Bài giảng Tiếng Việt tiểu học - Bài: Cụm động từ
lượt xem 3
download
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Cụm động từ, khái niệm cụm động từ, cấu tạo cụm động từ, chức năng cú pháp, bài tập ứng dụng,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Việt tiểu học - Bài: Cụm động từ
- Nhóm 3
- I. KHÁI NIỆM VỀ CỤM ĐỘNG TỪ II. CẤU TẠO CỦA CỤM ĐỘNG TỪ 1. Thành tố trung tâm. 2. Thành tố phụ trước. 3. Thành tố phụ sau. III. CHỨC NĂNG CÚ PHÁP IV. BÀI TẬP THỰC HÀNH
- Ví dCụụ:m động từ là cụm từ chính phụ chuyên biểu thị nội dung về hành động, quá trình, Viên quan ủa mnhi đã ột sềựu n ơi ến đâu quan ấy đi , đ trạng thái c tình; trong đó cũng thành t ố ra nhtrung tâm là đ ững câu đố oái oăm đ ể hỏi mọi ng ộng từ, còn các thành t ườ ố ph i. ụ có chức năng bổ sung ý nghĩa về cách thức, Các cụm từ: mức độ, thời gian, địa điểm cho động từ Đã đi nhiều nơi trung tâm đó. cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi ườ ngCác t i ừ ngữ in đậm trong câu văn trên có VD: 1) Chúng ta c nhiệm vụ làm phần ph ảữ ụ ng i n ỗ lực họ đi kèm đểc t p. bổậ sung ộng từ. ập Toán. 2) Nó đang làm bài t ý nghĩa cho đ
- Gồm 3 thành tố Thành tố Thành tố Thành tố phụ trước trung tâm phụ sau đã đi nhiều nơi những câu đố oái oăm để cũng ra hỏi mọi người VD: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.
- 1. Thành tố trung tâm: Vị trí (0) Cần phân biệt các trường hợp sau: Thành tốố trung tâm là m Thành t trung tâm là mộột chu t động t ỗừ t phó t ừộ. ng từờ (Khi i đ lâm th i chuy ể u cốụ trung tâm là m Thành t đó, n ến thành đ ộng t m ĐT g ừ. ột kết cườ ồm các ĐT th ấu kh ứ hồi. ệ ng có quan h VD: đẳng lập với nhau thì chúng đều giữ cương vị là 1) M ọi thốứ trung tâm). thành t đã xong. 2) Chuyện lấy nh VD: Sau khi xu ầm gi ất vi ỏ xách, nó ện, nó ng, chồạ đã bị r đã đi, đứ i.y, nhảy như bình thường.
- 1. Thành tố trung tâm: Vị trí (0) 1.1. TTTT là một động từ. Động từ độc lập là TTTT: Động từ độc lập là động từ có ý nghĩa đầy đủ, có thể một mình đảm đương chức năng ngữ pháp ụm từộ trong cĐT đ c ặc câu. ho ĐT không độc lập ạy, nhảy, múa. VD: đi, làm, ch lập
- Phân loại: LLớớp ĐT có kh p ĐT có khảả năng k năng kếết h t hợợp v p vớới ph i thụự tc t ừừ :: + Biểu thị hành động/ ậho + Mang ý nghĩa phát nh n:ạ t động cho, t vật ếlý: ặng, bi ăn, uống, u,... ch ạy, nhảượ VD: Tôi đ y, leo, trèo c tặng quy,… ển sách. VD: Đừng uống nốướ + Mang ý nghĩa n i kếc lã, ch t: pha, tr ộn, nố ớ ăn qu ải…. xanh! VD: Chúng tôi n ố i các s ợ i dây v ới nhau + Biểu thị hoạt động hoặc trạng thái tâm lí: thích thú, cảm thấy, lo lắng, sộợng: + Mang ý nghĩa khiên đ bảo, sai, khi , tôn tr ọng, do dếựn, b , hồắt i hộp, bu ộ mong ước c, cho phép, đ ể … VD: Anh ta bảo họ ra ngoài. VD: Anh rất sợ cô. + Có thể kết hợp với các phụ từ chỉ hướng: đi ra, chạy vào, trèo lên, bước xuống, đẩy ra, đậy lại… VD: Hãy đi ra đi!
- 1. Thành tố trung tâm: Vị trí (0) 1.1. TTTT là một động từ. Động từ không độc lập là TTTT: Động từ không độc lập là động từ không biểu thị một nội dung ý nghĩa hoàn chỉnh (ý nghĩa hành động, hoạt động hay trạng thái); do đó, về nguyên tắc, không thể đứng một mình để đảm đương một chức năng ngữ pháp mà đòi hỏi phải có một từ khác (ví dụ: danh từ, động từ …) đi theo sau để bổ sung ý nghĩa.
- Phân loại: ĐT tình thái: + Chỉỉ s ý chí ý mu + Ch ự cần thiết và kh ả năng ốn: toan, đ : cần, nên, ph ịnh, dám, ch ịu, buảồi, c n, nầỡ n , ph ải…; có thể, không thể… thôi, đành… VD: Công ty đang c VD: Anh dám làm m ầnọ tuy ể vì tình yêu. i thứ n người. + Biể + Bi ểu sự đánh thị thái đ u th giá vềỏ imay ộ mong m rủi: bị, được, mướ : trông, mong, chúc, ắc, c, cầảu, mu ph i,… ốn,… VD: Tôi ướcắ gì m VD: 1) Nó m c căn b ệnh nhà giàu. ọi chuy ện đã không như thế. 2) Nó bị tai n ạn xe hơị đ + Chỉ quan hệ tiếp thu b i. ộng: bị, được, phải… VD: Tôi không phải làm những việc này cho họ nữa.
- Phân loại: ĐT biểu thị sự tồn tại: ĐT chỉ sự bắt đầu, sự tiếp diễn, sự chấm + Biểu thị sự tồn tại bổ sung hoặc tiếp tục tồn tại ủa s dcứ t: ự vật, hiện tượng: còn. VD: 1) Trong nhà còn hai người nữa. bắt đầu, tiếp tục, hết, thôi… 2) Trong túi tôi còn tiền. VD: Anh ta c + Động từ biể tiếịp t ứu th sựụ c nói v tồ ề chuyện ấy. n tại: có. VD: Trên đ ĐT quan h ỉnh núi có một ngôi chùa. ệ: là, làm. + Động từ biểu thị sự kết thúc tồn tại của sự vật, ết.là vàng. hiện tượng:ặ hng VD: 1) Im l VD: Trong nhà h 2) H ết sạch ti ồi làm giám đ ền rồấ ốc, ông i. y đã từng mắc tội
- 1. Thành tố trung tâm: Vị trí (0) 1.1. TTTT là một động từ. 1.2. TTTT là ngữ khứ hồi. Ngữ khứ hồi là khuôn ngữ pháp được tạo thành từ một động từ dời chuyển (như đi, chạy,…) hoặc một động từ chỉ hướng (ra, vào…) có thành tố phụ sau chỉ điểm đến hay chỉ mục tiêu của sự dời chuyển, cộng với một động từ chỉ hướng hàm ý ngược chiều với nghĩa của động từ đứng đầu kiến trúc, để cùng với nó tạo ra ý nghĩa “khứ hồi”. Khuôn ngữ khứ hồi thường gặp nhất là “đi…về” VD: 1) Cậu ấy đi từ Hải Phòng lên. 2) Họ vừa đi làm về.
- 2. Thành tố phụ trước: Vị trí (1) Ph ụ ng Có VD: dạững trướ kếổt sung cho ĐT các c b ởt, cấu: ngày mộ trung tâm ý ngày càng, càng Ngăn cấm, khuyên bảo, mệnh lệnh: đừng, ngày càng. nghĩa: 1) No rờồi s i nh ưng nó vẫn chưaố mu ốn thôi. VD: 1) Đ ch ớ ố , hãy, phng ả ngày càng đi xu i, c ầ n, nên,… ng . Về quan hệ thời gian: đã, sẽ, đang, từng, còn, 2) Chi 2) Ch ẳ ếc xe ô tô càng ngày càng ăn nhi ng có ai nghe nh ưng ông ấ y v ẫ ều xăng n c ứ nói.. Ý nghĩa mức độ của các đặc trưng vận động, chưa, s Nh ững t ắp,… ừ tượng thanh, tượng hình và một số tính từ 3) Làm thân con gái chớ nghe đàn b tính ch có tác ấ d ụt: ng rấ t, h miêu ơ i, khí, quá,... t ả hành độ ng, tr ầng ạ u. thái nêu ở Về sự phủ định hay khẳng định: không, chẳng, động từ. Chỉ tần số (số lần) khái quát của sự xuất chả, có, ch VD: tí tách ư ra,… ơi, ào ào tuôn, khẽ khàng đáp, tích cực Ch hiện ho đóng ạt đ góp, c ơộ bng tr ả n ạng thái: hoàn thườẹng, hay, năng, thành, nh nhàng khuyên ỉ ra khả năng diễn tiến của hoạt động, bảo. ít, hiếm…
- 3. Thành tố phụ sau: Vị trí (+1): Là vị trí của các ĐT ngôn liệu có tác dụng bổ sung ý nghĩa nội dung hoạt động, trạng thái, quá trình cho ĐT trung tâm. VD: cần khảo sát; nên tìm, tôi định ở lại,… Vị trí (+2): Là vị trí của bổ ngữ, có chức năng bổ sung ý nghĩa chỉ đối tượng tác động hoặc đối tượng hướng tới của hành động hoặc quá trình được biểu thị ở ĐT ngôi liệu. VD: 1) cần khảo sát việc này kĩ lưỡng hơn. 0 +1 +2 2) nên tìm nguyên nhân vấn đề. 0 +1 +2
- 3. Thành tố phụ sau: Vị trí (+3): Là vị trí của các phụ từ bổ sung ý nghĩa: Tiếp diễn: nữa, mãi. VD: Cô ta cứ khóc mãi. 0 +3 Về mức độ: quá, lắm, vô cùng… VD: Tôi thích bạn lắm. 0 +2 +3 Kết thúc, sự hoàn thành: rồi, xong,… VD: Quyển sách này tôi đã đọc xong. 1 0 +3
- CÁC THÀNH THÀNH TỐ TỐ CÁC THÀNH TỐ PHỤ SAU PHỤ TRUNG TRƯỚC TÂM Bổ ngữ Thành tố Bổ ngữ Bổ ngữ chỉ tình thái [± khả Bổ ngữ chính nội năng], [± dĩ thành], chỉ phương kết thúc, dung thức, đối tượng, nguyên nhân, tiếp mục đích, hay người hưởng diễn, lợi, kết quả, nơi chốn, thời mức độ gian,… (1) 0 +1 +2 +3 đã làm kiểm tra môn Toán rồ i nhẹ nhàng khuyên bảo những điều hay lẽ phải cho cô ấy Phụ từ (trừ ĐT tình thái ĐT ngôn Phụ từ chỉ tình thái hay thể [± Phụ từ phụ từ chỉ liệu khả năng], [± dĩ thành], danh từ, tiếp lượng) cụm danh từ, giới ngữ, tính từ, diễn, cụm tính từ,… mức độ, kết thúc.
- Các mô hình cụm động từ dạng tối giản: Thành tố phụ trước Thành tố trung tâm VD: 1) Xe đang chạy. 2) Em vẫn nhớ, anh à! Thành tố trung tâm Thành tố phụ sau VD: 1) Chúng nó thi thả diều với nhau. 2) Cô ấy về nhà.
- VD: 1)Tôi đi. ĐT 2) Tôi đang đi học. TT phụ trước ĐT TT phụ sau TT Cụm động từ có nghĩa đầy đủ hơn và cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ, nhưng hoạt động trong câu như một động từ.
- Chức năng cú pháp chính của cụm ĐT: Làm vị ngữ. VD: Các bạn đừng chơi điện tử. Làm chủ ngữ. VD: Chơi điện tử là một thói quen xấu làm cho học sinh học tập yếu. Làm trạng ngữ. VD: Đứng ở đây nhìn ra xa, phong cảnh thật là đẹp. Làm bổ ngữ. VD: Những cánh hoa êm trôi lững lỡ trên dòng sông phẳng lặng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết kế bài giảng tiếng việt 5 tập 1 part 1
41 p | 1439 | 198
-
Thiết kế bài giảng tiếng việt 2 tập 1 part 1
42 p | 902 | 119
-
Thiết kế bài giảng tiếng việt 1 tập 1 part 1
32 p | 488 | 108
-
Thiết kế bài giảng tiếng việt 4 tập 2 part 1
38 p | 321 | 104
-
Thiết kế bài giảng Tiếng Việt 1 (Tập 2): Phần 1 - Nguyễn Trại (chủ biên)
101 p | 462 | 75
-
Thiết kế bài giảng tiếng việt 3 tập 1 part 1
18 p | 353 | 71
-
Thiết kế bài giảng Tiếng Việt 1 tập 2
102 p | 163 | 43
-
Bài giảng Tiếng việt 5 tuần 1 bài: Thư gửi các học sinh
17 p | 491 | 24
-
Bài giảng Tiếng việt 4 tuần 22 bài: Mở rộng vốn từ cái đẹp
28 p | 346 | 19
-
Bài giảng Tiếng việt 5 tuần 1 bài: Cấu tạo bài văn tả cảnh
21 p | 263 | 14
-
Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 Tuần 21 Bài: Tiếng rao đêm
21 p | 140 | 4
-
Bài giảng Tiếng Việt lớp 3: Tập đọc Tiếng ru - Phạm Thị Thu Hà
9 p | 32 | 4
-
Bài giảng Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ và câu - Cấu tạo của tiếng
8 p | 10 | 3
-
Bài giảng Tiếng Việt lớp 4 - Tuần 33: Tập đọc Con chim chiền chiện - Phạm Thị Tuyết Nhung
12 p | 16 | 3
-
Bài giảng Tiếng Việt lớp 4: Tập làm văn - Thế nào là kể chuyện
11 p | 23 | 3
-
Bài giảng Tiếng Việt lớp 2 - Tuần 9: Ôn tập học kì 1 (Tiết 1)
8 p | 98 | 2
-
Bài giảng Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ và câu - Câu kể
12 p | 14 | 0
-
Bài giảng Tiếng Việt lớp 4 - Tuần 27: Tập đọc Con sẻ
14 p | 10 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn