ệ ướ hình hóa theo nhi u cách. DEM có th đ ọ hàm s toán h c ba chi u (ph ặ đi m ho c các đ ả ng hình nh nh li c bi u th và l u tr d ặ ở ả b ng d t kê i:
ể ị ươ ị ặ ng pháp bi u th m t cong đ a hình
ọ ng pháp toán h c
ả B ng 1.1 Ph ươ A. Ph Toàn vùng
Chi ti tế
Dãy Fourier ứ ậ ố ộ Đa th c b c b n b i ề ồ Chia vùng đ ng đ u ề ồ Chia vùng không đ ng đ u ườ ườ ứ ươ ậ ồ ể Đ ng đ ng m c (đ B. Ph ng pháp v t th ng bình
b n đả ồ
ề
ề
ộ đ ngang) ặ ắ ọ ườ Đ ng m t c t d c ạ ộ ể Đi m (ma trân đ cao) hay m ng ướ l i đ u (Regular rectangular grid, GRID) ạ Vector: M ng không đ u tam giác (Triangualr irregualar network, TIN)
ươ ọ 1. Ph ng pháp toán h c:
ị ặ ọ ể ể Ph
ớ ộ
ị ỏ ộ ề ứ ạ
ế ủ ế ự ẵ ấ ỏ ươ ệ ng t
ộ ự
c l ụ ế ế
ữ
ấ ổ ế ệ ỗ ợ ạ ấ ồ ố ư
ươ ng pháp toán h c đ bi u th m t cong đ a hình ch y u d a vào ả ố các hàm s toán ba chi u và có kh năng mô ph ng v i đ nh n r t cao ụ ươ ặ ị ng pháp c c b chia vùng mô ph ng ra các m t đ a hình ph c t p. Ph ự ặ ạ thành các mi ng bé hình vuông ho c hình d ng tùy ý có di n tích t ộ ẽ ượ ướ ượ ủ ừ nhau và đ cao c a t ng mi ng s đ ng d a trên đ cao các c ụ ự ả ớ ắ ả ể đi m đã quang tr c trong mi ng đó. V i m c đích b o đ m s liên t c ườ ử ụ ế ườ ủ ộ ố c a đ d c qua đ i ta s d ng các ng biên gi a các mi ng con thì ng ỉ ờ ạ ố ấ ọ ố ố hàm s đ i tr ng (weighting functions). Các hàm s x p x r i r c ậ ượ ử ụ c s d ng trong vi c thành l p (piecewwise approximation) r t ít khi đ ế ế ệ ố ả b n đ s nh ng l t k i r t ph bi n trong h th ng máy tính h tr thi (CAD, computer added design).
ươ ậ 2. Ph ể ả ồ ng pháp v t th b n đ :
ươ ể ườ ậ ố
ng pháp s d ng v t th đ ể ể ử ụ ễ ầ ử ụ ườ
ườ ằ ồ ể ng đ ng m c. M i đi m n m trên cùng m t đ ả ề ng đ u tiên truy n th ng trong b n ộ ng bình đ hay còn ứ ồ ộ ườ ng đ ng m c
ứ ị ộ Ph ề ặ ị ồ ọ đ h c đ bi u di n b m t đ a hình là s d ng đ ọ ọ g i là đ ộ ẽ s có cùng m t giá tr đ cao.
ử ụ ể ể ễ ộ Ph ng pháp s d ng m t c t d c đ bi u di n đ cao đ
ứ
ử ụ ệ ặ ắ ọ ộ ố ng pháp s d ng đ
ươ
ử ụ ệ
ướ ề ượ ử ươ c s ậ ư ể ệ ụ d ng thu n ti n đ phân tích đ d c vùng nghiên c u. Tuy nhiên, nh đã ậ ườ ề ậ ở ươ ng trên không thu n ti n cho trên, hai ph đ c p ấ ậ ữ ệ ụ m c đích phân tích d li u trong GIS. Vì v y ph ng pháp chung nh t trong h GIS là s d ng mô hình l i đ u GRID (Regular Rectangular Grid) hay l ướ ề i tam giác không đ u TIN (triangular Irregular Network).
ướ ồ ượ ậ Mô hình l
ề ể ả ộ ể ậ ặ
ừ ướ ữ ệ
ả ổ ế ắ ạ ữ ệ l ễ ấ ậ ọ c thành l p i đ ng đ u hay còn g i là ma tr n đ cao đ ừ ệ ộ ệ t vi c phân tích l p th nh hàng không ho c có th thông qua vi c n i ử ộ i d li u quan tr c đ cao. Do máy tính có kh năng x lý ma suy t ượ ử ậ c s tr n d dàng nên d li u lo i mô hình GRID này r t ph bi n, đ
ạ ệ
ỗ
ủ
ộ ướ ộ ố ườ
ị ụ d ng cho các h GIS d ng raster. Trong mô hình raster GRID này vùng đ a ứ ộ ộ ơ ở ượ c chia thành các ô (cell) trên c s hàng và c t. M i m t ô ch a hình đ ượ ử ụ ể ậ ủ ộ ể c s d ng đ thành đ cao c a đi m trung tâm c a ô. Ma tr n đ cao đ ườ ị ố ứ ồ ậ ng ng d c và xác đ nh đ ng đ ng m c, tính toán đ d c, h l p đ ư ự biên các l u v c sông.
ươ ướ ồ ề ượ ể ậ Tuy v y, ph ng pháp l i đ ng đ u này có các nh c đi m sau:
ữ ệ ầ ng d li u không c n thi ế ạ t t i các vùng có
ấ ồ ạ ố ượ i s l T n t ồ ị đ a hình đ ng nh t;
ả ị
ể ể ộ ứ ạ ướ ừ ậ ị ứ Không có kh năng thích ng đ bi u th các vùng có đ a ổ c ma tr n. hình ph c t p tr lúc thay đ i toàn b kích th
ề ể
ư ậ Nh v y, l ổ ộ ả ố ồ ạ
ị ướ ồ i đ ng đ u không có kh năng bi u th các vùng đ a ế ộ ự ầ ư ẫ ế ể ả ị ị ự hình thay đ i đ t ng t nh các khe v c, h l i lõm và sông ngòi. H n ch này có th gây s nh m l n trong khi đánh giá k t qu phân tích đ a hình.
ậ ệ ượ ế ơ c coi là ph ng pháp thu n ti n và kinh t
ị ồ ươ ủ ấ TIN đ ể ệ
ộ ẳ ặ ủ ị ộ ề ặ ị ệ
ượ ỗ ọ c gi
ể ư ố ớ ặ
ộ ề ặ ả ố
ộ ố ể ụ ừ ậ ề ặ ễ
t p đi m d li u r i r c và đ ộ
ể ệ ự ườ ả ướ ướ c l
ng ph i th hi n s thay đ i kích th ụ ậ ỹ
ấ khi th ổ ủ ữ ệ ộ ể ể ệ ị h n. Mô hình TIN là th hi n vector c a c u trúc đ a hình, bao g m các dãy tam giác không ộ ề ỗ đ u không ph lên nhau và bao trùm toàn b b m t đ a hình, m i m t ậ tam giác xác đ nh m t m t ph ng. TIN, theo khái ni m hình h c là t p các ở ộ ớ ạ ỉ đ nh n i v i nhau thành các tam giác. M i m t tam giác đ i h n b i ộ ị ề 3 đi m đ c tr ng v giá tr X, Y và Z (đ cao). Các tam giác này hình ể ướ ng d c. TIN có kh năng bi u thành m t b m t 3 phía, có đ d c và h ợ ữ ệ ờ ạ ư ậ ượ c coi nh t p h p di n b m t liên t c t ướ ệ ề ộ ố các tam giác có các thu c tính v đ d c, di n tích và h ng. Hình IV.9 ể ệ th hi n c u trúc mô hình TIN và hình IV.10 trình bày mô hình TIN trong ầ ổ ự ế th c t i theo yêu c u ụ ề ế bi n đ i c a d li u. Hình IV.11 là ví d v áp d ng TIN và k thu t tô ự ộ bóng đ th hi n đ cao đ a hình m t khu v c
ụ
Hình IV.9: Ví d mô hình TIN
ớ ự
ướ ướ ặ ư ổ ạ Hình IV.10: M ng TIN v i s thay đ i i đ c tr ng kích th c l
ị ự ế ể ể Ứ ụ ộ ộ ị Hình IV.11: ng d ng TIN đ bi u th s bi n đ ng đ cao đ a hình
ươ ự II.3/ Ph ng pháp xây d ng DEM:
ươ ậ Ph ể ụ ả ng pháp ch p nh l p th :
ụ ụ ả
ể ể ả
ồ ộ
ẫ ể ố ụ ả ậ
ể ụ ộ ụ ng pháp này dùng m t d ng c ch p nh chuyên dùng đ ch p ậ ừ ị ớ các nh l p th hay ng l n đi m m u v i các giá tr X, Y, Z t ấ ượ c n i suy thành các ô vuông đ ng nh t ờ ng pháp này t n th i gian và đòi h i k thu t ch p nh cao và ượ ươ ể ề ả ươ Ph ộ ố ượ ớ m t s l ễ vi n thám; sau đó các đi m đ (grid). Ph ố ể s đi m ki m soát ph i nhi u nên ít khi đ ỏ ỹ ụ c áp d ng.
ộ ừ ườ ứ ồ N i suy t các đ ng đ ng m c:
ể
ng pháp tiêu chu n đ xây d ng DEM trong môi tr ệ ự ề ị
ự ườ ứ ừ ẵ ộ ố ướ c sau: ả ng đ ng m c ph i qua m t s b
ể ự ườ ứ ệ ồ ng đ ng m c, có th th c hi n qua
ướ ộ ươ ườ ẩ ng Đây là ph ố ớ ộ ộ ố GIS. Đ i v i m t khu v c, m t s thông tin v đ a hình có s n, vi c xây ộ ự ồ các đ d ng m t DEM t (cid:0) B c 1: S hóa các đ ố m t trong 2 cách sau:
ể ả đ ng quét nh (scanning)
ạ ự ộ ồ ố S hóa t ả : chuy n các thông tin t ế ể
ồ
ư ụ ề
ồ ồ
ầ ằ ơ ươ ệ ằ ố
ừ ả nh ả ồ ả ố ệ ụ ch p hay b n đ sang d ng t p in raster. Đ có k t qu t t, b n đ ồ ượ ả ườ ứ ng đ ng m c không nên kèm các thông tin khác. Sau đó b n đ đ đ c ỗ ằ ạ ể chuy n sang d ng vector b ng các ph n m m chuyên d ng nh ng m i ứ ế ả ả ượ ườ c gán mã b ng tay. N u nh ngu n không rõ đ ng đ ng m c ph i đ ố ố ràng thì ph ng pháp này t n công h n vi c s hóa b ng bàn s hóa (digitizing).
ố
ự
ẻ ồ ể ố ườ ng đ ng : Dùng bàn s hoá đ s hóa các đ ộ ể ẩ ng pháp tiêu chu n đ xây d ng m t DEM. ộ ể ệ ượ và đ c s hóa riêng l c gán mã th hi n đ
ươ ứ ố S hóa b ng th công ươ ẫ ứ m c v n đ ứ ượ ố ỗ ườ M i đ cao t
ướ ồ ệ ự ứ ượ ằ ủ ượ c coi là ph ồ ng đ ng m c đ ng ng. (cid:0) B c 2: Raster hóa các đ
ng đ ng m c: đ ầ
ọ ở
ườ ủ ệ ạ ồ ượ ự ộ c t ng đ ng m c đó.
ứ ộ ng đ ng m c đã đ
ở c th c hi n b i ấ ề ụ ứ các ch c năng rasterizing c a các ph n m m chuyên d ng. V n ướ ủ ọ ề c c a các pixel mà đ quan tr ng đây là vi c ch n kích th ị ằ ứ ồ ườ đ ng gán giá tr b ng ng đ ng m c ch y qua đ các đ ứ ườ ủ ộ đ cao c a chính đ (cid:0) B c 3: N i suy các đ ườ ẩ
c raster hóa: T ể ộ ả ộ ng bình đ chu n đ ồ ồ ẽ ứ
ượ ậ ủ ể ừ ượ ồ ướ ườ c raster hóa có th n i suy ra các các đ ậ ỗ ườ ng đ ng m c khác, do v y m i pixel trong b n đ s nh n đ ị giá tr cho đi m trung tâm c a pixel.
ườ (cid:0) B c 4: Xây d ng mô hình TIN (hình IV,12), th ng đ ượ c
ướ ự ệ ự ớ ơ ồ th c hi n v i s đ Voronoi.
ơ ồ S đ Voronoi:
ệ ả ử ố ỗ
ạ ộ ộ ệ ả
ộ ố ớ ề ấ ấ
ậ ộ ộ ắ ỗ ế ộ ế ấ m i v trí trong vùng đ n c t trong vùng đó là ng n nh t. K t qu
ơ ồ ệ ạ ủ s trong m t m ng đi n tho i c a thành ph , m i máy đi n Gi ạ ầ ạ ẽ ượ c n i v i m t c t đi n tho i g n nh t do v y ta ph i chia tho i s đ ố ả thành ph thành nhi u vùng, m i vùng có duy nh t m t c t và kho ng ừ ỗ ị ả cách t ạ ủ c a phân ho ch này là s đ Voronoi.
ắ ư ọ t nh sau. G i P = {p
ằ ể ể ượ c tóm t ặ ơ ồ S đ Voronoi có th đ ợ ề
ẳ ằ ị
ừ ế ả ơ
ả ơ ồ ề ị ể
ễ ọ
1, p2...,pn} là ẳ ậ ạ t p h p n đi m n m trong m t ph ng hai chi u. Ta chia (phân ho ch), ộ ấ ỳ ể ặ m t ph ng thành n đa giác sao cho b t k đi m v trí nào n m trong m t ế ể ắ nó đ n đa giác i đ u có kho ng cách đ n đi m i ng n h n kho ng cách t ọ k khác. S đ đa giác này g i là s đ Voronoi V (pi) và các đi m v trí p ư ằ ể ượ đ
ơ ồ ữ c bi u di n b ng ngôn ng toán h c nh sau:
ơ ồ Hình IV.12: S đ Voronoi
ụ ấ ọ ả ề ứ S đ Voronoi có r t nhi u ng d ng trong hình h c gi i tích, hình
ơ ồ ọ ồ ọ h c đ h a và GIS:
ị ậ
ấ ủ ể ộ ị ị
ầ ậ ể ổ
ố ơ ồ ả ướ ể (cid:0) Xác đ nh vùng lân c n g n nh t (Nearest neighbor search) – Khi ấ ầ ph i xác đ nh vùng lân c n g n nh t c a m t đi m (v trí) cho tr c trong t ng s N đi m thì vùng đó chính là đa giác bao quanh đi m đó trong s đ Voronoi.
ị ụ ụ ợ
ị ố ậ ớ
ộ ử ị ả ớ ớ
ị ả ấ ế ượ ị ưở ủ ầ ng nh t đ n l
ị ệ
ườ
ằ ơ ồ ủ ị ể ử ụ ạ ấ ả ẳ
(cid:0) Xác đ nh v trí ph c v h p lý (facility location) – Ví d m ng ụ ạ ị ầ ề ướ ử l i c a hàng siêu th mu n l p m t c a hàng m i và đi u đ u ỏ ợ tiên là xác đ nh v trí m i thích h p. V trí m i này ph i th a mãn ị yêu c u ít nh h ng khách hàng c a các siêu th ậ đang v n hành hay nói cách khác là càng xa các siêu th hi n có ơ ồ ố i ta có th s d ng s đ Voronoi b ng cách so t. Ng càng t sánh và phân tích t t c các c nh th ng trong s đ c a v trí các ị ệ siêu th hi n có.
ớ ấ ầ
ỗ ấ ớ ụ ụ ư ư ộ ị
ề ả ả ớ
ể ợ ợ ị (cid:0) Hình tròn r ng l n nh t (largest empty circle) – Ví d ta c n tìm ể ộ m t vùng đ t l n ch a phát tri n (dân c và d ch v công c ng) ể đ xây m t nhà máy m i. Đi u ki n là m nh đ t đó ph i càng i đa các đi m dân c hay công c ng. Đây là bài cách ly đ ị ươ toán t ệ ấ ộ ư ng h p xác đ nh v trí h p lý. ộ ượ ố c t ự ư ườ nh tr ng t
ể (cid:0) Quy ho ch đ ng (path lanning) – Khi các đi m v trí trong s đ
ạ ở ị ườ ậ ợ
ượ ả ạ ở ườ ơ ồ ạ ấ ầ ng đi c n tránh i cho giao thông mà đ là các tr ng i b t thu n l ạ ơ ồ ủ ạ xa thì các c nh c a đa giác trong s đ Voronoi chính là các đo n ấ ườ c xa nh t các tr ng i. đ ả ng b o đ m tránh đ
ượ ứ
ụ ờ ỹ ổ ố ượ ể ậ ự ế ơ ồ Trong GIS, s đ Voronoi đ c áp d ng đ hình thành các ch c năng ng raster sang vector nh k thu t xây d ng mô hình TIN. bi n đ i đ i t
ụ ả ẩ ứ II.4/ Các s n ph m ng d ng DEM:
ể ượ ụ ứ ả ắ ủ K t qu các ng d ng c a DEM trong GIS có th đ c tóm t t trong
ế ả b ng 2:
ả
ụ ắ ọ
ướ i, đ lõm và h ố ng d c
ặ ủ ư ườ ị
ẩ ứ ả B ng 2: S n ph m ng d ng DEM trong GIS ể ồ ố a. Bi u đ kh i, lát c t d c và ngang ố ể b. Tính toán th tích các kh i ộ ồ ộ ả ồ ộ ố c. B n đ đ d c, đ l ấ ườ d. Đ ng quan sát nhìn th y ứ ồ ả ồ ườ e. B n đ đ ng đ ng m c ấ ả ồ ị f. B n đ đ a hình tô bóng m t khu t ự g. Xác đ nh đ ng biên c a l u v c sông ngòi và c.ướ vùng tiêu n
ể ồ ố Bi u đ kh i:
ồ ộ ể ổ ế ủ
ố ự ả ổ
ế
ố ầ ề ộ
ấ ả ụ ế ề ữ ệ ừ ậ
ạ ể ế Bi u đ kh i là m t trong các k t qu ph bi n c a DEM. Nó cho ề ề ự phép xem xét tr c quan ba chi u s thay đ i trong không gian hai chi u ả ố ị ộ ủ t ph i c a giá tr m t thông s ta quan tâm. Thông s này không nh t thi ị ạ ấ ệ là đ cao đ a hình. Hi n nay có r t nhi u ph n m m có kh năng t o ra ả ạ ố ồ ể t p h p d li u X, Y, và Z. Ví d k t qu lo i lo i bi u đ kh i này t ố ượ ồ bi u đ kh i đ ợ c trình bày trong hình IV.13.
ị ự ế ủ ộ ể ể ồ ố ộ ị Hình IV.13: Bi u đ kh i bi u th s bi n đ ng c a đ cao đ a hình
ố ể Tính toán th tích các kh i:
Trong thi
ẳ ệ
ự ấ ố ượ ầ ọ
ổ ươ ắ ế ng đào đ p đ t luôn là v n đ r t quan tr ng và c n thi ộ ự
ộ
ượ ậ
ị ế ế
ắ ẽ ượ ự ệ ế c tính toán d a trên s khác bi ng đào đ p s đ
ấ ụ ụ ế ế t k các công trình dân d ng, ví d tính toán san ph ng đ t ế ế ườ ệ trong nông nghi p và xây d ng, hay thi ng giao thông, vi c tính t k đ ế ề ấ ấ t. toán kh i l ấ ng pháp ph bi n là xây d ng m t mô hình DEM cho vùng đ t Ph ị ạ ệ ứ nghiên c u sau khi hoàn thành công vi c đo đ c đ a hình. Sau đó m t mô ể ể ệ ạ c thành l p đ th hi n tình tr ng đ a hình sau khi đã hình DEM khác đ ấ ẳ ẳ ệ ự t k san ph ng đ t). th c hi n công trình (sau khi đã san ph ng n u là thi ữ ự ố ượ t gi a hai mô Kh i l hình DEM.
ả ồ ườ ứ ồ B n đ đ ng đ ng m c:
ồ ứ ườ ằ ậ
Các đ ị ộ ấ ị
ể ệ
ủ ạ ộ ả ồ ườ ằ ồ
ế ớ
ụ ề ả ồ ườ ứ ồ ị ạ ể ễ ng đ ng m c có th d dàng thành l p b ng cách phân lo i ộ ộ ộ giá tr đ cao c a các ô (cell) theo m t thang đ đ cao nh t đ nh và sau đó ườ ằ ể ệ ớ i hay th hi n b ng th hi n các lo i đ cao đó b ng các đ ng phân gi ườ ắ ằ ượ ạ ứ ắ c t o ra b ng cách c t ng đ ng đ ng m c th các màu s c. B n đ đ ạ ẳ ặ ị giao ti p mô hình DEM đ a hình v i các m t ph ng ngang theo phân lo i ị ộ ng đ ng m c đ a đ cao đ a hình. Hình IV.14 cho ví d v b n đ đ
ể ệ ồ ị ư ả ằ
hình và hình IV.15 cũng là b n đ đ a hình nh ng th hi n b ng mô hình DEM.
ồ ườ ả ứ ớ ả ồ ộ Hình IV.14: B n đ đ ng đ ng m c v i kho ng cách đ cao 5m
ồ ị ử ụ ư ả Hình IV.15: B n đ đ a hình hình IV.14 nh ng s d ng mô hình
ở DEM
ườ ấ Đ ng quan sát nhìn th y:
ọ
ả ự
ộ ạ ử ụ ầ ồ ấ ấ ệ ả ị ị
ắ ọ ầ ấ ớ ạ ộ Kh năng quan sát đóng m t vai trò quan tr ng trong các ho t đ ng ả ứ quân s , thông tin liên l c s d ng microwave và các nghiên c u c nh quan du l ch. Vi c xác đ nh t m quan sát trên b n đ gi y r t khó khăn do ố ượ s l ng các lát c t d c c n xem xét r t l n.
ị ả
ằ ạ ồ ố c xác đ nh trên b n đ s có m ng TIN b ng ươ ườ ng pháp này là ng đi (tracking procedure). Ph
ổ ủ ậ ườ ẩ ượ ầ T m quan sát đ ấ ươ ng pháp truy v n đ ph ế ộ m t bi n đ i c a thu t toán đ ng n (hidden line algorithm).
ả ồ ộ ố ộ ồ ộ ướ ố B n đ đ d c, đ l i, đ lõm và h ng d c:
ộ Tr
ề ướ ỹ c khi mô hình đ cao DEM xu t hi n thì ng ộ ố
ườ ủ ị ệ ậ
ấ ấ ệ ử ụ i ta s d ng r t ậ ể ớ ộ ồ i lõm c a đ a hình. V i DEM nhi u k thu t đ đánh giá đ d c và đ l ệ ề ầ thì các công vi c này tr nên nhanh chóng và thu n ti n, không c n nhi u ư ướ ứ công s c nh tr ở c đây.
ữ ệ ượ ằ ị ộ Sau khi d li u đ cao đ a hình đã đ
ể ử ụ ể ề ầ ể ệ ỉ c ch nh lý và th hi n b ng mô ề ụ ủ hình TIN thì ta có th s d ng nhi u công c c a ph n m m TIN đ tính
ộ ố ố ủ ứ i lõm c a vùng nghiên c u. Sau đây là
ữ ộ ồ ướ toán đ d c, h ng d c và đ l ủ ế ứ nh ng công th c tính toán ch y u.
ướ ố ị Xác đ nh h ng d c:
ủ ẽ ổ
ữ ầ ư ợ ể ị ố Góc c a vector t ng h p gi a các vector D x và Dy s cho chúng ta ả ng d c (hình IV.15). Đi m c n l u ý là ph i tính toán giá tr + hay –
ướ h ả trong b n đ D ồ x và Dy.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
arctag
,57%
29579
ướ ố H ng d c (cid:0) (cid:0)
D x D
y
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
%
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
arctag
,57
29579
Góc d c ố (cid:0) (cid:0)
dodoc 100
ổ ừ ể ộ Trong đó, s 57,29579 là h s chuy n đ i t gradient sang đ . Giá
ị ừ ế ể tr có th tính t
o đ n + 90
ố 90 ệ ố o
ộ ố Tính toán đ d c:
ộ ố ượ ề ị Đ dài c a vector (góc d c) đã đ c xác đ nh theo chi u X và Y có
ể ủ ị th tính theo đ nh lý Pithago
2 y
2 x
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
%
100
ộ ố Đ d c
k
DD 2 c
ụ ụ Trong đó Dx là gradient theo tr c X; D
y là gradient theo tr c Y; và k
c là
ướ ủ kích th c c a pixel.
