VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM

BỘ MÔN TIM MẠCH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

TỐI ĐA HÓA LỢI ÍCH VÀ GIẢM THIỂU

NGUY CƠ TIM MẠCH CHUYỂN HÓA

PGS.TS. Đinh Thị Thu Hương

Bệnh đái tháo đường trên toàn cầu

1995

2025 dự đoán

u ệ

i r T

Các nước

Thế giới

Các nước World phát triển

World đang phát triển

King H, Aubert RE, Herman WH. Diabetes Care.1998;21:1414-1431

ĐTĐ làm tăng nguy cơ liên quan với bệnh lý Tim mạch

Nguyên nhân tử vong

Tỉ lệ nguy cơ 95% Khoảng tin cậy

2.0–3.7

2.8

Đột quỵ

2.9–3.5

3.2

Bệnh mạch vành

1.8–2.9

2.3

Bệnh lý tim mạch khác

2.8–3.3

Tất cả bệnh lý Tim mạch

3.0

Tất cả các nguyên nhân

2.4–2.7

2.5

Stamler J, Vaccaro O, Neaton JD, Wentworth D; MRFIT Group. Diabetes Care 1993;16:434-443

Số người ước đoán mắc bệnh ĐTĐ của 10 quốc gia đứng đầu, 1997

Các nguyên nhân tử vong ở nam giới có và không có ĐTĐ

Nghiên cứu MRFIT, Diabetes Care, 16, 434-444

Không có ĐTĐ

n â h n

200

Có ĐTĐ

h n ệ b - m ă n

150

0 0 0

,

0 1

100

/ ệ l ỉ

T

50

0

RR 2.5

3.0

3.2

2.8

2.3

All deaths CVD all CHD Stroke Other CVD

Woodward et al. Diabetes Care 2004; 27: 2836-2842

Woodward et al. Diabetes Care 2004; 27: 2836-2842

Tử vong do tim mạch và huyết áp tâm thu trong nghiên cứu APCSC

Không-ĐTĐ n= 88 ,257 Tỉ lệ chết do tim mạch 2,2%

ĐTĐ n = 3,305 .

Tỉ lệ chết do tim mạch 5,3%

10.0%

8.0%

h c ạ m m

6.0%

4.0%

i t o d g n o v ử

t

2.0%

l ỉ

T

0.0%

<120 160+ <120 160+

120- 139 140- 159 120- 139 140- 159

Huyết áp tâm thu

Bệnh xơ vữa động mạch

 ANGIOTENSIN II

 ACE

 Co mạch

 Tăng sinh tế bào cơ trơn

 Sản phẩm của các tế bào/chất trung gian gây viêm

BỆNH XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH

Lipids

Huyết áp và hệ RAS

Thúc đẩy bệnh xơ vữa động mạch

Béo phì

Kiểm soát đường huyết

Lợi ích của việc kiểm soát tốt các yếu tố nguy cơ, điều trị tối ưu ???

RENAAL – ESRD

(Reduction of Endpoints in NIDDM with the Angiotensin II Antagonist Losartan)

Placebo

Giảm nguy cơ dẫn đến suy thận gđ cuối: 28%

30

p=0.002

ố c

20

Losartan

i

10

n ế B %

0

0

12

36

48

24 Tháng

Brenner, Cooper et. NEJM 2001

RENAAL Nhập viện lần đầu vì suy tim

Giảm nguy cơ: 32% p=0.005

20

Placebo

15

ố c

i

10

Losartan

n ế B %

5

0

0

12

24

36

48 Tháng

LIFE The Losartan Intervention For Endpoint Reduction in Hypertension Study

• Đánh giá tổn thương cơ quan đích:

Echocardiography, ECG, urine albumin/creatinine

• Theo dõi các biến cố tim mạch: • Tỉ lệ tử vong chung, NMCT, đột quỵ • Tỉ lệ tử vong do tim mạch • Rung nhĩ • Suy tim phải nhập viện • Đột tử

LIFE: ĐTĐ – Tổng tử vong

24

Losartan giảm 40% tỉ lệ tử vong chung

20

%

,

16

Atenolol Losartan

12

40%

n â h n h n ệ b ệ

8

l ỉ

T

4

Adjusted Risk Reduction = 39%; p=0·002 Unadjusted Risk Reduction = 40%; p=0·001

0

0

6

12

18

24

30

36

42

48

54

60

66

Tháng

L H Lindholm et al. Lancet 2002;359:1004-1010

Cornell Product

Cornell voltage x QRS duration: (RaVL+SV3 [+ 6 mm in women]) x QRS duration. LVH > 2440 mm*msec.

