Bài giảng Tin học đại cương: Chương 3 - Nguyễn Vũ Duy
lượt xem 4
download
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 3 Bảng tính điện tử microsoft excel, cung cấp cho người học những kiến thức như: Cửa sổ giao diện MS Excel; Quản lý tập tin Excel; Cấu trúc cơ bản của bảng tính; Các thao tác trên bảng tính; Các kiểu dữ liệu;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương: Chương 3 - Nguyễn Vũ Duy
- 07/06/2021 Nội dung Chương III — Cửa sổ giao diện MS Excel — Hàm toán học: SUM, — Quản lý tập tin Excel PRODUCT, ROUND, INT, MOD — Cấu trúc cơ bản của bảng tính — Hàm thống kê: MAX, MIN, — Các thao tác trên bảng tính AVERAGE, COUNT BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ — Các kiểu dữ liệu — Hàm xử lý chuỗi: LEFT, RIGHT, MID, VALUE, LEN — Định dạng ngày tháng MICROSOFT EXCEL — Định dạng kiểu dữ liệu — Hàm logic & điều kiện: AND, OR, IF, IF lồng nhau, IF + — Công thức, sao chép công thức AND/OR, COUNTIF, SUMIF — Địa chỉ tương đối — Hàm tìm kiếm: VLOOKUP, — Địa chỉ tuyệt đối HLOOKUP, MATCH, INDEX — Địa chỉ hỗn hợp — Hàm ngày tháng, thời gian — Định dạng, in ấn bảng tính — Biểu đồ, đồ thị — Hàm trên bảng tính — CSDL trên bảng tính: Sắp xếp, Lọc 1 2 Giới thiệu bảng tính Giới thiệu bảng tính — Microsoft Excel là phần mềm bảng tính điện tử trong bộ Ä Lập công thức, hàm tính toán số liệu sản phẩm Microsoft Office của hãng Microsoft (Mỹ) — Được sử dụng rộng rãi trong quản lý và xử lý số liệu, công tác kế toán, tài chính, thương mại, v.v… — Các tính năng cơ bản: — Tổ chức lưu trữ và xử lý thông tin dưới dạng bảng — Tự động tính toán theo biểu thức được xây dựng — Thư viện các hàm nhằm hỗ trợ tính toán chuyên biệt — Sắp xếp, trích lọc dữ liệu — Vẽ biểu đồ thống kê số liệu — … 3 4
- 07/06/2021 Giới thiệu bảng tính Giới thiệu bảng tính Ä Vẽ biểu đồ thống kê số liệu Khởi động và thoát Microsoft Excel — Khởi động — Vào menu Start ® All Programs ® Microsoft Office ® Microsoft Office Excel 2010. — Thoát: — Cách 1: Vào tab File ® Exit. — Cách 2: Nhấp chuột vào biểu tượng Close trên cửa sổ giao diện chương trình — Cách 3: Dùng tổ hợp phím Alt + F4 5 6 Cửa sổ giao diện Microsoft Excel Thanh tiêu đề (Title bar) Thanh Ribbon 7 8
- 07/06/2021 Cửa sổ giao diện Microsoft Excel Hệ thống thanh Ribbon — Tab File: Các lệnh quản lý tập tin văn bản — Tab Home: Định dạng ký tự (Font), định dạng canh lề (Alignment), định dạng kiểu dữ liệu trong ô, hiệu chỉnh (di chuyển, sao chép), công cụ tìm kiếm và thay thế (Find, Replace) Thanh công thức (Formular Bar) Thanh Sheet tabs (thanh chọn bảng tính) 9 10 Hệ thống thanh Ribbon Hệ thống thanh Ribbon — Tab Insert: Chèn các đối tượng vào bảng tính như hình — Tab Data: Gồm các công cụ sắp xếp, trích lọc dữ liệu (Sort ảnh (Picture), Clip Art, hình vẽ (Shapes), biểu đồ (Charts), & Filter) trong bảng tính lưu đồ (SmartArt), chữ nghệ thuật (Word Art), ký hiệu/công thức toán học (Equation), biểu tượng đặc biệt (Symbol)… 11 12
- 07/06/2021 Ä Mở tập tin Excel có sẵn trên ổ đĩa Quản lý tập tin Excel — Cách 1: Chọn tab File ® Open... Ä Tạo tập tin bảng tính (Excel) mới — Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O. — Cách 1: Chọn tab File ® New... — Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N. Xác định đường dẫn Chọn tập tin Excel Chọn Open 13 14 Ä Lưu tập tin Excel vào ổ đĩa — Cách 1: Chọn tab File ® Save. Quản lý tập tin Excel — Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S. Ä Lưu tập tin Excel với tên khác — Chọn tab File ð Save As... để mở hộp thoại Save As. — Xác định thư mục chứa tập tin, đặt tên khác cho tập tin Xác định ð chọn Save. đường dẫn Chọn nơi lưu tập tin — Phím tắt F12 Ä Đóng tập tin Excel hiện hành Nhập tên tập tin — Chọn tab File ð Close. — Tập tin bảng tính hiện hành sẽ được tắt đi, giao diện cửa Chọn Save sổ chương trình MS Excel vẫn còn. 15 16
- 07/06/2021 Cấu trúc cơ bản của bảng tính Cấu trúc cơ bản của bảng tính Bảng tính (Sheet/Worksheet) Ô (Cells) A1 ≠ 1A Dòng/hàng (Rows) Cột (Columns) 17 18 Cấu trúc cơ bản của bảng tính Cấu trúc cơ bản của bảng tính Vùng ô A1:C1 Vùng ô A:A Vùng ô Vùng ô Vùng ô Vùng ô A1:A3 A1:C3 Vùng ô 1:1 1:2 A:B 19 20
- 07/06/2021 Các thao tác trên bảng tính Các thao tác trên bảng tính — Chọn một Sheet: Nhấp chuột vào Sheet cần chuyển đến — Di chuyển ô hiện hành: trên thanh chọn bảng tính — Các phím mũi tên ï ð ñ ò: Qua trái, phải, lên, xuống. — Ctrl + Home: Trở về ô đầu tiên bảng tính (A1). — PageDown + PageUp: Lên, xuống một trang màn hình. — Đổi tên Sheet: Nhấp đúp chuột vào tên Sheet cũ trên — Alt + PageDown: Sang phải một trang màn hình. thanh chọn bảng tính rồi nhập tên mới vào. — Alt + PageUp: Sang trái một trang màn hình. — Chèn thêm Sheet: Click chuột phải tại thanh chọn bảng tính ð Insert ð Worksheet — Xóa Sheet: Click chuột phải tại Sheet trên thanh chọn bảng tính ð Delete. 21 22 Chọn vùng trong bảng tính Chọn vùng trong bảng tính a. Chọn cả bảng tính: Có 2 cách thực hiện a. Chọn cả bảng tính: Có 2 cách thực hiện — Cách 1: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A b. Chọn một cột/dòng: Có 2 cách thực hiện — Cách 2: Nhấp chuột tại ô giao giữa tiêu đề cột và tiêu đề — Cách 1: Nhấp chuột tại trên ô tiêu đề cột, hoặc phía trái dòng. tiêu đề dòng. — Cách 2: Nhấn giữ phím Shift và dùng các phím mũi tên ï ð ñ ò. 23 24
- 07/06/2021 Chọn vùng trong bảng tính Nhập và chỉnh sửa dữ liệu c. Chọn một vùng: Có 2 cách — Nhập dữ liệu: — Cách 1: (Dùng bàn phím) — Nhấp chuột tại ô muốn nhập dữ liệu — Đặt con trỏ ở ô đầu tiên hoặc ô cuối cùng của vùng — Nhập dữ liệu bằng bàn phím định chọn. — Nhấn phím ESC để hủy việc nhập — Nhấn giữ phím Shift và dùng phím mũi tên ï ð ñ ò — Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter để xuống dòng trong ô để xác định vùng chọn. — Nhấn phím Enter để hoàn tất — Cách 2: (Dùng chuột) — Chuyển con trỏ ở ô đầu tiên hoặc ô cuối cùng của vùng định chọn. — Rê chuột để xác định vùng chọn. 25 26 Nhập và chỉnh sửa dữ liệu Phím tắt trong Microsoft Excel — Chỉnh sửa dữ liệu: Điều hướng trong bảng tính — Nhấp chuột tại ô muốn chỉnh sửa dữ liệu — Page Down / Page Up: Di chuyển xuống cuối bảng tính/ — Nhấn phím F2 và bắt đầu chỉnh sửa lên đầu của bảng tính. — Nhấn phím ESC để hủy việc chỉnh sửa — Home: Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một — Nhấn phím Enter để hoàn tất bảng tính. Hoặc: — Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính. — Ctrl + End: Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên — Nhấp đúp chuột tại ô muốn chỉnh sửa dữ liệu một bảng tính. — Chỉnh sửa và nhấn phím Enter để hoàn tất 27 28
