Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ỜN C N ỄN K N MA ẬN ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ II – NĂM ỌC 2023 -2024 MÔN: IN ỌC - LỚP 7 ổng Mức đ nhận thức % điểm TT Chương/ chủ đề N i ung/đơn v iến thức Nhận ận ng h ng hiểu ận ng iết cao TNKQ TNKQ TH TH TH Nội dung 1: Bảng tính điện tử cơ bản. 6 3 22,5% Chủ đề D: Ứng ng tin 1,5đ 0,75đ 2,25đ 1 học. Nội dung 2. Phần mềm trình chiếu 4 1/2 1/4 1/4 50 % cơ bản. 1,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ Chủ đề E: iải quyết vấn đề Một số thuật toán sắp xếp và tìm 6 5 27,5% 2 với sự trợ giúp của máy tính. kiếm cơ bản 1,5đ 1,25đ 2,75đ số câu 16 8 1/2 1/4 1/4 25 số điểm 4,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ % 40% 30% 20% 10% 100% chung 70% 30% 100% Duy t của B Duy t của CM iáo viên ập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ỜN C N ỄN BẢNG ĐẶC Ả ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ II – NĂM ỌC 2023 -2024 MÔN: TIN ỌC– LỚP 7 c u h i th o mức đ nhận thức N i ung/ Đơn v ận TT Chương/ Chủ đề Mức đ đánh giá Nhận h ng ận iến thức ng iết hiểu ng cao Nhận iết: – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính (C1, 2, 5, 7, 8, 9) 6TN h ng hiểu: – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính 3TN toán tự động trên dữ liệu (C3, 4, 6) ận ng: – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính N i ung 1. Bảng đơn giản có số liệu tính toán bằng công tính đi n tử cơ thức ản. ận ng cao: 1 Chủ đề D: Ứng – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải ng tin học. quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.
- Nhận iết: - Nêu được một số chức năng cơ bản của 4TN phần mềm trình chiếu (C10, 11, 12, 13) Thông hiểu: - Học sinh hiểu và lựa chọn được hình N i ung 2. Phần ảnh phù hợp để minh họa cho nội dung mềm trình chiếu (C1THb) 1/2 cơ ản. Học sinh biết lưu tệp đã làm và gửi bài. TH (C1THd) ận ng: - Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. - Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc 1/4 phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. TH (C1 THa) ận ng cao: - Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. 1/4 (C1 THc) TH 2 Nhận iết: - Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. (C14, 15, 16, 17, 20, 23) 6TN Thông hiểu: Chủ đề E. iải M t s thuật - Giải thích được một vài thuật toán sắp quyết vấn đề toán sắp xếp và xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước với sự trợ giúp tìm iếm cơ ản thủ công (không cần dùng máy tính). 5TN của máy tính (C18, 19, 21, 22, 24) - Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh
- hoạ. ận ng: - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. ổng 8 TN 16 TN 1/4TH 1/4 TH 1/4 TH % 40% 30% 20% 10% chung 70% 30% Duy t của B Duy t của CM iáo viên ập ảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ II ỜN C N ỄN NĂM ỌC: 2023 - 2024 Họ và tên:……………………………… MÔN: IN ỌC 7 Lớp:……. Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ C ÍN ỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm: Lời phê của thầy c giáo: LT: TH: ổng: ĐỀ 1: I. ẮC N I M: 6,0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: Để ưu ảng tính, m thực hi n nh nào sau đ y? A. File/Print B. File/Save C. File/Open D. File/Close Câu 2: Khi m đ nh ạng iểu ữ i u ngày tháng có ạng /mm/yyyy thì ết quả hiển th ngày tháng năm nào ưới đ y à đúng? A. 04/03/2022 B. 3/12/2022 C. 03/13/2022 D. 12/3/2022 Câu 3: Hàm =SUM(1,5,2) cho ết quả ao nhiêu? A. 5 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 4: àm =CO N 1,5,6,7,8 cho ết quả ao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 5: Phát iểu nào sau đ y à sai? A. Cột mới được chèn vào bên trái cột em chọn. B. Hàng mới được chèn vào bên trên hàng em chọn. C. Em không thể hiển thị lại các hàng, cột đã ẩn. D. Có thể chọn nhiều hàng, cột để xóa. Câu 6: Cách nhập hàm nào sau đ y à đúng? A. AVERAGE(A1,B1) B. =(AVERAGE(A1,B1,-2) C. =AVERAGE(A1,B1,-2)) D. =AVERAGE(A1,B1,-2) Câu 7: Khi nhập văn ản vào tính thì ữ i u sẽ được tự đ ng: A. căn trái. B. căn phải. C. căn giữa. D. căn đều hai bên. Câu 8: hao tác nháy nút phải chu t vào tên trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi chọn OK ùng để àm gì? A. Thay đổi thứ tự trang tính. B. Sao chép trang tính. C. Chèn trang tính. D. Xóa trang tính. Câu 9: rong cửa sổ Print, ựa chọn tại m c Pag s ùng để? A. In. B. Chọn hướng giấy. C. Chọn kích thước giấy in. D. Chọn số trang in. Câu 10: ử ng hi u ứng đ ng trong ài trình chiếu để àm gì? A. Sinh động không hấp dẫn. B. Tạo sự rườm rà gây hoang mang cho người xem.