*

*

* P = 0.007

Boner, Cooper et. Diabetologia 2005

Sokolow-Lyon Voltage

*

*

* p<0.001

Primary

100

80

Losartan, có LVH Losartan, không có LVH Placebo, có LVH Placebo, không có LVH

c ắ m

t

60

LVH: tỉ suất nguy cơ = 1.41 P-value <0.001 TRT: Tỉ suất nguy cơ = 0.74 P-value <0.001

40

ấ u s c á X

20

0

0

12

36

48

24 Tháng

ESRD or DSCR

100

80

Losartan, có LVH Losartan, không có LVH Placebo, có LVH Placebo, không có LVH

c ắ m

t

60

LVH: Tỉ suất nguy cơ = 1.40 P-value =0.007 TRT: Tỉ suất nguy cơ = 0.69 P-value <0.001

40

ấ u s c á X

20

0

0

12

36

48

24 Tháng

Các biến cố tim mạch

100

80

Losartan, có LVH Losartan, không có LVH Placebo, có LVH Placebo, không có LVH

c ắ m

t

60

LVH: tỉ suất nguy cơ = 1.40 P-value = 0.006 TRT: tỉ suất nguy cơ = 0.90 P-value 0.256

40

ấ u s c á X

20

0

0

12

36

48

24 Tháng

Huyết áp trong bệnh ĐTĐ Blood pressure and vascular risk in diabetes

ADVANCE

UKPDS

GUIDELINES

Huyết áp tâm thu

UK Prospective Diabetes Study

Ngưỡng huyết áp và nguy cơ biến chứng mạch máu: Bằng chứng năm 2000

Nên hạ HA đến mức độ nào?

UK Prospective Diabetes Study

ADVANCE được thiết kế để:

Xác định các ảnh hưởng của:

 Điều trị kiểm sóat đường huyết tích cực

 HbA1c mục tiêu ≤ 6.5% (Gliclazide MR)

 Điều trị làm giảm HA thường qui

 Ức chế men chuyển kết hợp lợi tiểu (liều cố định Per-Ind)

• Trên biến chứng mạch máu nặng:

 Mạch máu lớn

 Nhồi máu cơ tim, đột quỵ, chết do tim mạch

 Làm xấu đi bệnh lý mắt hoặc thận

 Mạch máu nhỏ

Thiết kế nghiên cứu - ADVANCE Can thiệp hạ thấp huyết áp

Nhận vào nghiên cứu

Giai đọan 6 tuần dùng perindopril và indapamide

Phân chia ngẫu nhiên

Placebo + Kiểm sóat đường huyết tích cực

Placebo + Kiểm sóat đường huyết chuẩn

Perindopril- indapamide combination + Kiểm sóat đường huyết tích cực

Perindopril- indapamide combination + Kiểm sóat đường huyết chuẩn

Kết thúc theo dõi sau 4.5 năm

Ảnh hưởng trên tử suất

Tử vong do mọi nguyên nhân

Tử vong do tim mạch

10

10

Placebo Perindopril-indapamide

Placebo Perindopril-indapamide

Nguy cơ tương đối giảm 14%; p=0.025

Nguy cơ tương đối giảm 18%; p=0.027

0

0

0

6

12 18 24 30 36 42 48 54 60

0

6

12

18

24

30

36

42

48

54

60

Theo dõi (tháng)

Theo dõi (tháng)

TÓM TẮT – CÁC KẾT QỦA CHÍNH

Kết q a điều trị thường qui bệnh nhân ĐTĐ 2 bằng perindopril-indapamide:  Giảm tử vong chung 14%  Giảm tử vong do tim mạch 18%  Giảm biến cố mạch máu lớn 9%  Giảm biến cố mạch vành chung 14%  Giảm biến cố thận chung 21%

Các biến cố chính trên thận tùy theo mức huyết áp tâm thu trong thời gian theo dõi*

Giảm nguy cơ tương đối trên giảm mỗi 10mmHg huyết

)

