TIN HỌC VĂN PHÒNG Bài 8: THAO TÁC TRÊN BẢNG TÍNH VỚI EXCEL

1

Nội dung chính

1. Giới thiệu Microsoft Excel 2. Các thao tác với tệp tin và bảng tính 3. Xử lý dữ liệu trong bảng tính

2

1. Giới thiệu Microsoft Excel

(cid:73) Phần mềm xử lý bảng tính, nằm trong bộ MS Office

• tính toán, phân tích dữ liệu • lập bảng biểu báo cáo, quản lý danh sách • vẽ đồ thị và các sơ đồ • tự động hoá công việc bằng các macro

(cid:73) Các tính năng chính :

• kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel

trên màn

hình hay thanh tác vụ

• kích chọn Start → All Program → Microsoft Office →

Microsoft Excel 2010

• mở một tệp Excel đã soạn thảo

3

(cid:73) Khởi động Excel :

Màn hình làm việc của Excel

4

Cấu trúc của bảng tính

(cid:73) Workbook : là một tập tin chứa tất cả các dữ liệu mà người dùng excel làm việc, gồm tập hợp các bảng tính (sheet), đồ thị, macro. . . có liên hệ với nhau

(cid:73) Sheet : một lưới các ô (cell), dùng để nhập dữ liệu, tính

toán, tạo biểu mẫu. . ., gồm tối đa 16.384 cột và 1.048.576 dòng với Excel 2010

(cid:73) Các cột được đánh thứ tự theo chữ (A, B,. . ., Z, AA,

AB,. . .), các dòng được đánh số từ 1

(cid:73) Cell : một ô để điền dữ liệu, được xác định bằng cột và

dòng chứa ô đó

5

Cấu trúc của bảng tính

• giữ chuột từ ô đầu tiên, kéo đến ô cuối cùng rồi thả chuột • dùng phím shift kết hợp với các mũi tên di chuyển

6

(cid:73) Vùng : tập hợp các ô kề nhau, được xác định bởi toạ độ ô đầu (thường ở góc trên bên trái) và toạ độ ô cuối (thường ở góc dưới bên phải), ví dụ A2 : B5 (cid:73) Chọn vùng :

2. Các thao tác với tệp tin và bảng tính

Các thao tác với tệp tin tương tự như trong Word

(cid:73) Lưu tệp :

File → Save ; phím tắt Ctrl+S ;

hoặc nhấn nút Save

(cid:73) Lưu tệp với tên khác : (cid:73) Tạo tệp mới : (cid:73) Mở một tệp đã có :

trên thanh công cụ nhanh File → Save as File → New ; Ctrl+N File → Open ; Ctrl+O

(cid:73) Đóng tệp đang mở :

File → Close ; nút Close

; File → Exit hoặc Alt+F4

7

Các thao tác với bảng tính

• giúp ta đồng thời thấy những phần khác

nhau của bảng tính

• vào View → Window, chọn Freeze Panes

8

(cid:73) Kích chuột phải vào tên của sheet, chọn mục tương ứng để chèn sheet, xoá, đổi tên, di chuyển/sao chép, đặt chế độ bảo vệ, tô màu tên, ẩn/hiện, chọn tất cả (cid:73) Tách bảng tính

Di chuyển trong bảng tính

(cid:73) các phím mũi tên di chuyển giữa các ô (cid:73) Tab/Shift+Tab : sang ô bên phải/trái (cid:73) Home : đưa con trỏ về đầu dòng (cột A) (cid:73) Ctrl+Home/Ctrl+End : đưa con trỏ về đầu sheet (ô

A1)/cuối sheet (ô có chứa dữ liệu sau cùng)

9

(cid:73) PageUp/PageDown : đến màn hình phía trước/sau (cid:73) Alt+PgUp/Alt+PgDn : sang trái/phải một màn hình (cid:73) Ctrl+PgUp/Ctrl+PgDn : chuyển đến sheet phía trước/sau (cid:73) F5 : mở hộp thoại Go to (di chuyển nhanh đến ô/vùng)

3. Xử lý dữ liệu trong bảng tính Các kiểu dữ liệu

(cid:73) Dạng văn bản (Text) (cid:73) Dạng số (Number) : số nguyên, số thực, số âm,

số dương, số phần trăm (Percentage)

10

(cid:73) Dạng ngày (Date), giờ (Time) (cid:73) Dạng tiền tệ (Currency) (cid:73) Dạng logic : True hoặc False

Nhập, sửa, xoá dữ liệu

(cid:73) Nhập liệu : đưa con trỏ đến ô cần nhập để gõ dữ liệu, kết

thúc việc nhập bằng Enter hoặc Tab

(cid:73) Sửa dữ liệu đã có : nhấn đúp chuột vào ô hoặc ấn F2, nên sửa trong thanh công thức rồi ấn Enter để sửa hoặc Esc để huỷ các sửa đổi

(cid:73) Xoá dữ liệu : nhấp chuột phải vào ô/vùng cần xoá, chọn

Clear Contents

11

(cid:73) Cắt, dán dữ liệu

Sao chép dữ liệu

(cid:73) Nhấp chuột phải vào ô/vùng cần copy, chọn Copy (cid:73) Nhấp chuột phải vào ô/đầu vùng cần sao chép ra, chọn

trong Paste Options hoặc Paste Special

(cid:73) Dán đặc biệt : cho phép chỉ dán công thức hay giá trị,

định dạng, chú thích, độ rộng cột. . .

12

Định dạng dữ liệu

(cid:73) Có thể để Excel tự động định dạng hoặc ta chỉ ra kiểu dữ liệu : nhấp chuột phải vào ô/vùng cần định dạng, chọn Format Cells

13

(cid:73) Căn lề, sửa font, tô màu, kẻ khung. . .

Thao tác trên dòng, cột

Dùng chuột phải hoặc sử dụng ribbon

(cid:73) Chèn, xoá dòng/cột (cid:73) Thay đổi kích thước : chọn dòng/cột cần làm, vào Home → Cells → Format, chọn Row Height hoặc Column Width

(cid:73) Ẩn dòng/cột : vào Home → Cells → Format, chọn Hide

& Unhide

(cid:73) Nhóm các dòng/cột : chọn các dòng/cột cần làm, vào

Data → Outline, chọn Group

14

Thao tác trên ô

Dùng chuột phải hoặc sử dụng ribbon

(cid:73) Chèn, xoá ô (cid:73) Đặt tên cho ô/vùng : gõ tên vào mục Tên, hoặc vào Formulas → Defined Names, chọn Define Name

(cid:73) Merge : vào Home → Alignment, chọn Merge & Center (cid:73) Ghi chú cho ô : vào Review → Comments, chọn

New Comment

15

(cid:73) Bảo vệ ô : vào Home → Cells → Format, chọn Lock Cell

Tính năng Auto Fill

(cid:73) Dùng để điền cả loạt dữ liệu giống nhau hoặc dữ liệu thay

đổi theo quy luật

(cid:73) Cách 1 : nhập giá trị vào ô đầu tiên, cho con trỏ lại gần

góc dưới phải của ô để hiện ra dấu +, kéo chuột đến vị trí mong muốn. Thay đổi kiểu fill : ấn nút Auto Fill Options.

(cid:73) Cách 2 : nhập giá trị vào ô đầu tiên, vào Home →

Editing, chọn Fill

16

Công thức toán học cơ bản

17