ấ
đđ tề tề ưư v n giám sát ấ v n giám sát
bài gi ng chuyên ả ả bài gi ng chuyên
ặ Ggiám sát thi công l p ắ đđ t ặt Ggiám sát thi công l p ắ ệ ệ
ế ị ế ị
t b công trình và công ngh t b công trình và công ngh
thi thi
11
PH N IẦPH N IẦ
Ế Ế
GIÁM SÁT THI CÔNG L P Ắ ĐĐ T ẶT Ặ GIÁM SÁT THI CÔNG L P Ắ Ị Ị THI T B CÔNG TRÌNH THI T B CÔNG TRÌNH
22
ề ưư v n giám sát tbct ấ v n giám sát tbct ề
ệ ệ
ấ ề ề
ưư v n Giám sát Công trình ấ v n Giám sát Công trình
ạ ạ ọ ọ
ấ ủ ớ ề đđ khác c a l p h c này. khác c a l p h c này. i các chuyên ủ ớ ề i các chuyên ể đđ c ặc ặ đđi m chung là: ểi m chung là:
ừ ừ ừ ừ
ộ ả ộ ả ự ự ẩ ẩ ặ c thù không “nhìn th y” tr đđ c thù không “nhìn th y” tr ặ
ụ ụ đđ u tầu tầ ưư (mua), do
ế ị ế ị ệ ệ ặ ặ
ụ ỹ ụ ỹ ệ ố ưư “H th ng th n “H th ng th n ệ ố
ộ ộ
ổ ổ 1. t ng quan v t 1. t ng quan v t ớ ớ 11. Gi i thi u chung v công tác tvgs tbct 11. Gi i thi u chung v công tác tvgs tbct ầ ộ ữ ề Nh ng n i dung, yêu c u chung v công tác T Nh ng n i dung, yêu c u chung v công tác T ầ ộ ữ ề ợ ẽ đưđư c xem xét t ự c xem xét t xây d ng, chúng ta s ợ ẽ ự xây d ng, chúng ta s ấ ưư v n giám sát công trình có Công vi c Tệ Công vi c Tệ ấ v n giám sát công trình có ạ ữ NgNgăăn ng a t xa nh ng sai sót, sai ph m trong quá trình thi công công trình n ng a t ạ ữ xa nh ng sai sót, sai ph m trong quá trình thi công công trình ưư c ớc ớ ấ Công trình xây d ng là m t s n ph m có Công trình xây d ng là m t s n ph m có ấ ị khi quy t ế đđ nh ạ ế đđ nh t o nên ị ịnh ạnh t o nên ó TVGS có tác d ng quy t (mua), do đđó TVGS có tác d ng quy t khi quy t ế ị ế ẩ ộ ả ấ ưư ng yêu c u. ợ ầ m t s n ph m có ch t l ng yêu c u. ẩ ộ ả ấ ợ ầ m t s n ph m có ch t l ắ đđ t ặt ặ ấ ưư v n giám sát thi công, l p ế ề ậ đđ n công tác T ỉ đđ c p ầ Trong ph n này ch v n giám sát thi công, l p ến công tác T ề ậ c p Trong ph n này ch ấ ắ ỉ ầ ệ ơơ Đi n công trình (M & E). Đây là ầ ọ ệ Đi n công trình (M & E). Đây là t b công trình hay còn g i là ph n C Thi ầ ọ t b công trình hay còn g i là ph n C Thi ắ đđ t toàn b các ph n h ng m c k thu t ậ ạ ầ ộ t toàn b các ph n h ng m c k thu t công vi c giám sát thi công, l p ậ ạ ộ ầ ắ công vi c giám sát thi công, l p ầ ợ đưđư c coi nh ự ủ ợc coi nh c a Công trình xây d ng, sau khi hoàn thành ầ ự ủ c a Công trình xây d ng, sau khi hoàn thành ể ộ ơơ th Công trình”. ụ ủ kinh luôn ho t ạ đđ ng liên t c c a m t c ể th Công trình”. ng liên t c c a m t c ộ ụ ủ kinh luôn ho t ạ
33
Ớ
Ả
Ề
Ệ
11. GI
I THI U CHUNG V BÀI GI NG
Ợ Đ I TỐ Ư NG TVGS:
4
Ớ Ớ
Ả Ả
Ệ Ệ
Ề Ề
11. GI 11. GI
I THI U CHUNG V BÀI GI NG I THI U CHUNG V BÀI GI NG
ệ
ợ ợ
ơơ Đi n công ệ Đi n công
ể ệ đđ giám sát ể giám sát ệ
ả ả đđ m b o ch t l m b o ch t l ả ả
ầ ấ ưư ng ph n C ng ph n C ầ ấ
ộ ộ
ế ế
ệ ệ
ứ ổ ứ ổ
ề ề ấ đđ v chuyên ề ề v chuyên ấ
ặ ặ
ệ ệ
ề ề
ầ ắ đđ t ph n Thi t ph n Thi ầ ắ
ế t ế t
t & kinh nghi m v quy trình thi công, l p t & kinh nghi m v quy trình thi công, l p
ộ ộ
ữ ữ ệ ệ
ầ ầ
ớ ớ
ố ố ầ ầ ố ố
ệ
ế ị ơơ Đi n công trình làm ệ Đi n công trình làm ế ị
t b C t b C
ữ ữ ệ ệ
t k , xây l p, giám sát thi công t k , xây l p, giám sát thi công
ỡ ỡ
t b C t b C
ả ả ế ắ đđ n qu n lý, b o n qu n lý, b o ắ ả ế ả ớ ợ ế ị ơơ Đi n công trình sao cho phù h p v i Đi n công trình sao cho phù h p v i ớ ợ ế ị 55