- C. Nhấn mạnh nội dung, không sinh động. D. Sinh động, hấp dẫn, nhấn mạnh nội dung và thu hút sự chú ý của người xem. Câu 11: Em mở thẻ nào để tạo hi u ứng cho các đ i tượng trên trang chiếu? A. Transitions. B. Insert. C. Design. D. Animations. Câu 12: Trang chiếu được sử ng để giới thi u m t chủ đề và đ nh hướng cho bài trình ày được gọi à: A. Trang tiêu đề. B. Trang nội dung. C. Trang trình bày bảng. D. Trang trình bày đồ họa. Câu 13: Khi ựa chọn hình ảnh để chèn vào Powerpoint ta nên căn cứ vào yếu t nào? A. Phù hợp với nội dung. B. Hình ảnh phải đẹp. C. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung. D. Có tính thẩm mĩ. Câu 14: huật toán tìm iếm tuần tự thực hi n c ng vi c gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 15: trí giữa của vùng tìm iếm được tính như thế nào? A. Vị trị cuối – vị trí đầu +1. B. (Vị trị cuối – vị trí đầu)/2. C. (Vị trị cuối + vị trí đầu)/2. D. Vị trị cuối + vị trí đầu -1. Câu 16: Để tìm iếm m t s trong ãy s ằng thuật toán tìm iếm tuần tự, ta thực hi n: A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. C. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần. D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 17: Điều gì xảy ra hi thuật toán tìm iếm tuần tự h ng tìm thấy giá tr cần tìm trong danh sách? A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. C. Thông báo “Tìm thấy". D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. Câu 18: huật toán tìm iếm tuần tự cần ao nhiêu ước để tìm thấy s 7 trong anh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28] A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: M tả thuật toán tìm iếm nh ph n ằng ng n ngữ tự nhiên gồm có mấy ước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Khi so sánh giá tr cần tìm với giá tr của v trí giữa, nếu giá tr cần tìm nh hơn giá tr giữa thì: A. Tìm trong nửa trước của danh sách. B. Tìm trong nửa sau của danh sách. C. Dừng lại. D. Tìm trong nửa trước hoặc nửa sau của danh sách.
- Câu 21: hực hi n thuật toán tìm iếm nh ph n để tìm s 10 trong anh sách [2, 4 ,6, 8, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán à? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 22: Cho anh sách tên hách hàng với các v trí như hình ưới đ y: Để tìm hách hàng có tên à “Liên” trong anh sách th o thuật toán tìm iếm nh ph n thì tại ước 1 sẽ xét tại v trí nào? A. Vị trí 1. B. Vị trí 4. C. Vị trí 5. D. Vị trí 9. Câu 23: Điều i n ừng trong thuật toán tìm iếm nh ph n à gì? A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. B. Khi chưa tìm thấy. C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. Câu 24: rong thuật toán tìm iếm tuần tự với N=8; K=6 và ãy A như sau: 4 9 7 1 6 3 5 8 Khi thuật toán ết thúc thì i nhận giá tr à ao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. ỰC ÀN 4,0 điểm : Phần thực hành ở trang riêng) -----HẾT-----
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ II ỜN C N ỄN NĂM ỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………………. MÔN: IN ỌC 7 Lớp:……… Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ C ÍN ỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm: Lời phê của thầy c giáo: LT: TH: ổng: ĐỀ 2: I. ẮC N I M: 6,0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: hao tác nháy nút phải chu t vào tên trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi chọn OK ùng để àm gì? A. Thay đổi thứ tự trang tính. B. Chèn trang tính. C. Sao chép trang tính. D. Xóa trang tính. Câu 2: rong cửa sổ Print, ựa chọn tại m c Pag s ùng để? A. In. B. Chọn hướng giấy. C. Chọn số trang in. D. Chọn kích thước giấy in. Câu 3: Để ưu ảng tính, m thực hi n nh nào sau đ y? A. File/Close. B. File/Print. C. File/Save. D. File/Open. Câu 4: Hàm =SUM(1,5,2) cho ết quả ao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 8 D. 3 Câu 5: Cách nhập hàm nào sau đ y à đúng? A. =AVERAGE(A1,B1,-2)) B. =AVERAGE(A1,B1,-2) C. AVERAGE(A1,B1) D. =(AVERAGE(A1,B1,-2) Câu 6: trí giữa của vùng tìm iếm được tính như thế nào? A. (Vị trị cuối – vị trí đầu)/2. B. (Vị trị cuối + vị trí đầu)/2. C. Vị trị cuối + vị trí đầu -1. D. Vị trị cuối – vị trí đầu +1. Câu 7: Khi m đ nh ạng iểu ữ i u ngày tháng có ạng /mm/yyyy thì ết quả hiển th ngày tháng năm nào ưới đ y à đúng? A. 04/03/2022 B. 3/12/2022 C. 03/13/2022 D. 12/3/2022 Câu 8: rong thuật toán tìm iếm tuần tự với N=8; K=6 và ãy A như sau: 4 9 7 1 6 3 5 8 Khi thuật toán ết thúc thì i nhận giá tr à ao nhiêu? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 9: M tả thuật toán tìm iếm nh ph n ằng ng n ngữ tự nhiên gồm có mấy ước? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 10: huật toán tìm iếm tuần tự cần ao nhiêu ước để tìm thấy s 7 trong anh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?
- A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 11: hực hi n thuật toán tìm iếm nh ph n để tìm s 10 trong anh sách [2, 4 ,6, 8, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán à? A. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. B. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. C. Thông báo “Tìm thấy”. D. Thông báo “Không tìm thấy”. Câu 12: Cho anh sách tên hách hàng với các v trí như hình ưới đ y: Để tìm hách hàng có tên à “Liên” trong anh sách th o thuật toán tìm iếm nh ph n thì tại ước 1 sẽ xét tại v trí nào? A. Vị trí 4. B. Vị trí 1. C. Vị trí 9. D. Vị trí 5. Câu 13: Điều gì xảy ra hi thuật toán tìm iếm tuần tự h ng tìm thấy giá tr cần tìm trong danh sách? A. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. B. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Tìm thấy". Câu 14: Điều i n ừng trong thuật toán tìm iếm nh ph n à gì? A. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. B. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. C. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. D. Khi chưa tìm thấy. Câu 15: àm =CO N 1,5,6,7,8 cho ết quả ao nhiêu? A. 5 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 16: Khi so sánh giá tr cần tìm với giá tr của v trí giữa, nếu giá tr cần tìm nh hơn giá tr giữa thì: A. Dừng lại. B. Tìm trong nửa trước của danh sách. C. Tìm trong nửa sau của danh sách. D. Tìm trong nửa trước hoặc nửa sau của danh sách. Câu 17: Để tìm iếm m t s trong ãy s ằng thuật toán tìm iếm tuần tự, ta thực hi n: A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. C. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần. D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 18: Trang chiếu được sử ng để giới thi u m t chủ đề và đ nh hướng cho bài trình ày được gọi à: A. Trang trình bày đồ họa. B. Trang nội dung. C. Trang trình bày bảng. D. Trang tiêu đề.
- Câu 19: Khi ựa chọn hình ảnh để chèn vào Powerpoint ta nên căn cứ vào yếu t nào? A. Phù hợp với nội dung. B. Hình ảnh phải đẹp. C. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung. D. Có tính thẩm mĩ. Câu 20: Khi nhập văn ản vào tính thì ữ i u sẽ được tự đ ng: A. căn trái. B. căn giữa. C. căn đều hai bên. D. căn phải. Câu 21: Em mở thẻ nào để tạo hi u ứng cho các đ i tượng trên trang chiếu? A. Animations. B. Transitions. C. Design. D. Insert. Câu 22: huật toán tìm iếm tuần tự thực hi n c ng vi c gì? A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. B. Lưu trữ dữ liệu. C. Xử lí dữ liệu. D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. Câu 23: ử ng hi u ứng đ ng trong ài trình chiếu để àm gì? A. Sinh động không hấp dẫn. B. Nhấn mạnh nội dung, không sinh động. C. Tạo sự rườm rà gây hoang mang cho người xem. D. Sinh động, hấp dẫn, nhấn mạnh nội dung và thu hút sự chú ý của người xem. Câu 24: Phát iểu nào sau đ y à sai? A. Cột mới được chèn vào bên trái cột em chọn. B. Hàng mới được chèn vào bên trên hàng em chọn. C. Em không thể hiển thị lại các hàng, cột đã ẩn. D. Có thể chọn nhiều hàng, cột để xóa. II. ỰC ÀN 4,0 điểm : Phần thực hành ở trang riêng -----HẾT-----
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ II ỜN C N ỄN NĂM ỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………………. MÔN: IN ỌC 7 Lớp:……… Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ C ÍN ỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm: Lời phê của thầy c giáo: LT: TH: ổng: ĐỀ 3: I. ẮC N I M: 6,0 điểm Hãy hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: Phát iểu nào sau đ y à sai? A. Em không thể hiển thị lại các hàng, cột đã ẩn. B. Hàng mới được chèn vào bên trên hàng em chọn. C. Cột mới được chèn vào bên trái cột em chọn. D. Có thể chọn nhiều hàng, cột để xóa. Câu 2: hực hi n thuật toán tìm iếm nh ph n để tìm s 10 trong anh sách [2, 4 ,6, 8, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán à? A. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. B. Thông báo “Không tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 3: rong thuật toán tìm iếm tuần tự với N=8; K=6 và ãy A như sau: 4 9 7 1 6 3 5 8 Khi thuật toán ết thúc thì i nhận giá tr à ao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Để ưu ảng tính, m thực hi n nh nào sau đ y? A. File/Close B. File/Print C. File/Save D. File/Open Câu 5: huật toán tìm iếm tuần tự thực hi n c ng vi c gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. C. Xử lí dữ liệu. D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. Câu 6: huật toán tìm iếm tuần tự cần ao nhiêu ước để tìm thấy s 7 trong anh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28] A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: ử ng hi u ứng đ ng trong ài trình chiếu để àm gì? A. Tạo sự rườm rà gây hoang mang cho người xem. B. Nhấn mạnh nội dung, không sinh động. C. Sinh động không hấp dẫn.
- D. Sinh động, hấp dẫn, nhấn mạnh nội dung và thu hút sự chú ý của người xem. Câu 8: Em mở thẻ nào để tạo hi u ứng cho các đ i tượng trên trang chiếu? A. Design B. Animations C. File D. Transitions Câu 9: Điều i n ừng trong thuật toán tìm iếm nh ph n à gì? A. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. B. Khi chưa tìm thấy. C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. D. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. Câu 10: Hàm =SUM(1,5,2) cho ết quả ao nhiêu? A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 11: Điều gì xảy ra hi thuật toán tìm iếm tuần tự h ng tìm thấy giá tr cần tìm trong danh sách? A. Thông báo “Tìm thấy". B. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. C. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. Câu 12: Để tìm iếm m t s trong ãy s ằng thuật toán tìm iếm tuần tự, ta thực hi n: A. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. B. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. C. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. D. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần. Câu 13: Khi m đ nh ạng iểu ữ i u ngày tháng có ạng /mm/yyyy thì ết quả hiển th ngày tháng năm nào ưới đ y à đúng? A. 04/03/2022 B. 3/12/2022 C. 03/13/2022 D. 12/3/2022 Câu 14: trí giữa của vùng tìm iếm được tính như thế nào? A. (Vị trị cuối – vị trí đầu)/2. B. Vị trị cuối – vị trí đầu +1. C. (Vị trị cuối + vị trí đầu)/2. D. Vị trị cuối + vị trí đầu -1. Câu 15: Khi nhập văn ản vào tính thì ữ i u sẽ được tự đ ng: A. căn đều hai bên. B. căn phải. C. căn giữa D. căn trái. Câu 16: Cách nhập hàm nào sau đ y à đúng? A. AVERAGE(A1,B1) B. =AVERAGE(A1,B1,-2)) C. =AVERAGE(A1,B1,-2) D. =(AVERAGE(A1,B1,-2) Câu 17: Khi so sánh giá tr cần tìm với giá tr của v trí giữa, nếu giá tr cần tìm nh hơn giá tr giữa thì: A. Dừng lại. B. Tìm trong nửa trước của danh sách. C. Tìm trong nửa trước hoặc nửa sau của danh sách. D. Tìm trong nửa sau của danh sách. Câu 18: Cho anh sách tên hách hàng với các v trí như hình ưới đ y:
- Để tìm hách hàng có tên à “Liên” trong anh sách th o thuật toán tìm iếm nh ph n thì tại ước 1 sẽ xét tại v trí nào? A. Vị trí 5. B. Vị trí 4. C. Vị trí 9. D. Vị trí 1. Câu 19: M tả thuật toán tìm iếm nh ph n ằng ng n ngữ tự nhiên gồm có mấy ước? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 20: àm =CO N 1,5,6,7,8 cho ết quả ao nhiêu? A. 4 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 21: hao tác nháy nút phải chu t vào tên trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi chọn OK ùng để àm gì? A. Thay đổi thứ tự trang tính. B. Xóa trang tính. C. Sao chép trang tính. D. Chèn trang tính. Câu 22: rong cửa sổ Print, ựa chọn tại m c Pag s ùng để? A. Chọn số trang in. B. Chọn hướng giấy. C. In. D. Chọn kích thước giấy in. Câu 23: Trang chiếu được sử ng để giới thi u m t chủ đề và đ nh hướng cho bài trình ày được gọi à: A. Trang trình bày đồ họa. B. Trang nội dung. C. Trang tiêu đề. D. Trang trình bày bảng. Câu 24: Khi ựa chỌn hình ảnh để chèn vào Powerpoint ta nên căn cứ vào yếu t nào? A. Phù hợp với nội dung. B. Hình ảnh phải đẹp. C. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung. D. Có tính thẩm mĩ. II. ỰC ÀN 4,0 điểm : Phần thực hành ở trang riêng -----HẾT-----
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ II ỜN C N ỄN NĂM ỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………………. MÔN: IN ỌC 7 Lớp:……… Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ C ÍN ỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm: Lời phê của thầy c giáo: LT: TH: ổng: ĐỀ 4: I. ẮC N I M: 6,0 điểm Hãy hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: Trang chiếu được sử ng để giới thi u m t chủ đề và đ nh hướng cho bài trình ày được gọi à: A. Trang trình bày đồ họa. B. Trang nội dung. C. Trang tiêu đề. D. Trang trình bày bảng. Câu 2: Khi ựa chọn hình ảnh để chèn vào Powerpoint ta nên căn cứ vào yếu t nào? A. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung. B. Hình ảnh phải đẹp. C. Phù hợp với nội dung. D. Có tính thẩm mĩ. Câu 3: trí giữa của vùng tìm iếm được tính như thế nào? A. Vị trị cuối – vị trí đầu +1. B. (Vị trị cuối + vị trí đầu)/2. C. Vị trị cuối + vị trí đầu -1. D. (Vị trị cuối – vị trí đầu)/2. Câu 4: Để ưu ảng tính, m thực hi n nh nào sau đ y? A. File/Close. B. File/Open. C. File/Print. D. File/Save. Câu 5: hực hi n thuật toán tìm iếm nh ph n để tìm s 10 trong anh sách [2, 4 ,6, 8, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán à? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. Câu 6: huật toán tìm iếm tuần tự cần ao nhiêu ước để tìm thấy s 7 trong anh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 7: ử ng hi u ứng đ ng trong ài trình chiếu để àm gì? A. Nhấn mạnh nội dung, không sinh động. B. Sinh động, hấp dẫn, nhấn mạnh nội dung và thu hút sự chú ý của người xem. C. Sinh động không hấp dẫn. D. Tạo sự rườm rà gây hoang mang cho người xem. Câu 8: rong thuật toán tìm iếm tuần tự với N=8; K=6 và ãy A như sau: 4 9 7 1 6 3 5 8 Khi thuật toán ết thúc thì i nhận giá tr à ao nhiêu?
- A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 9: Cho anh sách tên hách hàng với các v trí như hình ưới đ y: Để tìm hách hàng có tên à “Liên” trong anh sách th o thuật toán tìm iếm nh ph n thì tại ước 1 sẽ xét tại v trí nào? A. Vị trí 5. B. Vị trí 4. C. Vị trí 9. D. Vị trí 1. Câu 10: Phát iểu nào sau đ y à sai? A. Hàng mới được chèn vào bên trên hàng em chọn. B. Cột mới được chèn vào bên trái cột em chọn. C. Có thể chọn nhiều hàng, cột để xóa. D. Em không thể hiển thị lại các hàng, cột đã ẩn. Câu 11: Khi so sánh giá tr cần tìm với giá tr của v trí giữa, nếu giá tr cần tìm nh hơn giá tr giữa thì: A. Dừng lại. B. Tìm trong nửa trước hoặc nửa sau của danh sách. C. Tìm trong nửa trước của danh sách. D. Tìm trong nửa sau của danh sách. Câu 12: Hàm =SUM(1,5,2) cho ết quả ao nhiêu? A. 8 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 13: Khi nhập văn ản vào tính thì ữ i u sẽ được tự đ ng: A. căn phải. B. căn giữa. C. căn đều hai bên. D. căn trái. Câu 14: Khi m đ nh ạng iểu ữ i u ngày tháng có ạng /mm/yyyy thì ết quả hiển th ngày tháng năm nào ưới đ y à đúng? A. 3/12/2022 B. 12/3/2022 C. 04/03/2022 D. 03/13/2022 Câu 15: Để tìm iếm m t s trong ãy s ằng thuật toán tìm iếm tuần tự, ta thực hi n: A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. B. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần. C. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 16: Điều gì xảy ra hi thuật toán tìm iếm tuần tự h ng tìm thấy giá tr cần tìm trong danh sách? A. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy". C. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 17: huật toán tìm iếm tuần tự thực hi n c ng vi c gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. D. Xử lí dữ liệu.
- Câu 18: hao tác nháy nút phải chu t vào tên trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi chọn OK ùng để àm gì? A. Thay đổi thứ tự trang tính. B. Xóa trang tính. C. Sao chép trang tính. D. Chèn trang tính. Câu19: rong cửa sổ Print, ựa chọn tại m c Pag s ùng để? A. Chọn số trang in. B. Chọn hướng giấy. C. In. D. Chọn kích thước giấy in. Câu 20: M tả thuật toán tìm iếm nh ph n ằng ng n ngữ tự nhiên gồm có mấy ước? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 21: Điều i n ừng trong thuật toán tìm iếm nh ph n à gì? A. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. B. Khi chưa tìm thấy. C. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. Câu 22: Em mở thẻ nào để tạo hi u ứng cho các đ i tượng trên trang chiếu? A. Animations B. Design C. Insert D. Transitions Câu 23: Cách nhập hàm nào sau đ y à đúng? A. =AVERAGE(A1,B1,-2) B. =(AVERAGE(A1,B1,-2) C. =AVERAGE(A1,B1,-2)) D. AVERAGE(A1,B1) Câu 24: àm =CO N 1,5,6,7,8 cho ết quả ao nhiêu? A. 5 B. 4 C. 2 D. 6 II. ỰC ÀN 4,0 điểm : Phần thực hành in ở trang riêng -----HẾT-----
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ II ỜN C N ỄN NĂM ỌC: 2023 - 2024 MÔN: IN ỌC 7 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) P ẦN ỰC ÀN (Đề có 1 câu, 1 trang) Câu 1 (4,0 điểm): Dùng Microsoft Offic Pow rPoint tạo ài trình chiếu về chủ đề “ ÁI C Ế ÁC ẢI” với n i ung gợi ý như sau: Slide 1: ạo trang tiêu đề DỰ ÁN ÁI C Ế ÁC ẢI Trường: Họ và tên: Lớp: Slide 2: Tiêu đề trang: M c tiêu N i dung trang gồm: Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. Giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường. Slide 3: Tiêu đề trang: Phương pháp N i ung trang gồm: Tái chế rác thải thành đồ trang trí. Tái chế rác thải thành vật dụng trong gia đình. Làm giường cho thú cưng từ lốp xe cũ. Slide 4: Xin cảm ơn các bạn đã lắng nghe êu cầu: a) Gõ đúng và đầy đủ nội dung vào các slide như gợi ý. Tạo được cấu trúc phân cấp cho nội dung trong các slide. b) Thêm hình ảnh minh họa phù hợp nội dung cho các slide. c) Định dạng văn bản và hình ảnh trên trang chiếu để có một bài trình chiếu đẹp, khoa học, sinh động… Tạo hiệu ứng cho các đối tượng và hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho phù hợp. d) Lưu với tên Ọ VÀ TÊN - LỚP - KTHKII và gửi vào thư mục bài thi trong ổ đĩa C của máy chủ (vd: KTHK2-LÊ GIA BẢO-LỚP 7A). ------ HẾ ------
- PHÒNG GD VÀ ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂ ĐIỂM À ỚN D N C ẤM ỜN C N ỄN ĐỀ KIỂM A ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ II MÔN: IN ỌC - LỚP 7 NĂM ỌC: 2023-2024 (Bảng hướng dẫn gồm 2 trang) * Đáp án, iểu điểm: I. ẮC N I M: (6,0 điểm Đề I: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi c u được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D B C D A C D D D A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C D C B A C D A C C D C ĐỀ II: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi c u được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C C B B A B D D A D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C A A B B D C A A A D C Đề III: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi c u được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C C B C D B A D B A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A C D C B A C C D A C C ĐỀ IV: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi c u được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D D D B D A D C A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D C C D C D A B D A A A II. ỰC ÀN : 4,0 điểm Câu Đáp án Điểm a) Học sinh gõ đầy đủ nội dung vào các Slide như gợi ý: đúng nội dung, đủ slide. Slide 1 0,25 Slide 2 0,5 Slide 3 0,5 Slide 4 0,25 1 * Học sinh tạo được cấu trúc phân cấp cho nội dung trong các slide. (4,0 điểm) Slide 2
- 0,25 Slide 3 0,25 b) Học sinh thêm hình ảnh minh họa phù hợp vào mỗi Slide. 0,75 c) - Sử dụng các lệnh định dạng văn bản để định dạng nội dung văn 0,5 bản và hình ảnh sao cho đẹp, khoa học.. - Tạo được hiệu ứng động cho các đối tượng trong mỗi Slide trên trang 0,5 chiếu xuất hiện phù hợp.Tạo được hiệu ứng chuyển trang chiếu. d) Học sinh lưu được tệp và thực hiện được thao tác gửi bài theo 0,25 đúng yêu cầu. * ướng n chấm: - Chấm theo đáp án chấm của từng câu. * ướng n chấm ành cho học sinh huyết tật: - Phần trắc nghiệm: chấm theo đáp án. - Phần tự luận: Câu 1: Tạo được đầy đủ nội dung 4 slide có cấu trúc phân cấp và hình ảnh minh họa thì đạt điểm tối đa.
- Duy t của B Duy t của CM iáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn