Bài giảng Toán lớp 8: Chương 4 - GV. Cai Việt Long
lượt xem 3
download
Bài giảng Toán lớp 8 Chương 4 "Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều" được biên soạn nhằm giúp các em học sinh nhận biết được hình chóp đều và hình chóp cụt đều; Tính được diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều; Đồng thời cung cấp một số bài tập vận dụng để các em luyện tập giải nâng cao kiến thức và kỹ năng bản thân. Mời thầy cô cùng xem và tải bài giảng tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán lớp 8: Chương 4 - GV. Cai Việt Long
- CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHÓP ĐỀU B. Hình chóp đều Hình chóp đều – Hình chóp cụt đều Diện tích xung quanh và Thể tích hình chóp đều Thầy giáo: Cai Việt Long Giáo viên Toán – Trường THCS Ngô Sĩ Liên
- • Kim tự tháp Ai cập
- I. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều S a. Định nghĩa hình chóp: 1. Hình chóp Hình chóp có mặt đáy là một đa giác, các mặt bên là những tam giác có chung một đỉnh. b. Ví dụ: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD A D - Mặt đáy: tứ giác ABCD - Đỉnh S C B - Mặt bên: SAB, SBC, SCD, SAD
- 1. Hình chóp S a. Định nghĩa hình chóp: Hình chóp có mặt đáy là một đa giác, các mặt bên là những tam giác có chung một đỉnh. b. Ví dụ: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD A D - Mặt đáy: tứ giác ABCD - Đỉnh S C - Mặt bên: SAB, SBC, SCD, SAD B
- 1. Hình chóp a. Định nghĩa hình chóp: S Hình chóp có mặt đáy là một đa giác, các mặt bên là những tam giác có chung một đỉnh. b. Ví dụ: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD - Mặt đáy: tứ giác ABCD A D - Đỉnh S H - Mặt bên: SAB, SBC, SCD, SAD C B - Đường cao SH - Cạnh bên SA, SB, SC, SD
- 1. Hình chóp a. Định nghĩa hình chóp: S Hình chóp có mặt đáy là một đa giác, các mặt bên là những tam giác có chung một đỉnh. b. Ví dụ: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD - Mặt đáy: tứ giác ABCD A D - Đỉnh S - Mặt bên: SAB, SBC, SCD, SAD H C - Đường cao SH B - Cạnh bên SA, SB, SC, SD
- Em hãy quan sát hình chóp tứ giác sau và cho biết hình chóp S này có gì đặc biệt? D A B C
- 2. Hình chóp đều a. Định nghĩa: Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh (là đỉnh của hình chóp). S D A H B C
- 2. Hình chóp đều a. Định nghĩa: Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh (là đỉnh của hình chóp). S b. Nhận xét: Trên hình chóp đều S.ABCD Chân đường cao H là tâm đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy D A H B C
- 2. Hình chóp đều a. Định nghĩa: Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh (là đỉnh của hình chóp). S b. Nhận xét: Trên hình chóp đều S.ABCD Chân đường cao H là tâm đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy D A Đường cao vẽ từ đỉnh S của mỗi mặt bên của hình chóp đều được gọi là trung đoạn I H của hình chóp đó (SI) C B
- 2. Hình chóp đều a. Định nghĩa: Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh (là đỉnh của hình chóp). S Cạnh bên Đỉnh b. Nhận xét: Trên hình chóp đều S.ABCD Trung đoạn Đường cao Chân đường cao H là tâm đường tròn đi qua các Mặt bên đỉnh của mặt đáy Đường cao vẽ từ đỉnh S của mỗi mặt bên của D A hình chóp đều được gọi là trung đoạn của hình chóp đó (SI) I H B C Mặt đáy
- c. Các bước vẽ hình chóp đều S. ABCD B1: Vẽ đáy hình vuông B2: Vẽ giao của hai đường chéo đáy và vẽ đường cao B3: Đặt đỉnh S và nối S với các đỉnh của hình vuông đáy Hình chóp tứ giác đều: S. ABCD
- 2. Hình chóp cụt đều: Cắt hình chóp đều bằng một mặt phẳng song song với đáy. Phần hình chóp nằm giữa mặt phẳng đó và mặt đáy của hình chóp gọi là hình chóp cụt đều
- 2. Hình chóp cụt đều: Cắt hình chóp đều bằng một mặt phẳng song song với đáy. Phần hình chóp nằm giữa mặt phẳng đó và mặt đáy của hình chóp gọi là hình chóp cụt đều Nhận xét: S Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là một hình thang cân. Ví dụ mặt MNBA là hình thang cân (K) M Q M Q P P N N D D A A H B C B C
- Bài tập áp dụng: S a) Gấp hình khai triển sau để được một hình chóp đều 6 6 b) Đặt tên hình chóp đều 4 S.ABCD, điền vào các 6cm 6 D 4 chỗ “…” 4 A 4 I 6 B 4 C
- b) Điền vào chỗ “…” Số các mặt bên bằng nhau trong hình chóp S.ABCD là….4 SH Đường cao hình chóp là…… S Trung đoạn của hình chóp là…..SI Diện tích đáy của hình chóp S.ABCD là…. Diện tích mỗi mặt tam giác là….. Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp đều là… 6 cm D A S xung Nửa chu Trung I H quanh vi đáy đoạn B 4 cm C
- II. Diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều 1. Diện tích xung quanh hình chóp đều d
- II. Diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều 2. Thể tích hình chóp đều (S: Diện tích đáy, h là chiều cao)
- II. Diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều d h (S: Diện tích đáy, h là chiều cao)
- 138 m 230 m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình học 8 chương 2 bài 3: Diện tích tam giác
25 p | 548 | 77
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 8: Phép trừ trong phạm vi 6
26 p | 267 | 59
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
24 p | 220 | 48
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
24 p | 300 | 45
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
19 p | 305 | 45
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 11: Phép cộng trong phạm vi 8
18 p | 226 | 41
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
25 p | 251 | 29
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 6: Giải toán bằng cách lập phương trình
20 p | 334 | 26
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật
17 p | 217 | 23
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax+b=0
23 p | 322 | 23
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 4: Phương trình tích
20 p | 289 | 22
-
Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
28 p | 225 | 21
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 5: Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
26 p | 205 | 21
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 7: Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)
18 p | 181 | 13
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 1: Mở đầu về phương trình
15 p | 196 | 7
-
Bài giảng Toán lớp 8: Chương 4 - GV. Phí Trung Đức
63 p | 8 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 8: Chương 3 - GV. Cai Việt Long
19 p | 28 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn