LOGO
TRUYỀN THÔNG
GIÁO DỤC SỨC KHỎE
Nguyễn Phương Chi - BM Quản lý và kinh tế dược
Tài liệu tham khảo
1. Karen Glanz and et al (2008), Health Behavior
and Health Education- Theory, Research, and
Practice, 4th edition, Jossey Bass Publishers.
2. Patrict Malone (2006), Drug information: A guide
for pharmacist
3. Bộ Y tế (2007), Giáo dục nâng cao sức khoẻ,
nhầ xuất bản y học nội
4. Bộ Y tế (2007), Khoá học về các kỹ năng truyền
thông giáo dục sức khoẻ
5. Trường đại học Y tế công cộng (2012), Truyền
thông sức khoẻ, NXB Lao động hội
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong bài học này, sinh viên khả năng:
1. Trình bày được:
-Một số khái niệm bản:sức khoẻ, thông tin, truyền thông,
truyền thông sức khoẻ, giáo dục sức khoẻ,TTGDSK, vấn
sức khoẻ
-Hành vi sức khỏe:Phân loại, các yếu tố ảnh hưởng, quá
trình thay đổi hành vi sức khỏe
-Nội dung TTGDSK
2. So sánh được: giáo dục sức khỏe vấn sức khỏe
Truyền thôngTT-GDSK
Truyền thông là một quátrình giao tiếp đê chia x
nhng hiu biết, kinh nghiệm, tình cảm.
Một quátrình truyền thông đầy đủ gm các yếu
tô: người gửi, người nhận, thông đip,nh truyền
thông và sư phản hi.
www.themegallery.
com