TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC
CBGD: Th.S Nguyễn Tấn Lực
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ TOÁN HỌC ĐO ẢNH LẬP THỂ
2
1.1 CƠ SỞ HÌNH HỌC
1.1.1 NHỮNG YẾU TỐ HÌNH HỌC CƠ BẢN
3
1.1.2 TỶ LỆ MÔ HÌNH
4
1.2 ĐỊNH HƯỚNG MÔ HÌNH LẬP THỂ
1.2.1.1 ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG ĐỐI
ĐỊNH HƯỚNG TRONG:
Xác định tọa độ điểm chính ảnh x’0, y’0 ; tiêu cự f
ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG ĐỐI
Xác đỊnh tương quan giữa 2 tấm ảnh chỉ xác định độ chênh lệch giữa các nguyên tố định hướng ngoài
5
X02 – X01 = BX Y02 – Y01 = BY Z02 – Z01 = BZ 2 - 1 = 2 - 1 = 2 - 1 = BX, BY, BZ: CÁC THÀNH PHẦN CỦA CẠNH ĐÁY B CHIẾU LÊN CÁC TRỤC X, Y, Z.
THỰC TẾ, THÀNH PHẦN BX CHỈ CÓ TÁC DỤNG XÁC ĐỊNH TỶ LỆ MÔ HÌNH, MÀ KHÔNG THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA 2 TẤM ẢNH.
6
VÌ VẬY: CHỈ CÓ 5 YẾU TỐ THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG ĐỐI GIỮA 2 TẤM ẢNH LÀ: BY, BZ, , , : 5 NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG ĐỐI CẶP ẢNH LẬP THỂ.
7
1.2.1.2 ĐỊNH HƯỚNG TUYỆT ĐỐI XÁC ĐỊNH TỶ LỆ MÔ HÌNH VÀ VỊ TRÍ KHÔNG GIAN CỦA MÔ HÌNH TRONG HỆ TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA. •HỆ SỐ TỶ LỆ MÔ HÌNH: mMH •TỌA ĐỘ ĐIỂM GỐC HỆ TỌA ĐỘ MÔ HÌNH TRONG HỆ TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA: X0, Y0, Z0 •CÁC GÓC ĐỊNH HƯỚNG MÔ HÌNH (CÁC GÓC XOAY CỦA HỆ TỌA ĐỘ MÔ HÌNH TRONG HỆ TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA): : GÓC NGHIÊNG DỌC ( TRỤC X) : GÓC NGHIÊNG NGANG (TRỤC Y) : GÓC XOAY (TRỤC Z)
8
1.2.2 CÁC HỆ THỐNG TỌA ĐỘ MÔ HÌNH VÀ CÁC NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG ĐỐI 1.2.2.1 HỆ THỐNG TỌA ĐỘ MÔ HÌNH ĐỘC LẬP LẤY CẠNH ĐÁY CHIẾU ẢNH LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG HỆ TỌA ĐỘ MÔ HÌNH O’X’Y’Z’ •GỐC TỌA ĐỘ MÔ HÌNH S1 •TRỤC X’ CẠNH ĐÁY b, HƯỚNG TRÁI SANG PHẢI •TRỤC Y’ // ĐƯỜNG DỌC CHÍNH vv CỦA ẢNH TRÁI TỪ ĐÓ TA CÓ: 1 = 0. 5 NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG ĐỐI GỒM:1, 1, 2, 2, 2. 9
1.2.2.2 HỆ THỐNG TỌA ĐỘ MÔ HÌNH PHỤ THUỘC: LẤY TỜ ẢNH TRÁI LÀM CƠ SỞ ĐỂ XÁC LẬP HỆ THỐNG TỌA ĐỘ MÔ HÌNH CÁC NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG ĐỐI XÁC ĐỊNH BẰNG ĐỘ CHÊNH CỦA CÁC NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƯỚNG ẢNH PHẢI SO VỚI ẢNH TRÁI.
