B. Điều kiện kỹ thuật thi công và nghiệm thu
I. Điều kiện kỹ thuật thi công
1. Khái niệm
(cid:153) Điều kiện kỹ thuật thi công là văn bản kỹ thuật thi công
được chủ đầu tư phê duyệt và cho phép thi công.
(cid:153) Một điều kiện kỹ thuật thi công đã phê duyệt thì tất cả các bên phải thực hiện theođ iều kiện kỹ thuật đó vì vậy khi đưa rađ iều kiện nào cần đưa thêm phần trích dẫn của tiêu chuẩn hay văn bản pháp luật nào cho phép thì khi đưa ra áp dụng.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
66 Wednesday, March 02, 2011
I. Điều kiện kỹ thuật thi công (cont.)
2. Cấu trúc của điều kiện KTTC
a) Phạm vi công việc
b) Định nghĩa – mô tả công việc
c) Các quy phạm và tiêu chuẩn áp dụng
d) Kiểm tra / kiểm soát chất lượng
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
67 Wednesday, March 02, 2011
II. Quy định chung về nghiệm thu công trình
1. Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng
(cid:153) Nhà thầu thi công xây dựng phải tự tổ chức nghiệm thu các công việc xây dựng, đặc biệt các công việc, bộ phận bị che khuất; bộ phận công trình; các hạng mục công trình và công trình, trước khi yêu cầu chủ đầu tư nghiệm thu.
(cid:153) Đối với những công việc xây dựng đã được nghiệm thu nhưng chưa thi công ngay thì trước khi thi công xây dựng phải nghiệm thu lại.
(cid:153) Đối với công việc, giai đoạn thi công xây dựng sau khi nghiệm thu được chuyển nhà thầu khác thực hiện tiếp thì phải được nhà thầu đó xác nhận, nghiệm thu.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
68 Wednesday, March 02, 2011
(cid:153) Chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng kịp thời sau khi có phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công xây dựng. Nghiệm thu công trình xây dựng được phân thành:
(cid:57) Nghiệm thu từng công việc xây dựng trong quá trình thi công xây
dựng;
(cid:57) Nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây
dựng;
(cid:57) Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng để
đưa vào sử dụng.
(cid:153) Các hạng mục công trình xây dựng hoàn thành và công trình xây dựng hoàn thành chỉ được phép đưa vào sử dụng sau khi được chủ đầu tư nghiệm thu.
(cid:153) Khi chủ đầu tư, nhà thầu là người nước ngoài thì các biên bản nghiệm thu, bản vẽ hoàn công bộ phận công trình và công trình xây dựng được thể hiện bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài do chủ đầu tư lựa chọn.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
69 Wednesday, March 02, 2011
2.Nghiệmthucôngviệcxâydựng a. Căn cứ nghiệm thu công việc xây dựng: (cid:153) Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công xây
dựng;
(cid:153) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt
và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận; (cid:153) Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng; (cid:153) Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng; (cid:153) Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết
bị được thực hiện trong quá trình xây dựng;
(cid:153) Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu; (cid:153) Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà
thầu thi công xây dựng.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
70 Wednesday, March 02, 2011
2.Nghiệmthucôngviệcxâydựng(cont.) b. Nội dung và trình tự nghiệm thu: (cid:153) Kiểm tra đối tượng nghiệm thu tại hiện trường: công việc
xây dựng, thiết bị lắp đặt tĩnh tại hiện trường;
(cid:153) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lường mà nhà thầu thi công xây dựng phải thực hiện để xác định chất lượng và khối lượng của vật liệu, cấu kiện xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình;
(cid:153) Đánh giá sự phù hợp của công việc xây dựng và việc lắp đặt thiết bị so với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật;
(cid:153) Nghiệm thu cho phép thực hiện công việc tiếp theo.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
71 Wednesday, March 02, 2011
2.Nghiệmthucôngviệcxâydựng(cont.) c. Thành phần trực tiếp nghiệm thu: (cid:153) Người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu;
(cid:153) Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công
xây dựng công trình.
Trong trường hợp hợp đồng tổng thầu, người giám sát thi công xây dựngcôngtrìnhcủachủđầutưthamdựđểkiểmtracôngtácnghiệm thucôngviệccủatổngthầuđốivớinhàthầuphụ. d. Trường hợp công việc không được nghiệm thu do lỗi của nhà thầu thi công xây dựng thì nhà thầu phải khắc phục hậu quả và chịu mọi chi phí kể cả chi phí kiểm định phúc tra. Trường hợp công việc không được nghiệm thu do lỗi của chủ đầu tư thì chủ đầu tư phải có trách nhiệm khắc phục hậu quả và đền bù phí tổn cho nhà thầu thi công xây dựng công trình.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
72 Wednesday, March 02, 2011
3.Nghiệmthubộphậncôngtrìnhxâydựng,giaiđoạn thicôngxâydựng a. Căn cứ nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng: (cid:153) Các tài liệu theo quy định và các kết quả thí nghiệm; (cid:153) Biên bản nghiệm thu các công việc thuộc bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng được nghiệm thu;
(cid:153) Bản vẽ hoàn công bộ phận công trình xây dựng; (cid:153) Biên bản nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng và giai đoạn thi công xây dựng hoàn thành của nội bộ nhà thầu thi công xây dựng;
(cid:153) Công tác chuẩn bị các công việc để triển khai giai đoạn thi
công xây dựng tiếp theo.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
73 Wednesday, March 02, 2011
3.Nghiệmthubộphậncôngtrìnhxâydựng,giaiđoạn thicôngxâydựng (cont.) b. Nội dung và trình tự nghiệm thu: (cid:153) Kiểm trađối t ượng nghiệm thu tại hiện trường: bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng, chạy thử đơn động và liên động không tải;
(cid:153) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lường do nhà thầu thi
công xây dựng đã thực hiện;
(cid:153) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình xây dựng; (cid:153) Kết luận về sự phù hợp với tiêu chuẩn và thiết kế xây dựng công trình được phê duyệt; cho phép chuyển giai đoạn thi công xây dựng. Kết quả nghiệm thu được lập thành biên bản theo quy định.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
74 Wednesday, March 02, 2011
3.Nghiệmthubộphậncôngtrìnhxâydựng,giaiđoạn thicôngxâydựng (cont.) c. Thành phần trực tiếp nghiệm thu: (cid:153) Người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của tổng thầu trong trường hợp nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng do nhà thầu phụ thực hiện;
(cid:153) Người phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu thi công
xây dựng công trình;
(cid:153) Trong trường hợp hợp đồng tổng thầu, người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu của tổng thầu đối với các nhà thầu phụ.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
75 Wednesday, March 02, 2011
4.Nghiệmthuhoànthànhhạngmụccôngtrìnhxâydựng,công trìnhxâydựngđưavàosửdụng
a. Căn cứ nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng và công trình xây dựng đưa vào sử dụng: (cid:153) Các tài liệu theo quy định; (cid:153) Biên bản nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công
xây dựng;
(cid:153) Kết quả thí nghiệm, hiệu chỉnh, vận hành liên động có tải hệ thống
thiết bị công nghệ;
(cid:153) Bản vẽ hoàn công công trình xây dựng; (cid:153) Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng, công
trình xây dựng của nội bộ nhà thầu thi công xây dựng;
(cid:153) Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về phòng chống cháy, nổ; an toàn môi trường; an toàn vận hành theo quy định.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
76 Wednesday, March 02, 2011
4.Nghiệmthuhoànthànhhạngmụccôngtrìnhxâydựng,công trìnhxâydựngđưavàosửdụng(cont.)
b. Nội dung và trình tự nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng:
(cid:153) Kiểm tra hiện trường;
(cid:153) Kiểm tra bản vẽ hoàn công công trình xây dựng;
(cid:153) Kiểm tra kết quả thử nghiệm, vận hành thử đồng bộ hệ thống máy
móc thiết bị công nghệ;
(cid:153) Kiểm tra các văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về phòng chống cháy, nổ, an toàn môi trường, an toàn vận hành;
(cid:153) Kiểm tra quy trình vận hành và quy trình bảo trì công trình xây dựng;
(cid:153) Chấp thuận nghiệm thu để đưa công trình xây dựng vào khai thác sử
dụng. Biên bản nghiệm thu được lập theo quy định.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
77 Wednesday, March 02, 2011
4.Nghiệmthuhoànthànhhạngmụccôngtrìnhxâydựng,công trìnhxâydựngđưavàosửdụng(cont.)
c. Thành phần trực tiếp nghiệm thu gồm: (cid:153) Phía chủ đầu tư: (cid:57) Người đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận giám sát thi
công xây dựng công trình của chủ đầu tư;
(cid:57) Người đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình.
(cid:153) Phía nhà thầu thi công xây dựng công trình: (cid:57) Người đại diện theo pháp luật; (cid:57) Người phụ trách thi công trực tiếp. (cid:153) Phía nhà thầu thiết kế xây dựng công trình tham gia nghiệm thu theo
yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng công trình:
(cid:57) Người đại diện theo pháp luật; (cid:57) Chủ nhiệm thiết kế.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
78 Wednesday, March 02, 2011
C. Quy định về đánh giá chất lượng CTXD C. Quy định về đánh giá chất lượng CTXD
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
79 Wednesday, March 02, 2011
Định nghĩa về chất lượng
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
80 Wednesday, March 02, 2011
I. Quy định chung 1. Đối với các công trình xây dựng khi xảy ra sự cố có thể gây thảm họa phải được kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng nhằm đảm bảo an toàn trước khi đưa công trình vào khai thác sử dụng, bao gồm: (cid:153) Các công trình xây dựng công cộng tập trung đông người như nhà hát, rạp chiếu bóng, rạp xiếc, trường học, sân vận động, nhà thi đấu, siêu thị và các công trình xây dựng có chức năng tương tự;
(cid:153) Nhà chung cư, nhà làm việc, khách sạn nhiều tầng; (cid:153) Các công trình hóa chất và hóa dầu, công trình kho chứa
dầu, khí;
(cid:153) Các công trình đê, đập, cầu, hầm lớn.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
81 Wednesday, March 02, 2011
I. Quy định chung (cont.)
2. Các công trình quan trọng theo yêu cầu của Thủ tướng
Chính phủ phải kiểm tra và chứng nhận chất lượng.
3. Khuyến khích thực hiện kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng đối với các công trình xây dựng không thuộc các trường hợp quy định.
4. Bộ Xây dựng hướng dẫn hoạt động kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng đối với công trình xây dựng.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
82 Wednesday, March 02, 2011
II. Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (thông tư số 16/2008/TT-BXD) 1. Đối tượng áp dụng: (cid:153) Các công trình phải có chứng nhận sự phù hợp về chất lượng trước khi đưa vào sử dụng là công trình khi xẩy ra sự cố có nguy cơ gây thảm hoạ đối với người, tài sản và môi trường gồm: công trình tập trung đông người như nhà hát, rạp chiếu bóng, rạp xiếc, hội trường, trường học, sân vận động, nhà thi đấu, siêu thị và các công trình xây dựng có chức năng tương tự; nhà chung cư, công trình bệnh viện, nhà làm việc, công trình khách sạn, công trình hóa chất, hóa dầu, chế biến khí, kho chứa dầu, khí không phân biệt cấp và các công trình đê, đập, cầu, hầm từ cấp II trở lên;
(cid:153) Các công trình được chứng nhận chất lượng khi có yêu cầu của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền; các tổ chức bán bảo hiểm; tổ chức, cá nhân sử dụng hoặc quản lý công trình (gọi tắt là bên yêu cầu).
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
83 Wednesday, March 02, 2011
II. Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (cont.) 2. Nội dung kiểm tra, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng: (cid:153) Đối với đối tượng công trình chứng nhận chất lượng phù hợp có
thể là một, một số hoặc toàn bộ các nội dung sau:
(cid:57) An toàn về khả năng chịu lực của công trình; (cid:57) An toàn sử dụng, khai thác và vận hành công trình; (cid:57) An toàn về phòng cháy và chữa cháy; (cid:57) An toàn môi trường. (cid:153) Phạm vi kiểm tra chứng nhận sự phù hợp là một bộ phận, một hạng mục hoặc toàn bộ công trình theo các tiêu chí chất lượng cụ thể do bên yêu cầu đặt ra.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
84 Wednesday, March 02, 2011
II. Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (cont.) 3. Điều kiện năng lực đối với tổ chức chứng nhận chất lượng công trình xây dựng: (cid:153) Tổ chức chứng nhận chất lượng phải có đủ điều kiện năng lực hoạt động tư vấn xây dựng theo quy định của pháp luật phù hợp với loại, cấp công trình và nội dung chứng nhận chất lượng. Về kinh nghiệm tối thiểu đã từng tham gia một trong các hoạt động tư vấn xây dựng sau: quản lý dự án, thiết kế xây dựng, giám sát thi công xây dựng và kiểm định chất lượng công trình xây dựng trong thời gian liên tục 5 năm gần nhất và không có vi phạm trong hoạt động xây dựng.
(cid:153) Các cá nhân trực tiếp thực hiện công tác kiểm tra và chứng nhận chất lượng phải có chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoặc giám sát thi công xây dựng phù hợp với công việc được phân công thực hiện. Các cá nhân này không có vi phạm trong hoạt động xây dựng trong thời gian 3 năm gần nhất. Cán bộ đảm nhận cương vị chủ trì công việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng phải có trên 10 năm công tác trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
85 Wednesday, March 02, 2011
II. Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (cont.) 4. Chi phí kiểm tra, chứng nhận chất lượng công trình xây dựng: (cid:153) Đối với các công trình phải có chứng nhận chất lượng: (cid:153) Chi phí kiểm tra và chứng nhận chất lượng công trình xây dựng do chủ đầu tư trả cho tổ chức chứng nhận chất lượng được lấy từ chi phí quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
(cid:153) Khi chi phí kiểm tra và chứng nhận chất lượng vượt quá 35% chi phí giám sát thi công xây dựng của chính đối tượng được chứng nhận chất lượng, thì chủ đầu tư trình người quyết định đầu tư quyết định.
(cid:153) Đối với các công trình được chứng nhận chất lượng khi có yêu cầu: (cid:153) Chi phí kiểm tra và chứng nhận chất lượng do Chủ đầu tư hoặc do bên có yêu cầu chứng nhận chất lượng công trình trả thông qua thoả thuận với chủ đầu tư.
(cid:153) Tổ chức chứng nhận chất lượng có trách nhiệm lập dự toán cho công việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng tương ứng với nội dung và phạm vi kiểm tra, chứng nhận chất lượng trình chủ đầu tư phê duyệt.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
86 Wednesday, March 02, 2011
II. Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (cont.) 5. Bảo trì công trình xây dựng (cid:153) Thời hạn bảo trì công trình xây dựng (Theo quy định tại điều 32, Nghị định số 209/2004/NĐ-CP - Thời hạn bảo trì công trình được tính từ ngày nghiệm thu đưa công trình xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng, theo quy định của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình.
(cid:153) Quy trình bảo trì công trình xây dựng (Theo quy định tại điều 33, Nghị định số 209/2004/NĐ-CP, ngày 16/12/2004 về quản lý chất lượng công trình).
(cid:153) Trách nhiệm của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trìnhxây dựng trong việc bảo trì công trình xây dựng (Theo quy định tại điều 34, Nghị định số 209/2004/NĐ-CP, ngày 16/12/2004 về quản lý chất lượng công trình).
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
87 Wednesday, March 02, 2011
II. Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (cont.)
6. Tổ chức thực hiện:
(cid:153) Việc thực hiện kiểm tra, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng là bắt buộc đối với những công trình xây dựng theo quy định tại thông tư 16 . Đồng thời là một phần trong hồ sơ quản lý chất lượng công trình xây dựng trước khi nghiệm thu, bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng.
(cid:153) Sở Xây dựng chủ trì xử lý các vi phạm về chất lượng công trình xây dựng theo phân cấp, cũng như các vi phạm liên quan đến chất lượng công trình xây dựng của các bên liên quan.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
88 Wednesday, March 02, 2011
Quản lý chất lượng xây dựng Theo điều 27, NĐ12/2009/NĐ-CP
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
89 Wednesday, March 02, 2011
Một số mô hình về chất lượng (1)
1. Mô hình chất lượng ở Mỹ
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
90 Wednesday, March 02, 2011
Một số mô hình về chất lượng (2)
2. Mô hình chất lượng ở Pháp
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
91 Wednesday, March 02, 2011
Một số mô hình về chất lượng (3)
3. Mô hình chất lượng ở Trung Quốc
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
92 Wednesday, March 02, 2011
Một số mô hình về chất lượng (4)
4. Mô hình chất lượng ở Việt Nam
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
93 Wednesday, March 02, 2011
Một số nhận thức sai lầm về chất lượng
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
94 Wednesday, March 02, 2011
8 Nguyên tắc QLCL của ISO 9000:2000
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
95 Wednesday, March 02, 2011
Nguồn tài liệu tham khảo:
(cid:96) www.chinhphu.vn
(cid:96) www.moc.gov.vn
(cid:96) www.tcxdvn.xaydung.gov.vn
(cid:96) www.hochiminhcity.gov.vn
(cid:96) www.constructiondpt.hochiminhcity.gov.vn
(cid:96) Bài giảng của PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp (Phó giámđốc
Sở xây dựng TP.HCM). Quy chuẩn và tiêu chuẩn xây
dựng.
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
96 Wednesday, March 02, 2011
Chân thành cảm ơn các anh chị đã quan tâm theo dõi !
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
97 Wednesday, March 02, 2011