Bài 1: Làm vi c v i h đi u
hành
Bài 2: Qu n lý th m c và t p ư
tin
Bài 3: M t s ph n m m ti n
ích
Bài 4: S d ng ti ng Vi t, S ế
d ng máy in
Ch ng II: S D NG MÁY TÍNH C ươ Ơ
B N
Cách làm việc với một cửa sổ
Thế nào là tập tin hoặc thư mục
Lựa chọn các tập tin hoặc thư mục
Sao chép hoặc di chuyển các tập tin hoặc thư mục
Đổi tên tập tin hay thư mục
Bài 2.
Qu n lý th m c và t p tin ư
Tìm hi u t p tin và th m c ư
Khái
ni m
T p tin là m t đi t ng trong máy tính đ l u ượ ư
tr d li u, thông tin, các thi t l p ho c các ế
l nh đc s d ng trong m t ch ng trình máy ượ ươ
tính
M t ch ng trình máy ươ
tính làm vi c đc ượ
v i ki u t p tin t ng ươ
ng
M t vài ki u t p
tin khác nhau
Bài 2. Qu n lý th m c và t p tin ư M i bí m t c a t n m trong t p tin và th m c máy tính ư
Tìm hi u t p tin và th m c ư
Khái
ni m
Th m c (folder) là n i ch a các ư ơ
ch ng trình và các t p tin. Th m c là ươ ư
ph ng ti n đ s p x p thông tinươ ế
Th m c gi ng nh các ngăn trong t ư ư
đng h s giúp b n s p x p các th ơ ế ư
m c và các t p tin có liên quan l i v i
nhau
M t th m c con (subfolder) đn gi n là m t th ư ơ ư
m c đc ch trong m t th m c khác ượ ư
M i bí m t c a t n m trong t p tin và th m c máy tính ư
Bài 2. Qu n lý th m c và t p tin ư
Các ki u t p tin
T p tin ng d ng
(Application File)
Là m t ph n c a hê đi u hành.
T p tin h th ng
(System File)
Ch a d li u do b n nh p và l u l i. ư
T p tin d li u (Data File)
M i bí m t c a t n m trong t p tin và th m c máy tính ư
Ch d n r t chi ti t cho b vi x lý ph i ế
th c hi n nh ng nhi m v gì (đc, ghi,
tính toán).
Th ng n m trong th m c Program ườ ư
Files.
Ch d n chi ti t cho b vi x lý ph i th c ế
hi n nh ng nhi m v gì.
Bài 2. Qu n lý th m c và t p tin ư