10
= 2 - 1 = 2 ; (1 = 0) = 2 - 1 = 2 ; (1 = 0) = 2 - 1 ; (1 = 0) : GÓC LỆCH GIỮA HÌNH CHIẾU CỦA b LÊN MP O’X’Y’ SO VỚI TRỤC X’ : GÓC HỢP BỞI b VÀ HÌNH CHIẾU CỦA NÓ LÊN MP O’X’Y’ bX’ = b.cos.cos bY’ = b.sin.cos bZ’ = b.sin
11
(1)
1.3 BÀI TOÁN XÂY DỰNG MÔ HÌNH LẬP THỂ 1.3.1 ĐK HÌNH HỌC ĐHTGĐ MHLT: ĐK ĐỒNG PHẲNG: F = (r1^r2).b = 0. r1 = A1.r’1 = (x1, y1, z1)T r2 = A2.r’2 = (x2, y2, z2)T b = (bX, bY, bZ)T A1, A2: MA TRẬN QUAY VỚI CÁC GÓC ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG ĐỐI TƯƠNG ỨNG
12
(1) VIẾT DƯỚI DẠNG ĐỊNH THỨC
= 0 (2)
bZ z1 z2 bY y1 y2
(3)
bx x1 x2 bX(y1.z2-y2.z1) – by(x1.z2 – x2.z1) + bz(x1.y2 – y1.x2) = 0 (3) Là pt cơ bản
13
1.3.2 PHƯƠNG TRÌNH ĐHTGĐ CẶP ẢNH LẬP THỂ 1.3.2.1 CẶP ẢNH ĐỘC LẬP b = (b, 0, 0)T (3) bX(y1.z2-y2.z1) = 0 y1.z2-y2.z1 = 0
MA TRẬN A1, A2 SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ GẦN ĐÚNG (TRƯỜNG HỢP CÁC GÓC ĐỊNH HƯỚNG NHỎ)
14
A1 =
A2 =
PTĐHTGĐ:
(4)
15
1.3.2.2 CẶP ẢNH PHỤ THUỘC (3)
p = x’ – x”
ĐẶT:
16
THAY VÀO PT TRÊN, TA CÓ PTĐHTGĐ:
(5)
17
(6)
(6) THEO PHƯƠNG PHÁP SỐ BÌNH
18 1.3.2.3 PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG MÔ HÌNH LẬP THỂ XÁC ĐỊNH 5 NTĐHTGĐ THÀNH LẬP HỆ PT ĐHTGĐ CỦA CẶP ẢNH LẬP THỂ A.X = L + v A: MA TRẬN HỆ SỐ X: MA TRẬN ẨN SỐ L: MA TRẬN SỐ HẠNG TỰ DO V: VECTOR SỐ HIỆU CHỈNH GIẢI PHƯƠNG CỰC TIỂU vT.P.v MIN (AT.A).X = AT.L X = (AT.A)-1.(AT.L)
1.4 ĐỊNH HƯỚNG TUYỆT ĐỐI MHLT 1.4.1 BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH TỶ LỆ MÔ HÌNH mMH VÀ ĐỊNH HƯỚNG MÔ HÌNH TRONG HỆ TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA
(7)
R = R0 + m.A.RM R = [X, Y, Z]T TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM TRONG HỆ TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA
19
R0 = [X0, Y0, Z0]T TỌA ĐỘ ĐIỂM GỐC TỌA ĐỘ MÔ HÌNH TRONG HỆ TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA m: HỆ SỐ TỶ LỆ MÔ HÌNH A: MA TRẬN XOAY CỦA CÁC GÓC ĐỊNH HƯỚNG MÔ HÌNH TRONG HỆ TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA A = A.A.A
ĐỂ ĐỊNH HƯỚNG TUYỆT ĐỐI MÔ HÌNH CẦN XÁC ĐỊNH 7 YẾU TỐ:
X0, Y0, Z0, m, , ,
THAY:
R0 = R’0 + dR0
R = R’ +v m = m’ +dm A = A’ + dA 20
(7) R’ + v = (R’0 + dR0) +
(8) (m’ + dm).(A’+dA).RM
KHAI TRIỂN (8), CHỈ LẤY THÀNH PHẦN BẬC 1:
v = dR0 + dm.A’.RM + m’.dA.RM –
(9) (R’ – R’0 – m’.A’.RM)
21
DẠNG MA TRẬN:
-
22
TRONG ĐÓ:
1.4.2 GIẢI BÀI TOÁN ĐỊNH HƯỚNG TUYỆT ĐỐI - XÁC ĐỊNH 7 NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƯỚNG - GIẢI THEO PP SỐ BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
- CẦN TỐI THIỂU 3 ĐIỂM KHỐNG CHẾ NGOẠI NGHIỆP
23
1.5 QUAN HỆ TỌA ĐỘ TRONG MÔ HÌNH LẬP THỂ 1.5.1 TỌA ĐỘ MÔ HÌNH ĐiỂM ĐO TRONG MÔ HÌNH LẬP THỂ
24
(1)
R = R01 + m1.r1
Hoặc:
(2)
R = R02 + m2.r2
m1, m2: hệ số tỷ lệ các vector điểm ảnh
R01 = 0, R02 =
Nếu: O’ S1
25
(1), (2) R1 = b + R2
(3)
m1.r1 = b + m2.r2
Nhân hữu hướng (3) lần lượt với r1, r2 đk: r1^r1 = 0, r2^r2 = 0
26
(1), (2) R = ½(m1.r1 + b + m2.r2)
Hoặc:
27
28
1.5.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ TRONG CẶP ẢNH LÝ TƯỞNG
1.5.2.1 TỌA ĐỘ MÔ HÌNH TRONG CẶP ẢNH LÝ TƯỞNG
Trong cặp ảnh lý tưởng, ta có: A1 = A2 = I
bX = b, bY = bZ = 0
P = x’1 – x’2
29
30
Hoặc:
31
1.5.2.2 CHÊNH CAO GiỮA 2 ĐiỂM ĐO TRONG MÔ HÌNH CẶP ẢNH LÝ TƯỞNG
32
33
34
CHƯƠNG 2 CÔNG TÁC TĂNG DÀY KHỐNG CHẾ ẢNH
35
2.1 VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ
Điểm khống chế là cơ sở xác định vị trí không gian của chùm tia hoặc mô hình lập thể trong hệ toạ độ trắc địa
Điểm khống chế ảnh được đánh dấu trên ảnh đồng thời xác định toạ độ trong hệ toạ độ trắc địa
Nếu đo đạc tất cả các điểm khống chế ở thực địa thì khối lượng công việc ngoại nghiệp lớn
36
2.1 VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ
Xây dựng các phương pháp đo đạc trong phòng để xác định toạ độ trắc địa các điểm khống chế gọi là công tác tăng dày khống chế ảnh nội nghiệp
Công tác tăng dày khống chế ảnh giữ vai trò then chốt, xác định toạ độ trắc địa các điểm khống chế làm cơ sở liên kết các đối tượng trong phòng với miền thực địa
2.2 CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN CÔNG TÁC TĂNG DÀY KHỐNG CHẾ ẢNH 2.2.1 ĐỐI VỚI ĐIỂM KHỐNG CHẾ TĂNG DÀY
2.2.1.1 ĐỘ CHÍNH XÁC
Điểm khống chế tăng dày là cơ sở định hướng mô hình và xác định nội dung bản đồ
Độ chính các điểm khống chế tăng dày cần cao hơn độ chính xác nội dung bản đồ 1 bậc
38
Khu vực Sstp mặt bằng
Sstp độ cao (theo khoảng cao đều)
theo tỷ lệ bđ
0,5 – 1 m 2m
2,5m 5m
10m
± 0,35 mm
1/5
1/4
1/4
Đồng bằng
Đồi núi
± 0,50 mm
1/3
1/3
2.2.1.2 SỐ LƯỢNG VÀ PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ĐIỂM Phụ thuộc vào phương pháp đo vẽ ảnh
Ảnh đơn
Khi nắn ảnh đơn trên máy quang cơ, cần tối thiểu 4 điểm + 1 điểm kiểm tra
39
Trường hợp p < 50%, q < 30%
SL điểm KC trên 1 dải: ND = 3i+2
SL điểm KC toàn khu đo: NT = k(2i+1) + (i+1) 40
Trường hợp p > 50%, q > 30%
SL điểm KC trên 1 dải: ND = 3i+4
SL điểm KC toàn khu đo: NT = 2k(i+1) + (i+2) 41
Ảnh lập thể
Điểm KCA là cơ sở định hướng mô hình lập thể:
Cần tối thiểu 3 điểm + 1 điểm kiểm tra
SL điểm KC trên 1 dải: ND = 2i
SL điểm KC toàn khu đo: NT = i(k+1) 42
2.2.1.1 VỊ TRÍ ĐIỂM KCA
Điểm KCA không sát mép ảnh nhỏ hơn 1cm,
cách các dấu hiệu đặc biệt của ảnh ít nhất 1mm
Không cách xa các vị trí chuẩn (hình trên)
quá 1cm
Có thể dùng chung cho các ảnh kế cận
Chọn các địa vật rõ nét trên ảnh làm điểm
KCA tăng dày
43
2.2.2 ĐỐI VỚI ĐIỂM KHỐNG CHẾ NGOẠI NGHIỆP 2.2.2.1 ĐỘ CHÍNH XÁC
Điểm KCA ngoại nghiệp là cơ sở tăng dày
điểm KCA nội nghiệp
Điểm KCA ngoại nghiệp có đcx cao hơn đcx
điểm KCA nội nghiệp 1 bậc
CĐ: sstp cđ <= 1/10h (h: khoảng cao đều)
MB: sstp vị trí <= 0,1mm x M
Điểm KCA ngoại nghiệp được đánh dấu lên
ảnh với đcx 0,05mm (bđ tỷ lệ lớn) hoặc 0,1mm (bđ tỷ lệ nhỏ)
44
2.2.2 ĐỐI VỚI ĐIỂM KHỐNG CHẾ NGOẠI NGHIỆP 2.2.2.2 SỐ LƯỢNG VÀ PA BỐ TRÍ
Số lượng điểm KCA ngoại nghiệp: 20 –
30km2/1đ
PA bố trí: tuỳ theo pp đo đạc xác định KCA
2.2.2.3 XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐIỂM KCA NGOẠI NGHIỆP Ở THỰC ĐỊA
Hình dạng, màu sắc dễ nhận biết trên ảnh Dấu mốc có kích thước thích hợp để ảnh
của chúng có độ lớn 0,03 – 0,05 mm
Đường kính dấu mốc d = (ma/3.104)m
45
2.2.2 ĐỐI VỚI ĐIỂM KHỐNG CHẾ NGOẠI NGHIỆP 2.2.2.3 LOẠI DẤU MỐC
46
2.3 CÁC PP TĂNG DÀY KHỐNG CHẾ ẢNH
Nguyên lý cơ bản:
Dựng lại chùm tia không gian của các ảnh chụp và liên kết thành một khối thống nhất theo dải bay hoặc theo toàn khối. Định vị trong hệ tọa độ trắc địa. Từ đó xác định tọa độ trắc địa của các điểm KCA nội nghiệp.
47
2.3 CÁC PP TĂNG DÀY KHỐNG CHẾ ẢNH
Các phương pháp: PP TGAKG quang cơ
Mô hình lập thể xây dựng trên máy toàn năng Các mô hình liên kết nhau dựa vào các đoạn thẳng cùng tên trên 2 mô hình kề nhau
PP TGAKG bán giải tích, giải tích theo mô
hình độc lập Mô hình lập thể xây dựng trên máy toàn năng hoặc giải tích Các mô hình liên kết nhau và định hướng trong hệ tọa độ trắc địa theo phương pháp giải tích
48
2.3 CÁC PP TĂNG DÀY KHỐNG CHẾ ẢNH
Các phương pháp: PP TGAKG theo chùm tia
Dựa vào tâm chiếu dựng lại chùm tia chiếu của từng tờ ảnh đơn theo đk đồng phương giữa vector điểm ảnh và vector điểm vật từ tâm chiếu Liên kết các chùm tia thành lưới TGAKG và định hướng về hệ tọa độ trắc địa
49
2.3.1 PP TGAKG BÁN GIẢI TÍCH THEO MHĐL
CƠ SỞ TOÁN HỌC:
Trên cơ sở quan hệ tọa độ không gian mô hình và tọa độ không gian trắc địa
50
CƠ SỞ TOÁN HỌC:
Phân tích:
A11 = cos.cos + sin.sin.sin A12 = -cos.sin + sin.sin.cos A13 = sin.cos A21 = cos.sin A22 = cos.cos A23 = -sin
51
CƠ SỞ TOÁN HỌC:
A31 = -sin.cos + cos.sin.sin A32 = sin.sin + cos.sin.cos A33 = cos.cos
Trường hợp các giá trị góc xoay nhỏ, thì ma trận xoay A được biểu diễn như sau:
52
CƠ SỞ TOÁN HỌC:
Dạng ma trận:
53
TÍNH TOÁN BÌNH SAI:
Sử dụng phương pháp số bình phương cực tiểu:
A.X = L + v
[PVV] AT.P.A.X = AT.P.L
X = (AT.P.A)-1.(AT.P.L)
54
CÁC YÊU CẦU KHI XÂY DỰNG LƯỚI:
Các mô hình kề nhau phải liên kết thành một khối thống nhất. ĐK:
Các mô hình kề nhau phải phải có điểm chung, tối thiểu 3 điểm
Độ chính xác lưới TGAKG phụ thuộc vào việc giải 7 tham số, đặc biệt là d, d, d
Độ chính xác của d, d, d phụ thuộc vào số lượng và độ lớn điểm liên kết mô hình
55
CÁC YÊU CẦU KHI XÂY DỰNG LƯỚI:
Để nâng cao độ chính xác lưới TGAKG, cần:
Tăng số lượng điểm liên kết giữa 2 mô hình
Sử dụng điểm tâm chiếu làm điểm liên kết mô hình
Tăng độ phủ dọc q% 30% giữa các dải bay, tăng số lượng điểm KCA ngoại nghiệp
56
2.3.2 PP TGAKG GIẢI TÍCH THEO MH CƠ SỞ TOÁN HỌC:
Trên cơ sở điều kiện đồng phẳng giữa 2 vector điểm ảnh cùng tên trên MHLT
57
2.3.2 PP TGAKG GIẢI TÍCH THEO MH CƠ SỞ TOÁN HỌC:
(*)
Trên cơ sở điều kiện đồng phẳng giữa 2 vector điểm ảnh cùng tên trên MHLT R = Roi + i.ri
Và R = Roi+1 + i+1.ri+1 (**) i, i+1: hệ số tỷ lệ ri = [ xi yi zi ]T = Ai.[ x’-x’o y’-y’o -f ]T ri+1 = [ xi+1 yi+1 zi+1 ]T = Ai+1.[ x’’-x”o y’’-y”o -f ]T Ai, Ai+1: các ma trận xoay
58
2.3.2 PP TGAKG GIẢI TÍCH THEO MH
(*) R - Roi = i.ri
X - Xoi = i.xi
(***)
Y - Yoi = i.yi
Z - Zoi = i.zi
(**) R – Roi+1 = i+1.ri+1 X – Xoi+1 = i+1.xi+1
Y – Yoi+1 = i+1.yi+1 (****)
Z – Zoi+1 = i+1.zi+1
59
2.3.2.1 PT ĐK ĐỐI VỚI ĐIỂM KC TỔNG HỢP
Từ (***); (****): loại i và i+1
X = F(Xoi; Xoi+1; Yoi; Yoi+1; Zoi; Zoi+1; f; x’; x”; y’; y”;
x’o; x”o; y’o; y”o; aij; bij)
Y = F(Xoi; Xoi+1; Yoi; Yoi+1; Zoi; Zoi+1; f; x’; x”;y’; y”;
x’o; x”o; y’o; y”o; aij; bij)
Z = F(Xoi; Xoi+1; Yoi; Yoi+1; Zoi; Zoi+1; f; x’; x”; y’; y”;
x’o; x”o; y’o; y”o; aij; bij)
aij; bij: các phần tử trong ma trận xoay
60
2.3.2.2 PT ĐK ĐỐI VỚI ĐIỂM KC TỌA ĐỘ (X, Y)
Từ (***); (****): loại i ; i+1; Z
X = F(Xoi; Xoi+1; Yoi; Yoi+1; Zoi; Zoi+1; f; x’; x”; y’; y”;
x’o; x”o; y’o; y”o; aij)
Y = F(Xoi; Xoi+1; Yoi; Yoi+1; Zoi; Zoi+1; f; x’; x”;y’; y”;
x’o; x”o; y’o; y”o; aij)
61
2.3.2.3 PT ĐK ĐỐI VỚI ĐIỂM KC CAO ĐỘ (Z)
Từ (***); (****): loại i ; i+1; X; Y
Z = F(Xoi; Xoi+1; Yoi; Yoi+1; Zoi; Zoi+1; f; x’; x”; y’; y”;
x’o; x”o; y’o; y”o; aij)
62
2.3.3 PP TGAKG THEO CHÙM TIA
CƠ SỞ TOÁN HỌC:
Dựa vào điều kiện đồng phương giữa vector điểm ảnh, tâm chiếu và điểm vật trên ảnh đơn
63
2.3.3 PP TGAKG THEO CHÙM TIA
CƠ SỞ TOÁN HỌC:
RJ = RO + m.A.r’ r’ = m’.A-1.(RJ – RO) Dựa vào quan hệ tọa độ giữa toạ độ ảnh đơn và tọa độ mặt đất, ta có: x = x' - f .U/W = Fx(X,Y,Z,X0,Y0,Z0,,,,f, xo',yo') y = y' – f. V/W = Fy(X,Y,Z,X0,Y0,Z0, ,,,f, xo',yo') Trong đó: U= a11x' +a12y'-a13f V= a21x' +a22y'-a23f W= a31x' +a32y'-a33f aij : các hệ số của ma trận xoay A
64
2.3.3 PP TGAKG THEO CHÙM TIA
TUYẾN TÍNH HOÁ HÀM TOẠ ĐỘ:
x -x')
vx= a1dX0+ a2dY0+ a3dZ0+ a4d + a5dω + a6dk+ a7df+ a8dx'0 + A9.dy'0 - lx ; (lx = F0
y -y')
vy= b1dX0+ b2dY0+ b3dZ0+ b4d + b5dω + b6dk+ b7df+ b8dx'0 +b9 dy'0 - ly ; (ly = F0
Trong đó: a1= -f/H; b1 =0; a2 = 0; b2 = -f/H; a3 = - x/H; b3 = -y/H a4 = f(1+ x 2 /f2) ; b4 =xy/f ; a5 = -xy/f ; b5 = f(1+ y2 /f2); a6 = y;b6 = -x
65
2.3.3 PP TGAKG THEO CHÙM TIA
TUYẾN TÍNH HOÁ HÀM TOẠ ĐỘ
a7 = -U/W= (x-x'0)/ ; b7 = -V/W= (y-y'0)/ f; a8 = 1; b8 = 0; a9 = 0; b9 = 1
GIẢI BÀI TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP SỐ BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
66
Khaûo saùt thieát keá
Boá trí ñieåm khoáng cheá aûnh ngoaïi nghieäp
Bay chuïp aûnh haøng khoâng
Queùt aûnh
Xaây döïng Propject
Ño khoáng cheá aûnh ngoaïi nghieäp
Taêng daøy khoáng cheá aûnh noäi nghieäp
Naén aûnh tröïc giao laäp bình ñoà aûnh
67
Xaùc ñònh ranh, ñieàu veõ, ño boå sung
Soá hoùa noäi dung
baûn ñoà goác
Kieåm tra, ñoái soaùt
Xuaát bb baøngiao ranh SDÑ
Xaùc ñònh ranh QH
Bieân taäp, TL BÑÑC
Xuaát baûn bñ, HSKT
Kieåm tra, nghieäm thu, baøn giao sp
68
69
stt
x' (mm)
y' (mm)
x" (mm)
y" (mm)
1
77.467
40.403
7.003
17.709
2
97.780
81.898
28.256
56.980
3
-21.834
-37.712
-99.661
-55.428
4
39.153
33.447
-110.415
17.387
5
-3.487
-56.390
-81.758
-76.172
KT
66.651
-37.431
-8.831
-61.224
f=153.40mm
6
107.248
76.794
-34.640
46.192