áp tâm thu: 6.9% (95% CI: 4.7-9.1%), P<0.0001 10

%

(

P for trend <0.0001

9

8

7

6

5

m ă n g n à h n â h n h n ệ b ố c n ế i b ệ l ỷ T

4

Huyết áp tâm thu trung bình

Số bệnh nhân - năm

106 1431

116 4266

125 8974

135 11983

144 9138

154 4942

168 3470

100 110 130 140 150 160 120

Huyết áp tâm thu đạt được (mmHg)

*Điều chỉnh theo tuổi, giới, HbA1clipid máu, BMI, thuốc lá, rượu, và dùng thuốc

De Galan et al. JASN 2009

Thiết kế nghiên cứu ACCORD

• Hiệu quả của việc kiểm soát huyết áp tích cực trên các biến cố tim mạch trong ĐTĐ type 2 : Đồng nghĩa với việc kiểm sóat nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân ĐTĐ (ACCORD)

• Được thực hiện tại 77 trung tâm ở Bắc Mỹ (Hoa Kỳ và

Canada)

• Được thiết kế để đánh giá hiệu quả 3 chiến lược điều trị làm giảm bệnh lý tim mạch trên các bệnh nhân ĐTĐ

• So sánh hiệu quả giảm các biến cố tim mạch trên bệnh

nhân ĐTĐ 2 có nguy cơ biến cố tim mạch cao của 2 chiến lược điều trị với huyết áp tâm thu đích <120 mmHg và huyết áp tâm thu đích <140 mmHg?

Huyết áp tâm thu (trung bình + 95% CI)

Trung bình # Meds

Tích cực: 3.2 3.4 3.5 3.4 Chuẩn: 1.9 2.1 2.2 2.3

Trung bình sau năm đầu: 133.5 Chuẩn vs. 119.3 Tích cực, Delta = 14.2

20

)

Primary Outcome Nonfatal MI, Nonfatal Stroke or CVD Death

%

15

( s t n e v E h t i

10

w s t n e

i t a P

5

HR = 0.88 95% CI (0.73-1.06)

0

0

1

3

2

6

4

5

8

7 Years Post-Randomization

Đột quỵ không tử vong

Tổng đột quỵ

HR = 0.63 95% CI (0.41-0.96)

HR = 0.59 95% CI (0.39-0.89)

Tỷ số nguy cơ & 95% CI P homog

Kết quả

0.88 (0.73, 1.06)

Các biến cố tim mạch nặng

0.85 (0.76, 0.95)

0.86 (0.78, 0.94)

0.76

0.94 (0.79, 1.12)

Bệnh mạch vành tử vong & không tử vong

0.95 (0.81, 1.11)

0.95 (0.85, 1.07)

0.92

0.59 (0.39, 0.89)

Đột quỵ tử vong & không tử vong

0.77 (0.63, 0.95)

0.72 (0.57, 0.90)

0.26

1.06 (0.74, 1.52)

Tử vong do nguyên nhân tim mạch

0.93 (0.77, 1.12)

0.96 (0.82, 1.13)

0.52

1.07 (0.85, 1.35)

Tổng tử vong

0.96 (0.84, 1.09)

ACCORD

0.99 (0.89, 1.11)

0.43

BPLTTC

1 1

2

Tỷ suất nguy cơ

.5 27 randomized clinical trials carried out by the Blood Pressure Lowering Treatment Trialists' Collaboration (BPLTTC)

Huyết áp ở bệnh nhân ĐTĐ Blood pressure and vascular risk in diabetes

ADVANCE

UKPDS

ACCORD

UK Prospective Diabetes Study

Huyết áp tâm thu

Nghiên cứu ACCORD

Tỉ lệ tử vong do mọi nguyên nhân ở nhóm điều trị tích cực cao hơn so với nhóm

điều trị chuẩn (5.0% vs. 4.0%; hazard ratio, 1.22; 95% CI, 1.01 to 1.46; P=0.04).