- 07/06/2021 Phím tắt trong Microsoft Excel Phím tắt trong Microsoft Excel Điều hướng trong bảng tính Điều hướng trong bảng tính — Ctrl + Page Down / Page Up: chuyển qua lại giữa các Sheet — Ctrl + phím mũi tên ñ ò ï ð: di chuyển tới dòng trên với nhau cùng, dưới cùng, cạnh trái, cạnh phải trong bảng tính 29 30 Phím tắt trong Microsoft Excel Phím tắt trong Microsoft Excel Điều hướng trong bảng tính Chọn các ô — Ctrl + Shift + phím mũi tên ñ ò ï ð : khoanh chọn vùng — Shift + Space (Phím cách): Chọn toàn bộ dòng. dữ liệu tới cuối bảng thay vì chỉ di chuyển ô chọn xuống — Ctrl + Space (Phím cách): Chọn toàn bộ cột. cuối bảng — Ctrl + A: Chọn toàn bộ bảng tính (khu vực chứa dữ liệu). Xóa cột/dòng — Chọn toàn bộ cột/dòng, nhấn tổ hợp phím Ctrl – (dấu trừ) Chèn thêm cột/dòng — Chọn toàn bộ cột/dòng tại vị trí cần chèn, nhấn tổ hợp phím Ctrl + (dấu cộng) 31 32
- 07/06/2021 Phím tắt trong Microsoft Excel Các kiểu dữ liệu Chỉnh sửa nội dung bên trong ô Ä Dữ liệu kiểu số (Number) — F2: Chỉnh sửa ô đang chọn. — Tất cả ký tự nhập vào là số. Dữ liệu hiển thị lề phải ô. — Alt + Enter: Xuống một dòng mới trong cùng một ô. — Esc: Hủy bỏ việc sửa trong một ô. Ä Dữ liệu kiểu chuỗi (Text) — Ctrl + Delete: Xóa văn bản đến cuối dòng. — Tất cả ký tự nhập vào là chữ cái. Dữ liệu canh lề trái ô. — Ctrl + D: Copy nội dung /công thức ở ô bên trên. F Khi sử dụng trong hàm/công thức phải đặt trong cặp " " — Ctrl + R: Copy nội dung/công thức ô bên trái. — Ví dụ: ="ABC"&"def" =LEFT("XYZ", 2) — Ctrl + Shift + ; (chấm phẩy): điền nhanh thời gian hiện tại vào ô trong bảng tính Ä Dữ liệu kiểu luận lý (logic) — Ctrl + ; (chấm phẩy): điền nhanh ngày tháng hiện tại. — Có giá trị TRUE (» 1) hoặc FALSE (» 0) 33 34 Các kiểu dữ liệu Ä Tùy chỉnh định dạng dữ liệu kiểu ngày tháng (Date) — Khởi động Control Panel: Vào menu Start ð Control Panel Ä Dữ liệu kiểu ngày tháng (Date) — Chọn mục Clock, Language and Region — Cú pháp: dd/mm/yyyy (yy) hoặc dd-mm-yyyy (yy) — Chọn Region and Language — Nếu nhập đúng ngày/tháng, dữ liệu hiển thị lề phải ô. — Ví dụ: 25/12/2014 hoặc 25/12/14 hoặc 25-12-2014 F Khi sử dụng trong hàm/công thức phải đặt trong cặp " " 35 36
- 07/06/2021 — Chọn Additional settings… — Trong hộp thoại tiếp theo, chọn thẻ Date Ä Tùy chỉnh định dạng dữ liệu kiểu ngày tháng (Date) — Mục Short date Xóa nội dung và nhập: — dd/mm/yyyy hoặc — dd-mm-yyyy — Chọn Apply — Chọn OK… 37 38 Các kiểu dữ liệu Các kiểu dữ liệu Ä Dữ liệu kiểu thời gian Ä Dữ liệu kiểu công thức (Formula) — Cú pháp: hh:mm:ss (giờ:phút:giây) hoặc — Bắt đầu công thức là dấu bằng (=) hh:mm (giờ:phút) — Toán hạng có thể là: — Ví dụ: 12:30:45 (12 giờ: 30 phút: 45 giây); 12:30 — Một hằng số (số hoặc chuỗi ký tự). F Khi sử dụng trong hàm/công thức phải đặt trong cặp " " — Một tham chiếu tới địa chỉ ô/vùng ô. — Một hàm của Excel. — Kết thúc nhập công thức, nhấn phím Enter ¿ — Kết quả trình bày trong ô là giá trị của công thức đó. — Ví dụ: Nhập =(2*3+4)/2 ð Kết quả: 5 39 40
