Ế
Ẩ
Ậ
Ử
TI P C N CH N ĐOÁN Ở VÀ X TRÍ KHÓ TH C PẤNHÓM 6 CLB Y KHOA TRẺ
Ụ
M C TIÊU
Đ nh nghĩa, nguyên nhân và m c đ
ứ ộ ị
Ch n đoán khó th c p ở ấ
ẩ
X trí b nh nhân khó th c p ở ấ
ử ệ
Ị
Đ NH NGHĨA
Khó th là c m giác không bình th
ở ả ườ ả
ở
ườ ệ ủ ả ng, không tho i mái khi th . Đây là m t c m giác hoàn toàn mang tính ch quan do ng ộ ả i b nh mô t .
ở ấ ệ ạ ấ ở ộ
ặ ặ ễ
Khó th c p: là tình tr ng khó th xu t hi n đ t ng t ộ ở ạ ủ ho c n ng lên c a khó th m n tính di n ra trong vòng vài phút đ n vài gi
ế ờ
NGUYÊN NHÂN
ấ
ườ ỏ
ệ
ứ
ư
ệ
ở
ườ
t (kh i phát tri u ch ng > 1h nh ng th
ng < 1
ị ậ ườ
ư ẹ
ẹ
ở
ừ
v Đ ng hô h p trên: + B ng do ăn mòn ắ + Viêm n p thanh thi ngày) + D v t đ
ng th : Polyp, u, ung th , s o h p, chèn ép t
ngoài vào..
ạ
ả
ẽ
ệ
ổ ắ
ợ ấ
ổ
ồ
ộ
ở ườ
ặ ng không n ng, đau khi
ế
ổ
ẹ ộ ố
ệ ơ
ự
ệ
ấ
ấ
v Ph i:ổ ặ + S c, hít ế + Hen ph qu n (HPQ), đ t c p b nh ph i t c ngh n m n tính (COPD) + Tràn khí màng ph i (TKMP) ổ + Nh i máu ph i ổ + Phù ph i không do tim ả + Hít ph i khí đ c (khói...) ổ ị + Tràn d ch màng ph i (TDMP): khó th th hít vào sâu ả ắ + Viêm ph i, viêm ph qu n co th t ơ + B nh lý thành ng c và c hô h p: Gù v o c t s ng, li
t c hô h p
ơ
ở ố
NGUYÊN NHÂN vTim: ế + Thi u máu c tim c pấ ấ + H van tim c p ị ạ + R i lo n nh p ổ ấ + Phù ph i c p + Suy tim c pấ
́
ấ
+ E p tim c p
ệ
ẩ
+ B nh tim b m sinh
ễ ị
ị ứ
v D ng mi n d ch:
ệ
+ Ph n vả
ấ
ươ
v Ch n th
ng:
ả
ườ
ộ
+ M ng s
n di đ ng
+ Tràn máu tràn khí
màng ph iổ
ụ
ậ
ổ
+ Đ ng d p ph i
ế
ả
+ Rách khí, ph qu n,
ắ
ạ
t c m ch khí
+ Ép tim c pấ
Ở Ấ
Ị
XÁC Đ NH KHÓ TH C P
ấ
ườ ệ ườ
vD u hi u lâm sàng ệ - ng
i b nh và ng i đi cùng khai
- Nh p th nhanh hay ch m
ậ ở ị
- Ki u th b t th
ở ấ ể ườ ng
- Ti ng ph i b t th
ổ ấ ế ườ ng
ủ ệ
ệ
ấ
ặ D u hi u n ng c a b nh
ấ
ồ
ở
ở ậ ụ
ở ự ụ ườ ệ ơ ấ
v D u hi u hô h p ấ : ệ + Tím, vã m hôi ở + Th nhanh, th rít, th ch m ấ ơ + Co kéo c hô h p ph ị + Th ng c b ng ngh ch th
ng (m t c hô h p)
v Huy t đ ng ế ộ : ị + Nh p nhanh tụ + HA t ệ ố ấ + D u hi u s c
vTh n kinh, tâm th n
ầ ầ :
ờ ẫ + Kích thích, đ đ n
ề ấ + Th t đi u
+ Hôn mê
Ị
ƯỚ
NG NGUYÊN
ở ồ
ế
Đ NH H NHÂN v Khó th thì hít vào và th n ào, ti ng rít : ắ
ả , d ị
ư ẹ
ẹ
ị
ở , u, ung th s o h p ho c do b chèn ép thanh
ươ
ệ
ắ
ấ
ả phù Quincke, viêm n p thanh qu n ặ t dây thanh, ch n th
ả ng thanh qu n, co th t
ở ở + Khó th thanh qu n ( ậ ườ v t đ ng th ả ừ bên ngoài, li qu n t ả thanh qu n...)
ế
ặ
v Khó th ra và có ti ng ran rít ho c ran ngáy:
ở ợ ấ + Đ t c p COPD ơ + C n HPQ ổ ấ + Phù ph i c p
v Ran m:ẩ
ơ
ổ ấ + Phù ph i c p + Viêm ph iổ ổ ẽ + X ph i k
Ị
ƯỚ
NG NGUYÊN
ố ấ ả ặ ấ
Đ NH H NHÂN v L ng ng c m t cân đ i ho c gi m, m t rì rào ph ế ự ồ nang: + TKMP + TDMP ổ ẹ + X p ph i
vNh p th nhanh, không có ti ng ph i b t th
ổ ấ ở ế ị ườ ng
ơ ầ ệ
ế ấ
ễ ố
ể + B nh lý th n kinh c + Thi u máu c p ẩ + S c nhi m khu n + Toan chuy n hoá
ồ ổ + Nh i máu ph i
+ Ép tim c pấ
ế ợ ệ ấ ả k t h p hoàn c nh xu t hi n
ở ấ ủ ệ ợ ạ
Phân độ khó thở (theo mMRC): Áp d ng cho đ t khó th c p c a b nh m n tính ụ
ỉ ệ ặ
ở
ơ ậ ộ ườ ặ ở ẳ i cùng tu i vì khó th ho c
ặ ả c kho ng 100m ho c sau
ằ ng b ng ph ng
ể ặ
ở • Đ 0ộ : ch khó th khi làm vi c n ng ố • Đ 1 ộ : khó th khi đi v i hay lên d c th ng ổ • Đ 2ộ : đi ch m h n ng đang ả ừ ạ ể ở đi ph i d ng l i đ th ượ ở • Đ 3ộ : khó th sau khi đi đ ẳ ườ vài phút trên đ ỏ • Đ 4ộ : khó th khi thay qu n áo ho c không th ra kh i ầ ở nhà vì khó thở
Ở Ấ
Ử
Ệ
X TRÍ B NH NHÂN KHÓ TH C P
1. Ti p c n n đ nh b nh nhân
ế ậ ổ ệ ị
2. Xác đ nh b nh nhân khó th c p
ở ấ ệ ị
ồ ứ ệ 3. H i s c b nh nhân
4. H i b nh nhân và ng
ỏ ệ ườ i nhà
5. Khám b nh thì 2
ệ
6. H i s c đánh giá l
ồ ứ ạ ệ i b nh nhân
7. Ch đ nh c n lâm sàng
ậ ỉ ị
9. Đánh giá thì 3
ử ụ ố 8. S d ng thu c
Ồ Ứ Ệ
H I S C B NH NHÂN THÌ 1
ắ ườ
T c đ
ấ ng hô h p trên
ầ
ấ ứ
v T c hoàn toàn (hi m g p trong c p c u vì ph n ặ
ấ ứ
ở
ế ướ c khi vào c p c u) ườ ng, tím, hôn mê ấ
ị ậ ườ
ươ
ng d v t đ
ở ng th
ị ậ
ứ ầ ệ ấ ứ
ọ
ấ ứ
ẫ
ẫ
ắ ử ớ l n đã t vong tr ị + Th ngh ch th + Nguyên nhân: ch n th ả (th c ăn, răng gi ) ả ấ ứ ấ + C n soi thanh qu n c p c u l y d v t và can ệ thi p c p c u: nghi m pháp Heimlich, ch c kim qua ở màng nh n giáp, m màng nh n giáp, MKQ c p c u
ắ ườ
T c đ
ấ ng hô h p trên
v T c không hoàn toàn:
ắ
ộ ở ở ơ ấ ụ
ị ng
ị ậ ườ
ộ ầ ạ
ướ ậ , đ ng d p ọ i da) soi h ng
ồ ở ệ ả ệ ứ ki t s c,
ấ ấ ặ + Th rít, khó th vào, co kéo c hô h p ph , di đ ng ườ ự ồ l ng ng c ngh ch th ở ậ ứ ng th ) + H i ch ng xâm nh p (d v t đ ụ ụ ổ ẹ + C n thăm khám c (s o, h ch, u, máu t ề ầ ấ ổ c , viêm t y ph n m m, tràn khí d thanh môn, thanh qu nả ả ặ ệ + Các d u hi u n ng: ph i ng i th , m t l ỵ ạ tím (r t n ng), tru m ch
ắ ườ
T c đ
ấ ng hô h p trên
X trí c p c u: oxy li u cao, soi hút d v t, corticoid
ề ấ ứ
ặ ị ậ ẵ
ấ ặ ấ
ả
ấ ứ
ặ ả
ệ ị ậ ắ ụ ưỡ ệ ằ ặ ử ề li u cao (solumedrol), theo dõi sát và s n sàng đ t NKQ, MKQ. + Phù Quincke: adrenalin 0,25 mg tiêm tĩnh m ch, ạ solumedrol 80160 mg tiêm tĩnh m ch.ạ ả + Hít ph i ch t nôn ho c ch t ăn mòn: corticoid, cân ắ ặ ố nh c đ t ng NKQ. ắ + Viêm n p thanh qu n (haemophilus): cocticoid, kháng sinh t thanh môn: NKQ, MKQ + Li + D v t: Heimlich, soi hút c p c u + Co th t thanh qu n: adrenalin , NKQ ho c MKQ i: n m nghiêng, đ t canun mi ng, NKQ + T t l
ấ ươ ả + Ch n th ng thanh qu n: cocticoid, MKQ
ỏ ệ
H i b nh thăm khám thì 2
vH i b nh ỏ ệ
ứ ự ấ
ộ ớ ị ộ ắ nhiên, sau g ng s c, khi t, khi ti p xúc v i d nguyên ấ ấ ệ
ề
ụ ầ ể : t ng c n hay liên t c tăng d n
ở
ệ
ế ố ế ặ ả làm tăng ho c làm gi m khó
ệ : t ả Hoàn c nh xu t hi n ế ờ ế ổ thay đ i th i ti ớ ệ : đ t ng t m i xu t hi n hay ờ Th i gian xu t hi n ề đã có nhi u tháng, nhi u năm ơ ừ ặ Đ c đi m ứ ộ M c đ khó th ấ Các d u hi u đi kèm ể Ti n tri n, y u t th ...ở
ề ử ệ ấ ạ Ti n s b nh hô h p tim m ch
ề ử ử ụ ị ứ ố ố Ti n s s d ng thu c và d ng thu c
ỏ ệ
H i b nh thăm khám thì 2
v Khám b nh:ệ
Nhìn:
ị
ị
ộ
ở
ở
ọ
ế
ố ấ
ắ
ầ
ể
ồ
ự
ự ị
ị
ộ
ộ
ơ
ư ậ
ự ườ
ồ ổ ướ
ủ ồ ả
ự ạ
ẹ
ệ
ự ổ u giáp, s o MKQ, di l ch khí qu n, tĩnh m ch c
ồ
ợ
ươ
ữ
ạ
ng và tím ngo i biên:
ạ
ạ
tĩnh m ch và mao m ch
ứ ệ ở tr
ươ
ưỡ
ệ
ỉ
i, đ nh mũi và tai.
m t, đ c bi
t là l
ệ
ấ
ầ ấ ặ ệ ớ ở ặ ng: xu t hi n s m ử ượ ng Hb kh trên 5 g/L.
Đ m nh p th : là m t thông s r t quan tr ng. Nh p th ngay lúc vào có ệ th không chính xác do b nh nhân có ph n lo l ng ữ ấ Quan sát l ng ng c (nh t là phía l ng) và thành ng c. S nh p nhàng gi a ng c a l ng ng c.... di đ ng c hoành và l ng ng c. V n đ ng ngh ch th ỹ Quan sát k vùng c : b n iổ ạ ệ Phát hi n nh t nh t, tím, vã m hôi ệ ầ t gi a tím trung + Tím: C n phân bi ầ ạ • Tím ngo i biên (do suy tu n hoàn: máu làm tăng tách oxy): tím đ u chi • Tím trung Xu t hi n tím khi l Ho và đ mờ
ỏ ệ
H i b nh thăm khám thì 2
Sờ:
ố ớ
ấ
ổ
ng s ươ
ươ
ậ
ọ ệ ặ Đ c bi t quan tr ng đ i v i ươ ệ b nh nhân ch n th ng và có t n ự ở ươ thành ng c ng gây đau th ườ ấ ươ ệ n, n Phát hi n gãy x ấ ể tìm đi m đau (gãy x ng, ch n ụ ng đ ng d p...) th
ệ
ướ
Phát hi n tràn khí d
i da
Gõ:
ệ
Phát hi n TKMF, TDMF
Nghe:
ệ
ổ
ọ
Phát hi n các ran ph i, c màng
ệ
ổ
ph i màng tim, b nh van tim
Ậ
C N LÂM SÀNG
ộ ạ
ạ ể ế
ệ ầ ờ ờ
ọ ứ ộ ể ọ ấ ố ớ ẫ
v Khí máu đ ng m ch: R t quan tr ng đ đánh giá tình ấ tr ng thông khí (PaCO2) và m c đ thi u oxy. Xét nghi m c n có th i gian đ ch c l y máu và th i gian phân tích m u máu, do v y đ i v i các b nh nhân r t n ng thì không th ch đ i khí máu r i m i can thi p.
ậ ể ờ ợ ệ ớ ấ ệ ặ ồ
vCông th c máu, sinh hóa máu
ứ
v Cung l
ượ ố ớ ệ ấ ở ng đ nh th ra: R t có ích đ i v i b nh nhân
ỉ HPQ và COPD
ệ ộ ố ấ ệ ệ ồ
v Đi n tâm đ : Giúp tìm m t s d u hi u đi n tim c a m t sô b nh ph i và phát hi n m t s b nh tim m ch.
ộ ố ệ ủ ạ ệ ệ ộ ổ
v Xquang: Ch p t ặ
ụ ạ
ặ ạ ồ ồ ệ i gi ụ ở ư ế ử đo n n ng. Nên ch p ườ ng khi b nh nhân còn trong giai ặ th n a ng i ho c ng i. Đ c t
ệ ườ ợ bi t có ích trong tr ng h p thăm khám lâm sàng khó
ặ ượ ầ ế khăn ho c không thu đ c các thông tin c n thi t, không
vSiêu âm tim
ị ướ có đ nh h ng rõ ràng
vCT scaner, MRI n u c n
ế ầ
ử ụ
ố S d ng thu c
ướ ể ử ụ ng nguyên nhân có th s d ng
Sau khi đã đ nh h thu c phù h p
ị ợ ố
N u co th t khí ph qu n có th cho b nh nhân th khí
ế ể ệ ế ắ ả ở
ặ dung adrenalin ho c sabutamol
Bicarbonat n u nhi m toan chuy n hóa ễ
ế ể
ĐÁNH GIÁ THÌ 3
Sau khi tình tr ng n đ nh đánh giá l
ổ ị ạ ệ ờ i b nh nhân, m i
ế ẩ ộ ạ ể ử h i ch n đ x trí ti p
Ả Ơ
Ắ
C M N ĐÃ L NG NGHE