UK Prospective Diabete Study

ch:

 Any diabete-related endpoints  Microvascular endpoints  Myocardial infaction

12% p= 0,030 25% p=0,010 16% p=0,052

p 144/82 vs

154/87mmHg

 Any diabete-related endpoints 24% p= 0,005

 Microvascular endpoints 37% p=0,009

 Stroke 44% p=0,013

 n ĐTĐ 32% P=0,019

 NMCT 21% P=0,13

44% p=0,013

 Suy tim 56% p=0,0043

Kiểm sóat đường huyết tích cực ngăn ngừa sự phát triển bệnh lý tim mạch

DCCT

n.s

The Diabetes Control and Complications Trial/Epidemiology of Diabetes Interventions and Complications (DCCT/EDIC) Study Research Group. N Engl J Med 2005;353:2643-2653

CARDS: Sự hạ thấp lipid máu làm giảm

nguy cơ tích lũy trong tiêu chí chính*

15

)

Nguy cơ tương đối giảm 37% P = 0.001

%

Placebo 127 biến cố

( y ũ

10

l

h c

í t

5

Atorvastatin 10 mg qd 83 biến cố

ơ c y u g N

0

(y)

0

1

2

3

4

4.75

•Tiêu chí chính: Đột tử do bệnh mạch vành, nhồi máu cơ tim không tử vong bao

gồm NMCT yên lặng, ĐTNKOĐ, ngừng tim, tái thông mạch vành, đột quỵ.

Colhoun HM, et al. Lancet 2004;364:685-696

VADT1 (n=1700)

ACCORD2 (n=10,250)

ADVANCE3 (n=11,140)

8.4 vs 6.9

7.5 vs 6.4

7.3 vs 6.5

HbA1c at end of follow up: standard vs intensive

Primary endpoint

Non-fatal MI Non-fatal stroke CVD death

Non-fatal MI Non-fatal stroke CVD death

Non-fatal MI Non-fatal stroke CVD death Hospitalisation for CHF Revascularisation

0.87 (0.730 – 1.04)

0.90 (0.78 – 1.04)

0.94 (0.84 – 1.06)

*

Hazard ratio for primary outcome (95% CI)

*p=0.04

VADT: Veterans Affairs Diabetes Trial

1.065 (0.801 – 1.416)

1.22 (1.01 – 1.46)

0.93 (0.83 – 1.06)

Hazard ratio for mortality (95% CI)

1 Duckworth W et al for the VADT Investigators. N Engl J Med 2009; 360: 129–39. 2The ACCORD Study Group N Engl J Med 2008;358:2545-2559; 3The ADVANCE Collaborative Group N Engl J Med 2008,358:2560-2572

Tử vong do mọi nguyên nhân và tử vong do tim mạch

Turnbull et al. Intensive glucose control and macrovascular outcomes in type 2 diabetes. Diabetologia 52, 2288-98, 2009

Nghiên cứu Steno-2 Mục tiêu

Tìm hiểu xem liệu thay đổi chiến lược điều trị

tích cực ở bệnh nhân ĐTĐ typ2 có

microalbumin niệu  có làm thay đổi biến

chứng tim mạch và biến chứng mạch máu nhỏ

không ???

NGHIÊN CỨU STENO-2:

Nhóm điều trị thường qui ở GPs

80

Mạch máu lớn

Mạch máu nhỏ

Đánh giá tiêu chí

n=160

8 năm

4 Năm

80

Nhóm điều trị tích cực ở Steno Diabetes Centre

STENO2: Đánh giá kết quả ở năm thứ 8 của nhóm

điều trị thường qui so với nhóm điều trị tích cực

9.0 in C vs. 7.9 % in I 9.0 in C vs. 7.9 % in I 9.0 in C vs. 7.9 % in I 9.0 in C vs. 7.9 % in I 9.0 in C vs. 7.9 % in I

HbA1c HbA1c HbA1c HbA1c HbA1c

146 vs. 131 mm Hg 146 vs. 131 mm Hg 146 vs. 131 mm Hg 146 vs. 131 mm Hg 146 vs. 131 mm Hg

HA tâm thu Systolic BP Systolic BP Systolic BP Systolic BP

78 vs. 73 mm Hg 78 vs. 73 mm Hg 78 vs. 73 mm Hg 78 vs. 73 mm Hg 78 vs. 73 mm Hg

HA tâm trương Diastolic BP Diastolic BP Diastolic BP Diastolic BP

5.6 vs. 4.1 mmol/L 5.6 vs. 4.1 mmol/L 5.6 vs. 4.1 mmol/L 5.6 vs. 4.1 mmol/L 5.6 vs. 4.1 mmol/L

Total-cholesterol Total-cholesterol Total-cholesterol Total-cholesterol Total-cholesterol

3.3 vs. 2.1 mmol/L 3.3 vs. 2.1 mmol/L 3.3 vs. 2.1 mmol/L 3.3 vs. 2.1 mmol/L 3.3 vs. 2.1 mmol/L

LDL-cholesterol LDL-cholesterol LDL-cholesterol LDL-cholesterol LDL-cholesterol

3.0 vs. 1.7 mmol/L 3.0 vs. 1.7 mmol/L 3.0 vs. 1.7 mmol/L 3.0 vs. 1.7 mmol/L 3.0 vs. 1.7 mmol/L

Triglycerides Triglycerides Triglycerides Triglycerides Triglycerides

126 vs. 26 mg/24 h 126 vs. 26 mg/24 h 126 vs. 26 mg/24 h 126 vs. 26 mg/24 h 126 vs. 26 mg/24 h

Albumin niệu Urinary albumin Urinary albumin Urinary albumin Urinary albumin

Các tiêu chí tim mạch chính sau 8 năm theo dõi

Tỉ suất nguy cơ 0.47 (0.24 to 0.73); p=0.007

0.6

í

Thường qui

h n h c

0.5

í

0.4

h c u ê

0.3

Tích cực

i t t ấ u s

0.2

c á X

0.1

0.0 0 12 24 36 48 60 72 84 96

Số tháng theo dõi

Ảnh hưởng của điều trị đa phương trên bệnh nhân ĐTĐ type 2 ở giai đoạn hậu nghiên cứu:

• Steno-2 cho thấy giảm 50% tử vong do bệnh mạch

máu

• Sự giảm nguy cơ bệnh mạch máu có thể được chứng

minh qua thời gian hậu nghiên cứu?

• Không có sự khác biệt về tử vong sau 8 năm ở nhóm

can thiệp tích cực

• Tỉ lệ tử vong có khác biệt khi theo dõi điều trị hậu

nghiên cứu

Steno-2 Post Trial

• Giai đoạn nghiên cứu kết thúc sau 8 năm • Khám đánh giá sau nghiên cứu kết thúc sau 13 năm

8 years

4 years

13 years

Thường qui

Mạch máu lớn

Mạch máu nhỏ

Tử suất

n=80

n=160

n=80

Mạch máu lớn

Mạch máu nhỏ

Tử suất

Tích cực

8 years

13 years

4 years

Steno-2 Post Trial: Tử vong do mọi nguyên nhân

Log-rank P=0.015

)

% ( y ũ

l

h c

í t

c ắ m

i

ớ m g n o v ử T

Số năm theo dõi

30 39

80 80

80 78

77 75

63 65

51 62

43 57

Numbers at risk Conventional Intensive

69 72

Gaede et al. NEJM 2008

Steno-2 Post Trial: Mọi biến cố tim mạch

Tỉ lệ mắc biến cố bệnh tim mạch chính của bệnh nhân trong quá trình theo dõi

)

Log-rank P=0.0002

% ( y ũ

l

h c

í t c ắ m

i

ớ m h c ạ m m

i

i t ố c n ế B

Số năm theo dỏi

Numbers at risk Conventional Intensive

80 80

70 72

60 65

46 61

38 56

29 50

25 47

14 31

Gaede et al. NEJM 2008

ĐTĐ trên toàn cầu 2007-2025

53.2 64.1 +21%

28.3 40.5 +43%

24.5 44.5 +81%

67.0 99.4 +48%

46.5 80.3 +73%

10.4 18.7 +80%

16.2 32.7 +102 %

Thế giới 2007 = 246 triệu 2025 = 380 triệu tăng +55%

Diabetes Atlas, 3rd edition, IDF 2006

Các lợi ích tiềm năng trên toàn cầu 2010-2015

Nếu những lợi ích rút ra từ những nghiên cứu trên được áp dụng cho chỉ một nửa dân số ĐTĐ trên toàn thế giới…

…sẽ có gần 1,5 triệu bệnh nhân được cứu sống trong vòng 5 năm.

Diabetes Atlas, 3rd edition, IDF 2006

m ơn