
B CÔNG TH NGỘ ƯƠ
TR NG Đ I H C KINH T - K THU T CÔNG NGHI PƯỜ Ạ Ọ Ế Ỹ Ậ Ệ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TINỆ
BÀI GI NG Ả
TRUY N THÔNG ĐA PH NG TI NỀ ƯƠ Ệ
Đ i t ng: HSSV trình đ Đ i h c, Cao đ ng, TCCNố ượ ộ ạ ọ ẳ
Ngành đào t o: Công ngh thông tinạ ệ
L u hành n i bư ộ ộ

2
M C L CỤ Ụ
L I GI I THI U Ờ Ớ Ệ ..................................................................................................1
Ch ng 1ươ . NH P MÔN MULTIMEDIA Ậ...............................................................
1.1. T ng quan ổ..........................................................................................................
1.2. Mô hình truy n thông con ng i ề ườ .....................................................................
1.2.1. H th ng v t lý ệ ố ậ ......................................................................................................
1.2.2. S mã hóa đ n gi n ự ơ ả ...............................................................................................
1.2.3. S c m nh n ự ả ậ ...........................................................................................................
1.2.4. B nh ộ ớ .....................................................................................................................
1.2.5. H th ng nh n th c ệ ố ậ ứ ...............................................................................................
1.2.6. H th ng nh ệ ố ớ ..........................................................................................................
1.3. c l ng và h i t Ướ ượ ộ ụ .........................................................................................
1.3.1. S h i t c a vi n thông và tin h c ự ộ ụ ủ ễ ọ .....................................................................
1.3.2. Các ki n trúc cho các ng d ng m ng ế ứ ụ ạ .................................................................
1.3.3. M ng máy tính ạ........................................................................................................
1.3.4. Tích h p ợ...................................................................................................................
1.3.5. Tính toán có th v n chuy n đ cể ậ ể ượ ........................................................................
1.3.6. Các trình n thông minh ẩ.........................................................................................
1.3.7. S h i t ự ộ ụ .................................................................................................................
Ch ng 2. KHÁI NI M CHUNG V ÂM THANH AUDIO VÀ VIDEO ươ Ệ Ề ............
2.1. K thu t Audio ỹ ậ ..................................................................................................
2.1.1. Khái ni m ệ................................................................................................................
2.1.2. ng d ng Ứ ụ ................................................................................................................
2.1.3. K thu t Audio s ỹ ậ ố ..................................................................................................
2.1.4. Gi i thi u v âm thanh và h th ng x lý âm thanh ớ ệ ề ệ ố ử ...........................................
2.1.5. M t s khái ni m toán h c trong x lý âm thanh ộ ố ệ ọ ử ................................................
2.1.6. Các mô hình dùng trong x lý âm thanh ử................................................................
2.2. K thu t Video ỹ ậ ..................................................................................................
2.2.1. T ng quan v x lý nh và video s ổ ề ử ả ố ....................................................................
2.2.2. Khái ni m c b n v x lý nh ệ ơ ả ề ử ả ............................................................................
2.2.3. Các ph n t c b n c a h th ng x lý nh s ầ ử ơ ả ủ ệ ố ử ả ố .................................................
2.2.4. Lý thuy t toán ng d ng trong x lý nh và video s ế ứ ụ ử ả ố ........................................

3
Ch ng 3. NGUYÊN LÝ, K THU T VÀ CÁC CHU N NÉN D LI Uươ Ỹ Ậ Ẩ Ữ Ệ
MULTIMEDIA: ÂM THANH, HÌNH NH, VIDEO K THU T S Ả Ỹ Ậ Ố .................
3.1. Công ngh đ ng truy n t c đ cao ệ ườ ề ố ộ .............................................................
3.2. M ng đa ph ng ti n, các công ngh và ki n trúc. ạ ươ ệ ệ ế ......................................
3.3. Các giao th c truy n thông đa ph ng ti n th i gian th c ứ ề ươ ệ ờ ự .........................
3.4. Nguyên lý nén d li u ữ ệ ........................................................................................
3.5. L ng t hóa nh (Image Quantization) ượ ử ả ........................................................
3.6. Các ph ng pháp mã hóa (Shannon – fano và Huffman) ươ ...............................
3.7. K thu t nén nh, video ỹ ậ ả ...................................................................................
3.7.1. K thu t nén nh JPEG ỹ ậ ả .........................................................................................
3.7.2. Chu n nén MPEG, chu n H.26X ẩ ẩ ..........................................................................
Ch ng 4. B O Đ M CH T L NG D CH V (QoS) TRUY N THÔNG ĐAươ Ả Ả Ấ ƯỢ Ị Ụ Ề
PH NG TI N ƯƠ Ệ .......................................................................................................
4.1. Các lo i d ch v c b n và yêu c u chung c a chúng v chát l ng d chạ ị ụ ơ ả ầ ủ ề ượ ị
v .ụ...............................................................................................................................
4.1.1. D ch v tho i/telex/Fax/nh n tin ị ụ ạ ắ ...........................................................................
4.1.2. D ch v truy n thông đa ph ng ti n ị ụ ề ươ ệ ..................................................................
4.2. Nhu c u và xu h ng phát tri n c a các lo i d ch v truy n thông đaầ ướ ể ủ ạ ị ụ ề
ph ng ti n ươ ệ ..............................................................................................................
4.2.1. D ch v VoIP ị ụ ...........................................................................................................
4.2.2. D ch v Video th i gian th c ị ụ ờ ự ................................................................................
4.2.3. D ch v VPN ị ụ ...........................................................................................................
4.2.4. Tích h p d ch v vi n thông trên m ng truy n hình cáp (CATV) ợ ị ụ ễ ạ ề .....................
4.2.5. D ch v tr c tuy n (Online services) ị ụ ự ế ....................................................................
4.2.6. Thông tin cá nhân toàn c u - D ch v cho t ng lai.ầ ị ụ ươ ............................................
Ch ng 5. M T S NG D NG MULTIMEDIAươ Ộ Ố Ứ Ụ ..................................................
5.1. M ng thông tin toàn c uạ ầ ....................................................................................
5.2. H th ng h i th o truy n hình (Videoconference Systems)ệ ố ộ ả ề ...........................
5.3. H th ng truy n hình theo yêu c u (Video-on-demand System)ệ ố ề ầ ....................
TÀI LI U THAM KH O Ệ Ả ........................................................................................
DANH M C T KHÓA Ụ Ừ ..........................................................................................

4
Ch ng 1 : NH P MÔN MULTIMEDIAươ Ậ
1.1. T ng quanổ
S n ph m c a công ngh Multimedia đã và đang xâm nh p ngày càng sâu,ả ẩ ủ ệ ậ
r ng vào m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Có th nói các s n ph m c a công nghộ ọ ự ủ ờ ố ộ ể ả ẩ ủ ệ
có m t kh p m i n i, t công s đ n gia đình. Nó xu t hi n trong nhi u lĩnh v cặ ở ắ ọ ơ ừ ở ế ấ ệ ề ự
t giáo d c, y t , đ n vui ch i gi i trí, nghiên c u khoa h c v..v..ừ ụ ế ế ơ ả ứ ọ
S c m nh c a các s n ph m do công ngh Multimedia mang l i là s đa d ngứ ạ ủ ả ẩ ệ ạ ự ạ
phong phú c a các d ng thông tin. Ng i ta có th thu nh n, s lý thông tin thôngủ ạ ườ ể ậ ử
qua th giác, thính giác nh âm thanh, hình nh, văn b n mà công ngh Multimediaị ờ ả ả ệ
mang l i. Đi u này làm cho hi u qu thu nh n, s lý thông tin cao h n so v i thôngạ ề ệ ả ậ ử ơ ớ
tin ch d ng văn b n.ỉ ở ạ ả
Ý t ng đ t n n móng cho lĩnh v c công ngh này đã có t năm 1945. Ôngưở ặ ề ự ệ ừ
Vanner Brush ,giám đ c c quan nghiên c u phát tri n khoa h c c a chính ph Mố ơ ứ ể ọ ủ ủ ỹ
lúc b y gi (Director ofthe office Scientific Research and Development in the USấ ờ
Gouverment) đã đ a ra câu h i là, li u có th ch t o đ c lo i thi t b cho phépư ỏ ệ ể ế ạ ượ ạ ế ị
l u tr các d ng thông tin đ thay cho sách, nói m t cách khác ch ng nh m i thôngư ữ ạ ể ộ ẳ ẽ ọ
tin ch có th l u tr d ng sách ? Nh n th c đ c ý nghĩa quan tr ng c a lo iỉ ể ư ữ ở ạ ậ ứ ượ ọ ủ ạ
thi t b có tính ch t trên, hàng lo t các nhà khoa h c, công ngh đã t p trung nghiênế ị ấ ạ ọ ệ ậ
c u. Nó là c s hay n n t ng c a công ngh Multimedia ngày nay. ứ ở ở ề ả ủ ệ
Năm 1960 Ted Nelson và Andrries Van Dam đã công b công trình nói v kố ề ỹ
thu t truy nh p d li u d i cái tên g i Hypertext và Hypermedia. K thu t này choậ ậ ữ ệ ướ ọ ỹ ậ
đ n nay v n đ c gi nguyên tên và đ c s d ng r ng rãi trong d ch v Web trênế ẫ ượ ữ ượ ử ụ ộ ị ụ
Internet. Năm 1968 Engleband đã đ a ra đ c h th ng s d ng Hypertext trên máyư ượ ệ ố ử ụ
tính v i cái tên NLS. B qu c phòng M thành l p t ch c DARPA (US deferenceớ ộ ố ỹ ậ ổ ứ
advanced Research Pr ject Agency) đ nghiên c u v công ngh Multimedia. Nămọ ể ứ ề ệ
1978 phòng thí nghi m kh ng l MIT Media Laboratory chuyên nghiên c u v côngệ ổ ồ ứ ề
ngh Multimedia đ c thành l p. Ch sau m t th i gian ng n ho t đ ng, nh n th cệ ượ ậ ỉ ộ ờ ắ ạ ộ ậ ứ
đ c t m quan tr ng và ý nghĩa xã h i c a công ngh Multimedia, ng i ta đã đ uượ ầ ọ ộ ủ ệ ườ ầ
t g n 40 tri u USD cho phòng thí nghi m này. M t lo t các công ty, các hãng l n đãư ầ ệ ệ ộ ạ ớ
cho ra đ i các phòng thí nghi m v Multimedia nh AT & T, BELL, Olivity...Nh ngờ ệ ề ư ữ
n l c không ng ng c a các nhà khoa h c,công ngh đã cho phep ng i ta g t háiỗ ự ừ ủ ọ ệ ườ ặ
đ c nhi u k t qu có tính ch t n n móng cho lĩnh v c Multimedia .ượ ề ế ả ấ ề ự
Nh ng k t qu này đa nhanh chóng đ c tri n khai ng d ng trong các lĩnhữ ế ả ượ ể ứ ụ
v c truy n hình, vi n thông v.v...ự ề ễ

5
1.2. M t vài khái ni m và đ nh nghĩaộ ệ ị
1.2.1. D li u Multimedia ữ ệ
Thông th ng chúng ta th ng ghi nh n thông tin d ng văn b n , các vănườ ườ ậ ở ạ ả
b n này đ c mã hoá và l u gi trên máy tính, khi đó chúng ta có d li u d ng vănả ượ ư ữ ữ ệ ạ
b n. M t câu h i đ t ra n u thông tin chúng ta thu nh n đ c m t d ng khác nhả ộ ỏ ặ ế ậ ượ ở ộ ạ ư
âm thanh (voice) , hình nh (Image) thì d li u c a nó d ng nào? Chính đi u nàyả ữ ệ ủ ở ạ ề
d n đ n m t khái ni m m i ta g i đó là d li u Multimedia.ẫ ế ộ ệ ớ ọ ữ ệ
D li u Multimedia là d li u các d ng thông tin khác nhau.ữ ệ ữ ệ ở ạ
Ví d d li u Multimedia là các d li u các d ng thông tin nh ụ ữ ệ ữ ệ ở ạ ư
- Âm thanh (Sound)
- Hình nh (image) ả
-Văn b n (text).ả
- K t h p c a c ba d ng trên.ế ợ ủ ả ạ
Khi nghiên c u các d li u các d ng thông tin trên, ng i ta nh n ra r ng c nứ ữ ệ ở ạ ườ ậ ằ ầ
ph i phân chia d li u Multimedia nh h n n a. B i vì d li u các d ng âmả ữ ệ ỏ ơ ữ ở ữ ệ ở ạ
thanh, hình nh trong quá trình "v n đ ng" theo th i gian có nh ng tính ch t r t khácả ậ ộ ờ ữ ấ ấ
so v i d ng tĩnh. Đi u này đòi h i k thu t, công ngh x lý r t khác nhau.Vì v yớ ạ ề ỏ ỹ ậ ệ ử ấ ậ
trong lĩnh v c công ngh Multimedia ng i ta chia d li u multimedia các d ng:ự ệ ườ ữ ệ ở ạ
1. Văn b n (Text)ả
2. Âm thanh (sound)
3. Audio (âm thanh đ ng, có làn đi u) ộ ệ
4. Image/ Picture (Hình nh)ả
5. Motion picture ( nh đ ng)ả ộ
6. Video ( nh đ ng k t h p âm thanh đ ng)ả ộ ế ợ ộ
7. Animation (hình nh s d ng theo nguyên t c chi u phim)ả ử ụ ắ ế
8. AVI (Audio-Video Interleaved AVI)
9. K t h p gi a các d ng trên.ế ợ ữ ạ
1.2.2. Công ngh Multimediaệ
M t cách đ n gi n công ngh Multimedia là công ngh x lý d li uộ ơ ả ệ ệ ử ữ ệ
multimedia
Chúng ta c n l u ý r ng khái ni m x lý d li u trong công ngh thông tin baoầ ư ằ ệ ử ữ ệ ệ
hàm các công vi c sau: mã hóa, l u tr , v n chuy n, bi n đ i, th hi n d li u. V iệ ư ữ ậ ể ế ổ ể ệ ữ ệ ớ
ý nghĩa đó công ngh Multimedia là công ngh mã hóa, l u tr , v n chuy n, bi nệ ệ ư ữ ậ ể ế
đ i, th hi n d li u multimedia.ổ ể ệ ữ ệ