intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học đại cương - Đỗ Công Đức

Chia sẻ: ảnh ảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:96

115
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tin học đại cương cung cấp các kiến thức giúp sinh viên có thể nắm được các khái niệm cơ bản về tin học và máy tính, biết cách sử lý thông tin bằng máy tính điện tử; nắm được cấu trúc tổng quát, nguyên lý hoạt động của một máy tính. sử dụng thành thạo hệ điều hành Windows và diệt virus; sử dụng Microsoft Word 2003 để soạn thảo văn bản; sử dụng Microsoft Powerpoint để tạo các slide báo cáo,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương - Đỗ Công Đức

  1. TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG (4 Tín chỉ) GV: Đỗ Công Đức Khoa khoa học máy tính
  2. GIỚI THIỆU MÔN HỌC  Tên môn học: Tin học đại cương  Thời lượng: 4 TC (40 LT + 40 TH)  Mục tiêu của học phần:  Biết được khái niệm cơ bản về tin học và máy tính, cách xử lý thông tin bằng máy tính điện tử  Nắm được cấu trúc tổng quát, nguyên lý hoạt động của một máy tính 2
  3. GIỚI THIỆU MÔN HỌC  Sử dụng thành thạo hệ điều hành Windows và diệt virus  Nắm được các khái niệm cơ bản về mạng máy tính và Internet, sử dụng trình duyệt Web Internet Explorer để khai thác các dịch vụ thư điện tử và tìm kiếm.  Sử dụng Microsoft Word 2003 để soạn thảo văn bản  Sử dụng Microsoft Powerpoint để tạo các slide báo cáo  Sử dụng Microsoft Excel thực hiện các bảng tính 3
  4. GIỚI THIỆU MÔN HỌC  Tài liệu tham khảo:  Trường CĐ CNTT HN Việt Hàn, Giáo trình tin học đại cương, năm 2008  Đỗ Thanh Liên Ngân – Hồ Văn Tú (2005), Giáo trình Tin học căn bản, Đại học Cần Thơ.  Nguyễn Hoàng Long (2002), Phổ cập Windows XP toàn tập căn bản & nâng cao, NXB Thống kê, Hà Nội.  Hoàng Minh Mẫn (2002), Windows XP cho mọi nhà, NXB Thống kê, Hà Nội. 4
  5. GIỚI THIỆU MÔN HỌC  Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:  Điểm kiểm tra thường kỳ, điểm kiểm tra giữa kỳ: 30 %  Điểm thi kết thúc học phần: 70 % 5
  6. NỘI DUNG MÔN HỌC TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Chương 1: Tổng quan về máy tính Chương 2: Hệ điều hành Windows Chương 3: Mạng máy tính và internet Chương 4: Sử dụng Microsoft Word Chương 5: Sử dụng Microsoft Powerpoint Chương 6: Sử dụng Microsoft Excel 6
  7. TỔNG QUAN VỀ MÁY TÍNH 1. Thông tin 2. Biểu diễn thông tin trong MTĐT 3. Tin học 4. Phân loại máy tính điện tử và lịch sử phát triển của nó 5. Phần cứng 6. Phần mềm 8
  8. THÔNG TIN 1. Khái niệm về thông tin 2. Đơn vị đo thông tin 3. Qúa trình xử lý thông tin 9
  9. KHÁI NIỆM THÔNG TIN  Thông tin (Information): Thông tin là dữ liệu đã được xử lý, mang ý nghĩa rõ ràng đối với thực thể nhận tin. Nó tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau (Tín hiệu điện, ánh sáng...).  Ảnh mây vệ tinh: Dữ liệu  Bản tin dự báo thời tiết: Thông tin  Nếu dữ liệu là chữ viết thì sách báo, thông báo, thông tư, công văn là thông tin.  Thông tin số (Digital Information): là thông tin được tạo lập bằng phương pháp dùng tín hiệu số 10
  10. KHÁI NIỆM THÔNG TIN  Dữ liệu (Data): là những sự kiện hay những gì quan sát được trong thực tế và chưa hề được biến đổi sửa chữa cho bất cứ một mục đích nào khác  Thông tin được lưu trữ trong máy tính gọi là dữ liệu  Ví dụ:  Tín hiệu vật lý: tín hiệu điện, tín hiệu ánh sáng.  Số liệu: bảng thống kê về kho hàng, nhân sự.  Các ký hiệu: chữ viết và các ký hiệu khác. 11
  11. KHÁI NIỆM THÔNG TIN  Truyền thông (Communication) là một khái niệm về trao đổi thông tin liên lạc giữa các máy tính với nhau.  Ví dụ: Máy A và B trao đổi thông tin với nhau. 12
  12. KHÁI NIỆM THÔNG TIN  Hệ thống thông tin (Information system): Là một hệ thống có khả năng thực hiện một tiến trình ghi nhận dữ liệu, xử lý nó và cung cấp các dữ liệu mới có ý nghĩa thông tin. 13
  13. ĐƠN VỊ ĐO THÔNG TIN  Bit: Binary Digit. Bit chỉ nhận 2 giá trị: bit 0 và bit 1  Byte: là đơn vị để đo dữ liệu Gồm một chuỗi các bít 0 và 1 1Byte = 8 BIT  1KB (Kilobyte) = 210 Bytes = 1024 Bytes  1MB (Megabyte)= 210KB = 1024 KB  1GB (Gigabyte) = 210MB = 1024 MB  1TB (Terabyte) = 210GB = 1024 GB  1PB (Pentabyte) = 210PB =1024TB 1 Byte có thể lưu trữ 28=256 giá trị khác nhau. 14
  14. QUÁ TRÌNH XỬ LÝ THÔNG TIN  Mọi quá trình xử lý thông tin bằng máy tính hay bằng một hệ thống nào đó đều được thực hiện theo một quy trình sau : Nhận Xử lý Xuất thông tin thông tin thông tin Lưu trữ thông tin 15
  15. QUÁ TRÌNH XỬ LÝ THÔNG TIN  Nhận thông tin: Thu nhận thông tin từ thế giới bên ngoài vào máy tính  Xử lý thông tin: Biến đổi, phân tích, tổng hợp,... những thông tin ban đầu thông qua các chỉ thị của các chương trình phần mềm  Lưu trữ thông tin: Ghi nhớ các thông tin cần thiết để sử dụng trong những lần xử lý về sau  Xuất thông tin: Đưa các thông tin sau khi xử lý ra trở lại thế giới bên ngoài 16
  16. BIỂU DIỄN THÔNG TIN 1. Hệ đếm 2. Phân loại hệ đếm 3. Chuyển đổi giữa các hệ đếm 4. Mệnh đề Logic 5. Biểu diễn dữ liệu bằng máy tính 17
  17. HỆ ĐẾM & PHÂN LOẠI HỆ ĐẾM  Khái niệm: Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và quy tắc để biểu diễn và xác định giá trị các số. Mỗi hệ đếm có một số ký số (digits) hữu hạn để biểu diễn. Số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số Hệ đếm cơ số b bất kỳ: có b ký hiệu  Hệ đếm cơ số thập phân (cơ số 10): gồm 0-9  Hệ đếm cơ số nhị phân (cơ số 2): gồm 0 và 1  Hệ số đếm bát phân (cơ số 8): gồm 0-7  Hệ đếm cơ số thập lục phân (cơ số 16):gồm 0-9, 10=A, 11=B, 12=C, 13=D, 14=E, 15=F (cơ số 16 Hexa) 18
  18. HỆ ĐẾM CƠ SỐ 10  Hệ thập phân (Decimal System) 10 ký hiệu số (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) để biểu diễn, đếm, tính toán.  Các ký số kề nhau gấp nhau 10 lần (đơn vị, chục…)  Viết: 2004 hoặc 200410  100=1, 101=10, 102=100,…..  10-1=1/10, 10-2=1/100, 10-3=1/1000…..  Ví dụ:123.16 =1x102 + 2x101 +3x100 +1x10-1+6x10-2 19
  19. HỆ ĐẾM CƠ SỐ 2  Hệ nhị phân (Binary System): Sử dụng 2 ký hiệu 0 và 1để biểu diễn, đếm và tính toán.  VD: 1010, 101.11, 1111,...  Viết: 10012 hoặc 1001B  Giá trị của một chữ số nhị phân bằng chữ số đó nhân với trọng số tương ứng.  10010011=1x27 + 1x24 + 1x21 + 1x20 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2