ể ị ườ Đ xác đ nh s sai khác v đ d c theo t ng mét, ng i ta chia đ ộ
ướ ủ ứ ề ộ ố ự ố d c tính theo công th c trên cho kích th ừ c c a pixel.
ộ ố ộ Tính đ d c theo đ :
2 y
2 x
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
arctag
,57
29579
ố ộ Góc d c (đ ) =
k
DD 2 c
ả ồ ị ặ ấ B n đ đ a hình tô bóng m t khu t:
ạ ệ
ồ ệ ự ươ ị ẽ ả ủ ồ Các nhà v b n đ đã t o ra nhi u ph ả ủ
ữ ậ ị
ụ ả ồ
ậ ộ ọ ụ ư ờ
ể ể ệ ề
ẽ ể ườ ủ ạ ặ ể ả ế ề ể ng pháp đ c i ti n vi c th ộ ồ ạ ấ hi n tr c quan c a b n đ , nh t là d ng đ a hình c a vùng đ i núi. M t ượ ạ ỹ ấ trong nh ng k thu t thành công nh t là cách tô bóng đ a hình đ c t o ra ậ ệ ỹ ở ườ ủ ế ch y u b i tr ng phái ngh nhân b n đ Th y Sĩ và Áo. K thu t này ệ ớ ệ ố ở ể ạ ồ th lo i ngh thu t h i h a th i ph c h ng, v i vi c có ngu n g c ươ ể ệ ng pháp đánh bóng và th hi n ánh sáng đ th hi n hình ba chi u. Ph ả ng t o ra hình nh th công này dùng bút v đ đánh bóng m c dù th
ủ ế ấ ộ
ằ ư ng t ụ ng nh ng có giá thành r t cao và ch y u ph thu c vào k i ta cũng cho r ng các ngh ỹ ệ
ượ ả ủ ườ ố ấ ấ ượ r t n t ưở năng và trí t ồ ả nhân b n đ này ph i là ng ườ ệ ng c a ngh sĩ. Ng ở vùng núi. i sinh s ng
ả ấ ệ ề ừ
ộ ạ ự ộ ồ ố ấ ồ ị ồ đ ng, chính xác và d
ế ạ ừ ộ ị ng t
ệ ử ụ
ệ ề
ồ ề ặ ủ ồ
ả ng đ
ồ ố ị ể ế ả ặ ấ ủ ườ ượ ng trong b n đ tô bóng th ờ ứ ọ ở c ch n ắ ả ướ ỉ ng t ơ ưở ặ ớ ố ồ ườ
ấ ả
ằ ở ả ể thiên văn. Đi m khác bi
o phía trên đ ạ t th ba n m ả ế ấ ả
ứ ự ơ ể ể ệ
ế ả T khi xu t hi n b n đ s , r t nhi u chuyên gia b n đ đã nghĩ đ n ễ ả ả kh năng t o bóng cho b n đ đ a hình m t cách t ị ươ ặ ạ ắ ng pháp t o bóng cho đ a hình là hình dung hình l p l i. Nguyên t c ph ự ả ươ ả ấ ị ế ượ ị nh đ a hình đ m t v trí nh t đ nh. K t qu t c chi u sáng t ố ộ ả m t nh hàng không do vi c s d ng các gam màu sáng t i khác nhau. ớ ả ể ậ t so v i nh hàng Tuy v y b n đ s đ a hình có nhi u đi m khác bi ặ ả ị không. Tr c h t b n đ tô bóng này không bi u th đúng hình nh m t ấ đ t mà ch là c a b m t đã s hóa c a m t đ t. Th hai là ngu n ánh ằ ượ góc b ng sáng t ế ng chân tr i phía Tây – b c. Góc chi u ho c l n h n 45 ự ẩ ấ sáng này có tính ch t nhân t o mà r t khó có kh năng x y ra trong th c ộ ấ ủ ệ ế b n ch t c a mô hình đ cao t ở ế ố ở ố ượ ạ ng h n ch s DEM b i mô hình này đã là s đ n gi n hóa b i s l ể ữ ệ ị ế ủ đi m d li u và không th th hi n h t t t c a đ a hình t c các chi ti ự ế . th c t
ứ ỹ ộ
ụ ậ ộ ậ ướ ồ ứ ụ ả
ấ ổ ế ủ Hình IV.16 và hình IV.17 cho ta th y hai ng d ng ph bi n c a mô ả ồ ụ ề ử ụ hình DEN. Hình 9 là m t ví d v s d ng k thu t tô bóng cho b n đ ồ ị ị c và hình 10 là m t ví d cho b n đ đ a đ a hình vùng h ch a có đ p n hình vùng núi đá Garand Canyon, Hoa K .ỳ
ể ể Ứ ụ ị ị Hình IV.16: ng d ng DEM đ bi u th đ a hình
ủ ả ồ ị ả Hình IV.17: Hình nh tô bóng c a b n đ đ a hình vùng núi đá
ườ ườ ủ ư ự ng dòng và đ ng biên c a l u v c sông ngòi và
ị Xác đ nh đ c:ướ vùng tiêu n
ế ượ ố ướ c không đ
ủ ề
ả
ộ ng pháp th công truy n th ng trên c ồ ị ệ ả ặ ố ớ ả ấ ễ ạ ứ
ễ ằ ườ c s hóa b ng Khi các đ ng sông ngòi và tuy n tiêu n ụ ự ộ ố ớ ệ ử ụ đ ng bàn s hóa thì v i vi c s d ng mô hình TIN ta có m t công c t ơ ườ ố ươ ị ng dòng này. Ph xác đ nh các đ ấ ườ ễ ỉ ỉ ở ng r t s xem xét t m các hình nh vi n thám ho c b n đ đ a hình th ố ứ ấ ố t n công s c và r t d t o sai s , nh t là đ i v i nh v tinh có ch a các ị ả m ng b nhi u.
ả ồ ị ể ạ ị c v trí các đi m l
ườ ươ
ườ ị ng dòng: Đ v ch đ Xác đ nh đ ị ượ i ta ph i xác đ nh đ ấ ả ơ ng pháp đ n gi n nh t là xét l n l ấ
ộ ủ ồ
ể ừ ươ ườ ướ ấ ữ c. Nh ng ph ng dòng ch y hay đ
ồ ượ ườ c đ ng dòng trên mô hình TIN, ể ủ i và lõm c a đ a hình. ầ ượ ừ ả t t ng m ng 4 ô (cells) và đánh ế ấ ả ấ ỏ t c các ị đó xác đ nh ng pháp khác ng tiêu n ờ ng ô xem xét đ ng th i lên thành 3x3 hay
ng Ph ộ ấ d u ô có đ cao cao nh t và ô đ cao nh nh t. Khi xem xét h t t ề ả ố ặ c p 4 ô c a b n đ thì n i li n các ô có đánh d u đ t ả ườ ườ ng đ đ ố ượ ự ư ươ cũng t nh ng tăng s l ng t ơ ữ cao h n n a.
ự ị Xác đ nh đ
ể ủ ư ệ
ự ậ ị
ằ ộ ố ừ
ươ ậ
ượ ự ư ệ ừ
ư ế
ứ ả ườ ộ ự ư ườ ng biên c a l u v c sông ngòi: L u v c m t con sông ư ủ ượ ướ c hi u là di n tích t p trung n c m a c a sông hay hay nhánh sông đ ắ ư ự ườ ủ logic xác đ nh các đ ng biên l u v c b t c a nhánh sông đó. Trình t ố ươ ướ ệ ầ ng ng d c cho t ng ô (cell). Sau đó ch đ u b ng vi c tính đ d c và h ủ ừ ể ả ư ế ng l u c a t ng đi m trên dòng ch y sông. trình tìm ki m các vùng th ắ ầ ừ ể ị ườ đi m ng dòng, b t đ u t Thu t toán cũng t nh vi c xác đ nh đ ng t ướ ở ố ượ ặ ố ạ ư ng ng xem xét cu i h l u và xem xét t ng c p 3x3 ô. Đ i t đây là h ợ ườ ộ ố ố ủ ừ d c c a t ng ô ch không chú ý đ n đ d c nh trong tr ng h p xác ị đ nh đ ng dòng ch y.