- 07/06/2021 Các toán tử dùng trong công thức Định dạng bảng tính Toán — B1: Chọn ô/vùng ô cần định dạng Ý nghĩa Ví dụ tử — B2: Chọn tab Home ð Format ð () Dấu ngoặc đơn ð Thay đổi độ ưu tiên của các phép toán Format Cells ^ Lũy thừa =2^3 ð8 - Dấu âm =-3 ð -3 */ Nhân, chia = (3 * 4) / 5 ð 2.4 +- Cộng, trừ = 8 + (3 - 5) ð6 = Bằng, khác nhau = 2 = 3 ð FALSE = 2 3 ð TRUE > >= Lớn hơn, hoặc bằng = 3 > 3 ð FALSE = 3 >= 3 ð TRUE <
- 07/06/2021 Định dạng kiểu dữ liệu Định dạng kiểu dữ liệu Ä Mục Date: Định dạng dữ liệu kiểu ngày tháng Ä Mục Percentage: Định dạng hiển thị số % — Type: Tùy chọn mẫu — Decimal places: Quy hiển thị dữ liệu kiểu định làm tròn số chữ ngày tháng trong số phần thập phân. danh sách 45 46 Định dạng kiểu dữ liệu Định dạng kiểu dữ liệu Ä Mục Custom: Tùy chỉnh dạng kiểu dữ liệu Ä Mục Custom: Tùy chỉnh dạng kiểu dữ liệu — Type: Nhập mẫu định — Type: Nhập mẫu định dạng kiểu dữ liệu… dạng kiểu dữ liệu… Ví dụ: Ví dụ: — Kiểu ngày tháng: — Kiểu số: dd-mm-yyyy 000 yyyy-mm-dd 0.00 … … 47 48
- 07/06/2021 Định dạng kiểu dữ liệu Định dạng kiểu dữ liệu Ä Mục Custom: Tùy chỉnh dạng kiểu dữ liệu — Ctrl + Shift + 1 (!): định dạng ô dạng số thập phân với 2 số sau dấu phẩy. Mẫu định dạng Dữ liệu nhập Dữ liệu hiển thị — Ctrl + Shift + 4 ($): định dạng ô tiền tệ $. 000 1 001 — Ctrl + Shift + 5 (%): định dạng ô là số %. 0.00 3.2 3.20 dd-mm-yyyy 12/2/12 12-02-2012 #,### [$VND] 2500 2,500 VND 49 50 Định dạng Font chữ Định dạng Font chữ Size: Chọn cỡ chữ (từ 8 - 72) Ü Thẻ Font: Ü Thẻ Font: — Chọn các thông số cần — Chọn các thông số cần thiết… thiết… Font: Chọn mẫu ký tự (Font chữ) Effects: Thêm hiệu ứng… Font style: Kiểu chữ — Strikethrought: Chữ có — Regular (bình thường) đường gạch giữa — Bold (chữ in đậm) — Superscript: Chỉ số trên — Italic (chữ in nghiêng) — Subscript: Chỉ số dưới 51 52
- 07/06/2021 Canh lề vị trí dữ liệu trong ô Canh lề vị trí dữ liệu trong ô Ü Thẻ Alignment: Ü Thẻ Alignment: — Chọn các thông số cần — Chọn các thông số cần thiết… thiết… Text alignment: Canh lề Wrap text: Canh dữ liệu tự trong ô theo hướng động xuống dòng cho vừa chiều ngang (Horizontal) Merge cells: Trộn các ô chiều ngang của ô. và chiều dọc (Vertical) đã chọn thành một ô Orientation: Canh dữ liệu Shrink to fit: Thu nhỏ kích các chiều theo độ nghiêng thước dữ liệu cho vừa tương ứng chiều ngang của ô. 53 54 Tạo khung viền Tô màu nền Ü Thẻ Border: Ü Thẻ Fill: — Chọn các thông số cần — Chọn các thông số cần thiết… thiết… B1: Mục Line Background Color: Màu — Style: Kiểu đường viền tô nền — Color: Màu đường viền B2: Mục Presets và Border Pattern Style: Mẫu tô nền Tùy chọn các đường viền cần kẻ khung 55 56
