PROFIBUS và m ng truy n thông
PROFIBUS là ch vi t t t c a Process Field Bus, là m t tiêu chu n m ng ế
tr ng đc phát tri n đu tiên t i Đc năm 1987, sau này tr thành tiêu ườ ượ
chu n c a châu Âu EN 50 170 vào năm 1996 và tr thành tiêu chu n qu c
t IEC 61158 vào đu năm 2000ế .
Ngày nay, càng ngày càng có nhi u nhà s n xu t và ng i s d ng trên toàn th ườ ế
gi i ng d ng tiêu chu n m ng này trong các h th ng t đng hoá. Hi p h i
ng i s d ng và phát tri n PROFIBUS có tên g i là PROFIBUS ườ
Nutzerorganisation (PNO) v i h n 1000 thành viên trên ph m vi toàn th gi i ơ ế
(trong đó có nh ng nhà s n xu t n i ti ng nh ABB, Danfoss, Foxboro, Fisher- ế ư
Rosemount, Krone, Vega, Wika, Endress+Hauser, Mishubishi Electric, Siemens,
…). B n đc có th tìm th y m i thông tin chi ti t trên m ng theo đa ế
ch : www.profibus.com.
Trong bài vi t này, tác gi s gi i thi u m t s thông tin c b n v PROFIBUS.ế ơ
Bài vi t s không đi sâu vào lý thuy t v nguyên lý ho t đng c a tiêu chu n ế ế
mà c g ng đ c p đn nh ng đc đi m c b n đ giúp ng i đc có th ế ơ ườ
nhanh chóng n m b t đc các khái ni m c b n và có th áp d ng chúng trong ượ ơ
vi c xây d ng h th ng t đng hoá dùng PROFIBUS nh m t ph ng th c ư ươ
truy n thông chu n. Đ cho ng i đc nh t là nh ng ng i không có nhi u ườ ườ
ki n th c v m ng truy n thông d dàng theo dõi, ph n d i đây, tác gi xin ế ướ
đc b t đu t m t s nh ng khái ni m c b n.ượ ơ
M t s khái ni m c b n v m ng truy n thông ơ
+ Truy n thông (communication): Là quá trình trao đi thông tin gi a hai ch th
v i nhau. Ví d , hai PLC trao đi thông tin v i nhau trong m t m ng truy n
thông công nghi p.
+ M ng (network): Là m t h th ng bao g m nhi u tr m (station) đc n i v i ượ
nhau đ có th trao đi thông tin. M i m t m ng có th bao g m nhi u phân
m ng (subnet).
+ Gateway: Là thi t b đ ghép n i hai hay nhi u phân m ng có kh năng truy nế
thông khác nhau. Ví d , trong hình d i, tr m PLC S7-400 đóng vai trò m t ướ
gateway ghép n i hai phân m ng (subnet) khác nhau là subnet 1 và subnet 2. Hai
phân m ng này có th có đc đi m v t lý gi ng ho c khác nhau (ví d , m t
gateway có th n i m ng Ethernet v i m ng PROFIBUS).
+ Liên k t (link): Là m t phép gán logic cho phép vi c truy n thông gi a m t ế
ch th này v i m t ch th khác đ th c hi n m t d ch v truy n thông.
+ Giao th c (protocol): Là các qui t c, th t c qui đnh cho vi c giao ti p. Đi ế
v i vi c truy n thông qua m ng, giao th c qui đnh c u trúc c a gói d li u
đc trao đi, ph ng th c ho t đng, th t c thi t l p truy n thông, b o toàn ượ ươ ế
d li u và t c đ truy n d li u
C u trúc liên k t c a m ng (Network Topology) ế
Là c u trúc hình h c c a m ng, hay nói cách khác, là cách s p x p, t ch c v ế
m t v t lý c a m ng. C u trúc đng gi n nh t là c u trúc ch có 2 nút m ng hay ơ
còn g i là liên k t đi m-t i-đi m (point-to-point). ế
a) C u trúc tuy n (line): (xem hình v ví d ): v i c u trúc này, trong quá trình ế
ho t đng, trong m t th i đi m ch có m t tr m đc phép truy n tin, các tr m ượ
khác ch đc phép nh n. ượ
b) C u trúc m ch vòng (ring): (xem hình v ):
c) C u trúc hình sao (star):
d) C u trúc hình cây (tree):
K thu t truy nh p m ng (access technique)
Trong m t m ng truy n thông có c u trúc nh m t trong nh ng d ng nêu trên, ư
t i m i th i đi m ch có m t thông đi p duy nh t đc phép truy n đi, còn s ượ
l ng thành viên đc phép nh n thông đi p này thì không h n ch . Vì v y, ượ ượ ế
ng i ta ph i thi t l p nên ph ng pháp phân chia th i gian g i thông tin trên ườ ế ươ
đng d n c a m ng, hay còn g i là k thu t truy nh p m ng.ườ
Theo cách phân lo i trên (đây ch là m t trong nh ng cách phân lo i), k thu t
truy nh p m ng có th phân làm hai nhóm chính: t p trung và phân tán. V i k
thu t phân tán, chúng có th là lo i ti n đnh hay ng u nhiên.
K thu t truy nh p ch /t (Master/Slave) là đi n hình c a k thu t truy c p t p
trung: Tr m ch đi u khi n toàn b lu ng thông tin trên m ng. Nó g i thông tin
và l nh t i các tr m t và yêu c u các tr m này g i thông tin tr l i. Vi c liên
l c tr c ti p gi a các tr m t v i nhau nhìn chung là không cho phép. ế
Token Passing: Là k thu t ti n đnh và phân tán. M t b c đi n ng n có c u trúc (có đ dài bit c đnh)
đc dùng t ng t nh chìa khoá g i là token. Token s đc chuy n t tr m này t i tr m khác theo ượ ươ ư ượ
vòng tròn logic và v i m t lu t l nh t đnh. Trong th i gian m t tr m gi token, nó có quy n đc truy ượ
nh p m ng và g i thông tin đi. Đng th i nó có nhi m v chuy n token cho tr m ti p theo sau kho ng ế
th i gian qui đnh trên.
N u token s d ng trong m ng có c u trúc d ng tuy n (line) thì g i là token bus. N u s d ng trong ế ế ế
m ng c u trúc hình vòng (ring) thì g i là token ring.
CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access Collision), là k thu t truy c p ng u nhiên. V i k thu t này,
b t k tr m nào đu đc phép truy n tin trong b t k m i th i đi m n u th y không có tr m khác phát. ượ ế
Tuy nhiên, có th x y ra tr ng h p hai hay nhi u tr m cùng phát tín hi u cùng m t lúc, n u xung đt ườ ế
này (collision) x y ra, các tr m đu hu b c đi n c a mình và s g i l i sau m t th i gian ch ng u
nhiên. K thu t này đc qui đnh trong tiêu chu n IEEE802.3 và đc áp d ng b i m ng Ethernet. ượ ượ
PROFIBUS
PROFIBUS là m t chu n m ng tr ng dùng đ truy n d li u c p đi u khi n v i kh năng truy n d ườ
li u c p nh và trung bình. V m t v t lý, nó là m ng dùng dây d n đng xo n có b c kim ho c dùng
dây cáp quang ho c cũng có th là m ng không dây dùng truy n d n b ng h ng ngo i.
+ K thu t truy c p m ng
K thu t truy c p: k thu t truy c p c b n c a PROFIBUS là Master/Slave (hình 1) ơ
Tuy nhiên trong tr ng h p có nhi u Master trong m t m ng, quy n đi u hành s đc luân chuy n l n ườ ượ
l t t tr m Master này sang Master khác nh k thu t Token Passing (xem hình 2). Trong tr ng h p ượ ườ
này, các tr m ch luân phiên nhau ho t đng và th c s n m quy n đi u khi n các tr m t c a mình
trong th i gian gi token.
+ Các d ng PROFIBUS chu n (PROFIBUS variants)
PROFIBUS có 3 d ng chu n là:
- PROFIBUS DP
- PROFIBUS FMS
- PROFIBUS PA
PROFIBUS DP: Là giao di n chu n đ trao đi d li u gi a các tr m đi u khi n (dùng PLC, DP master)
và các thi t b hi n tr ng (DP slave). Hình 3 là ví d v m t h th ng m ng dùng PROFIBUS DP. T c ế ườ
đ t i đa c a PROFIBUS DP là 12Mbit/giây.
PROFIBUS FMS (Fieldbus Message Specification): đc s d ng đ trao đi thông tin gi a các b đi u ượ
khi n (PLC) và các máy tính c p đi u khi n. M t trong nh ng u đi m c a FMS là d li u đc ư ượ
truy n đi có c u trúc không ph thu c vào thi t b mà nó phát đi (d ng trung hoà), sau đó nó đc ế ượ
chuy n đi thành d ng đc thù c a thi t b ti p nh n nó. Đi u đó có nghĩa là, nó có th “nói chuy n” v i ế ế
t t c thi t b hi u đc FMS. Trong ch ng trình c a ng i s d ng, ta có th dùng các ngôn ng ế ượ ươ ườ
t ng ng nh STL hay C cho các ng d ng ch y trên PC.ươ ư
C PROFIBUS DP và PROFIBUS FMS đu dùng chung m t công ngh truy n d n và k thu t truy c p
m ng, vì th chúng có th ho t đng đng th i. ế
PROFIBUS PA đc thi t k đ chuyên dùng cho đi u khi n quá trình và cho phép các thi t b đo và ượ ế ế ế
các thi t b ch p hành có th n i ghép v i m ng đi u khi n chung th m chí trong đi u ki n môi tr ng ế ườ
nguy hi m. PROFIBUS PA tuân theo tiêu chu n IEC 61158-2 (truy n đng b ), nghĩa là c u hình an toàn
và các thi t b hi n tr ng nh n ngu n nuôi thông qua đng m ng. PROFIBUS-PA có th có c u trúc ế ườ ườ
hình tuy n, hình cây hay hình sao. S tr m trên m t nhánh m ng ph thu c vào ngu n nuôi, dòng tiêu ế
th c a các tr m, d ng cáp đc s d ng và kho ng cách c a chúng. T c đ truy n c a PROFIBUS ượ
PA là 31.25 kbit/giây. Nó có th ho t đng v i c u hình có d phòng b ng cách nhân đôi đng m ng. ườ
M t tuy n PROFIBUS PA có th n i v i tuy n PROFIBUS DP thông qua b chuy n đi DP/PA link (xem ế ế
ví d hình 4).
+ M t s thông s c b n c a PROFIBUS ơ
Trong b ng B1 là m t s thông s và đc đi m c a chu n m ng PROFIBUS (b ng ti ng Anh): ế
THeo Tu Dong Hoa