PH N IX: TRUY N HÌNH TH C T (REALITY TV)

Ự Ế

1. Khái ni mệ

ề ươ ươ ứ

là ph i nh ng tình hu ng, hoàn c nh và s ki n th t, ữ ng trình truy n hình s ử ề ậ ít ự ệ ả ng th c làm ch ố

Truy n hình th c t ự ế d ng camera ghi l ạ s p đ t tr ặ ướ ụ ắ c trong k ch b n ị ả .

th ậ

i bình th ữ ườ ườ ẫ ặ

ng là ng trình truy n hình th c t ự ế ườ ề t ng, ch n ng u nhiên ho c nh ng khán gi ả ự ữ c l a ch n theo nh ng tiêu chí ữ ng trình. Nhân v t chính trong các ch ươ nh ng ng ọ giác tham gia, nh ng khán gi ả đ ọ nào đó cho phù h p v i m c đích c a t ng ch ươ ớ ượ ự ủ ừ ữ ợ ụ

ươ ự ế ế ậ

ổ ả có cách ti p c n nhân v t, lên ậ ch c ê kíp s n xu t phù h p v i đi u ki n ợ ả ứ ớ ề ệ ấ

ng trình truy n hình th c t M i ch ề ỗ k ho ch k ch b n và t ế ị ạ c a mình. ủ

PH N IX: TRUY N HÌNH TH C T (REALITY TV)

Ự Ế

1. Khái ni mệ

ứ ề

ườ ể ậ ự ế ể ề i th t vi c th t, camera ghi l ậ ữ ệ

là ph ng th c làm truy n hình ươ i di n bi n câu chuy n. Nh ng ễ ạ i tham gia) không b chi ph i b i thao tác ghi hình, ị ế ố ở ệ ườ ậ

Có th hi u, truy n hình th c t ng nhân v t (ng th m chí không bi t mình đang b ghi hình. ế ậ ị

ể ữ ộ ộ ể ẹ ắ

ọ ườ ơ ứ ộ ế ế

ế ớ ậ ữ ư ộ

ế ả ử ỉ ơ ữ ơ ầ

i trong m t cu c thi th thao, s c đ p, Đó có th là nh ng con ng gi ng hát; trong các trò ch i ki n th c, năng khi u hay v n đ ng; i hay trong nh ng cu c trong các chuy n phiêu l u, khám phá th gi ph ng v n n y l a, ho c ch đ n thu n là vô tình r i vào nh ng tình hu ng d khóc d c ặ i… ở ườ ấ ở ỏ ố

PH N IX: TRUY N HÌNH TH C T (REALITY TV)

Ự Ế

2. L ch s phát tri n: ử ể ị

i, kh i đ u cách làm truy n hình th c t xu t phát t ự ế ừ ấ

ề ở ầ ng trình phát thanh c a Đài CBS – M : ươ ủ

Candid camera (Máy quay lén) ghi l

Trên th gi ế ớ t ng m t ch ộ ưở microphone (micro thu lén). Năm 1948, Allen Funtcho ra đ i ch trình truy n hình ề ng ề ơ ý ỹ Candid ng ươ ờ i ph n ng c a ủ ả ứ ạ i ch i truy n hình khi h dính ph i nh ng trò ch i khăm. ơ ườ ữ ọ ả

ệ ủ ạ ơ

Sau đó, vào nh ng năm 1950, xu t hi n trò ch i ơ Beat the Clock và ấ Truth or Consequences v i các đ i th c nh tranh trong các trò ch i ố ớ nguy hi m và trò ch i khăm. ơ ể

PH N IX: TRUY N HÌNH TH C T (REALITY TV)

Ự Ế

2. L ch s phát tri n: ử ể ị

ươ

ậ Seven up Nightwatch (Gác đêm) năm 1954-1955 ươ

ng trình th c t ể ệ ướ ng hi n đ i có th là ạ ng trình truy n hình dài t p ự ế ầ

An American Family (M t gia đình M ) dài 12 kỳ c a đài ề đ u tiên theo h ộ ủ ỹ

ượ

ng trình M ở ỹ ớ

Changing rooms (Thay đ i ổ ở ệ

i ạ

ng trình ồ ng trình th c t ợ c g i là nh ng ch ươ ự ế ầ ượ ữ

Anh xu t hi n ch ấ ả ọ t lên chính mình”. ượ

ự ế ề

ướ ươ ứ

ươ i s ng sót) và ng trình + Ch + Năm 1964, ch + Ch ươ ch ng trình ươ c phát sóng năm 1973. truy n hình PBS đ ề COPS (C m) phát sóng năm 1989 + Ch ươ + Năm 1996, ươ các căn phòng), quay c nh các c p v ch ng cùng nhau trang trí l ặ ngôi nhà và đây đ đ u tiên theo ki u: “V ể + B c sang năm 2000, truy n hình th c t ng trình l n ra đ i, hai ch ch ờ ớ là: Survivor (Ng ườ ố bùng n v i hàng lo t ạ ổ ớ ng trình luôn đ ng v trí hàng đ u ầ ị ng M ). American Idol (Th n t ầ ượ ỹ

PH N IX: TRUY N HÌNH TH C T (REALITY TV)

Ự Ế

4. Phân lo i:ạ

ề ự ế ể ề ể ấ

Truy n hình th c t có 7 ki u làm tiêu bi u: có th chia ra r t nhi u ki u khác nhau, trong đó ể ể

+ T li u (Documentary) ư ệ

+ Thi th (Eliminatary) ố

+ Tìm ngh (Job search) ề

+ V t lên chính mình (Self- improvement) ượ

+ Trò chuy n (Talk show) ệ

+ Quay lén (Hidden cameras)

+ Ch i khăm (Hoaxes) ơ

PH N IX: TRUY N HÌNH TH C T (REALITY TV)

Ự Ế

5. Truy n hình th c t Vi t Nam : ự ế ở ệ ề

ữ ự ế ầ

t ệ ng ề ệ ề

các qu c gia khác l t v văn hóa mà m t s format ch i không thích h p đã du nh p vào Vi ậ ươ ộ ố t Nam. Vi Trong nh ng năm g n đây truy n hình th c t Nam. Tuy nhiên, do khác bi trình phù h p ợ ở ợ ở ệ ố ạ

ng trình tiêu bi u: ệ

ề ể Kh i nghi p, Ph n th k 21, Nh ụ ữ ế ỷ ư Hành trình t Nam… ệ ủ ộ ề

ở c a Đài truy n hình Vi ế ữ ụ ạ ạ

M t s ch ộ ố ươ ch a h có cu c chia ly ư k t n i nh ng trái tim, K ho ch gia đình h nh phúc, Chinh ph c ế ố Everest… c a Đài truy n hình TP. HCM. ủ ề

ề ự ế ộ ấ

i xem b i y u t ạ ữ ể ườ ẫ

ả ng trình m i h p d n ng ớ ấ ươ ị ệ

: đang là “m nh đ t” r ng đ các đài truy n hình ề b t ở ế ố ấ t Nam) ừ ề ự ế Sinh ra t ờ ừ ả ộ ố

Truy n hình th c t sáng t o nh ng ch ng không có trong k ch b n. Kênh VTV6 (Đài truy n hình Vi v a s n xu t m t s ch ấ làng, C u v ng, Ngày m i… ồ ả ng trình truy n hình th c t ề ươ ớ ầ

PH N IX: TRUY N HÌNH TH C T (REALITY TV)

Ự Ế

5. Truy n hình th c t Vi t Nam : ự ế ở ệ ề

ả ữ ệ ề

Vi ả ệ

đang thu hút khán ng trình truy n ươ đ s n xu t c các nhà tài tr ti p t c đ u t ầ ư ể ả ề ấ ượ

Các d li u kh o sát cho th y, truy n hình th c t gi ả v n đ hình th c t các phiên b n m i. ự ế ấ t Nam. Không ph i ng u nhiên mà nhi u ch ề ẫ ợ ế ụ ự ế ẫ ả ớ

t Nam th ấ ả ệ ữ ữ

ề ố ặ ả ả

ả ự ố ượ ộ ờ

ng trình truy n hình th c t ề ầ ư ử ứ ậ ư ệ ạ ề

i hi n tr ệ ụ ạ ườ ộ

i s n xu t. ng g p nh ng khó Tuy nhiên, nh ng nhà s n xu t Vi ườ khăn v công ngh và kinh phí khi ph i th c hi n c nh quay trong ệ ng hình nh hàng trăm ghi m t kh i l tình hu ng th t, và đ u t ộ , cũng nh vi c x lý h u kỳ cho các n i dung ghi hình đ phát gi ậ ể r t t n kém sóng. Nhi u d ng th c ch ự ế ấ ố ươ th i gian và đòi h i ghi hình liên t c t ng đang là m t áp ỏ ờ l c l n v i nh ng ng ớ ự ớ ườ ả ữ ấ

PH N IX: TRUY N HÌNH TH C T (REALITY TV)

Ự Ế

5. Truy n hình th c t Vi t Nam : ự ế ở ệ ề

t Nam hi n nay, khán gi ặ ẻ

ơ ả ề

đang có v đã “bão hòa” v i ớ ng ớ nh m t quy lu t: tìm món ăn m i cho ệ ệ ự ế ư ộ ậ

Vi M t khác, ở ệ trò ch i truy n hình. Vi c các đài truy n hình l n khai thác ph ề ươ th c làm truy n hình th c t ớ ề ứ khán gi .ả

i Vi t ữ ươ ng trình truy n hình th c t ề ệ

ươ ự ế ạ ươ

i Vi ủ ạ ươ ệ

và đ ầ ng trình có mua b n quy n nh ng ch ả ộ ố ề ề ữ ng trình do ng ườ ự ướ ệ ả

ủ ể ả ượ ắ ớ ề ề ấ

t Nam là các Đa ph n nh ng ch ng trình ăn khách c a ch t Nam sáng t o c ngoài. Có m t s ch n hi n cũng thu hút nhi u khán gi c s quan tâm c a các nhà tài tr . Nhi u công ty truy n thông đã b t tay v i các đài đ s n xu t ợ . các ch ự ế ng trình truy n hình th c t ề ươ

PH N IX: TRUY N HÌNH TH C T (REALITY TV)

Ự Ế

5. Truy n hình th c t Vi t Nam : ự ế ở ệ ề

ng trình ạ ữ ươ

ề ấ ị ữ

Vi ng th c s n xu t m i này. V ớ

t lên chính mình (HTV), Ngày (VTV) là nh ng ch ng ươ ữ ộ

Bên c nh nh ng format không thành công, nhi u ch ề truy n hình th c t t Nam cũng có nh ng đóng góp nh t đ nh ự ế ở ệ cho ph ứ ả ượ ươ ấ m i ớ (VTV6), Nh ch a h có cu c chia ly ề ư ư trình có ý nghĩa xã h i cao ộ

ệ ấ

. Ki u ch ể ươ ng trình các ươ i trong vi c phát tri n ệ ng trình “Thi th ” nh ư

ng l n khán ộ ượ ố ớ

V i s phát tri n c a công ngh , vi c s n xu t ch ớ ự truy n hình th c t ề kh năng t Vi gi ả ậ ợ ươ đã huy đ ng m t l ộ i mình yêu thích. ệ ủ ể đang có nh ng thu n l ự ế ữ ng tác v i khán gi ả ả ớ t Nam Idol, Ph n th k 21… ụ ữ ế ỷ ệ đã tham gia b u ch n cho ng ọ ầ ả ườ

có m t Vi ề ự ế ặ ở ệ

ữ ấ ư ạ ầ ằ

ng lai. t Nam ch a lâu nh ng nh ng thành Truy n hình th c t ư công ban đ u cho phép chúng ta tin r ng d ng th c s n xu t này s ẽ ứ ả có c h i phát tri n m nh trong t ươ ơ ộ ể ạ

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ (BROADCAST PROGRAMMING / SCHEDULING) ng trình truy n hình:

1. Khung ch ươ ề

ươ ươ ụ

ng trình, series ch ấ ị ợ ố ắ ắ

Là m t t p h p các chuyên m c, các lo t ch trình đ ộ ế c 1 kho ng th i gian nào đó. ờ ng ộ ậ ạ c b trí s p x p phát sóng theo m t nguyên t c nh t đ nh cho ượ ả ả

ng ng trình truy n hình là s s p x p h p lý đ các ch ự ắ ợ ế ể ươ

Khung ch ươ trình truy n hình ph i h p, b sung, h tr cho nhau. ề ề ố ợ ỗ ợ ổ

n đ nh cho các ch ươ ự ổ

ự ng trình t o ra trình t ạ ề ộ ng trình phát ươ ạ ề

ự ủ

ứ i tính, theo ng khán gi ề khác nhau (theo l a tu i, gi ả ủ ề ự ờ ố ứ ứ ủ ổ ớ

Khung ch ị ch đ , s đa d ng v hình sóng, t o ra s phong phú v n i dung, ạ th c th hi n, bao hàm nhi u lĩnh v c c a đ i s ng, đáp ng nhu c u ầ ể ệ c a các đ i t ố ượ cùng m t m i quan tâm) ố ộ

NG TRÌNH,

ƯƠ NG TRÌNH

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH ng trình truy n hình:

1. Khung ch

Ố ƯƠ ề

ươ

ữ ổ ể

, ầ ạ ễ ươ ề ổ ặ

ng trình có th thay đ i theo mùa do nh ng yêu c u Khung ch tuyên truy n nào đó, ho c cũng có th thay đ i vào các ngày đ i l ể ho c khi có s ki n đ t bi n x y ra. ự ệ ộ ế ặ ả

ng trình th ng có s khác nhau gi a các ườ

Trong m t khung ch ngày th ng trong tu n v i nh ng ngày ngh , ngày cu i tu n ộ ườ ươ ầ ữ ố ớ ữ ầ ự ỉ

ng trình th ng ph thu c vào kh năng sáng t o ộ ươ ườ ụ ộ ạ ả

M t khung ch và s n xu t c a đài ấ ủ ả

ng trình cho kênh qu ng bá th ươ ườ

ng có các nhóm i trí, Th thao, Khoa h c ộ ộ ả ậ ả ọ ể

M t khung ch n i dung: Thông tin th i s , Chính lu n, Gi - Giáo d c, Thi u nhi, Qu ng cáo... ờ ự ả ụ ế

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

2. Bu i phát sóng: ổ

M t ngày phát sóng đ c chia thành các bu i phát sóng ộ ượ ổ g m: ồ

ế ế

ế

+ Bu i đêm: T 0h00 đ n 5h00 ừ + Bu i sáng: T 5h00 đ n 12h00 ừ + Bu i chi u: T 12h00 đ n 18h00 ừ + Bu i t ề i: T 18h00 đ n 24h00 ổ ổ ổ ổ ố ừ ế

3. Gi cao đi m: ờ ể

vàng) là gi i xem đông nh t và thu ờ cao đi m (gi ể ờ ờ có s ng ố ườ ấ

Gi hút nhi u qu ng cáo nh t. ả ề ấ

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

4. Khung gi :ờ

ấ ị ả

ộ ấ ị c b trí ố ượ ụ ữ

Đó là nh ng kho ng th i gian nh t đ nh trong m t bu i phát sóng ữ dùng cho nh ng ch phát sóng l p đi l p l ổ ờ ng trình/chuyên m c nh t đ nh đ i. ươ ặ ạ ặ

c xác đ nh nh m đ n vi c ph c v cho nh ng nhóm ụ ụ ữ ế ệ ị

đ ờ ượ ng khán gi ắ khác nhau Khung gi đ i t ố ượ ả

NG TRÌNH,

ƯƠ NG TRÌNH

5. Ch

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ng trình/chuyên m c truy n hình: ề ụ

ươ

đ c phát ạ ộ ươ ươ ượ

ng trình ấ ị ng xuyên vào m t kho ng th i gian nh t đ nh, dành cho ờ

M t series, lo t ch sóng th ườ m t đ i t ng khán gi ộ ố ượ ng trình, m t chùm ch ộ ộ ả nh t đ nh ấ ị ả

ươ ộ ộ ệ ề

ng trình/chuyên m c ộ ụ có m t n i dung nh t đ nh, xu t hi n đ u ấ ị ươ ấ ị ấ ng trình c a m t ủ ỗ ộ

Ch kỳ và chi m m t ch nh t đ nh trên khung ch ế đài/kênh.

ng trình/chuyên m c tr nên quen thu c v i đông đ o ở ả

ươ ả ộ ớ ề ượ ụ ộ ữ ữ ấ

không nh ng vì n i dung nh ng v n đ đ ộ ủ c nêu ra mà i ữ ườ ấ

ng trình. ủ ươ ẫ ấ

M t ch ộ khán gi con vì tính h p d n c a phong cách và trình đ c a nh ng ng tham gia s n xu t ch ả

NG TRÌNH,

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

6. Series – lo t ch

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH ng trình: ạ

ươ

ng đo n) v i c u trúc ươ ườ

ạ ộ

ng đo n đ ữ ố ộ ậ ớ ấ ủ ề ề ượ

(nh ng tr ữ ế ớ c coi ư i góc đ th hi n, s phát tri n ể ư ộ ạ ự

ơ ẻ c liên k t v i nhau b i m t ch đ , đ tài, ở ỗ ườ ộ ể ệ ủ ị ự ệ ự ể

G m nh ng ch ng trình đ n l ồ ng đ i hoàn ch nh đ t ươ ượ ỉ và m t t p h p nhân v t chung, nh ng m i tr ậ ợ nh m t tác ph m đ c l p xét d ướ ộ ậ ẩ c a các s ki n và hành vi, s phát tri n c a k ch tính và cách tháo g k ch tính. ủ ỡ ị

c phát sóng tuỳ ý ạ

ố ề , song không có b t kỳ s thi u h t, m t ể ượ ấ ụ ự

ươ ạ ề

i thành nhi u gói ch ấ ng trình (series) g m nhi u i và bán ươ ề ế ồ ng trình đ phát l ạ ể

ng đo n (m t t p/s ) đ u có th đ M i tr ỗ ườ ộ ậ không c n tuân theo th t ầ ứ ự hoàn ch nh nào v n i dung. Lo t ch ề ộ ỉ t p có th ghép l ậ ạ ể b n quy n. ề ả

NG TRÌNH,

7. Chuyên m c/ch ng trình:

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ơ

ƯƠ NG TRÌNH ủ

ng trình – đ n v c b n c a khung ch ị ơ ả ươ ụ ươ

Tiêu chí xác đ nh m t chuyên m c/ch ng trình? ụ ộ ị ươ

- M c đích phát sóng ụ

- Đ i t ng khán/thính gi ố ượ ả

- H ng n i dung (đ tài, v n đ , lĩnh v c, m ng hi n th c) ướ ự ự ộ ề ề ệ ả ấ

- Hình th c th hi n (th lo i, k t c u-b c c) ể ệ ế ấ ể ạ ố ụ ứ

- Hình th c t ng ti n k thu t) ứ ổ ch c s n xu t (nhân l c, ph ấ ứ ả ự ươ ệ ậ ỹ

- Chu kỳ, th i đi m phát sóng (đ nh kỳ phát sóng) ờ ể ị

- Th i l ng - đ dài ờ ượ ộ

NG TRÌNH,

7. Chuyên m c/ch ng trình:

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ơ

ƯƠ NG TRÌNH ủ

ng trình – đ n v c b n c a khung ch ị ơ ả ươ ụ ươ

ng trình a/ M c đích xây d ng chuyên m c/ch ự ụ ụ ươ

ứ ủ

i làm ch ươ ng trình h ng d n, đi u ữ ự ụ ườ ươ ng trình v k t qu ả ướ ề ế ề ẫ

ng trình y. D ki n trong ý th c c a nh ng ng ự ế c. M c đích xây d ng ch s đ t đ ẽ ạ ượ ch nh n i dung c a ch ấ ươ ộ ủ ỉ

ng trình/chuyên m c th ụ ủ ế ụ

ươ ụ ụ ằ ố

ng có các m c đích ch y u: ườ ộ ng l ườ ng khán gi nào? Vì sao l a ch n? i, chính sách nào? ự ọ ả

M t ch ộ + Ph c v cho vi c truy n thông n i dung gì? ề + Nh m tri n khai ch tr ủ ươ ể + Tác đ ng ch y u t ộ + Thông tin; gi ng, đ ủ ế ớ ố ượ ả i trí; giáo d c; truy n bá; tuyên truy n ề i đ i t ụ ề

NG TRÌNH,

7. Chuyên m c/ch ng trình:

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ơ

ƯƠ NG TRÌNH ủ

ng trình – đ n v c b n c a khung ch ị ơ ả ươ ụ ươ

b/ Đ i t ng khán gi c a chuyên m c/ch ng trình ố ượ ả ủ ụ ươ

ng ng i có kh năng xem đ c ch ườ ả ượ ươ

i ta có th ườ ng trình. V t ng th , đ i ề ổ c đoán khán gi ể ướ ể ố ả

ụ ể ti m năng và khán gi S l ố ượ v i m t kênh phát sóng c th ng ớ ộ th c t ự ế ả ề

ti m năng là s l ả ề ố ượ ườ ề ả ặ

c ch ượ ng ng ọ

ng trình ph sóng, có h th ng cáp… Khán gi thu t xem đ ươ ậ ho t trong vùng có ch ạ i có kh năng xét v m t k ỹ ng trình, h có máy thu hình, có thuê bao và sinh ươ ệ ố ủ

ng trình đ c ố ượ i tr c ti p xem ch ế ươ ượ

ng ng Khán gi là s l ườ ự đo b ng các bi n pháp xã h i h c c th ộ ọ ụ ể th c t ả ự ế ệ ằ

NG TRÌNH,

7. Chuyên m c/ch ng trình:

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ơ

ƯƠ NG TRÌNH ủ

ng trình – đ n v c b n c a khung ch ị ơ ả ươ ụ ươ

b/ Đ i t ng khán gi c a chuyên m c/ch ng trình ố ượ ả ủ ụ ươ

Đ i t ng khán gi c phân lo i: ố ượ đ ả ượ ạ

> Theo các ch s nhân kh u h c – xã h i ộ ỉ ố ọ ẩ

ị ế

ạ ộ ọ

+ Theo l a tu i ổ ứ i tính + Theo gi + Theo ngh nghi p - v th xã h i ộ ệ ề + Theo n i ơ ở + Theo tình tr ng hôn nhân, gia đình + Theo trình đ h c v n ấ + Theo giai t ng xã h i ầ ộ ng – tôn giáo + Theo tín ng ưỡ ộ + Theo ch ng t c, dân t c ộ ủ

NG TRÌNH,

7. Chuyên m c/ch ng trình:

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ơ

ƯƠ NG TRÌNH ủ

ng trình – đ n v c b n c a khung ch ị ơ ả ươ ụ ươ

b/ Đ i t ng khán gi c a chuyên m c/ch ng trình? ố ượ ả ủ ụ ươ

Đ i t ng khán gi c phân lo i: ố ượ đ ả ượ ạ

> Theo các ch s tâm lý ỉ ố

ơ

+ Thái độ + Đ ng c ộ + Cá tính + L i s ng ố ố + Thói quen + Giá tr văn hoá ị

NG TRÌNH,

7. Chuyên m c/ch ng trình:

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ơ

ƯƠ NG TRÌNH ủ

ng trình – đ n v c b n c a khung ch ị ơ ả ươ ụ ươ

b/ Đ i t ng khán gi c a chuyên m c/ch ng trình? ố ượ ả ủ ụ ươ

Đ i t ng khán gi c phân lo i: ố ượ đ ả ượ ạ

> Phân lo i khán gi ạ ả theo dân s - xã h i ộ ố

ề ắ

+ Theo đ a lý: Mi n (B c, Trung, Nam); Vùng (thành th / nông thôn / biên gi ị i, h i đ o / vùng sâu, vùng xa, đ ng b ng / mi n núi… ả ả ị ề ớ ồ ằ

ớ i tính: nam / n ; đàn ông / ph n ; nam thanh niên / n ữ ụ ữ

+ Theo gi ữ thanh niên, c ông / c bà ụ ụ

ổ ị

ẫ ổ ớ

ọ i tr / gi ớ ẻ 35 đ n 46; t ế i cao tu i. gi ừ 26 đ n 35; t ế 46 đ n 60, t ế ườ ừ ổ ừ ừ

+ Theo l a tu i: m m non; m u giáo; h c sinh; v thành niên; thanh ầ ứ i trung niên ….D i 18 niên; trung niên, ng ướ 18 đ n 26; t 60 tr tu i; t ở ừ ế lên

NG TRÌNH,

7. Chuyên m c/ch ng trình:

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ơ

ƯƠ NG TRÌNH ủ

ng trình – đ n v c b n c a khung ch ị ơ ả ươ ụ ươ

b/ Đ i t ng khán gi c a chuyên m c/ch ng trình? ố ượ ả ủ ụ ươ

Đ i t ng khán gi c phân lo i: ố ượ đ ả ượ ạ

> Phân lo i khán gi ạ ả theo dân s - xã h i ộ ố

ọ ng, các bà n i tr ; công ch c; l c l ng vũ ự ượ ứ

+ Theo ngh nghi p: h c sinh - sinh viên; công nhân; nông dân; ệ doanh nhân; ti u th ể trang; nh ng ng ữ ộ ợ ươ i v h u; các ngh nghi p khác … ề ườ ề ư ệ

i ế ể ườ

i nghèo /trung l u; Ng phát tri n / Vùng kém phát tri n; Ng i có thu nh p cao/Thu nh p ườ ể ậ ườ ậ

+ Theo thu nh p: Vùng kinh t ậ giàu/ng ư th p/thu nh p trung bình… ấ ậ

t đ c/ch a bi t đ c; Trung c p/Đ i ờ ấ ế ọ ư ế ọ ấ ạ

+ Theo trình đ h c v n: Ngu i bi ộ ọ h c/trên đ i h c ạ ọ ọ

NG TRÌNH,

7. Chuyên m c/ch ng trình:

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ơ

ƯƠ NG TRÌNH ủ

ng trình – đ n v c b n c a khung ch ị ơ ả ươ ụ ươ

b/ Đ i t ng khán gi c a chuyên m c/ch ng trình? ố ượ ả ủ ụ ươ

Đ i t ng khán gi c phân lo i: ố ượ đ ả ượ ạ

> Phân lo i khán gi ạ ả theo dân s - xã h i ộ ố

t ườ

ệ ệ i theo đ o Ph t, đ o ủ ườ ề c ngoài; ng i; ng ườ t Nam; Vi ạ i Vi ạ ậ

+ Theo ch ng t c - tôn giáo: Ng i n ườ ướ ộ i dân t c ít ng i Kinh; ng ki u; ng ườ ộ ườ Thiên Chúa, đ o H i, đ o Cao Đài…. ạ ồ ạ

s n / ti u ứ ư ả ể

+ Theo giai t ng xã h i: Công nhân / nôngdân / trí th c / t th i làm thuê…. ng; Gi ộ ầ i ch / ng ườ ủ ươ ớ

NG TRÌNH,

7. Chuyên m c/ch ng trình:

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ơ

ƯƠ NG TRÌNH ủ

ng trình – đ n v c b n c a khung ch ị ơ ả ươ ụ ươ

c/ H ng n i dung c a chuyên m c/ch ng trình ướ ủ ụ ộ ươ

ộ ụ ề ạ

ng trình là nh ng lo i v n đ , lo i c xác đ nh, theo đó, ướ ề ự ạ ấ ị ữ ượ

H ng n i dung chuyên m c/ch ươ đ tài, lĩnh v c ho t đ ng và m ng hi n th c đ ạ ộ ự ả ng trình ph n ánh, đ c p. chuyên m c/ch ệ ề ậ ươ ụ ả

ng n i dung chuyên m c/ch ng trình đi theo các ng h ụ ộ ươ ướ ườ

Thông th tr c:ụ + Các lo i v n đ ề ạ ấ + M ng hi n th c ự ệ + Lĩnh v c ho t đ ng ạ ộ ự + Đ tài – lo i ạ ề

NG TRÌNH,

ƯƠ NG TRÌNH

8. Chu kỳ phát sóng và th i l

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ng: ờ ượ

ụ ủ ầ ạ ấ

Chu kỳ phát sóng là các d ng t n su t phát sóng c a chuyên m c / ch ng trình truy n hình ươ ề

; 1 l n/bu i ổ ầ ầ ờ ờ , hàng bu i - 1 l n/gi ổ

ầ ầ

ầ ầ ầ

+ Hàng gi + Hàng ngày – 1 l n/ngày + Hàng tu n – 1 l n/tu n + Hàng tháng – 1 l n/tháng + Hàng quí – 1 l n/quí + Hàng năm – 1 l n/năm + Hàng vài năm – 1 l n/trong vài năm ầ

T i u nh t là t n su t – chu kỳ: hàng ngày/hàng tu n ố ư ấ ầ ấ ầ

NG TRÌNH,

ƯƠ NG TRÌNH

8. Chu kỳ phát sóng và th i l

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ ng: ờ ượ

ng ng trình ộ ờ ượ chu n ph bi n c a chuyên m c / ch ủ ổ ế ụ ẩ ươ

Đ dài – th i l truy n hình ề

+ 10 giây; 30 giây; 1 phút; 3 phút, 5 phút + 10 phút; 15 phút; 20 phút + 30 phút; 45 phút + 60 phút + 90 phút, 120 phút, 150 phút, 180 phút, 240 phút …

T i u nh t là gi ch n: 30”- 5’- 10’- 15’ - 30’- 60’ ố ư ấ ờ ẵ

NG TRÌNH,

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ ng trình là gì?

9. Xây d ng khung ch

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH ươ

ng trình c a m t kênh sóng, đài truy n hình ự ủ ộ ề

ng trình truy n hình cho kênh / đài đó

Xây d ng khung ch chính là l p ra h th ng ch ậ theo nh ng nguyên t c truy n thông nh t đ nh ươ ệ ố ắ ề ấ ị ươ ề ữ

ộ ụ

ộ ệ ự ọ ừ ủ

ơ ng trình c th . Vì th , vi c l p ch ế

ch n m t đài/kênh nào đó ph thu c vào công tác xây Khán gi ọ ả ng trình c a đài/kênh đó h n là vi c l a ch n t ng d ng ch ươ ự ch ệ ậ ươ tr ng quy t đ nh đ n s thành b i c a m t đài/kênh truy n hình ọ ng trình có vai trò quan ươ ộ ụ ể ế ạ ủ ế ị ự ề

ệ ừ ề

ứ ệ ế ậ

ng trình truy n hình là m t công vi c v a mang tính Xây d ng ch ộ ươ ự khoa h c, v a mang tính ngh thu t. Và đây cũng là hình th c ti p ừ th c b n c a m t kênh/đài. ủ ọ ị ơ ả ộ

NG TRÌNH,

ƯƠ NG TRÌNH

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH 10. Nh ng yêu c u trong vi c xây d ng khung ch

ng trình

Ố ƯƠ ệ

ươ ữ ự ầ

ng trình ph i d a trên h th ng nh ng ự ệ ố ữ

ng trình phát sóng theo ươ ứ ắ ế ắ ươ

+ Xây d ng khung ch ả ự nguyên t c và cách th c s p x p các ch nh ng qui lu t tri giác ữ ậ

ng trình c n ph i xem xét m i khía c nh tác ự ươ ọ ả ầ ạ

+ Xây d ng khung ch i c a nó đ ng qua l ạ ủ ộ

ứ ổ ươ ả

(trong đó ph i nghiên c u t ng th ể ng trình và các c u thành c a nó, khung phát sóng ng trình ấ ủ

+ Phân tích khung ch khung ch ươ trong m t ngày); ộ

NG TRÌNH,

ƯƠ NG TRÌNH

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH 10. Nh ng yêu c u trong vi c xây d ng khung ch

ng trình

Ố ƯƠ ệ

ươ ự ữ ầ

+ Ph i d a trên h th ng nguyên t c l p trình (programming); ệ ố ả ự ắ ậ

ng phát tri n + Ph i căn c vào nh ng lý do thay đ i, xu h ữ ứ ổ ả ướ ể

+ Ph i d a trên c s phân lo i ch ng trình ả ự ơ ở ạ ươ

ng ả ươ ữ ự ộ ạ

ề c a ủ

+ Ph i xem xét s ph i h p và tác đ ng qua l trình truy n hình và ch đài qu c gia, khu v c v i ch ng trình phát thanh, gi a ch c a đài đ a ph ng trình ng trình ng ố ợ ươ ự ớ i gi a các ch ữ ị ươ ươ ươ ủ ố

ng trình gi ả ươ

ng trình ấ ươ

ươ ứ ứ

ữ tài li u / ch ệ ả ộ ữ ố ộ ố ể ệ

ng trình i trí / ch + Ph i xem xét s hài hòa gi a ch ả ươ ự ngh thu t, gi a đ ng trình thông t n, ch ệ ề ữ ậ trong ng trình tài và hình th c th hi n, ph i nghiên c u các ch ươ ể ệ m t th th ng nh t, trong m t h th ng nh ng m i liên h bên ệ ố ấ trong và bên ngoài.

NG TRÌNH,

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

11. Nh ng nhi m v chính trong vi c xây d ng khung ch ng trình

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH ệ

ữ ự ụ ệ ươ

+ Phân tích lý do thay đ i, xu h ng phát tri n ổ ướ ể

+ Phân tích n i dung và hình th c th hi n c a các ch ng trình ể ệ ủ ứ ộ ươ

ng trình c a các kênh/đài cùng n m chung ươ ủ ằ

+ Phân tích khung ch vùng ph sóng ủ

ạ ậ ế ủ ề

ạ ể ệ ả

ờ ầ ứ ạ ế

+ L p k ho ch phát sóng các ch ng trình theo ch đ , theo th ể ươ lo i – hình th c th hi n, trong nh ng kho ng th i gian: 1 năm, 1 ữ quí cho k ho ch phát sóng d ki n, 1 tháng, 1 tu n, 1 ngày cho k ế ự ế ho ch phát sóng c th . ụ ể ạ

NG TRÌNH,

ng trình

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ 12. L p k ho ch cho vi c xây d ng khung ch ự ệ ạ

ƯƠ NG TRÌNH ươ

ế ậ

ệ ạ ế ế ạ ắ

ng ng v i vi c l p ch ự ng trình cho 1 ngày, tu n, ạ ế ự ế ươ ạ ớ ứ i – th c thi và k ho ch s p ầ ươ

Có 2 lo i k hoach: K ho ch hi n t t i – d ki n t ệ ậ ớ tháng, quí, năm.

c hi u là vi c l p ệ ậ ể

i – th c thi ự ệ ạ ượ ụ ể ầ ầ đ ượ ằ

K ho ch phát sóng hi n t ạ ế ch ng trình tu n và đ ươ công b công khai trên các ph c c th hoá b ng l ch phát sóng tu n ị ng ti n thông tin đ i chúng ươ ố ệ ạ

i: ạ ố ợ ơ ở ự ị

ng trình do các đ n v tr c thu c s n ử ụ ắ ớ C s chính là s ph i h p, đ nh ả ơ ị ự ộ

K ho ch d ki n – s p t ự ế ế ng s d ng các ch h ươ ướ xu t.ấ

NG TRÌNH,

ng trình

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ 12. L p k ho ch cho vi c xây d ng khung ch ự ệ ạ

ƯƠ NG TRÌNH ươ

ế ậ

L p ậ k ho ch d ki n ạ ự ế ph i đáp ng các n i dung, yêu c u : ứ ộ ế ả ầ

ng trình c b n s đ c phát ị ẽ ượ ơ ả ươ ữ

ng trình s có nhân nh ng ngày l l n, ươ ữ ễ ớ

- Xác đ nh và d báo nh ng ch ự sóng - Tính toán đ n nh ng ch ế nh ng s ki n chính tr quan tr ng (th i gian áp d ng dài) ự ệ ẽ ờ ữ ụ ữ ọ ị

- S n đ nh, ít thay đ i v i nh ng gì ng i xem đã quen ổ ớ ự ổ ữ ị ườ

NG TRÌNH,

ng trình

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ 12. L p k ho ch cho vi c xây d ng khung ch ự ệ ạ

ƯƠ NG TRÌNH ươ

ế ậ

L p ậ k ho ch d ki n ạ ự ế ph i đáp ng các n i dung, yêu c u : ứ ộ ế ả ầ

ệ ữ ấ

ể ệ ạ ữ ệ

ứ t gi a d ng ữ ệ ặ ngh thu t, nh ng ậ i trí... ươ ng trình ươ ng trình K t h p có hi u qu nh t gi a n i dung và hình th c th hi n các ế ợ ộ ch ươ nh ng ch ữ ch ươ ả ng trình khi đ a vào khung phát sóng, đ c bi ư tài li u và ch ng trình ệ thông t n và ch ấ ng trình gi ả ươ

T o s n đ nh và th ự ổ ạ ng trình, ng ch ọ i tham gia ch ng trình, ng làm ả ng trình. i d n ch ườ ườ ẫ ươ ng xuyên trong vi c l a ch n các tác gi ệ ự ườ ươ ươ

ng ụ ươ ệ ạ

ằ ữ ng lai, tri n v ng và có kh năng thu ng trình quá cũ b ng chuyên ươ m i, c ng c và hoàn thi n nh ng lo t ch ố ươ ụ ớ ủ ụ ọ ể ả

Thay đ i các chuyên m c/ch ổ m c/ch ng trình ươ trình, nh ng chuyên m c có t ữ i xem. hút ng ườ

NG TRÌNH,

ng trình

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH Ố ƯƠ 12. L p k ho ch cho vi c xây d ng khung ch ự ệ ạ

ƯƠ NG TRÌNH ươ

ế ậ

L p ậ k ho ch d ki n ạ ự ế ph i đáp ng các n i dung, yêu c u : ứ ộ ế ả ầ

Phân b các ngu n l c bao g m c v t ch t, k thu t và ch t xám ồ ự ả ậ ổ ồ ấ ấ ậ ỹ

ng trình ạ ế ươ ư ạ

ả ệ ệ

ng trình sân kh u, dành cho thanh ụ ấ

Trong k ho ch phát sóng năm, nên đ a vào các lo i ch gi i trí dài kỳ (phim truy n nhi u t p, phim tài li u dài t p, các ậ ề ậ chuyên m c chính lu n, các ch ươ ậ thi u niên, Khoa h c và giáo d c, ca nh c…) ụ ọ ế ạ

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

13. Nh ng nguyên t c c b n trong vi c xây d ng khung ch ng trình ơ ả ự ữ ệ ắ ươ

Nguyên t c 1: D A VÀO CH S NG I XEM ắ Ỉ Ố Ự ƯỜ

i xem là th ướ ườ c đo v hi u qu c a chuyên m c, ả ủ ụ

ng trình, kênh và nó là c s đ tính giá các h p đ ng qu ng ồ ng trình, nó ề ệ ơ ở ể ị ườ ươ ủ ỗ ậ

ỉ ố ị ơ ớ

ế ị ộ ố ậ

c ti p t c t n t i hay không. ng trình đ Ch s ng ỉ ố ch ợ ươ i xem xác đ nh s ph n c a m i ch cáo. Ch s ng ố có giá tr h n nhi u so v i ý ki n c a các nhà phê bình hay đánh giá ủ ế ề c a báo chí. Ch s này đôi lúc còn quy t đ nh s ph n m t ỉ ố ủ ch ượ ế ụ ồ ạ ươ

c ỉ ạ ấ ượ ẫ

ng trung bình song có khi v n đ trong l ch phát sóng vì nó v n lôi kéo h p d n khán gi ng trình ch đ t ch t l ữ ẫ ẫ ấ ị ượ , ả

M t ch ươ ộ ti p t c gi ế ụ ho c giá thành s n xu t t ặ ả ấ ươ ng đ i h p lý. ố ợ

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

13. Nh ng nguyên t c c b n trong vi c xây d ng khung ch ng trình ơ ả ữ ự ệ ắ ươ

Nguyên t c 2: ắ THEO PHÂN ĐO N, CÓ KHUNG GI Ạ Ờ

ắ ả

Nguyên t c vào đúng kho ng th i gian đó c a các ngày phát sóng ờ ng trình cùng d ng, cùng lo i. x p nh ng ch ạ ữ ủ ạ ươ ế

c áp d ng r ng rãi các kênh qu ng bá ủ ụ ở

có thói quen xem n ươ ổ

Th pháp này đ c bi ặ c a đài đ a ph ị ủ ươ ng trình đ ch ượ đ nh theo khung gi ị t đ ệ ượ ả ộ ng, ho c các kênh truy n hình cáp có nhi u ề ặ c phát l ờ i t o cho khán gi ả ố ị ầ , theo nh ng ngày c đ nh trong tu n ạ ạ ữ

ị ầ ả

ể c đ nh (theo dõi lo i ch ố ạ ớ

ậ ươ ờ ố ị ọ ỡ ệ ị

ng do tâm lý ng trình này ng trình khác mà h yêu thích). Vi c phá v tính n đ nh c a ổ ổ ằ ủ ươ

n đ nh l ch phát sóng là cũng yêu c u đ tăng s khán gi Ổ ị ti p nh n quen v i khung gi ươ ế hay ch l ch phát sóng (nh chuy n sang ngày hôm sau, thay đ i b ng ch ư ị trình khác...) ph i h n ch đ x y ra ả ạ ể ế ể ả

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

13. Nh ng nguyên t c c b n trong vi c xây d ng khung ch ng trình ơ ả ữ ự ệ ắ ươ

Nguyên t c 3: B SUNG, KH C PH C ĐI M Y U C A NHAU ắ Ổ Ủ Ụ Ắ Ể Ế

c áp d ng cho m t Đài có nhi u kênh phát sóng Nguyên t c này đ ắ ượ ụ ộ ề

ng trình ế ố ắ ươ ố

ề có c h i ti n l ướ ủ ể

i di chuy n kênh này ự

ấ ộ ề ạ

ng chuy n sang ph c v đ i t H ng vào và c g ng s p x p đi u ph i các khung ch ắ c a mình sao cho khán gi ơ ộ ệ ợ ả sang kênh khác, cung c p cho h kh năng l a ch n cao nh t, m ở ọ ả ọ ấ r ng t m, ph m vi đ tài và th lo i. Không ít tr ng h p m t kênh ể ạ ầ ộ có xu h ụ ụ ố ượ ợ ườ ơ ng h p h n. ẹ ướ ể

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

13. Nh ng nguyên t c c b n trong vi c xây d ng khung ch ng trình ơ ả ự ữ ệ ắ ươ

Nguyên t c 4: GI KHÁN Gi C A CH NG TRÌNH TR C ắ Ữ Ả Ủ ƯƠ ƯỚ

i xem t kênh/đài này sang kênh/đài khác ườ ừ

S d ch chuy n nh ng ng ể g i là dòng khán gi ự ị ọ ữ ả .

l i ấ ườ

ng trình nào cũng ph i k th a gi ươ i đ ữ ạ ượ c nó. Nguyên t c này c n gi ầ ả ế ừ ắ ướ c m t s ng ộ ố khi l p ậ ữ

B t kỳ ch ươ xem c a ch ủ ng trình cho c m t ngày phát sóng ch ng trình tr ả ộ ươ

truy n hình có xu h l ả ề ướ ế

ấ ộ

ứ ữ ế ứ ệ

i v i kênh/đài cho đ n khi h ng Khán gi ọ ở ạ ớ th y trên màn hình m t cái gì đó h không thích. Nhi u nghiên c u ề ọ v n luôn có nh ng cho th y, ngay khi có remote trong tay, khán gi ả ẫ thói quen, s c ỳ là gi nguyên vi c theo dõi m t kênh/đài cho đ n khi ộ ữ có đi u gì đó b t bu c h ph i chuy n kênh. ộ ọ ể ề ắ ả

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

13. Nh ng nguyên t c c b n trong vi c xây d ng khung ch ng trình ơ ả ữ ự ệ ắ ươ

Nguyên t c 5: Đ I TR NG ắ Ọ (Counterprogramming) Ố

ế ị ổ

ờ ố

c a m t khung gi mà kênh/đài đ i th c nh tranh đang mu n l u gi Nguyên t c này đ ắ đ i t ng khán gi ố ượ gi ả c khai thác khi chúng ta quy t đ nh thay đ i nhóm , v n không ph i là nhóm khán ả . ữ ượ ả ủ ố ộ ủ ạ ố ư

ng trình ệ ự

ặ ự m t kênh/đài đ a ph ố ở ộ ể ị ể ắ

ỗ ự ạ ả ự ữ ủ ố

là ph n n i tr trong khung gi ờ ả

i l a ch n nh ng ch ng trình có đ i t ng khán gi ư nào đó, m t kênh/đài c nh ạ là ả ụ ữ ộ ợ ọ ộ ố ượ ạ ự ươ ữ

ng Trong vi c xây d ng khung ch ươ ươ ho c khu v c, nguyên t c đ i tr ng có th là “b o b i” đ áp d ng. ụ ố ọ Ví d : Khi kênh/đài “đ i th ” đang n l c t o d ng và l u gi nhóm ụ khán gi tranh khác l tr emẻ

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

13. Nh ng nguyên t c c b n trong vi c xây d ng khung ch ng trình ơ ả ữ ự ệ ắ ươ

Nguyên t c 6: ắ Đ I Đ U Ố Ầ

ắ ắ

c c a nguyên t c 5. Nguyên t c này xu t phát ượ ủ quan ni m cho r ng s a thích c a khán gi ự ư ắ ả ố ấ ộ ủ

v n r t l n x n, phân ng trình này có th là h p ạ ả ươ ấ ộ ể

ố ớ ư ấ

Đây là nguyên t c ng t ằ ệ ừ tán và t n m n. Theo cách nhìn này, thì ch d n lôi cu n đ i v i m t nhóm khán gi ố đ i v i v i nhóm khán gi d n, bu n t ấ này nh ng s là không h p ẽ khác ộ ồ ẻ ố ớ ớ ả ả ẫ ẫ

ng trình cho chính nhóm đ i ệ ư ố

ươ ủ ố ổ

ụ ấ

m i ố ầ mà kênh/đài đ i th đang theo đu i, nh m giành t ả ỷ v i kênh/đài y. Cách làm này cũng có th có m c đích ả ớ ạ ằ ể ả ớ v n không thích ự ố

Ch p nh n đ i đ u là vi c đ a ch ậ ấ t ng khán gi ượ ph n khán gi ầ khác là thu hút t o d ng thêm nh ng khán gi ch ữ ng trình c a kênh/đài đ i th . ủ ươ ủ ố

ủ ụ ủ ậ

ớ ố ủ ạ ố ơ

Đ áp d ng th pháp l p trình này an toàn, ít r i ro, có m t ộ ể i khuyên: Hãy không gi ng v i đ i th c nh tranh h n là l ờ ớ ọ gi ng v i h . ố

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

13. Nh ng nguyên t c c b n trong vi c xây d ng khung ch ng trình ơ ả ự ữ ệ ắ ươ

Nguyên t c 7: T O C U N I - M C VÕNG (BRIDGING) ắ Ố Ầ Ạ Ắ

ặ ụ ươ ụ

ụ ặ

ớ ủ ế ườ ố ầ ươ ẫ

ng xuyên theo dõi chuyên m c/ch ươ

ng Đ t chuyên m c/ch ớ ng trình khác đang có ch s khán gi ươ ả trình m i c a mình vào v trí c u n i nh th nh m đ dòng khán gi ả ng trình quan tâm đ n chuyên m c/ch i v n v n th ụ ườ h hay gi nguyên kênh/đài đ ch xem chuyên m c/ch ọ ờ ti p, và khi đó h có c h i đ xem th chuyên m c/ch ế ng trình m i vào gi a 2 chuyên m c/ch ươ ữ cao. Vi c đ t chuyên m c/ch ệ ỉ ố ằ ố ư ế ị m i. Nh ng ng ữ ớ ụ tr ng trình ướ ụ ụ c, khi xem xong k ế ng trình m iớ ng trình ể ơ ộ ể ươ ươ ử ọ

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

13. Nh ng nguyên t c c b n trong vi c xây d ng khung ch ng trình ơ ả ữ ự ệ ắ ươ

Nguyên t c 7: T O C U N I - M C VÕNG (BRIDGING) ắ Ố Ầ Ắ Ạ

đã thích ch ả ớ ồ ươ

ng trình đã đ ng trình/chuyên m c m i r i có th di ụ ươ

ể ượ s di chuy n đ n c d ự ế ể ả ẽ ề

c, s có r t nhi u c may dòng khán gi ơ ng trình/chuyên m c này. Khi khán gi chuy n nó này vào v trí khác trong khung ch ị ể tr li u t ấ ẽ ệ ừ ướ v trí m i c a ch ớ ủ ị ươ ụ

ố ể ườ

ầ ụ ng trình/chuyên m c đang i xem cho i. Nói cách khác, ố ấ ợ ể ụ ở ị ữ

ng trình có uy tín đ b o hi m cho ch Nguyên t c c u n i cũng có th áp d ng đ tăng s ng ắ nh ng ch ươ có th dùng ch ể v trí b t l ể ể ả ươ ươ ế ng trình y u.

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

13. Nh ng nguyên t c c b n trong vi c xây d ng khung ch ng trình ơ ả ự ữ ệ ắ ươ

Nguyên t c 8: D I BĂNG Đ C BI T ắ Ặ Ả Ệ

ng ngày ra đ phát nh ng ch ỏ ị ươ ườ ữ ể

, ng trình ng l ườ

ỏ ị ụ ộ ố

Phá b l ch phát sóng th nghiêm túc nh lo t phim tài li u… Phá b l ch phát sóng th ệ ệ c phát liên t c trong m t s ngày vào các ch ấ ượ m t th i gian nh t đ nh. ộ ư ạ ng trình đ t xu t đ ộ ấ ị ươ ờ

v ng khán gi ắ ữ ữ ả ở ặ

t cho phép gi ữ b i nó cung ấ ấ

ộ ng ngày h v n xem. Nguyên t c d i băng đ c bi ệ ả c p cho khán gi li u, nh ng thông tin có n i dung r t h p ả ư ệ d n, khác h n v i nh ng cái th ớ nh ng t ữ ữ ọ ẫ ấ ẫ ườ ẳ

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

13. Nh ng nguyên t c c b n trong vi c xây d ng khung ch ng trình ơ ả ự ữ ệ ắ ươ

Nguyên t c 9: TÍNH LIÊN H , LIÊN QUAN (TIES – IN) ắ Ệ

ị ươ ng áp d ng th pháp này. C th ụ ể ụ ủ

ng th ườ ữ ự ố ươ

ng trình có đ tài th i s ờ ự ề v i đ tài mà Đài qu c gia đang phát ự ớ ề ủ ề ớ ầ ố

Các đài khu v c, đài đ a ph ự là xây d ng và b trí phát sóng nh ng ch g n v i ch đ ho c t ng t ấ sóng, cũng cùng th i gian y. ặ ươ ờ

ạ ế ươ

cao đi m (v các v n đ môi tr ậ ng, t ề ề

ng trình ăn khách d ng chính lu n i ộ ể ch c các ứ ườ ề ng có th t ể ổ ươ ụ ị

ng trình t ng t ạ ươ ờ ế ế ự ộ

k ti p mà n i dung có s liên li u hình nh và ch t ấ ả vào khung gi ủ ề ươ ế ư ệ ư

ươ ị

ng tăng đ i xem N u Đài qu c gia có m t ch ộ ố truy n hình phát vào gi ấ ờ ph m, tham nhũng, giáo d c v.v…), Đài đ a ph ch ự h , liên quan đ n nh ng ch đ này, nh ng t ệ ữ li u là c a đ a ph ng. ủ ệ Th pháp tính liên h và liên quan cũng giúp cho các đài khu v c và ệ ủ đ a ph ườ ượ c ch s ng ỉ ố ươ ị

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

13. Nh ng nguyên t c c b n trong vi c xây d ng khung ch ng trình ơ ả ữ ự ệ ắ ươ

Nguyên t c 10: CH ắ ƯƠ NG TRÌNH TÍN HI U, TH NGHI M Ệ Ử Ệ

ươ ớ

i th ng trình m i, các đài l n trên th ế ớ th nghi m (ch ể ờ ắ ườ ộ ố ộ ấ ươ ươ ử ệ

ng ph i s n xu t m t s ch ệ ng trình ả ứ

ng ấ ế ể ả ậ

s p ra đ i. ng trình Đ ra m t chính th c m t series ch ứ gi ả ả trình tín hi u). Căn c vào đó các nhà qu ng cáo, các công ty cung c p có th bình lu n tham gia ý ki n d ch v , các nhà phê bình và khán gi ị v ch ắ ề ụ ươ ờ

ể ẩ ả

ề ng ban đ u v lo t ch ị ủ ớ ứ ươ ị ươ m i, đ ki m tra l ể ể ự ế và là i ạ

Đây là hình th c thăm dò đ tài, ki m đ nh kh u v c a khán gi ng trình s khu ch tr ề ạ ầ xem quy t đ nh c a đài có đúng đ n hay không. ế ị ủ ắ

ng trình th nghi m đ u đ c ươ ử ệ ề ượ

Không ph i t ả ấ ả ti p t c s n xu t. ế ụ ả t c các ch ấ

NG TRÌNH,

PH N X: XÂY D NG KHUNG CH Ự PHÂN B CH

ƯƠ NG TRÌNH

Ố ƯƠ

14. Ngoài nh ng 10 nguyên t c trên, còn có m t s nguyên t c khác: ộ ố ữ ắ ắ

+ Bám theo tiêu chí, ch c năng, nhi m v c a kênh/đài ụ ủ ứ ệ

+ L p khung ch ng trình ph i bám sát tính mùa v và s ki n ậ ươ ự ệ ụ ả

+ C m ch t ố ắ

+ Ch ng trình c ươ h t gi ng, có th bán b n quy n đ ể ố ề ả ạ ượ

+ Tách nh , b t ch ỏ ắ ướ c và ph ng theo ỏ

+ Gây s c, câu chuy n nhi u kỳ ố ệ ề

+ Nguyên t c k t thúc ắ ế

+ Nguyên t c quay tr l ắ i ở ạ

+ Sao chép y nguyên – x s thô l ử ự ỗ

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

1. Phát tri n đa d ng: ể ạ

1.1. Đa d ng v ph ạ M t đ t (t ng th c truy n t ng t ứ , ươ ề ặ ấ ươ i: ề ả ự số), Cáp, V tinh, Internet. ệ

ề ươ ữ ng ti n l u tr : ệ ư

, c ng, Th nh , USB (GB), ớ ừ Ổ ứ

1.2. Đa d ng v ph ạ Băng t ẻ Đĩa quang (CD, VCD, DVD, HD-DVD, Blu-Ray) Băng t : 1h, 2h Video DVD: 30’ , 1h Video Blu-Ray 1 l p (2005) ~ 24 GB: 12-13 h Video Blu-Ray 4 l p (2008) ~ 100GB: 60h Video Blu-Ray 8 l p ( sau 2010) ~400GB; 240h Video . ớ ớ ớ

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

1. Phát tri n đa d ng: ể ạ

ề ạ ả

1.3. Đa d ng v kh năng: ữ

ế

+ L u trư + Tr c tuy n ự + Ngo i tuy n ế ạ + Siêu d li u ữ ệ

t b s n xu t ch ng trình: 1.4. Đa d ng v thi ạ ề ế ị ả ấ ươ

+ VHS, S- VHS, U-Matic, Betacam, Betacam SP + JVC: Digital- S + Sony: D1, D2, Digital Betacam, Betacam SX, DVCam, IMX, HDCAM, XDcam + Panasonic: D3, D5, DVCPro 25, DVCPro 50, DVCPro 100

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

1. Phát tri n đa d ng: ể ạ

ng th c s n xu t ch ng trình: 1.5. Đa d ng v ph ạ ề ươ ứ ả ấ ươ

ế

ế ự ự

ng trình trên m ng (m ng th i s VTV, HTV, H ệ ờ ự ấ ả ạ

ạ ng) ươ ủ ươ

ị ng thích v i m ng LAN, Internet (IT Compatible) + D ng tuy n tính (Linear Editing) + D ng phi tuy n tính (Non-Linear Editing): ES-7, Avid, Sphere, Quantel, Video Machine, Canonpus, BMC,… + S n xu t ch th ng SXCT c a m t s đài đ a ph ố + T ớ ộ ố ạ ươ

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

1. Phát tri n đa d ng: ể ạ

1.6. Đa d ng v mô hình tác nghi p: ệ ề ạ

Trên xe Trên máy bay

CH Đ NG – LINH HO T – T C Đ Ủ Ộ Ố Ạ Ộ

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

1. Phát tri n đa d ng: ể ạ

1.6. Đa d ng v mô hình tác nghi p: ệ ề ạ

H u kỳ t i Trung Tâm H u kỳ t ng ậ ạ ậ ạ i Hi n tr ệ ườ

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

1. Phát tri n đa d ng: ể ạ

ng th c truy n bá: 1.7. Đa d ng v ph ạ ề ươ ứ ề

ẹ ể ế ừ

ề ề ề

ề ệ ằ

- Qu ng bá (Broadcasting) - Truy n trong di n h p (Narrowcasting) - Truy n đ n t ng đi m (Pointcasting) - Truy n theo yêu c u (POD- Personal On Demand, VOD – Video On ầ Demand) - Webcasting (phát trên web) - IPDatacast ((truy n b ng công ngh IP)

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

1. Phát tri n đa d ng: ể ạ

ề ẩ

1.8. Đa d ng v tiêu chu n phát sóng: +Tr ạ c 1995 : ướ

- Công ngh t ng t (PAL, SECAM, NTSC) ệ ươ ự

+ 1995-2000:

- ATSC (Advanced Television System Committee)

DVB-T ; c Châu Âu, ướ

- DiBEG ( Digital Broadcasting Expert Group) - DVB ( Digital Video Broadcasting) - DVB-S, DVB-C, DVB-T, DVB-MC, DVB-MS, DVB-SI, DVB-TEXT, DVB-CI, DVB-RLC, DVB-RCT, DVB-RCC, … + T 2004: DAB, DMB ( Digital Multimedia Broadcasting), DVB- H ( Digital Video Broadcasting- Handheld) các n Singapore, Úc

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

1. Phát tri n đa d ng: ể ạ

ng th c thu xem: ề ươ ng ti n, ph ệ ươ ứ

1.9. Đa d ng v ph ạ

ng, công ngh t ng t ệ ươ ự

- Máy thu thông th ườ - Settop Box: m t đ t, v tinh, cáp ặ ấ - Máy thu s (Digital TV) ố - Modem+PC: Internet - VCR ( Video Cassette Recorder) - CD, VCD, DVD Player - …..

Hi n nay có thêm các thi t b c m tay, đi n tho i di đ ng… ệ ế ị ầ ộ ệ ạ

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

1. Phát tri n đa d ng: ể ạ

ề ứ ố

ng th c phân ph i: ng: 1.10. Đa d ng v ph ạ + M t chi u,đ n ph ề ơ ộ ươ ươ

ng, song ph ng + Đa chi u, đa ph ề ươ ươ

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

1. Phát tri n đa d ng: ể ạ

ng th c h ề ươ ng th : ụ ưở ứ

ụ ộ ự ọ

1.11. Đa d ng v ph ạ < 2000: Th đ ng (Passive), L a ch n (Choice) > Hi n nay: ệ

ươ ủ ộ ế

ự ng tác (Interactive), Tìm ki m ạ

ế ế ạ

i (Recorded), Chia s (Shared), Trên m ng ẻ ạ ạ

- Ch đ ng (Active), T (Search), Tham d (Participate), Sáng t o (Create); - Tr c tuy n (Online), Ngo i tuy n (Offline) ự - Th i gian th c (On air, Real time) ờ - Th i gian tùy ch n (Your Own Time) ọ ờ - Ghi l (Networked), L u tr (Stored). ư ữ

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

2. Xu th h i t công ngh trong truy n hình: ế ộ ụ ệ ề

t b c m t a y :

ị ầ

1 . Th i ế - PT- TH, - Điên thoại, - Internet,...

3. D ch v c nh báo : ụ ả - Bão, Áp thấp, Cháy rừng, - Sóng thần, - Động đất,...

2 . Th u D i đ n g :

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

2. Xu th h i t công ngh trong truy n hình: ế ộ ụ ề ệ

C Th gi

i trong lòng bàn tay

ế ớ

( The Whole World in your hand)

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

2. Xu th h i t công ngh trong truy n hình: ế ộ ụ ệ ề

ệ ệ

Thông tin liên l cạ • Đi n tho i c đ nh ạ ố ị • Đi n tho i di đ ng ộ ạ • Fax, Email, …

XA LỘ THÔNG TIN CHUNG

Máy tính • PC • LAN • Internet

Truy n hình ề • M t đ t ặ ấ • V tinh ệ • Cáp….

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

2. Xu th h i t công ngh trong truy n hình: ế ộ ụ ề ệ

Truy n hình hi n nay ệ ề

+ Cùng m t n i dung có nhi u ph ng ti n truy n t i: ộ ộ ề ươ ề ả Đa d ngạ ệ

c ng ti n: tích h p nhi u công ngh , thu đ ề ợ ệ ượ

+ V i m t ph ươ ộ ệ ụ H i tộ ụ nhi u d ch v : ị ớ ề

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

t Vi ể ề ệ ệ ạ ở ệ

ẩ ẩ ứ ứ

ề ẩ

ộ ướ

c m ơ ộ ự ờ

ở ộ c vào k nguyên s (Digital Era) 3. Quá trình phát tri n công ngh truy n hình hi n đ i Nam: 1972-1981: Nghiên c u các tiêu chu n video s (digital Video). 1981-1996: Nghiên c u các tiêu chu n nén video (video compression) 1994-1997: Nghiên c u các tiêu chu n phát sóng truy n hình s ứ ố qua v tinh, trên m t đ t ặ ấ 1994: Truy n hình s còn là m t ố ề 1995: Truy n hình s v n còn là m t s nghi ng ố ẫ ề 1996: Truy n hình s đã kh i đ ng ố ề 1997: Truy n hình VN b ỷ ề ướ ố

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

T I SAO PH I CHUY N Đ I SANG CÔNG NGH S ? Ổ Ệ Ố Ả Ạ Ể

4.1. Tính tiên ti n:ế

ả ạ ạ ệ ố ớ ễ ạ ả

ng truy n ườ

ệ ễ ủ ế ể ề

c phát tri n ti p theo c a truy n hình ng lai - Tín hi u s ít nh y c m đ i v i các d ng méo, t p nhi u x y ra trên ố đ ề - Duy trì đ ng sau nhi u l n ghi d ng c ch t l ề ầ ượ ấ ượ - Linh ho t, đa d ng trong quá trình x lý tín hi u ử ạ ạ - Hi u qu s d ng d i thông cao ả ử ụ - D dàng thích nghi v i các b ướ Truy n hình s là truy n hình c a th k 21, truy n hình c a t ủ ố ả ớ ề ủ ươ ế ỷ ề ề

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.1. Tính tiên ti n:ế

ng theo t ng ng d ng khác nhau: Th i s - ờ ự ừ ứ ụ

Phân c p ch t l ấ Khoa h c giáo d c – Văn ngh - Phim truy n… ọ ấ ượ ụ ệ ệ

ng theo t ng công đo n s n xu t ch ng ấ ượ ừ ạ ả ấ ươ

Phân c p ch t l ấ trình: Ti n kỳ - H u kỳ - Truy n d n – Phát sóng, l u tr . ữ ề ư ề ậ ẫ

ng t : ch t l ng tín hi u gi m d n t camera ệ ươ ự ấ ượ ầ ừ ệ ả

Công ngh t đ n máy thu hình. ế

ng tín hi u ề ả ệ ố ấ ượ ệ

Công ngh s : Trong quá trình truy n t đ đ u ra studio t c b o toàn t i, ch t l i máy thu hình ừ ầ ượ ớ ả

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.1. Tính tiên ti n:ế

đâu (Anywhere): Thu di đ ng, máy thu ộ ả ở ụ ụ ấ

ng ti n qu ng bá th 3 sau phát ứ ệ ả

Kh năng ph c v b t kỳ xách tay (Mobility & Portability) Video trên Internet: Ph ươ thanh, truy n hình (Internet: The Third Medium of ề Broadcasting)

Kh năng ph c v b t kỳ khi nào (Anytime): ụ ụ ấ ả

ng trình truy n hình mong mu n không ph thu c ươ ụ ộ ố

ị ề ờ ộ ớ

ầ ầ ầ

Xem ch vào l ch phát sóng nh b nh trong máy thu. (Video theo yêu c u (VOD – Video On Demand) - Video g n theo yêu c u (NVOD – Near Video On Demand)

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.1. Tính tiên ti n:ế

Kh năng ph c v b t kỳ đ i t ng nào (Anyone) ụ ụ ấ ố ượ ả

ng trình, m i ch ng trình ph c v m t đ i ề ỗ ươ ụ ụ ộ ố

ươ ng khác nhau. Phát nhi u ch t ượ

ề ươ ề

i khi m th , Kênh dành cho ng ng trình truy n hình có th có thêm nhi u kênh âm ể i ườ ườ ế

ớ ế

M t ch ộ thanh: Kênh dành cho ng khi m thính, Kênh Stereo cho các ch các ngôn ng khác nhau tùy theo yêu c u s d ng ị ng trình ca nh c, Kênh v i ạ ươ ầ ử ụ ữ

c g i là “Triple A” ề ậ ượ ọ

Truy n hình s do v y còn đ ố (Anywhere, Anytime, Anyone).

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.2. Tính cách m ng:ạ

ng t ữ ệ ề ể ự

Nh ng nguyên lý kinh đi n c a công ngh truy n hình t ủ không còn đ ồ ươ c s d ng: đ ng b , đi u ch , xen k ph … ổ ượ ử ụ ộ ề ế ẽ

ng pháp thu nh n thông tin v hình nh, x lý, l u tr , ữ ư ử ề ả ậ

i hình nh hoàn toàn khác so v i ớ ả ươ ề ạ ạ

Ph truy n d n, phát x , tái t o l công ngh t ng t ẫ ệ ươ ạ . ự

ươ ươ ấ ả ng trình trên m ng, l u tr ữ ư ạ

ng th c s n xu t: s n xu t ch Ph ấ trên máy ch , d ng hình phi tuy n tính… ứ ả ủ ự ế

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.2. Tính cách m ng:ạ

ỉ ề

ng ti n truy n thông m i: Cáp, c hi u nh m t kênh ư ộ ể c ti p c n nh m t ế ậ ư ộ ượ i t ng ặ ớ ừ ớ ệ ờ ề ể

ng th c, d ch v m i: Webcasting, VOD, ệ ụ ớ ươ ị ươ ứ

Phát thanh- Truy n hình không ch còn đ ượ thông tin qu ng bá (Broadcasting) mà còn đ kênh thông tin trong di n h p (Narrowcasting), ho c t ẹ đi m (Pointcasting) nh các ph Internet, và các ph Podcasting,…

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.2. Tính cách m ng:ạ

ng ti n k thu t công c s n xu t ch ng trình ướ ươ ệ ậ ỹ ươ

Tr không đ kh năng đáp ng các ý t c đây, ph ả ủ ứ ấ ng c a kh i sáng tác. ố ụ ả ủ ưở

ng trình ố ự ng ti n s n xu t ch ấ ả ệ ề ươ ế ệ

Ngày nay, v i công ngh tiên ti n, các bàn tr n s , d ng phi ế ớ tuy n tính, k x o 3 chi u… ph ươ ỹ ả đã có kh năng đáp ng m i ý đ k ch b n ồ ị ứ ọ ả ả

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.3. Tính tích h p:ợ

ư ộ ề

ươ ề

c l p thêm m t ố ng trình truy n hình qua Internet. ộ ng trình truy n hình n u đ ề ượ ắ ậ ươ ừ ừ ừ ế

Máy tính cá nhân PC: V a có ch c năng nh m t máy tính truy n th ng. ứ V a có th truy nh p các ch ể V a có th thu ch ể TV Card.

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.3. Tính tích h p:ợ

ặ ấ

ề ề ả ề ố ố

ng trình âm thanh STEREO ch t l ấ ượ

ả ị ậ

ờ ế ng, ch ng khoán, t giá… ng cao. t, giá c , d ch v , hàng ụ ứ ỷ ị

Máy thu hình s :ố ng trình truy n hình s phát trên m t đ t. Thu ch ươ ng trình truy n hình s có tr ti n (VOD, NVOD) qua h Thu ch ệ ươ th ng truy n hình cáp, MMDS. ề ố Thu các ch ươ Nh n nhi u thông tin khác ví d : th i ti ụ ề không, đu ng s t, du l ch, th tr ị ườ ắ ờ (IRD: Integrated Receiver Device)

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.4. Tính t ng tác: ươ

ng tác th hi n qua d ch v VOD (Video On Demand- Video ươ ể ệ ị

ầ ầ

T ụ theo yêu c u), NVOD ( Near Video On Demand- Video g n nh ư theo yêu c u).ầ

ọ ệ ụ ị

ng tác th hi n qua vi c tuỳ ch n ch ể ệ i xem a thích (ng i xem đ ng th i là “đ o di n” ườ ườ ư ng trình, d ch v , ễ ờ ươ ồ ạ

T ươ c nh… ng ả ch ng trình). ươ

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.5. Tính ti ế t ki m: ệ

Tính tích h p, b n thân nó, đã đ ng nghĩa v i ti ớ ế ợ ồ ả t ki m. ệ

ng th p. ấ

t b s , nói chung, đòi h i chi phí khai thác, b o d ỏ ng có tu i th cao h n nhi u l n ghi tín hi u s th ưỡ ề ầ ố ườ ả ơ ổ ọ ệ

Thi Băng t băng t ng t ế ị ố ừ ươ . ự

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.5. Tính ti ế t ki m: ệ

t ề ơ ầ ố ớ ể ế ạ

Truy n hình s v i công ngh SFN (M ng đ n t n) có th ti ệ ki m đáng k tài nguyên t n s (Frequency Resource). ầ ố ệ ể

ủ ố ệ

Đ đ t đ c n b ng 1/4 công su t máy phát hình t ng t c cùng m t di n ph sóng, công su t máy phát s ch ấ ỉ (th p h n 6 DB). ơ ự ể ạ ượ ằ ầ ộ ấ ươ ấ

ớ ậ

thu n v i giá thành. ng ấ ượ ấ ấ ị

Trong khi đó công su t máy phát luôn t l ấ ỷ ệ ng: d ch v nào s d ng c p ch t l Phân c p v ch t l ử ụ ụ ấ ượ nh t, hi u qu nh t c a d ch v đó sao cho kinh t ấ ệ ề ụ ủ ế ả ấ ị

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

4.5. Tính ti ế t ki m: ệ

ộ ộ ệ ể

ng i s ề ả ố ươ ươ ố ơ ề ề ề

M t b phát đáp (Transponder) trên v tinh có th truy n t l ng trình truy n hình s nhi u h n truy n hình t ượ t ự ng ch 5-6 l n. ầ

ộ ể

ặ ấ ng cao, trong khi ch có th truy n đ i 4-5 ch ể ng trình ươ c ượ ề ề ố

ng trình truy n hình t ng t M t kênh truy n hình m t đ t có th truy n t ề ả truy n hình s ch t l ỉ ấ ượ ề 01 ch ề ươ ươ . ự

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

4. S hóa truy n hình - m t l a ch n t t y u: ố ề ộ ự ọ ấ ế

T I SAO PH I CHUY N Đ I SANG CÔNG NGH S ? Ổ Ệ Ố Ạ Ả Ể

ệ ố ồ ớ tiên

Xét trên m i ph ti n, tích h p, t ng di n, truy n hình s đ ng nghĩa v i: ng tác, ti ọ ợ ế ươ ươ ề ệ (4T). t ki m ế

ng t sang s đ ng ể ề ệ t ừ ươ ự ố ồ

Chuy n đ i công ngh truy n hình t ổ nghĩa v i m t cu c ộ cách m ng.ạ ộ ớ

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

5. Truy n hình s – c h i và thách th c: ơ ộ ứ ố ề

ạ ộ ả ả

ề ứ ố ề

ừ ụ ừ ứ ạ ả ấ

Không cu c cách m ng nào mà không ph i tr giá. Công ngh ệ truy n hình s : có quá nhi u d ng th c (Format) tiêu chu n ẩ ạ (Standards) cho t ng ng d ng, t ng công đo n s n xu t ch ng trình ươ

M i công đo n: Ti n kỳ- H u kỳ- Truy n d n- Phát sóng- L u tr ư ỗ ề ề ậ ẫ ạ ữ

ờ ự ụ ụ ọ ạ

M i ng d ng: Th i s - Khoa h c giáo d c- Ca nh c- Phim ỗ ứ truy n…ệ

ấ ế ộ ạ

t ph i s d ng cùng m t d ng th c video, cùng t b nh ư ố ứ ng thi ấ ượ ộ ấ ế ị ộ ẩ

Không nh t thi ả ử ụ m t chu n nén, t c đ bit, cùng m t c p ch t l ộ nhau..

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

5. Truy n hình s – c h i và thách th c: ơ ộ ứ ố ề

D ng th c video (Video Format): 4:1:1, 4:2:0, 4:2:2, 4:4:4 ứ ạ

Chu n nén: DV, DV- Based, DVCPRO, JPEG, M- JPEG, MPEG-1, MPEG-2, MPEG-4…

Giao di n: SDI (Serial Digital Interface),CSDI, QSDI, DV, DV- Based, MPEG-2…

ươ ộ ng pháp đi u ch : ế ề

+ BPSK, QPSK, 16 QAM, 32 QAM, 64 QAM, 128 QAM, 256

T c đ bit: 4,8,18,25,50,88,216,270…Mbps. ố Ph QAM…

+ 8- VSB, C- OFDM, BST- OFDM.

T l mã s a sai: 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8. ỷ ệ ử

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

5. Truy n hình s – c h i và thách th c: ơ ộ ứ ố ề

ạ ẫ ế ứ t b : ế ị ề ẩ

Quá nhi u d ng th c d n đ n quá nhi u chu n thi ề Ghi hình: JVC: Digital- S ; Sony: D1, D2, Digital Betacam, Betacam SX,DVCam, IMX, HDCAM, Xdcam ; Panasonic: D3, D5, DVCPro 25, DVCPro 50, DVCPro 100

phi tuy n tính (Non-Linear Editing System): Avid, ự ế

D ng hình Sphere, Quantel, Video Machine, Canonpus, BMC…

ẩ ề

ng pháp đi u ế

ng pháp đi u ch BST- OFDM); Trung Qu c, ố m t đ t (M : ATSC (Ph ỹ ươ ng pháp đi u ch OFDM); ề ươ ố ế ươ ề

ộ ẩ

Tiêu chu n phát sóng s ặ ấ ch 8- VSB); Châu Âu: DVB-T (Ph ế Nh t: DiBEG (Ph ậ Nga….) Tiêu chu n thu di đ ng: DMB (Digital multimedia Broadcasting); - DVB-H

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

5. Truy n hình s – c h i và thách th c: ơ ộ ứ ố ề

ạ ề ứ ổ

ề ợ ớ

ệ ớ ừ ặ ề ệ ệ

ch c Phát thanh- Do có nhi u tiêu chu n, d ng th c, các t ứ ẩ Truy n hình có c h i l a ch n công ngh , thi t b phù h p v i ọ ế ị ơ ộ ự c a m i n đi u ki n th c t c, và v i t ng ng d ng sao cho ứ ỗ ướ ự ế ủ ệ t ki m nh t. Song m t khác cũng gây không ít hi u qu nh t, ti ấ ế ấ ả ng đ u t khó khăn cho vi c đ nh h ệ ướ ị ầ ư .

t b s n xu t ch ng đ u t ế ị ả v : ầ ư ề ấ ươ ng trình: (Ti n kỳ, h u kỳ, ề ậ

t b truy n d n phát sóng: (M t đ t, v tinh, cáp ệ ế ị ặ ấ ề ệ ẫ

Ví d : đ nh h ướ ụ ị + Công ngh , thi ệ Video, Audio). + Công ngh , thi quang, Internet…). + Công ngh , thi t b t i đ u thu: (TVRO, set-top box, máy thu…). ệ ế ị ạ ầ

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

5. Truy n hình s – c h i và thách th c: ơ ộ ứ ố ề

ả ấ

ề ệ ậ , v ệ ề ầ ư ề ẫ ề ạ ỏ ề ậ

c đi trong quá trình quá đ M i công đo n: S n xu t - truy n d n - thu nh n tín hi u đ u có ề nh ng đòi h i riêng v nh n th c, v công ngh , v đ u t ứ b ộ ỗ ữ ướ

ể ổ ệ

ố ộ

ế ng t ặ ộ ặ ấ ạ ề

i là khâu quan tr ng nh t, khó khăn nh t. Tuy nhiên n u có th coi quá trình chuy n đ i công ngh truy n t hình t ự ừ ươ phát sóng, đ c bi l ạ ề ể sang s là m t cu c cách m ng thì công đo n ạ t là phát sóng m t đ t (truy n hình s m t đ t) ố ặ ấ ệ ọ ấ ấ

ơ ộ ứ ứ

ự ạ

ả ể ặ ệ

C h i ti m n thách th c, thách th c n y sinh c h i ( Thách th c ~ C nh tranh ~ Đ ng l c đ phát tri n ). Thách th c và c ể ơ ứ ộ t là các nhà cung h i đang đ t ra cho ngành truy n hình, đ c bi ề c p d ch v thu c các lĩnh v c truy n thông đi n t ệ ử ơ ộ ề ẩ ứ ộ ấ ặ ụ ự ộ ề ị

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

5. Truy n hình s – c h i và thách th c: ơ ộ ứ ố ề

ề ế ọ ọ

ệ ề ọ ọ ầ ằ i, m i t ng l p xã h i, m i ớ ườ ọ ả

ơ ứ

truy n hình phát tri n phong phú, đa d ng ờ ể ề ạ

ng th c thu xem ( c đ nh, di đ ng, màn nh ố ị ươ ứ ộ ả

ng d ch v , ch t l

ng k thu t ị ậ ỹ ấ ượ ng, m i thành ph n khán gi ả ầ

C h i: ơ ộ + Đ a truy n hình đ n v i m i ng ộ ư ớ n i, m i lúc, m i đi u ki n, m i hoàn c nh, b ng m i ph ng ươ ọ ọ th c (Any One, Any Where, Any Moment, Any Condition, Any Situation, Any Medium). + Ch a bao gi ư nh hi n nay ư ệ - Đa d ng trong ph ạ r ng, PC, Handheld,…) ộ - Đa d ng trong ch t l ấ ượ ạ ụ i đa m i đ i t - Đáp ng t ọ ọ ố ượ ố ứ - Ai xem? Xem cái gì? Xem khi nào?

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

5. Truy n hình s – c h i và thách th c: ơ ộ ứ ố ề

ấ ạ ầ ậ ỹ

ệ ạ ề ệ ề

ụ ặ ấ ụ ươ ệ ề ấ ạ ị

Thách th c: ứ Nhà cung c p d ch v trên m i ph ng ti n, h t ng k thu t ọ ị truy n thông (cáp, m t đ t, v tinh, đi n tho i, Internet,…) đ u có th cung c p d ch v phát thanh, truy n hình, internet: Tính c nh ể tranh!

i xem ngày càng cao: ườ

ự ự ọ

ệ ậ

ẻ ơ

ng Đòi h i c a ng ỏ ủ - T th đ ng, ch p nh n, d th a mãn, ễ ỏ ấ ừ ụ ộ - Đ n tích c c, tìm ki m, l a ch n, sàng l c; ế ọ ế - Ti n nghi, ti n ích, thu n ti n; ệ ệ - M i lúc, m i n i, m i đi u ki n; ệ ọ ơ ọ ọ - D dàng h n, nhanh chóng h n, r h n! ơ ơ ễ (easier,quicker,cheaper, and more convenient!) - Thu n ti n đôi khi còn c n h n c ch t l ấ ượ ơ ệ ậ ầ ả

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

5. Truy n hình s – c h i và thách th c: ơ ộ ứ ố ề

ủ ố ả ơ ộ ơ ệ

yêu c u n m b t thông tin: th ng xuyên h n, liên t c ơ ườ ụ ắ

S c ép c a xã h i công nghi p: h i h h n, năng đ ng h n, ít th i gian nhàn r i h n. S c ép t ừ h n, c p nh t h n. ậ ộ ỗ ơ ầ ắ ậ ơ ứ ờ ứ ơ

ề ơ ơ ề ế ệ ơ ươ

ệ t h n: ng, m t chi u ộ ệ ặ ấ

ng ti n khác nhau: M t đ t, Cáp, V tinh, Internet, ệ

t b thu c m tay, Đi n ế ị ệ ầ

ng ươ ớ ộ ộ

c thu xem Tính c nh tranh cao h n, quy t li - Không còn đ c quy n, đ n ph ộ - Nhi u ph ươ ề các ph ng ti n thông tin khác ươ - Máy thu, Settop Box, PC + Internet, Thi tho i Di đ ng th h m i,… ế ệ ớ ạ - Th hi u c a m i t ng l p xã h i khác nhau (n i dung ch ỗ ầ ị ế ủ ng ti n thu xem,…) trình, ph ươ ệ - Cùng m t d ch v : nhi u nhà cung c p ộ ị - Cùng m t ph ộ ụ ng ti n: nhi u d ch v có th đ ị ể ượ ấ ụ ươ ệ ề

PH N XI: XU TH PHÁT TRI N TRUY N HÌNH

công ngh t i, t ạ ừ ự

ả ố ự ổ

sang công ngh s , ngành truy n ề ệ ố ừ m t chi u, ề ơ ộ ộ ộ ụ v i nh ng c h i ữ ẻ sang đa chi u, đa d ng, h i t ơ ệ ề ạ

Tóm l ng t ệ ươ hình đang ph i đ i m t v i s đ i thay. S đ i thay t ặ ớ ự ổ đ n đi u, riêng l ớ và thách th c đan xen ứ

ề ố

ề ơ ộ ớ ả ườ ị

c. Khi ề ữ ế

ể ả ề ướ ố ậ ấ

ề ớ ộ ậ ầ ạ

Truy n hình s đang là c h i l n và cũng là thách th c l n đ i v i ố ớ ứ ớ i làm d ch v k thu t ngành báo chí truy n hình và c nh ng ng ậ ụ ỹ truy n hình. Nh ng đây là m t xu th không th đ o ng ư ượ ộ ch p nh n b c vào sân ch i truy n hình s , đi u đó đ ng nghĩa ồ ơ v i vi c ch p nh n và thích nghi v i yêu c u c nh tranh, m t yêu ấ ệ c u mang tính chuyên nghi p. ớ ầ ệ

c a s n ph m truy n hình ấ ượ ủ ả ẩ

ề i làm ẽ ệ ấ ch t l ố ữ ể ườ

i đa khách hàng (khán ng n i dung ộ then ch t (key factor) đ giúp cho nh ng ng ồ ạ ệ

Trong đi u ki n y, ề s là y u t ế ố truy n hình t n t i thông qua vi c thu hút t ố ề ) c a mình trong nh ng đi u ki n c th . gi ụ ể ề ữ ả ủ ệ

Ề Ủ

PH N XII: M T S V N Đ C A Ộ Ố Ấ TRUY N HÌNH HI N NAY Ệ

1. Quy ho ch truy n d n, phát sóng: ề ạ ẫ

- M r ng vùng ph sóng truy n hình trong n c và qu c t ở ộ ủ ề ướ ố ế

ể ề ạ ầ ộ ệ ệ ạ

ả ấ ề ả

c các d ch v phát thanh, truy n hình, vi n thông và ẫ ẩ ụ ễ ị

ồ ệ ả ề ỹ ộ ạ ầ ứ ậ

- Phát tri n h t ng truy n d n, phát sóng đ ng b , hi n đ i, hi u qu , th ng nh t v tiêu chu n và công ngh , đ m b o có th ể ố chuy n t công ngh thông tin trên cùng m t h t ng k thu t, đáp ng yêu c u h i t i đ ể ả ượ ệ ộ ụ công ngh và d ch v . ụ ệ ầ ị

ể ề ẫ

sang công ngh s nh m nâng cao ch t l ng kênh ch ươ ạ

công - Thúc đ y vi c chuy n đ i h t ng truy n d n, phát sóng t ừ ổ ạ ầ ẩ ệ ng d ch ng t ngh t ị ệ ố ấ ượ ự ệ ươ ng trình, đa d ng hóa các lo i hình v , tăng s l ố ượ ố d ch v và nâng cao hi u qu s d ng ngu n tài nguyên t n s . ả ử ụ ụ ạ ồ ụ ị ệ ầ

Ề Ủ

PH N XII: M T S V N Đ C A Ộ Ố Ấ TRUY N HÌNH HI N NAY Ệ

1. Quy ho ch truy n d n, phát sóng: ề ạ ẫ

ể ẫ

ở ủ ị ườ ệ ề ướ ặ

ổ ồ ự ướ ố

ụ ụ ấ ầ ậ ả ự ố ệ ả ả

ộ c. ng truy n d n, phát sóng trên c - Hình thành và phát tri n th tr ơ c ho c công ty c ph n s tham gia c a các doanh nghi p Nhà n ầ c n m c ph n chi ph i nh m thu hút các ngu n l c đ mà Nhà n ể ằ ổ ắ phát tri n h t ng k thu t phát thanh, truy n hình, ph c v phát ạ ầ ỹ ể tri n kinh t - xã h i và đ m b o s qu n lý th ng nh t, có hi u ế ể qu c a Nhà n ả ủ ướ

ề ế ừ ệ ươ đ ự ể

ng t ệ ố ặ ấ ề

ượ

c các kênh ng th c ng trình truy n hình qu ng bá b ng nh ng ph ả ả ằ ươ ứ ữ

+ Đ n năm 2020: Ng ng phát sóng truy n hình m t đ t công ngh t ặ ấ chuy n sang phát sóng truy n hình m t đ t công ngh s khi 95% s h gia đình có máy thu hình có kh năng thu đ ch ề truy n d n, phát sóng s khác nhau ể ố ộ ươ ề ố ẫ

Ề Ủ

PH N XII: M T S V N Đ C A Ộ Ố Ấ TRUY N HÌNH HI N NAY Ệ

1. Quy ho ch truy n d n, phát sóng: ề ạ ẫ

cáp t ng t ế ừ ệ ử ụ tr ự ướ ệ ề

ườ ế ạ ỉ

ạ c ng m hoá; ng đ + Đ n năm 2020: Ng ng vi c s d ng công ngh truy n hình c ươ năm 2020 đ chuy n hoàn toàn sang công ngh s v i 100% các ệ ố ớ ể m ng cáp d c các tuy n đ i trung tâm các t nh, ọ thành ph tr c thu c Trung ố ự ng, ph chính t ố ầ ượ ươ ộ

ẩ ể ộ ề ạ

ạ ủ

ể ễ t là c ng đ ng ng ụ c ngoài. t Nam i Vi Thúc đ y phát tri n phát thanh, truy n hình qua m ng di đ ng và i trí c a đông đ o m ng Internet đ đáp ng nhu c u thông tin, gi ầ ả ứ các thuê bao vi n thông, đ ng th i ph c v nhi m v thông tin đ i ố ờ ngo i, đ c bi ườ ả ệ n ở ướ ụ ụ ệ ộ ồ ệ ạ ặ

Ề Ủ

PH N XII: M T S V N Đ C A Ộ Ố Ấ TRUY N HÌNH HI N NAY Ệ

1. Quy ho ch truy n d n, phát sóng: ề ạ ẫ

ẩ ệ ụ ộ ộ

ệ ể ụ ể ị

ệ ớ ế ộ

ướ ừ ể ề

Đ y nhanh vi c áp d ng các công ngh di đ ng băng r ng (IMT- 2000) và các công ngh m i ti p theo đ phát tri n các d ch v phát thanh, truy n hình di đ ng; T ng b ngh truy n hình có đ phân d i cao (HDTV); ộ ệ ề c phát tri n công ngh truy n hình Internet (IPTV) và công ề ệ ả

ị ề ụ

ệ ề ụ ề ị

ẫ ấ ệ ị

ủ ẫ ươ ề ể ề

ụ ủ ả ả ị ằ ề

ạ ầ ạ ữ

ng trình đ n các máy ế ấ i nh m ph sóng các vùng sâu, vùng xa, mi n núi, h i đ o ẫ i đ c; D ch v truy n d n tín hi u: ẫ c thuê d ch v truy n d n qua - Các đài phát thanh, truy n hình đ ượ cáp quang, vi ba, v tinh c a các đ n v , doanh nghi p có gi y phép ệ ơ cung c p d ch v truy n d n đ truy n ch phát l và nh ng vùng mà h t ng truy n d n, phát sóng phát thanh, ề n t truy n hình m t đ t ch a v ư ươ ớ ượ ặ ấ ề

Ề Ủ

PH N XII: M T S V N Đ C A Ộ Ố Ấ TRUY N HÌNH HI N NAY Ệ

1. Quy ho ch truy n d n, phát sóng: ề ạ ẫ

ng. c hình thành và phát tri n th tr ng truy n d n, phát ừ ị ườ ướ ị ườ ề

ẫ ạ ộ ề ị

ơ ở ề ể ả ớ ề

c: *Th tr T ng b ể sóng phát thanh, truy n hình trên c s phân đ nh rõ ho t đ ng v ề n i dung thông tin v i ho t đ ng v truy n d n, phát sóng đ đ m ẫ b o th c hi n đúng c ch qu n lý c a Nhà n ướ ơ ạ ộ ế ộ ả ự ủ ệ ả

ạ ộ ộ ấ ậ ấ

ng trình c a các đài phát thanh, truy n hình th c hi n theo ả ự ủ ề ệ

- Ho t đ ng cung c p n i dung thông tin, biên t p, s n xu t ch Lu t báo chí và quy ho ch phát thanh, truy n hình; ươ ậ ề ạ

ẫ ủ ơ ị

ạ ộ ấ ự ề ệ ẫ ị

ề ụ ầ ố ế ề ạ ẫ

- Ho t đ ng truy n d n, phát sóng c a các đ n v , doanh nghi p ệ cung c p d ch v truy n d n, phát sóng th c hi n theo pháp lu t ậ v vi n thông, t n s vô tuy n đi n và quy ho ch truy n d n, phát ệ ề ễ sóng;

Ề Ủ

PH N XII: M T S V N Đ C A Ộ Ố Ấ TRUY N HÌNH HI N NAY Ệ

2. Xã h i hóa truy n hình: ộ ề

ộ ng trình t ươ ề

ự ề

vào vi c s n xu t các ả ề ngu n l c bên ngoài ngành truy n hình ừ ộ ướ ấ . Hay nói ồ ự ệ ộ ả

Xã h i hóa truy n hình là quá trình tham gia ch ồ ự cách khác, xã h i hóa truy n hình là s huy đ ng các ngu n l c xã ộ c cùng tham gia vào m t s khâu trong vi c s n h i ngoài Nhà n ộ ố ng trình truy n hình. xu t, hình thành m t ch ộ ươ ề ấ

t Nam di n ra t ễ

ệ ộ ở r t lâu và ừ ấ ệ ụ ệ ề ộ

ề ệ ả

Quá trình xã h i hóa truy n hình Vi ở ệ hi n nay, đã tr thành m t xu th có tính chuyên nghi p. Ví d vi c ế mua b n quy n truy n hình phim truy n hay các kênh sóng lâu nay chính là xã h i hóa truy n hình. ề ộ ề

Ề Ủ

PH N XII: M T S V N Đ C A Ộ Ố Ấ TRUY N HÌNH HI N NAY Ệ

2. Xã h i hóa truy n hình: ộ ề

ự ộ ơ ề

ộ ng trình t ấ ế ươ ề ứ ố ả

ả ơ ề ề

ị ự ữ ơ ộ ể ệ ệ ả

Trên lý thuy t, xã h i hoá truy n hình là s huy đ ng nhi u đ n v ị t ch không ph i là “bán sóng” cho nhi u s n xu t ch ề c đ n v tham gia phát sóng. Vì các Đài Truy n hình đ u do Nhà n ướ ị qu n lí và là nh ng đ n v th c hi n vi c ki m soát n i dung. Các đài truy n hình là đ u tàu, là h t nhân trong quá trình xã h i hoá. ộ ề ạ ầ

ạ ộ ự ế ộ ệ ạ

Trong th c t nh ng thành t u l n, cũng còn nhi u b t c p. , ho t đ ng xã h i hóa truy n hình hi n nay bên c nh ề ấ ậ ự ớ ữ ề

Ề Ủ

PH N XII: M T S V N Đ C A Ộ Ố Ấ TRUY N HÌNH HI N NAY Ệ

2. Xã h i hóa truy n hình: ộ ề

+ Xa hôi hoa vê nôi dung ch ng trinh ươ ̃ ̣ ́ ̀ ̣ ̀

+ Xa hôi hoa vê kinh phí s n xu t ch ng trinh ả ấ ươ ̃ ̣ ́ ̀ ̀

+ Xa hôi hoa vê nhân l c truy n hình ự ề ̃ ̣ ́ ̀

ng m i hóa truy n hình – câu chuy n “bán ệ ươ ề ệ ạ

+ Câu chuy n th sóng”

ệ ấ

t Media và kênh HTV3, YAN TV (SCTV), Qu đ u t ệ ỹ ầ ư ậ

t và kênh HTV2, Trí IDG, T p ầ ổ ệ ổ ề

(Công ty Vân Thanh Long và kênh HTV1, Đ t Vi Vi đoàn Tân T oạ VBC (VTC5), Today TV (VTC7), Công ty c ph n Qu c t truy n thông IMC (v i các c đông Habubank, Tân Hi p Phát, ế bánh Kinh Đô, Lasta v i LesViet (VTC9)…) ớ ớ

Ề Ủ

PH N XII: M T S V N Đ C A Ộ Ố Ấ TRUY N HÌNH HI N NAY Ệ

ề ế ự

ế ộ

ầ ộ ố ộ ớ ộ ị ạ ộ ề

ộ ả

i t ế c tr b ng quy n l ạ ộ ẩ ả ằ

ươ ứ

ả ặ i c a đ i tác liên ố ề ợ ủ ho t đ ng qu ng cáo, tài tr ho c ặ ợ ng th c ộ ế ủ ẩ

ứ ươ ỉ

ng trình hoàn ch nh; 2. ứ ả ổ ả ươ ổ ấ

ề ng trình; 3. T ch c s n xu t ng trình; 4. T ch c s n xu t toàn ổ ả ạ ầ ứ ả ươ ươ ổ ấ

cách pháp nhân và đăng ký ươ ủ ư ố ệ

ệ ả ặ

i thi u 03 (ba) ch t Nam; 2. Đã s n xu t ho c tham gia s n ấ ề ấ ố ượ

ậ ng trình phát thanh, truy n hình đ ươ ị ứ ả c phát ả ể ự ế ạ

ươ ư ề ả

i kho n 3, kho n 4, ả ng án b o đ m ngu n l c tài chính, ồ ự ả t đ th c hi n H p đ ng ệ ậ ầ ế ể ự ơ ở ậ ồ ợ

2. Xã h i hóa truy n hình: + Quy đ nh v liên k t trong lĩnh v c truy n hình ề Ho t đ ng liên k t là “h p tác gi a m t bên là đài phát thanh, ữ ợ truy n hình v i m t bên là đ i tác liên k t đ t o ra m t ph n ho c ế ể ạ toàn b s n ph m liên k t”. Trong đó, “quy n l k t đ ế ượ ả ề ợ ừ ngu n thu phí phát thanh, truy n hình theo m t ph t ề ồ ừ nh t đ nh khi phát sóng chính s n ph m liên k t c a đài phát thanh, ấ ị truy n hình”. ề + Các hình th c: 1. Trao đ i b n quy n ch Trao đ i b n quy n đ nh d ng ch ị ề ch ng trình ho c m t ph n ch ộ ặ ng trình. b kênh ch ộ Đi u ki n c a đ i tác liên k t: 1. Có t ế ề kinh doanh theo pháp lu t Vi xu t t sóng khi th c hi n hình th c liên k t quy đ nh t ệ này; 3. Có ph đi u 3 Thông t nhân s và c s v t ch t k thu t c n thi ấ ỹ ự liên k t.ế

Ề Ủ

PH N XII: M T S V N Đ C A Ộ Ố Ấ TRUY N HÌNH HI N NAY Ệ

3. Qu n lý d ch v truy n hình tr ti n ả ề ụ ề ả ị

c ệ ộ ố ệ

ấ ề

ủ ạ ộ ệ ề ẫ

ề ươ ư ề

ạ ấ ượ ụ ề ấ ị

Theo s li u c a B TT-TT, hi n nay c n c có 47 đ n v đã đ ả ướ ượ ơ ị c p phép ho t đ ng truy n hình cáp, 9 đ n v cung c p d ch v ấ ụ ị ơ ị truy n d n tín hi u truy n hình cáp. Trên c n c ch còn m t đ a ộ ị ỉ ả ướ ng ch a có m ng truy n hình cáp là Lai Châu. Ngoài ra, có 4 ph đ n v đang đ c c p phép th nghi m cung c p d ch v truy n ị ơ hình giao th c Internet trên m ng vi n thông. ứ ệ ễ ử ạ

ệ ố ượ

ng thuê bao c a h th ng truy n hình tr ti n ả ề i Hà N i và ộ ủ ậ ớ

Vào tháng 9-2003, l ề m i ch đ t con s 80.000 thuê bao t p trung ch y u t ủ ế ạ ố ỉ ạ ầ TPHCM. Sau 6 năm, s thuê bao đã tăng h n 20 l n. ố ơ

Ề Ủ

PH N XII: M T S V N Đ C A Ộ Ố Ấ TRUY N HÌNH HI N NAY Ệ

3. Qu n lý d ch v truy n hình tr ti n ả ề ụ ề ả ị

ộ ệ i c qu n lý n i dung, kinh doanh d ch v , cũng nh m ng ệ ụ

ề ả ạ ị ự ố ấ

ư ạ ạ ứ ề ẫ

đang “kiêm” ch c năng ả ề có s l n l n gi a nhà cung c p ấ ự ẫ ộ ữ

t l p h t ng m ng. Hi n nay, v truy n hình và m ng vi n thông ch a có s th ng nh t, tách b ch, nên ư ễ d n đ n vi c lúng túng. Nhi u ề đài truy n hình ệ cung c p d ch v truy n hình tr ti n; ề ụ ị d ch v và nhà thi ế ậ ế ấ ụ ạ ầ ạ ị

ng lai, ấ ạ ự ươ

ộ ậ

3 đ i t ố ượ ả ỹ ng: 1. Nhà cung c p n i ộ ẽ ề ậ

ệ ề ị ấ ạ ạ ạ ầ

ễ ị ễ

ấ c c p phép thi ượ ả ẽ ị ấ ị ủ ả ề

ả ề ụ ị ề

ệ ữ

ứ ả ị

s có s tách b ch Trong t ẽ dung chính là đài truy n hình và vi c qu n lý n i dung s theo Lu t Báo ệ chí; 2. Nhà cung c p d ch v h t ng k thu t m ng truy n hình là các ụ ạ ầ t l p h t ng m ng vi n thông và s doanh nghi p đ ở ế ậ h u m ng vi n thông, s b qu n lý theo các các quy đ nh c a pháp lu t ậ ạ ữ v vi n thông; 3. Đ n v cung c p d ch v truy n hình tr ti n là các ị ề ễ ề ơ doanh nghi p đ c c p phép cung c p d ch v truy n hình tr ti n. Đây ượ ụ ấ i bán hàng, nh vi c phát hành sách báo, văn hóa chính là nh ng ng ườ ph mẩ , ph i có gi y phép kinh doanh “m t hàng” này, ch không ch u s ự ấ đi u ch nh c a Lu t Báo chí hay Lu t Vi n thông; ậ ấ ư ệ ặ ễ ủ ề ậ ỉ

G I Ý M T S Đ TÀI LÀM Ti U LU N

Ộ Ố Ề

ậ ư ề ệ ặ ả ấ

1. T n d ng đ c tr ng ngôn ng truy n hình trong vi c s n xu t ữ các ch ng trình ụ ươ

ủ ộ ể ề

2. Quá trình phát tri n c a Đài truy n hình TPHCM, VTC (hay m t Đài t nh) ỉ

i các ch ng trình đ i tho i trên sóng (VTV, HTV, VTC ươ ạ ố ạ

3. Nhìn l hay m t kênh nào đó) ộ

i d n ch ng trình ụ ặ ườ ẫ ươ

4. Ngôn ng hình th (ho c trang ph c) ng ể ữ truy n hình ề

i d n ch ng trình truy n ủ ư ề ườ ẫ ươ ề

5. Bàn thêm v cách x ng hô c a ng hình

G I Ý M T S Đ TÀI LÀM Ti U LU N

Ộ Ố Ề

6. K năng đ t câu h i trong ph ng v n truy n hình ỏ ỏ ề ấ ặ ỹ

7. K năng làm ch cu c ph ng v n truy n hình ủ ộ ỏ ề ấ ỹ

8. Hình nh trong tin truy n hình ề ả

9. Vi t l ế ờ ẫ i d n cho phóng s và tin truy n hình ự ề

qu n 1 (2,3,4,5…. hay m t đ a ề ả ở ậ ở ộ ị

10. Truy n hình cáp và khán gi ph ng nào đó) ươ

ng ề ả ấ ươ

11. Khi các công ty truy n thông cùng tham gia s n xu t ch trình truy n hình ề

G I Ý M T S Đ TÀI LÀM Ti U LU N

Ộ Ố Ề

TPHCM: 12. B c đ u kh o sát ầ ướ ả công chúng truy n hình internet ề ở

TPHCM 13. B c đ u kh o sát truy n hình đ nét cao (HDTV) ề ướ ộ ầ ả ở

i cách phân b ch ng trình c a các kênh sóng (t nh, ổ ươ ủ ỉ

14. Nhìn l ạ HTV, VTC)

ề ề ử ề ặ ị

15. Trò ch i truy n hình v đ tài (l ch s / văn hóa / ho c các ơ m ng ch đ nào đó) ủ ề ả

c đ u v ch ng trình truy n hình th c t … 16. Kh o sát b ả ướ ề ầ ươ ự ế ề

ộ ự ệ ệ ề ể

khu v c

17. Nhà báo truy n hình tác nghi p trong m t s ki n th thao l n ớ ở 18. Các cu c thi hát đ n ca do đài truy n hình t ch c ứ ự ộ ổ ơ ề

19. ng d ng th pháp sân kh u trên sóng truy n hình Ứ ủ ụ ề ấ