- 07/06/2021 Sao chép công thức Sao chép công thức Sử dụng nút Fill handle: Click đúp chuột trái tại ô chứa công thức: đặt chuột vào vị — B1: Nhấp chuột chọn ô chứa công thức cần sao chép. trí dấu cộng, click đúp chuột trái và công thức sẽ được copy — B2: Đặt trỏ chuột vào góc dưới bên phải ô, thấy xuất hiện xuống dưới. nút hình dấu thập đơn (Fill handle) Nhấp giữ chuột trái kéo theo dòng hoặc theo cột những ô cần sao chép công thức. 57 58 Địa chỉ tương đối — Sao chép công thức ô D1 theo cột — Địa chỉ tương đối trong công thức khi được sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu trong vùng đích sẽ thay đổi theo hàng hay theo cột. — Ví dụ: Ta có bảng dữ liệu sau — Ta có kết quả: Công thức tại các ô… — D1 là: =A1+B1 — D2 là: =A2+B2 — Tại ô D1 nhập công thức: =A1+B1 — D3 là: =A3+B3 — Kết quả trong ô là: 15 — D4 là: =A4+B4 59 60
- 07/06/2021 — Sao chép công thức ô D1 theo hàng Địa chỉ tuyệt đối — Địa chỉ tuyệt đối tham chiếu có dạng: $$ (Ví dụ: $A$1). Khi sao chép đến vùng đích vẫn giữ nguyên giá trị như ở vùng nguồn. — Ví dụ: Ta có bảng dữ liệu sau Ta có kết quả: Công thức tại: — D1 là: =A1+B1 — E1 là: =B1+C1 — Tại ô D1 nhập công thức: =$A$1+$B$1 — F1 là: =C1+D1 — Kết quả trong ô là: 15 61 62 — Sao chép công thức ô D1 theo cột, dòng Địa chỉ hỗn hợp — Địa chỉ hỗn hợp tham chiếu có dạng: — $ (tuyệt đối cột, tương đối dòng) hoặc — $ (tương đối cột, tuyệt đối dòng) — Ví dụ: $A3, B$5 — Khi sao chép công thức giá trị tuyệt đối được giữ nguyên, Ta có kết quả: giá trị tương đối thay đổi tương ứng. — Các công thức vẫn giữ nguyên =$A$1+$B$1 63 64
- 07/06/2021 — VD: Sao chép công thức ô D1=$A1+B$1 theo cột: — VD: Sao chép công thức ô D1=$A1+B$1 theo hàng: Ta có kết quả: Ta có kết quả: Công thức tại các ô… Công thức tại… — D1=$A1+B$1 — E1 =$A1+C$1 — D2 =$A2+B$1 — F1 =$A1+D$1 — D3 =$A3+B$1 —… — D4 =$A4+B$1 … 65 66 @ Bài tập sao chép công thức Phím F4: biến địa chỉ một ô thành địa chỉ tuyệt đối/tương — Đổi tiền tệ, đổi đơn vị: đối. Tỉ giá USD/VND 20,800 USD VND 1.5 ? 3 120 1000 … 67 68
- 07/06/2021 @ Bài tập sao chép công thức Hàm trên bảng tính — Bảng Cửu chương: — Cách 1 — Tính tổng lương tháng? — Cách 2 Công thức tại ô B2: = B$1*$A2 =D3+D4+D5+D6+D7+D8+D9+D10+D11+D12 69 70 Hàm trên bảng tính Hàm trên bảng tính — Tính trung bình cộng lương tháng? — Tính tổng lương tháng ð =(D3+D4+D5+D6+D7+D8+D9+D10+D11+D12)/10 =SUM(D3:D12) 71 72
- 07/06/2021 Hàm trên bảng tính Khái niệm hàm — Là công thức phức tạp được định nghĩa sẵn để thực hiện một yêu cầu tính toán chuyên biệt nào đó. — Mỗi hàm giải quyết một công việc nhất định. ð Giải quyết những vấn đề về quản lý và kỹ thuật do con người đặt ra. — Kết quả của một hàm có thể là một giá trị cụ thể, một chuỗi hoặc một thông báo lỗi. — Tính trung bình cộng lương tháng ð =AVERAGE(D3:D12) 73 74 Cú pháp chung của các hàm Ä Thay đổi dấu phân cách đối số: (;) hoặc (,) — Khởi động Control Panel: Vào menu Start ð Control Panel — Cú pháp: = (Đối số 1, Đối số 2, …, Đối số n) — Chọn mục Clock, Language and Region Tên hàm: Gõ chữ in hoa hay chữ thường đều được nhưng — Chọn Region and Language không được gõ tắt. — Ví dụ: =SUM(…, …) =sum(…, …) =Sum(…, …) Dấu ngoặc đơn: Có hay không có đối số, hàm phải có () Danh sách đối số: — Dấu phân cách đối số: (,) hoặc (;) F Khai báo riêng — Số lượng đối số tùy từng hàm quy định. — Excel 2003: Một hàm nhiều nhất 30 đối số. 75 76
- 07/06/2021 — Chọn Addional settings. Trong hộp thoại tiếp theo, trong thẻ Numbers, đổi dấu trong mục List separator Cú pháp chung của các hàm — Cú pháp: = (Đối số 1, Đối số 2, …, Đối số n) Decimal symbol: . (dấu chấm) — Đối số trong hàm có thể là: Digit grouping symbol: , (dấu phẩy) — Số: =MOD(13, 5) List separator: , (dấu phẩy) — Giá trị logic: =SUM(TRUE, FALSE) — Chuỗi ký tự: =LEFT("ABC_EF", 3) — Địa chỉ ô/Vùng ô: =INT(B3) =MAX(A1:C5) — Biểu thức: =ROUND(13/3, 2) — Hàm khác: =SUM(D1, MAX(A1:C5)) — Rỗng: =NOW() =TODAY() 77 78 Một số hàm thông dụng Nhóm hàm toán học — Nhóm hàm toán học: SUM, PRODUCT, ROUND, INT, MOD Ä Hàm SUM: Tính tổng các số trong danh sách — Nhóm hàm thống kê: MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, — Cú pháp: =SUM(Danh sách các số hoặc vùng) COUNTA — Danh sách các số trong hàm SUM có thể là: — Nhóm hàm xử lý chuỗi: LEFT, RIGHT, MID, VALUE — Số: =SUM(13, 5) — Nhóm hàm logic và điều kiện: AND, OR, IF, COUNTIF, — Giá trị logic: =SUM(TRUE, FALSE) SUMIF — Địa chỉ ô: =SUM(B3, B4, B5) — Nhóm hàm tìm kiếm: VLOOKUP, HLOOKUP, MATCH, INDEX — Vùng ô: =SUM(B3:B5); =SUM(A1:C5) — Nhóm hàm ngày tháng, thời gian: DAY, MONTH, YEAR, — Biểu thức: =SUM(13/3, 2) HOUR, MINUTE, SECOND — Hàm khác: =SUM(D1, SUM(A1:C5)) 79 80
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng tin học đại cương - trường ĐH Tôn Đức Thắng
175 p | 1024 | 287
-
Bài giảng Tin học đại cương - Chương 1: Các vấn đề cơ bản về CNTT
167 p | 419 | 31
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội
33 p | 263 | 21
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 4 - ĐH Bách khoa Hà Nội
8 p | 155 | 13
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 2 - Tin học và công nghệ thông tin
12 p | 183 | 10
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 3 - ĐH Bách khoa Hà Nội
14 p | 143 | 8
-
Bài giảng Tin học đại cương - Nguyễn Vũ Duy
95 p | 43 | 8
-
Bài giảng Tin học đại cương: Phần 1 - ThS. Phạm Thanh Bình
18 p | 93 | 6
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Đại cương về tin học
16 p | 124 | 5
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Thông tin
29 p | 150 | 5
-
Bài giảng Tin học đại cương: MS Excel - ThS. Ngô Cao Định
31 p | 11 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương: Tổng quan về máy tính - ThS. Ngô Cao Định
38 p | 15 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương: Biểu diễn và xử lý thông tin - ThS. Ngô Cao Định
56 p | 7 | 3
-
Bài giảng Tin học đại cương: Mạng và Internet - ThS. Ngô Cao Định
55 p | 9 | 3
-
Bài giảng Tin học đại cương: Hệ điều hành - ThS. Ngô Cao Định
86 p | 8 | 2
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Trần Quang Hải Bằng (ĐH giao thông Vận tải)
31 p | 80 | 2
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 13 - Bùi Thị Thu Cúc
10 p | 78 | 2
-
Bài giảng Tin học đại cương: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - ThS. Ngô Cao Định
11 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn