intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuốc lý huyết

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:69

148
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài giảng Thuốc lý huyết là nhằm giúp cho các bạn biết được cơ sở phân loại, tính chất chung của các vị thuốc lý huyết; tên khoa học, bộ phận dùng, hoạt chất chính của các cây thuốc lý huyết; công năng, liều dùng của các vị thuốc lý huyết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuốc lý huyết

  1. THUỐC LÝ HUYẾT Đối tượng: BS YHCT
  2. MỤC TIÊU Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng: Trình bày được cơ sở phân loại, tính chất chung của các vị thuốc lý huyết Trình bày đúng tên khoa học, bộ phận dùng, hoạt chất chính của các cây thuốc lý huyết. Liệt kê được công năng, chủ trị, liều dùng của các vị thuốc lý huyết
  3. ĐẠI CƯƠNG Thuốc lý huyết dùng trị các bệnh về huyết Hành huyết Bổ huyết Chỉ huyết Huyết ứ, Xuất huyết, huyết lưu băng huyết, thông khó trĩ, máu khăn gây cam…. đau đớn
  4. THUỐC HÀNH HUYẾT
  5. THUỐC HÀNH HUYẾT Tác dụng (04 tác dụng) - Lưu thông huyết mạch - Điều trị các chứng huyết ứ do sang chấn, bế kinh - Viêm tắc làm sưng tấy, nóng đỏ, đau nhức - Các bệnh sang lở, mụn nhọt thời kỳ đầu.
  6. PHÂN LOẠI THUỐC HÀNH HUYẾT Thuốc hoạt huyết Thuốc phá huyết Tác dụng nhẹ, điều trị sưng Tác dụng mạnh, trị các đau do huyết mạch lưu thông chứng ứ huyết gây đau đớn kém mảnh liệt Ngưu tất Khương hoàng Ích mẫu Nga truật Hồng hoa…….. Tô môc………
  7. PHỐI HỢP + Thuốc lý khí ---> tăng tác dung + Thuốc khử hàn ---> ứ huyết do hàn ngưng + Thuốc trừ phong thấp ---> đau nhức do phong thấp + Thuốc hành khí ---> khí trệ + Thuốc nhuyễn kiên ---> có khối u KIÊNG KỴ CHUNG Phụ nữ có thai
  8. THUỐC HOẠT HUYẾT
  9. CỎ XƯỚC TKH: Achyranthes aspera L. Họ Dền Amaranthaceae. BPD: dùng rễ có khi dùng cả thân
  10. TPHH: saponin CD: -Chữa kinh không đều, ứ huyết, thống kinh -Trị phong thấp, đau lưng, nhức xương, viêm khớp, sưng gối, chân tay co quắp -Hạ cholesterol, trị cao huyết áp LD: 12 - 40g Dịch chiết methanol của lá có tác dụng chống ung thư tuyến tuỵ của người trong ống nghiệm.
  11. NGƯU TẤT •TKH: Achiranthes bidentata Blume. Họ Dền Amaranthaceae. •BPD: Dùng rễ
  12. •TPHH: saponin triterpen •TDDL: Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình tổng hợp protein. Dịch chiết Cồn Ngưu tất có tác dụng ức chế tim ếch cô lập, làm giãm mạch hạ áp, hưng phấn tử cung có thai hoặc không có thai. Thuốc còn có tác dụng lợi tiểu, làm hạ đường huyết, cải thiện chức năng gan, hạ cholesterol máu. Dịch chiết n-BuOH của Achyranthes bidentata có hiệu quả ngăn ngừa mất xương ở chuột, có thể dùng để điều trị loãng xương.
  13. •CD: -Dùng sống: kinh nguyệt bế, kinh nguyệt không đều. Nôn ra máu, chảy máu cam. -Dùng chín (tẩm rượu hoặc muối): đau khớp, đau xương sống, đặc biệt đối với khớp chân. -Tiểu tiện đau buốt, tiểu tiện ra sỏi đục. -Trị cao huyết áp. •LD: 6 - 12 g
  14. ÍCH MẪU TKH: Leonurus heterophyllus Sw., Họ Hoa môi Lamiaceae. BPD: Dùng toàn bộ phận trên mặt đất của cây Ích mẫu
  15. TDDL: Ích mẫu có tác dụng kích thích tử cung và gây sẩy thai trên súc vật thí nghiệm. Tác dụng lợi tiểu. Stachydrine trong Ích mẫu có tác dụng hoạt huyết tiêu ứ
  16. TPHH: flavon (quercetin, rutin), alkaloid CD: Trị bế kinh, kinh nguyệt không đều, ứ huyết sau sanh Viêm thận gây phù Chữa đau mắt đỏ, sưng mắt, mờ mắt Trị cao huyết áp, trĩ. Trị sang lở mụn nhọt LD: 8 - 16 g
  17. ĐÀO NHÂN Là nhân hạt cây Đào Prunus persica (L.) Batsch Họ Hoa hồng Rosaceae
  18. TPHH: chất béo, Amygdalin, Emulsin... TDDL: + Cồn chiết xuất Đào nhân có tác dụng ức chế máu ngưng tụ, co tử cung, cầm máu đối với sản phụ sinh con so. + Do thành phần dầu lipid của Đào nhân chiếm đến 45% vì vậy Đào nhân có tác dụng nhuận trường. + Nước sắc Đào nhân có tác dụng kháng viêm ở giai đoạn đầu và tác dụng giảm ho đối với súc vật thực nghiệm. + Glucosid Khổ hạnh nhân có tác dụng ức chế tế bào ung thư có chọn lọc Quả có tác dụng chống oxy hóa và kháng virus.
  19. CD: -Chũa đau bụng kinh, bế kinh -Huyết ứ sau sinh, chấn thương sưng đau -Trị táo bón, ho đờm -Chữa ghẻ lở LD: 4 – 8g
  20. HỒNG HOA TKH: Carthamus tinctorius L. Họ Cúc Asteraceae. BPD: Dùng hoa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2