Chuyên đ 2. M ng chuy n m ch chùm quang OBS
Chuyên đ 2. M ng chuy n m ch chùm quang OBS
1. Gi i thi u chung v công ngh chuy n m ch quang
Xu th phát tri n m ng hi n nay trên th gi i Vi t Nam y d ng m ngế ế
truy n t i quang OTN cho m ng NGN d a trên công ngh WDM. Nh ng n l c phi
th ng v ng ngh truy n d n quang trong đó t p trung o vi c nghiên c u cácườ
v n đ công ngh m ng WDM trên th gi i hi n nay đang d n đáp ng đ c nhu ế ượ
c u phát tri n t t y u c a m ng. nhi u v n đ c n ph i gi i quy t trong m ng ế ế
OTN nh m ngày càng hoàn thi n đ c nh m ng. Trong các v n đ đó, chuy n m ch
quang trong m ng OTN đ c coi nh ng h ng đi h p d n nh t r t ý nghĩa. ượ ướ
M t m t, k thu ty cho phép xây d ng đ c m ng truy n d n quang linh ho t và ượ
b o đ m thông su t c l u l ng tín hi n l n. M t khác cho phép nâng cao tính ư ượ
thông minh cho l p quang trong khi v n đ n gi n hoá đ c r t nhi u c u trúc m ng. ơ ượ
Đi u đó có tác đ ng l n t i vi c xây d ng, khai thác và b o d ng m ng r t có hi u ưỡ
qu sau này. V nguyên lý, m t m ng chuy n m ch th c hi n chuy n l u l ng t ư ượ
m t c ng l i o ho c k t n i l u l ng trên m t kh i chuy n m ch t i m t c ng ế ư ượ
l i ra. H th ng chuy n m ch quang m t h th ng chuy n m ch cho phép c tín
hi u bên trong các s i cáp quang hay các m ch quang tích h p đ c chuy n m ch có ượ
l a ch n t m t m ch này t i m t m ch khác. S phát tri n c a m ng quang WDM
th đ c phân lo i nh ch ra hình 1 [1]. ượ ư
Hình 1. S phát tri n c a m ng quang
c m ng quang WDM hi n th i làm vi c trên các k t n i đi m-đ n-đi m (point- ế ế
to-point), đó vi c chuy n đ i quang-đi n t -quang (OEO) đ c quy đ nh t i m i ư ượ
b c. Tuy nhiên, vi c thi t k WDM trong t ng lai đ c h i t trên c m ng toànướ ế ế ươ ượ
quang (AONs), đó d li u c a ng i s d ng di chuy n hoàn toàn trong mi n ườ
quang. Vi c lo i b chuy n đ i OEO trong AONs cho phép t o ra t c đ truy n d n
l n ch a t ng th y. AONs th đ c phân lo i nh m ng đ nh tuy n b c sóng ư ượ ư ế ướ
(WRNs), m ng chuy n m ch chùm quang (OBSNs), hay m ng chuy n m ch gói
(OPSNs). Ngoài ra, m i b c phát tri n quang b t đ u v i thi t k vòng (ring) đ n ướ ế ế ơ
gi n tr c khi ho t đ ng trên các c u trúc topo l i (mesh) ph bi n h n. ướ ướ ế ơ
Chuyên đ 2. M ng chuy n m ch chùm quang OBS
1.1. Chuy n m ch kênh quang (OCS)
Chuy n m ch kênh quang đ c th c hi n trong m ng quang đ nh tuy n b c sóng ượ ế ướ
th c hi n thi t l p các b c sóng toàn quang gi a hai nút m ng. S thi t l p c ế ướ ế
lu ng quang bao g m m t s b c th c hi n: c u hình tài nguyên, đ nh tuy n, n ướ ế
b c sóng, báo hi u đ t tr c tài nguyên. S phát tri n c a AON b t đ u v iướ ướ
WRNs, quá trình ho t đ ng bao g m vi c thi t l p các k t n i kênh, đ c g i lành ế ế ượ
quang (lightpaths), gi a các nút c a m ng. Ràng bu c chính c a WRNs, đi n hình c a
t t c các giao ti p quang, là gi i h n s b c sóng trên m i s i quang. Ví d , trong ế ướ
m t WRN l n, v n đ khan hi m s b c sóng có th t o nên m t v n đ không ế ướ
th t o ra m ng l i tr n v n các kênh quang gi a t t c các ng i s d ng đ u- ướ ườ
cu i.v y, v i m i topo WRN, nh ng ng i thi t k m ng ph i gi i quy t đ c ườ ế ế ế ượ
i toán NP y đ , bài toán đ nh tuy n phân ph i b c ng ( ế ư RWA) c a c
nh quang đ th a n m t cách t i u các yêu c u k t n i c a ng i s d ng. ư ế ườ
Giao th c truy n tín hi u (signaling) đ c đ ngh đ i v i WRNs là GMPLS. ượ
1.2. Chuy n m ch gói quang (OBS)
V nguyên t c, chuy n m ch i toàn quang t ch c d a trên gói tiêu đ đi u
khi n đ c th c hi n trong mi n quang, tuy nhiên ph i trong nhi u năm n a m i ượ
th c hi n đ c. Trong th i đi m hi n nay, chuy n m ch gói quang s d ng đi u ượ
khi n đi n t đ x lý tiêu đ gói v n đ c xem là th c t h n. Trong chuy n m ch ượ ế ơ
i quang, tiêu đ ho c nhãn đ c đ c so sánh v i m t b ng đ nh tuy n. T i s ượ ế
li u sau đó s đ c đ nh tuy n t i c ng ra t ng ng v i m t nhãn m i (trao đ i ượ ế ươ
nhãn). Đi u quan tr ng là t i d li u đ c truy n trong su t qua chuy n m ch. ượ
Trong OPSNs, l u l ng ng i s d ng đ c mang trong các gói quang ng v iư ượ ườ ượ
thông tin đi u khi n in-band. Thông tin đi u khi n đ c rút trích và x trong mi n ượ
đi n t t i m i node. Đây là ki n trúc có tính tri n v ng b i nó đã đ c bi t đ n trên ế ượ ế ế
th c t là m ng chuy n m ch gói đi n t , đ c tr ng b i thông l ng cao và d dàng ế ư ượ
thích ng v i s t c ngh n hay b l i. Tuy nhiên, i toán đ t ra v i OPSNs đó
thi u công ngh đ m quang th c t .ế ế
1.3. Chuy n m ch chùm quang (OBS)
Trong chuy n m ch chùm quang (OBS), d li u truy n t i trong các đ n v có kích ơ
th c khác nhau, đ c g i chùm (burst) [1]. B i tính bi n thiên l n trong su tướ ượ ế
th i gian t n t i c a các chùm, m ng OBS có th đ c xem nh n m gi a OPSNs và ượ ư
WRNs. Đi u đó nghĩa là, khi th i gian t n t i c a t t c các chùm r t ng n,
b ng th i gian t n t i c a m t gói quang, OBSN có th đ c xem t ng t nh m t ượ ươ ư
OPSN. M t khác, khi khi th i gian t n t i c a t t c c chùm là vô cùng l n (có th
o dài m t vài tháng), thì OBSN th đ c xem t ng t là WRN. Trong OBS, ượ ươ
s phân tách m nh gi a cách b trí nh đi u khi n và d li u, cho phép có th đi u
khi n m ng linh đ ng đ t hi u qu cao. H n n a, b n ch t đ ng (dynamic) c a ơ
nó d n đ n kh năng thích nghi c a m ng cao, làm cho hoàn toàn phù h p v i s ế
truy n d n c a l u l ng chùm. ư ượ
Chuyên đ 2. M ng chuy n m ch chùm quang OBS
a. Nguyên lý chuy n m ch gói quang
b. Nguyên lý chuy n m ch chuy n m ch chùm quang
Hình 2. Nguyên lý chuy n m ch gói quang và nguyên lý chuy n m ch chùm quang
nh 2 cho th y nguyên c a chuy n m ch gói quang (hình 2a) nguyên
chuy n m ch chùm quang (hình 2b).
2. M ng chuy n m ch chùm quang OBS
2.1. Đ c tr ng chung c a m ng OBS ư
Khái ni m chuy n m ch chùm đã đ c đ xu t vào năm 1980. Tuy nhiên, k thu t ượ
y không thành công trong m ng chuy n m ch đi n t do nhu c u tính ph c t p
so v i k thu t chuy n m ch gói. Trong m ng quang s khác bi t l n gi a kh
năng truy n d n quang và kh năng x lý đi n t ; thêm vào đó kh năng s d ng các
b nh truy c p ng u nhiên trong mi n quang kng kh d ng, v y không th
gi đ c d li u đ i x lý trong mi n quang. M ng chuy n m ch chùm quang đ c ượ ượ
đ xu t vào cu i năm 1990 tr thành m t công ngh h a h n th t n d ng
đ c nh ng u đi m c a m ng chuy n m ch kênh quang và m ng chuy n m ch góiượ ư
quang đ tránh đ c nh ng b t l i v k thu t trong th i gian này. ượ
M ng chuy n m ch chùm quang đ c xem nh m t ng ngh h a h n cho ượ ư
m ng Internet toàn quang th h k ti p. nhi u ch c năng riêng nhi u u ế ế ế ư
đi m h n so v i các k thu t chuy n m ch khác. M ng chuy n m ch chùm quang ơ
m t gi i pháp cho phép truy n t i l u l ng tr c ti p qua m ng WDM mà kng c n ư ượ ế
b đ m quang. M ng chuy n m ch chùm quang s d ng c s đ đ nh tr c m t ơ ướ
h ng v i quá trình truy n t c th i, chùm d li u truy n đi sau gói đi u khi n t ngướ ươ
ng mà không đ i ph n h i (báo nh n) t t đích.
Th c ch t, m ng chuy n m ch chùm quang xem xét l p quang đ n thu n nh m t ơ ư
ph ng ti n truy n thông trong su t cho c ng d ng. Tuy nhiên cho đ n hi n nayươ ế
ch a có đ nh nghĩa chung nào cho chuy n m ch chùm quang.ư
M t s đ c tr ng chung c a m ng chuy n m ch chùm quang nh sau: ư ư
Chuyên đ 2. M ng chuy n m ch chùm quang OBS
-ch bi t gi a kênh truy n gói đi u khi n BCP (Burst Control Packet) và kênh
truy n chùm d li u DB (Data Burst) : gói đi u khi n đ c truy n trên m t kênh riêng ượ
bi t.
-S nh riêng m t chi u : tài nguyên đ c c p phát theo kiêu dành riêng m tượ
chi u, nghĩa nút ngu n không c n đ i thông tin ph n h i t t đích tr c khi ướ
b t đ u truy n chùm.
-Đ i chùm thay đ i đ c ượ : kích th c c a cm th thay đ i đ c theoướ ượ
yêu c u.
-Không c n b đ m quang : nút trung gian trong m ng quang không yêu c u
ph i có b đ m quang. Các chùm đi qua các nút trung gian mà không ch u b t kì s tr
o.
2.2. Ki n trúc m ng chuy n m ch chùm quangế
M t m ng chuy n m ch chùm quang bao g m c nút chuy n m ch chùm quang
k t n i v i nhau thông qua các s i p quang. M i s i quang kh năng h tr cácế
nh đa b c sóng. Nh đ c trình bày hình 3, c nút trên m ng chuy n m chướ ư ượ
chùm quang hai ki u: nút biên và nút lõi. t biên đ c xem nh giao di n gi a ượ ư
mi n đi n t mi n quang. t biên th nút biên vào ho c nút biên ra. t
biên vào th c hi n t p h p c gói đi n t (ch ng h n các gói IP) có ng đích thành
m t đ n v truy n d n l n g i là chùm quang (burst), sau đó th c hi n đ nh tuy n, n ơ ế
đ nh b c ng l p l ch cho burst trên m t kênh d li u ngõ ra, sau đó đ c ướ ượ
truy n qua m ng chuy n m ch chùm quang cu i cùng đ c tách gói t i nút biên ượ
ngõ ra. Nút lõi đ c xem nh m t ma tr n chuy n m ch m t đ n v chuy nượ ư ơ
m ch có trách nhi m chuy n ti p các burst d li u đ n nút kc. ế ế
Hình 3. Ki n trúc c a m ng chuy n m ch chùm quangế
M t nút OBS bao g m c 2 ph n: quang đi n. Ph n quang c b ghép/tách
b c sóng (multiplexer/demultiplexer) chuy n m ch quang. Ph n đi n cácướ
module o/ra, đi u khi n đ nh tuy n l p l ch. Đ n v chuy n m ch quang đi u ế ơ
khi n các burst d li u t m t c ng vào và ra m t c ng t ng ng v i đích đ n c a ươ ế
chúng.
Khi m t nút biên chu n b truy n m t burst d li u, s g i m t gói đi u khi n
đi trên m t b c sóng riêng t i nút lõi. Gói đi u khi n th c hi n vi c báo hi u, c u ướ
nh các chuy n m ch t i nút i đ chuy n burst t c ng vào đ n c ng ra gi i ế
quy t xung đ t n u x y ra. Các ho t đ ng c a m ng chuy n m ch chùm quang sế ế
đ c trình bày ngay sau đây.ượ