Đi u ki n ề Đi u ki n ề trình: trình: Có m t ki n th c t ng quát và toàn di n các v n Có m t ki n th c t ng quát và toàn di n các v n môn.môn. Hi u bi ế ể Hi u bi ế ể ị ịb Công trình. b Công trình. Nh ng n i dung s trình bày v công tác giám sát thi công và ề ẽ Nh ng n i dung s trình bày v công tác giám sát thi công và ề ẽ ầ ẹ ệ ầ đđi n, ệi n, ệ đđi n nh , ph n ầ ặ ủ ắ đđ t c a các ph n: Ph n i n nh , ph n t c a các ph n: Ph n nghi m thu l p ẹ ầ ệ ầ ầ ặ ủ ắ nghi m thu l p ấ ạ ề ệ ố i u hòa không khí, c p l nh, đđi u hòa không khí, c p l nh, Ch ng sét, h th ng Thông gió ấ ạ ề ệ ố Ch ng sét, h th ng Thông gió ầ ưư c trong nhà, ph n Thang máy, ph n phòng ấ c trong nhà, ph n Thang máy, ph n phòng ph n C p thoát n ầ ấ ph n C p thoát n ổ ch ng cháy n . ổ ch ng cháy n . Yêu c u quan tr ng ọ ầ ọ ầ Yêu c u quan tr ng Nh ng hi u bi ặ ế ề ắ đđ t trang thi ể Nh ng hi u bi t trang thi t v l p ế ề ắ ặ ể t v l p ậ vi c an toàn, tin c y. ậ vi c an toàn, tin c y. Có nCó năăng l c t ự ừ ế ế ng l c t thi ế ế ự ừ thi ddưư ng, v n hành Thi ệ ậ ng, v n hành Thi ệ ậ ố ế ố ẩ . các Tiêu chu n Qu c gia và Qu c t ố ế ố ẩ . các Tiêu chu n Qu c gia và Qu c t
Ề Ề
Ắ ĐĐ T ẶT Ặ Ắ
Ế Ế
Ị Ị
Ầ Ầ 12. YÊU C U V GIÁM SÁT THI CÔNG L P 12. YÊU C U V GIÁM SÁT THI CÔNG L P THI T B CÔNG TRÌNH THI T B CÔNG TRÌNH
ầ
ồ ồ ởkh i công kh i công
ờ ờ
ầ ầ
ợ ợ
ế ị ủ ế ị ủ
t b c a nhà t b c a nhà
ạ ạ
ạ ạ
ế ị ế ị
ớ ớ
ệ ớ ờ v i vi c thi ế đưđư c ợc ợ ti n hành Ph n Giám sát này ầPh n Giám sát này v i vi c thi ệ ớ ờ ếti n hành ng th i đđ ng th i ầ ự (ph n ầ ở ừ công trình công ph n xây d ng ngay t khi công trình (ph n ầ ầ ự ừ khi công ph n xây d ng ngay t ưư c, ớc, ớ ố ờ đđi n, ệi n, ệ đưđư ng ng n ờ đưđư ng cáp ặ ố ị đđ t ng ch cho ti p ếti p ế đđ a, ống ng n ờng cáp t ng ch cho ịa, ờ ặ ố ế ệ ế ố ờ đưđư ng ng thông gió...) đđ n khi hoàn thi n k t thúc công n khi hoàn thi n k t thúc công ống ng thông gió...) ế ệ ế ờ trình. trình. ầ ữ Nh ng yêu c u chung ầ ữ Nh ng yêu c u chung ầ ự ủ ề ăăng l c c a nhà th u thi công ph n ự ể Ki m tra s phù h p v n ng l c c a nhà th u thi công ph n Ki m tra s phù h p v n ự ủ ề ầ ể ự ộ ụ đđ i thi công ...). ầ ể ội thi công ...). M&E (có th là nhà th u ph , ụ ầ ể M&E (có th là nhà th u ph , ậ ưư, thi ứ ệ ể Ki m tra, giám sát vi c cung ng v t t , thi Ki m tra, giám sát vi c cung ng v t t ậ ứ ệ ể ầ đưđưa vào công trình. a vào công trình. ầth u thi công th u thi công ố ậ ệ ủ ấ ứ ồ ể Ki m tra ngu n g c, xu t s , ch ng lo i các lo i V t li u Ki m tra ngu n g c, xu t s , ch ng lo i các lo i V t li u ố ậ ệ ủ ấ ứ ồ ể ưư: Đ: Đưư ng ng a vào l p ắ đđ t công trình nh ơơ Đi n ệ Đi n ệ đưđưa vào l p ắ ph n Cầph n Cầ ố ờ ặ ặt công trình nh ống ng ờ ệ ẫ đđi n, các ề ớ ố ưư c, ng ố ờ đđi n, ệi n, ệ đưđư ng ng n ệi n, các i u hoà, Dây d n đđi u hoà, Dây d n ớ ốc, ng ống ng n ẫ ề ờ ề ưư c, Đi u hòa… ố ệ c, Đi u hòa… t b Đi n, Ch ng sét, Thang máy, N Thi ề ố ệ t b Đi n, Ch ng sét, Thang máy, N Thi
66
Ề Ề
Ắ ĐĐ T ẶT Ặ Ắ
Ế Ế
Ị Ị
Ầ Ầ 12. YÊU C U V GIÁM SÁT THI CÔNG L P 12. YÊU C U V GIÁM SÁT THI CÔNG L P THI T B CÔNG TRÌNH THI T B CÔNG TRÌNH
ặ ng pháp l p ắ đđ t, ph ặt, ph
ự ự
Giám sát quá trình thi công: Ph ụ ụ
ả ả
ả ả ả ả ưư đđ m b o ảm b o ả
ợ ợ
ệ ệ
ậ ậ
ậ ậ
ả
ệ ệ
ả đđ m b o an toàn ảm b o an toàn ả
ươương ng Giám sát quá trình thi công: Phươương pháp l p ắ ắ ế ụ ệ ti n, d ng c , máy móc, nhân l c ti n hành thi công, l p ắ ế ụ ệ ti n, d ng c , máy móc, nhân l c ti n hành thi công, l p ả úng Quy trình, Quy ph m, ạ ặ m b o không nh đđ m b o không nh đđúng Quy trình, Quy ph m, ạ ặt theo đđ t theo ả hhưư ng ởng ở ự ầ ệ ế đđ n các công vi c ph n xây d ng cũng nh n các công vi c ph n xây d ng cũng nh ự ệ ầ ế ti n ếti n ế đđ chung c a công trình đđã ã đđ ra.ề ra.ề ủ ộ chung c a công trình ủ ộ ặ ế ị ắ đđ t trong công ậ ệ ề ấ ưư ng V t li u, thi Giám sát v ch t l ặt trong công t b l p ng V t li u, thi Giám sát v ch t l ế ị ắ ậ ệ ề ấ t b l p ậ ủ ồ ơơ Thi ế ế ỹ ầ ữ trình theo đđúng nh ng yêu c u k thu t c a h s Thi t k úng nh ng yêu c u k thu t c a h s ỹ ậ ủ ồ ế ế ầ ữ trình theo t k ủ ợ ỉ ấ ưư ng c a các ứ ủ ẽ ả ủng c a các các Ch ng ch ch t l đđ các Ch ng ch ch t l b n v thi công và có ợ ỉ ấ ứ ủ ẽ ả b n v thi công và có ề ấ CCơơ quan có ủ ẩ th m quy n c p. quan có đđ th m quy n c p. ề ấ ủ ẩ ể ề ệ ậ Giám sát v vi c l p và ki m tra bi n pháp thi công, l p và Giám sát v vi c l p và ki m tra bi n pháp thi công, l p và ể ề ệ ậ úng quy trình đđúng quy trình ghi nh t ký thi công ghi nh t ký thi công ể ề ệ ậ Giám sát v vi c l p và ki m tra bi n pháp Giám sát v vi c l p và ki m tra bi n pháp ể ề ệ ậ ưư ngờngờ ộ ộng, an toàn môi tr lao đđ ng, an toàn môi tr lao
77
Ề Ề
Ắ ĐĐ T ẶT Ặ Ắ
Ế Ế
Ị Ị
Ầ Ầ 12. YÊU C U V GIÁM SÁT THI CÔNG L P 12. YÊU C U V GIÁM SÁT THI CÔNG L P THI T B CÔNG TRÌNH THI T B CÔNG TRÌNH
Ch ủCh ủ đđ u tầu tầ ưư cùng v i ớ
ấ ấ ự ự
ả ả
ế ế
ệ ệ
ầ đđ t.ất.ấ ầ
ầ ầ
ả ả
ệ ệ
ứ ầ đđáp ng yêu cùng v i ớ đơđơn v Tịn v Tị ưư v n giám sát c n ứáp ng yêu v n giám sát c n ầ ề ờ đđi m th c hi n công tác nghi m thu ệ ệ ể ầ ủ ầ i m th c hi n công tác nghi m thu c u c a nhà th u v th i ầ ủ ệ ệ ể ề ờ ầ c u c a nhà th u v th i ả ứ đđ ể ể đđ m b o ti n ệ ệ ộ ộ m b o ti n (nghi m thu n i b , nghi m thu chính th c) ả ứ ệ ệ ộ ộ (nghi m thu n i b , nghi m thu chính th c) đđã ã đđ ra.ề ra.ề ộ đđ thi công ộ thi công ặ ệ ắ đđ t theo: ệ Giám sát và nghi m thu công vi c l p ặt theo: Giám sát và nghi m thu công vi c l p ệ ắ ệ T ng H ng m c và giai ừ ạ ụ ạ ạ ụ o n thi công: Các H ng m c Đi n, đđo n thi công: Các H ng m c Đi n, T ng H ng m c và giai ừ ạ ụ ạ ạ ụ ệ ớ ưư c, Thang máy… ề ẹ ố ớc, Thang máy… Đi n nh , Ch ng sét, Đi u hoà, N ố ệ ề ẹ Đi n nh , Ch ng sét, Đi u hoà, N T ng giai ặ ắ đđ t, thi công khác nhau: ạ ừ ặt, thi công khác nhau: o n L p đđo n L p ừT ng giai ắ ạ ầ ưư ng, sàn, tr n nhà, ng m ờ ầ ầ ng, sàn, tr n nhà, ng m + Ph n ng m t + Ph n ng m t ầ ờ ầ ầ ổ ầ ệ + Ph n n i và hoàn thi n công trình. + Ph n n i và hoàn thi n công trình. ổ ầ ệ ụ ạ ủ ấ ả ầ c a t ặ ầ ắ đđ t ng m Trong t c các h ng m c c a t Trong đđó ó ph n l p ụ ủ ấ ả ạ ầ ặ ầ ắ t c các h ng m c t ng m ph n l p ưư c, Ch ng sét, Đi u hoà….) c n ph i ả ề ố ớ ẹ ệ ệ c, Ch ng sét, Đi u hoà….) c n ph i (Đi n, Đi n nh , N ớ ệ ả ố ề ẹ ệ (Đi n, Đi n nh , N ẽ ưư c khi hoàn thi n công trình, (có b n v ớ ệ ợ đưđư c nghi m thu tr ệ c khi hoàn thi n công trình, (có b n v c nghi m thu tr ẽ ớ ệ ợ ệ ầ ắ đđ t ng m) ọ ệ ầ ặ đđây là công vi c quan tr ng ây là công vi c quan tr ng t ng m) hoàn công các ph n l p ầ ầ ắ ọ ặ ệ hoàn công các ph n l p đđ ể ể đđ m b o ch t l ụ ể ơơ Đi n công trình. C th ầ ủ ợ ấ ưư ng c a ph n C ả ả Đi n công trình. C th ng c a ph n C m b o ch t l ụ ể ầ ủ ợ ả ấ ả 88 nhnhưư sau: sau:
Ề Ề
Ắ ĐĐ T ẶT Ặ Ắ
Ế Ế
Ị Ị
Ầ Ầ 12. YÊU C U V GIÁM SÁT THI CÔNG L P 12. YÊU C U V GIÁM SÁT THI CÔNG L P THI T B CÔNG TRÌNH THI T B CÔNG TRÌNH
ầ ầ ồ ồ
đưđư ng ng (PVC, uPVC, thép) ống ng (PVC, uPVC, thép) ủ ố ố ậ đđ s ng s ng ủ ố ố ậ
ố ỹ đđúng k thu t, úng k thu t, ỹ
ẹ ệ ờ ệ Ph n Đi n, Đi n nh : Các Ph n Đi n, Đi n nh : Các ẹ ệ ờ ệ ả ầ ặ ắ đđ t ng m ph i theo t ng m ph i theo lu n dây l p ả ầ ặ ắ lu n dây l p yêu c u.ầ yêu c u.ầ ờ ờ
ố ố
ưư c: ớc: ớ
ấ ấ
ạ ạ
ả ả
ưư c l nh, n ớ ạ ớ ạc l nh, n ộ ộ
ớ ạ ưư c s ch (n ớ ạc s ch (n ể ể
ự ự
ưư c nóng) ớ ớc nóng) ớ đđ t ạt ạ đđ ủ ủ đđ kín v i áp l c kín v i áp l c ớ
ả ả
ố ố
ậ ệ ộ ả đđ dày, v t li u b o dày, v t li u b o ậ ệ ộ ầ ế ế t k yêu c u. ầ ế ế t k yêu c u. ưưng ng đđi u hoà (PVC, ề ềi u hoà (PVC, ầ ộ ố đđ d c yêu c u. d c yêu c u. ầ ộ ố ớ ớ
ầ ầ
ệ ệ
ầ ầ
ấ ĐĐưư ng ng C p, thoát n ng ng C p, thoát n ấ ng ( ng thép, PPR) c p n ố ố ng ( ng thép, PPR) c p n ố ố ữ sinh ho t, ch a cháy ph i ki m tra ữ sinh ho t, ch a cháy ph i ki m tra ậ ỹ ầ ạ đđ t yêu c u k thu t. t yêu c u k thu t. ỹ ầ ậ ạ ng c p n ả đđ m b o ầ ớ ưư c nóng c n ph i ấ ố ả ảm b o c nóng c n ph i ng c p n ả ầ ớ ấ ố ả ả ọ đđúng b n thi úng b n thi ôn b c bên ngoài ng theo ả ọ ôn b c bên ngoài ng theo ng thoát n ưư c ngớc ngớ ưư c sinh ho t, thoát n ạ ớ ố ống thoát n c sinh ho t, thoát n ạ ớ ộ ả đđ kín, ả ả đđ m b o ầ ặ ộ kín, ảm b o t ng m ph i uPVC) đđ t ng m ph i ả ả ầ ặ uPVC) ng thoát n ưưng ng đđi u hoà c n có thêm yêu c u: L p ầ ề ưư c ngớc ngớ ố ống thoát n i u hoà c n có thêm yêu c u: L p ề ầ ế ế ọ ả úng thi đđúng thi t theo b o ôn b c cách nhi ế ế ọ ả t theo b o ôn b c cách nhi
t k yêu c u. t k yêu c u.
99
Ề Ề
Ắ ĐĐ T ẶT Ặ Ắ
Ế Ế ờ ờ
ả ả
ầ ầ ộ ộ
ọ ọ
ầ ầ
ệ ệi n, ngoài thi công theo đđi n, ngoài thi công theo
ả ả
ỹ đđúng yêu c u k úng yêu c u k ỹ ưư khi khi
ệ ệi n trong khi thi công cũng nh đđi n trong khi thi công cũng nh
ệ ố ệ ố
ầ ầ
ữ ữ
ệ ệ
ủ ủ
ả ả
Theo Ngh ị
ả ả
ố ố
ụ ụ
ệ ệ
ệ ệ ỉ ầ ỉ ầ
ầ ầ
ệ ệ
ằ ằ
Ầ Ầ 12. YÊU C U V GIÁM SÁT THI CÔNG L P 12. YÊU C U V GIÁM SÁT THI CÔNG L P Ị Ị THI T B CÔNG TRÌNH THI T B CÔNG TRÌNH ĐĐưư ng ng Đi u hoà thông gió: ề ố ng ng Đi u hoà thông gió: ố ề ng d n Gas ( ng ủ ồ ố ẫ ố ặ ệ đđi u ềi u ề ụ ộ ề đđ ng) c a máy ng) c a máy ng d n Gas ( ng đđi u hoà c c b ho c h i u hoà c c b ho c h ủ ồ ố ẫ ố ặ ệ ề ụ ộ ố ể ầ ộ hoà thông minh (VRV) ph i ả đđ t ạt ạ đđ ủ ủ đđ kín yêu c u (chú ý i m n i đđi m n i kín yêu c u (chú ý ầ hoà thông minh (VRV) ph i ả ố ể ộ ế ế ọ ớ ằ t k . úng yêu c u thi đđúng yêu c u thi b ng hàn), có b c l p b o ôn ế ế ọ ớ ằ t k . b ng hàn), có b c l p b o ôn ng thông gió c n ki m tra v v t li u ( ề ậ ệ đđ dày c a l p tôn b c), ầ ủ ớ ể ố dày c a l p tôn b c), ng thông gió c n ki m tra v v t li u ( ề ậ ệ ầ ố ủ ớ ể ọ ả ộ ầ ủ ớ ố ờ ệ đưđư ng ng, ế ớ kích thưư c ti đđ d y c a l p b c b o ôn cách d y c a l p b c b o ôn cách ống ng, t di n c ti ọ ả ộ ầ ủ ớ ờ ệ ế ớ t di n kích th ế ế ầ ế ệ t k . úng yêu c u thi đđúng yêu c u thi t (n u có) theo nhi ế ế ế ầ ệ nhi t k . t (n u có) theo ăăng lng lưư ng ợng ợ ụ ạ H ng m c N H ng m c N ụ ạ ả ả đđ m b o an toàn ậ ảm b o an toàn thu t còn ph i ả ậ thu t còn ph i ậ ậv n hành. v n hành. ả ậ Nhà th u TVGS ph i l p h th ng giám sát đđúng chuyên ngành và Nhà th u TVGS ph i l p h th ng giám sát úng chuyên ngành và ả ậ ỗ ủ ừ ng ký ch ký c a t ng cá nhân tham gia giám sát. M i công vi c đăđăng ký ch ký c a t ng cá nhân tham gia giám sát. M i công vi c ỗ ủ ừ ẫ ị ậ ả ả đđ nh. ịnh. hoàn thành ph i có biên b n xác nh n theo m u quy ẫ ả ậ ả hoàn thành ph i có biên b n xác nh n theo m u quy ợ ấ ưư ng công trình xây ủ ề ị Theo Ngh ị đđ nh c a Chính Ph v qu n lý ch t l ợng công trình xây nh c a Chính Ph v qu n lý ch t l ủ ề ị ấ ỉ ề ự đđi u ch nh biên b n i u ch nh biên b n d ng s 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 có ỉ ề ự d ng s 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 có ạ ạ o n thi công, h ng m c ... đđo n thi công, h ng m c ... nghi m thu hoàn thành công vi c, giai ạ ạ nghi m thu hoàn thành công vi c, giai ị ơơn v TVGS và Nhà th u thi n v TVGS và Nhà th u thi ch c n có hai bên ký thông qua là: Đ ị ch c n có hai bên ký thông qua là: Đ ủ công (nh m nâng cao trách nhi m c a TVGS). ủ công (nh m nâng cao trách nhi m c a TVGS).
1010
Ấ
Ộ Ộ
ƯƯ V N GIÁM SÁT Ấ V N GIÁM SÁT
Ầ Ầ
Ế Ế
Ệ Ề Ệ Ề 13. N I DUNG V CÔNG VI C T 13. N I DUNG V CÔNG VI C T Ị Ị PH N THI T B CÔNG TRÌNH PH N THI T B CÔNG TRÌNH
§©y lµ c«ng viÖc T vÊn Gi¸m s¸t toµn bé c¸c phÇn H¹ng §©y lµ c«ng viÖc T vÊn Gi¸m s¸t toµn bé c¸c phÇn H¹ng môc Kü thuËt cña C«ng tr×nh, bao gåm: môc Kü thuËt cña C«ng tr×nh, bao gåm:
PhÇn §iÖn (Electrical system) PhÇn §iÖn (Electrical system) PhÇn §iÖn nhÑ: §iÖn tho¹i (Telephone), m¹ng m¸y tÝnh PhÇn §iÖn nhÑ: §iÖn tho¹i (Telephone), m¹ng m¸y tÝnh (DATA), truyÒn h×nh (TV), th«ng tin c«ng céng (PA), (DATA), truyÒn h×nh (TV), th«ng tin c«ng céng (PA), Camera gi¸m s¸t (CCTV), B¸o ch¸y (FA), kiÓm so¸t vµo ra Camera gi¸m s¸t (CCTV), B¸o ch¸y (FA), kiÓm so¸t vµo ra (AC)…(AC)… PhÇn Chèng sÐt (Lightning protection system) PhÇn Chèng sÐt (Lightning protection system) PhÇn §iÒu hoµ - Th«ng giã (HVAC) PhÇn §iÒu hoµ - Th«ng giã (HVAC) PhÇn CÊp Tho¸t níc (Plumbing) PhÇn CÊp Tho¸t níc (Plumbing) PhÇn Thang m¸y. PhÇn Thang m¸y. PhÇn Phßng chèng ch¸y næ: B¸o ch¸y vµ Ch÷a ch¸y. PhÇn Phßng chèng ch¸y næ: B¸o ch¸y vµ Ch÷a ch¸y. C¸c H¹ng môc kü thuËt kh¸c kÌm theo: HÖ thèng cÊp gas, C¸c H¹ng môc kü thuËt kh¸c kÌm theo: HÖ thèng cÊp gas, hÖ thèng theo dâi, qu¶n lý toµ nhµ (BMS - toµ nhµ th«ng hÖ thèng theo dâi, qu¶n lý toµ nhµ (BMS - toµ nhµ th«ng 1111 minh) ... minh) ...
Ấ
Ệ
14. PHƯƠNG PHÁP TƯ V N GIÁM SÁT PH N CẦ Ơ ĐI N CÔNG TRÌNH
ắ
ằ
ằ
ử
ự ế ặ ớ ụ
ờ ụ đo đơn gi n: Th
ồ
ạ
ệ
ệ ớ ẹ
ư ng, b ng các phép ư c dây, ố
ị
ồ đi n v n n ệ
ấ
ấ
ứ
ỉ ỹ
Phương pháp đánh giá tr c ti p: B ng m t th ớ ả ự th nghi m tr c quan ho c v i d ng c ả thư c k p (Panme), kính lúp, ăng, máy nh s ... đ ng h Phương pháp đánh giá gián ti p: Thông qua tài li u: Lý l ch, ế ẩ
ấ
ậ ệ
ầ ủ
ứ ồ
ộ
ế đ thi công và bi u
ậ
ợ
ự đã trình duy t.ệ ể đ nhân l c ạ ủ ủ ụ ủ ặ ệ
ạ
ả ắ đư c danh m c ch ng lo i c a các v t ậ ủ đ u tầ ư đã phê duy t ho c theo ch ng lo i V t
ệ ệ
ị
ầ đã quy đ nh. đ u th u ả ầ
ạ ạ
ầ
ả ể ế ậ ậ catalogue, gi y xu t nh p kh u, ch ng ch k thu t, k t qu ki m ế ị ắ đ t trong ặ ả ị đ nh chuyên môn, gi y b o hành các v t li u, thi t b l p ầ đ i ố công trình. Thông qua kh nả ăng đáp ng yêu c u c a nhà th u ớ ả v i b ng ti n Cán b TVGS ph i n m ộ ầ li u ph n M&E ch ấ li u khi ầ ế ị ữ
ả
ầ
ầ
ẫ
ả
ạ ố
ệ ắ đ t) m u tr t),
12
Yêu c u Nhà th u ph i trình m u các lo i V t li u (ho c catalogue ặ ậ ệ ẫ ư trên. Khi thi công, có ủ thi t b ) ph n M & E theo các ch ng lo i nh ẩ ớ ợ ớ ố ư ng l n trong cùng ố nh ng s n ph m, ph n vi c gi ng nhau v i s l ư c 1 s n ph m ặ ẩ đó: Đo n ạ ả ớ công trình, c n ph i làm (l p ố đư ng ng có b o ôn (cách nhi ẫ ệ đo n ng thông gió m u, phòng ả ờ ộ ẫ m u, cẫ ăn h m u ......
Ấ
14. PHƯƠNG PHÁP TƯ V N GIÁM Ệ SÁT PH N CẦ Ơ ĐI N CÔNG TRÌNH
Giám sát, nghi m thu theo t ng h ng m c v i thông s k thu t ậ
ệ
ừ ệ
ạ ẹ
ụ ớ ố
ớ
t: Đi n,
ệ đi n nh , Ch ng sét, N
ố ỹ ề ư c, Đi u
ệ và h sồ ơ riêng bi hoà... ầ
ặ
t các tiêu chu n, yêu c u c a thi
ẩ
ế ị ắ đ t trong t b l p ẩ ỹ ỳ ế ế
ế
C n phân bi ẩ ệ ệ công trình: Tiêu chu n Vi t Nam ho c tiêu chu n châu á, tiêu ẩ chu n châu Âu (EU hay G7), tiêu chu n Anh, M tu theo yêu ỗ ầ ủ c u c a m i công trình, t k , thuy t ầ ề minh (SPEC) v yêu c u ph n thi Đ i v i các v t li u, thi ậ ệ
ề
ổ ế đang ph bi n ợ ậ ệ ệ đư c v t li u t
t Nam thì
ầ ủ ặ ẩ đư c th hi n trong thi ể ệ ế ị t b công trình. ế ị ơ Đi n công trình ệ ấ đi u quan tr ng nh t là phân bi ả
ệ
ợ ầ ố ớ t b C ọ ệ ạ i Vi t ậ th t (chính hi u) và v t li u gi ứ ậ
ệ ề
ẻ
13
ậ ệ (hàng nhái). ệ ề ề ả đ o ạ đ c cao v ngh nghi p, làm vi c, đơn v , b ph n trên công trình m m d o, c ương ị ộ ợ ầ
ế
Cán b TVGS ph i có ộ ệ ớ quan h v i các ớ quy t, v i tinh th n h p tác.
Ầ Ầ
Ợ Ợ
NG PHÁP ĐĐÁNH GIÁ CH T LẤ
ÁNH GIÁ CH T LẤ ƯƯ NG PH N NG PH N
ầ ầ
ế ị ế ị
ậ ưư và Thi và Thi ậ
ủ ủ ợ ợ
ủ ủ
ứ ứ
ệ ệ
ố ố
ỉ ỹ ỉ ỹ
ị ị
15. PHƯƠƯƠNG PHÁP 15. PH Ệ CCƠƠ ĐI N CÔNG TRÌNH Ệ ĐI N CÔNG TRÌNH Ch t lấCh t lấ ưư ng, ch ng lo i V t t ơơ Đi n ệ Đi n ệ ợ ạ ng, ch ng lo i V t t t b ph n C ợ ạ t b ph n C ệ đưđưa vào Công trình, chúng ph i phù ả công trình đđã ã đưđư c duy t c duy t a vào Công trình, chúng ph i phù ả ệ công trình úng v i ớ ọ ớ ầ ợ đđúng v i ớ h p v i t m quan tr ng và quy mô c a Công trình, ọ ớ ầ ợ h p v i t m quan tr ng và quy mô c a Công trình, ầ đđã ã ặ ầ ủ đđ u tầu tầ ưư yêu c u ho c Nhà th u ụ ậ ệ yêu c u ho c Nhà th u danh m c v t li u do Ch ầ ặ ầ ủ ụ ậ ệ danh m c v t li u do Ch ầ ấ ế đđ u th u. ầu th u. cam k t khi ấ ế cam k t khi Các tài li u v xu t s , ngu n g c, tài li u catalogue, ch ng ồ ấ ứ ề ệ Các tài li u v xu t s , ngu n g c, tài li u catalogue, ch ng ệ ồ ấ ứ ề đđ y ầy ầ đđ , ủ, ủ đđúng quy cách. ầ ậ ủ ậ ệ úng quy cách. ch k thu t c a v t li u ph n M&E ầ ậ ủ ậ ệ ch k thu t c a v t li u ph n M&E ụ ạ ặ ng pháp thi công, l p ắ đđ t các h ng m c theo úng Quy đđúng Quy t các h ng m c theo ụ ạ ặ ợ ắ đđ t ặt ặ ế ị ậ ệ đưđư c l p ợ ắc l p t b , v t li u ế ị ậ ệ t b , v t li u ổ ầ ạ ắ đđ t ng m, n i, trong ặ t ng m, n i, trong ổ ặ ầ ạ ắ
ầ ầ ả ả
1414
ừ ừ
PhPhươương pháp thi công, l p ắ ạ trình, Quy ph m chuyên ngành. Thi ạ trình, Quy ph m chuyên ngành. Thi ứ ăăng s d ng (lo i l p ử ụ đđúng v trí, ch c n ng s d ng (lo i l p úng v trí, ch c n ử ụ ứ ớ nhà, ngoài nhà, dưư i nới nớ ưư c ....). ớc ....). nhà, ngoài nhà, d Ti n ếTi n ế đđ thi công phù h p v i yêu c u ti n ớ ợ ộ ủ ộ ế đđ chung c a công thi công phù h p v i yêu c u ti n chung c a công ộ ớ ợ ủ ộ ế ự ề ầ ả ra. Nhân l c thi công trình đđ ra. Nhân l c thi công m b o yêu c u (chuyên môn, đđ m b o yêu c u (chuyên môn, ự ề ầ ả trình ờ ệ ầ ủ đưđư c yêu c u c a công vi c trong t ng th i tay ngh ) ề đđáp ng ứáp ng ứ c yêu c u c a công vi c trong t ng th i tay ngh ) ề ờ ệ ầ ủ ỳ ỳk , giai k , giai
ợ ợ ạ ạo n thi công. đđo n thi công.
Ợ Ợ
Ầ Ầ
NG PHÁP ĐĐÁNH GIÁ CH T LẤ
ÁNH GIÁ CH T LẤ ƯƯ NG PH N NG PH N
15. PHƯƠƯƠNG PHÁP 15. PH Ệ CCƠƠ ĐI N CÔNG TRÌNH Ệ ĐI N CÔNG TRÌNH
ậ ậ
ử ử
ệ ệ ụ ụ
ố ỹ ố ỹ
ả ả ắ đđ t ặt ặ đđ m b o an ảm b o an ả ắ ố ố
ầ ầ
ủ
ệ ệ
ờ ờ
ưư ng c a công trình ủng c a công trình
ả ả
Các k t qu ể đđ nh các thông s k thu t ả đđo o đđ c, ki m ậ ố ỹ ị ạ ế Các k t qu nh các thông s k thu t c, ki m ậ ố ỹ ị ể ạ ả ế úng tiêu chu n ẩ ả đđúng tiêu chu n ẩ ả ầ đđ m b o ụ ạ ủ ừ ảm b o c a t ng h ng m c yêu c u ả ầ ụ ạ ủ ừ c a t ng h ng m c yêu c u ỹ k thu t chuyên ngành. ỹ k thu t chuyên ngành. Công tác nghi m thu, ch y th toàn b h th ng c a ủ ộ ệ ố ạ Công tác nghi m thu, ch y th toàn b h th ng c a ủ ộ ệ ố ạ ẩ ả ỗ ạ ự đđúng quy trình, úng quy trình, m i h ng m c (s n ph m xây d ng) ẩ ỗ ạ ả ự m i h ng m c (s n ph m xây d ng) ủ ậ ủ đđáp ng ứáp ng ứ đđ y ầy ầ đđ các thông s k thu t chuyên môn c a các thông s k thu t chuyên môn c a ủ ậ ủ ủ đơđơn v ịn v ị ầ ử ụ ả ề ế ế đđã ã đđ ra, tho mãn yêu c u s d ng c a ra, tho mãn yêu c u s d ng c a t k thi ủ ầ ử ụ ả ề ế ế t k thi ưư i s d ng công trình. ờ ử ụ ả i s d ng công trình. ảqu n lý và ng ờ ử ụ qu n lý và ng Các h ng m c ợ ụ đđã ã đưđư c thi công, l p ạ c thi công, l p Các h ng m c ợ ụ ạ ệ ấ toàn, nh t là ph n Đi n, Thang máy, Phòng ch ng cháy ệ ấ toàn, nh t là ph n Đi n, Thang máy, Phòng ch ng cháy n …ổn …ổ Công tác an toàn, v sinh môi tr Công tác an toàn, v sinh môi tr ầ ả m b o yêu c u. đđ m b o yêu c u. ầ ả
1515
Ị Ị
Ặ Ắ ĐĐ T VÀO CÔNG TRÌNH ẶT VÀO CÔNG TRÌNH Ắ
ắ ắ ạ ạ ầ ầ ế ị ế ị ế ị ả ế ị ả ệ ế ị ệ ố ệ ế ị ệ ố t b H th ng Đi n t b H th ng Đi n ế ạ ệ ồ đđi n: Tr m bi n áp 3 pha, Máy Phát ệ i n: Tr m bi n áp 3 pha, Máy Phát t b Ngu n ệi n 3 pha đđi n 3 pha ế ạ ệ ồ t b Ngu n ắ ệ ắ ệ đđóng c t m ch đđi n: C u dao, máy c t, áptômát, công t c i n: C u dao, máy c t, áptômát, công t c óng c t m ch t b b o v , ệ ắ ắ ệ t b b o v ,
ơơm, Thang máy, c a ử m, Thang máy, c a ử đđi n, ệi n, ệ đđèn…èn…
ể ề ế ị đđi u khi n: Máy b i u khi n: Máy b t b ể ế ị ề t b ạ ệ ế ị ử ụ đđi n: Đèn, qu t, máy tính… i n: Đèn, qu t, máy tính… t b s d ng ệ ạ ế ị ử ụ t b s d ng ẹ ế ị ệ ẹ ế ị ệ
ạ ộ ộ ạ ộ ộ t b Đi n nh t b Đi n nh ạ ệ i n tho i (Telephone), liên l c n i b (Intercom) đđi n tho i (Telephone), liên l c n i b (Intercom) ạ ệ
ề ề ề ề ữ ệ ữ ệ
ế ị ế ị ế ị ế ị ế ị ế ị t b Truy n thanh, Phát thanh (Public Address PA) t b Truy n thanh, Phát thanh (Public Address PA) t b truy n D li u (DATA): Switch, HUB, Enclosure. t b truy n D li u (DATA): Switch, HUB, Enclosure. ề t b Tín hi u (IP) anten truy n hình (MATV; CATV…) ề t b Tín hi u (IP) anten truy n hình (MATV; CATV…)
ế ị ế ị ả ả
t b Qu n lý toà nhà (BMS)… t b Qu n lý toà nhà (BMS)… ế ị ế ị ố ố t b Ch ng sét (Lightning protection system) t b Ch ng sét (Lightning protection system)
ẳ ẳ ố ố ề ề ể ể ố t b Ch ng sét ố t b Ch ng sét ánh th ng: Kim ch ng sét ki u truy n th ng đđánh th ng: Kim ch ng sét ki u truy n th ng
ể ể ố ố
1616 t b Ch ng sét lan truy n chuyên t b Ch ng sét lan truy n chuyên
ế ị ế ị ế ị ế ị ề ề ố ố ố ố ạ đđ o (E.S.E Lightning Arrest). ạo (E.S.E Lightning Arrest). ố ố ề ề
Ế Ạ Ế Ạ 2. CÁC D NG THI T B CHÍNH L P 2. CÁC D NG THI T B CHÍNH L P XÂY D NGỰ XÂY D NGỰ 21. Thi 21. Thi Thi Thi Thi Thi ...... Thi Thi Thi Thi 22. Thi 22. Thi ổ ổ T ng Đài T ng Đài Thi Thi Thi Thi ệ Thi Thi ệ Camera và Moniter theo dõi (CCTV) Camera và Moniter theo dõi (CCTV) Thi Thi 23. Thi 23. Thi ế ị Thi Thi ế ị (FRANKLIN), Các Kim ch ng sét ki u Tia tiên (FRANKLIN), Các Kim ch ng sét ki u Tia tiên Thi t b Ch ng sét lan truy n: Các Thi Thi t b Ch ng sét lan truy n: Các Thi d ngụd ngụ
Ị Ị
Ặ Ắ ĐĐ T VÀO CÔNG TRÌNH ẶT VÀO CÔNG TRÌNH Ắ
ữ ữ
ế ị ề ế ị ề ệ ố ệ ố
Ế Ạ Ế Ạ 2. CÁC D NG THI T B CHÍNH L P 2. CÁC D NG THI T B CHÍNH L P XÂY D NGỰ XÂY D NGỰ 24. Thi 24. Thi t b Đi u hoà, Thông gió (HVAC) t b Đi u hoà, Thông gió (HVAC) ề H th ng máy Đi u hoà trung tâm: (Chiller, H th ng máy Đi u hoà trung tâm: (Chiller, ề
VRV …) VRV …)
ộ ộ
ờ ưư ng (FIRE HOSE REEL) ờng (FIRE HOSE REEL)
ề ề
ố ố
ụ ộ Máy Đi u hoà c c b : (2 kh i: Indoor, outdoor Máy Đi u hoà c c b : (2 kh i: Indoor, outdoor ụ ộ
units) units)
ặ ặ
ạ ạ
ấ ấ
ươươi (ngoài i (ngoài
ử ử
ử ử
ể ự ể ự
ề i u khi n t đđi u khi n t ề
ạ ạ
ớ ớ
t b N t b N
ữ ữ
ọ ọ
ề ề
ằ ằ
t b C p n t b C p n
ặ ệ ố ặ ệ ố
ả ộ ộ ả ưư c nóng: B ng Đi n, b ng ằ ệ c nóng: B ng Đi n, b ng ệ ằ ặ ờ ợ ăăng lng lưư ng M t tr i ng M t tr i ặ ờ ợ
đđi n ệi n ệ
ể ể t b V n chuy n t b V n chuy n
ở ằ ặ đđóng m b ng óng m b ng ở ằ ặ ạ ệ i n tho i (PHONE đđi n tho i (PHONE ạ ệ
ặ ợ ăăng lng lưư ng m t ng m t ặ ợ
ệ ệ
t gia t gia
28. Thi ế ị ế ị 28. Thi t b Phòng cháy, Ch a cháy t b Phòng cháy, Ch a cháy Tr nụ Tr nụ ưư c Ch a cháy ữ ớ c Ch a cháy ớ ữ ữ H p Ch a cháy vách t H p Ch a cháy vách t ữ ữ ớ B Bơơm nm nưư c ch a cháy ữc ch a cháy ớ Thang máy Thang máy ể ầ ạ Qu t thông gió c u thang thoát hi m Qu t thông gió c u thang thoát hi m ể ầ ạ ặ ử ệ ố H th ng c a ch n l a, c a ra vào H th ng c a ch n l a, c a ra vào ặ ử ệ ố đđ ngộngộ ặ ộ Bình Ch a cháy b t ABC và CO2 ho c bình b t… Bình Ch a cháy b t ABC và CO2 ho c bình b t… ặ ộ ớ ưư c Sprinkler, ằ ộ ự đđ ng b ng n ữ ế ị Thi ớc Sprinkler, ng b ng n t b Ch a cháy t Thi ằ ộ ự ế ị ữ t b Ch a cháy t ắ ả công t c dòng ch y (Báo cháy) ắ ả công t c dòng ch y (Báo cháy) ệ đđèn hi u.ệ èn hi u.ệ ể Các bi n hi u, Các bi n hi u, ệ ể 29. Các Thi ế ị ế ị t b khác 29. Các Thi t b khác ộ ự đđ ng ho c ử ng ho c C a ra vào t C a ra vào t ộ ự ử ằ ể ề ử C a toà nhà đđi u khi n b ng i u khi n b ng ử C a toà nhà ằ ề ể DOOR) DOOR) ạ ấ ệ ố H th ng c p Gas sinh ho t H th ng c p Gas sinh ho t ệ ố ấ ạ ớ ưư c nóng dùng n ấ ệ ố H th ng C p n ớc nóng dùng n H th ng C p n ấ ệ ố tr i…ờtr i…ờ
ử ử
ỉ ỉ
ự đđ ng (Fire alarm system) ộ ộng (Fire alarm system) ự ể ể ế ị đđ u) báo cháy ki u khói, ki u nhi u) báo cháy ki u khói, ki u nhi ể ể ế ị ế ị t b báo Gas rò r … ế ị t b báo Gas rò r …
t b báo l a, thi t b báo l a, thi
ỉ ỉ
1717
Các Qu t thông gió ho c C p gió t Các Qu t thông gió ho c C p gió t tr i)ờtr i)ờ 25. Thi ế ị ưư c sinh ho t (Plumbing) ế ị c sinh ho t (Plumbing) 25. Thi ữ ạ ớ ạ Các Máy Bơơm nm nưư c s ch sinh ho t, ch a cháy c s ch sinh ho t, ch a cháy Các Máy B ạ ớ ạ ữ Các Máy Bơơm nm nưư c th i ả ớ Các Máy B ảc th i ớ ế ị ệ t b v sinh Các Thi Các Thi ế ị ệ t b v sinh ạ Các lo i van: Khoá, m t chi u, gi m áp ... Các lo i van: Khoá, m t chi u, gi m áp ... ạ ớ ế ị ấ Các Thi Các Thi ớ ế ị ấ Gas ho c h th ng dùng n Gas ho c h th ng dùng n 26. Các Thi ế ị ậ ế ị ậ 26. Các Thi Thang máy các lo iạ Thang máy các lo iạ iả Thang cu n, Bố iảng t ăăng t Thang cu n, Bố 27. Thi ế ị ế ị 27. Thi t b Báo cháy t t b Báo cháy t ầ t b ( Thi Thi ầ t b ( ế ị ttăăng, thi ng, thi ế ị ấ Nút n, chuông báo cháy. Nút n, chuông báo cháy. ấ ị ệ Đèn tín hi u (ch th ) báo cháy Đèn tín hi u (ch th ) báo cháy ị ệ Trung tâm Báo cháy t Trung tâm Báo cháy t
ự đđ ngộngộ ự
Ả Ả
Ậ Ậ
Ẩ Ẩ
Ự
Ệ Ể Ể Ệ 3. KI M TRA V T LI U VÀ S N PH M XÂY 3. KI M TRA V T LI U VÀ S N PH M XÂY ỰD NG TR D NG TR
Ớ ƯƯ C VÀ TRONG KHI THI CÔNG ỚC VÀ TRONG KHI THI CÔNG
ợ ợ ủ ủ ạ ậ ệ ạ ậ ệ úng ch ng lo i v t li u đđúng ch ng lo i v t li u
ự ự
ố ố ể ể
ủ ủ
ậ ậ ấ ấ ấ ấ ứ ứ ỉ ỹ ỉ ỹ
ẫ ẫ ỉ ỉ ạ ạ ắ đđ t.ặt.ặ ắ ợ ắ ậ ệ đưđư c l p ợ ắc l p ậ ệ
ế ị ế ị
ạ ạ ầ ầ
ấ ả ấ ả
1818
ẩ ẩ ậ ậ ả ả
ậ ệ ậ ệ
V t li u ậ ệ đưđư c s d ng thi công ph i phù h p và ả ợ ử ụ c s d ng thi công ph i phù h p và V t li u ậ ệ ả ợ ử ụ đđã ã đưđư c Ch ệ ủ đđ u tầu tầ ưư d án phê duy t. ợ d án phê duy t. c Ch ệ ủ ợ Ki m tra ngu n g c, xu t s (C/O CERTIFICATE OF ORIGIN ấ ứ ồ Ki m tra ngu n g c, xu t s (C/O CERTIFICATE OF ORIGIN ấ ứ ồ PROCESSING) và ch t lấ ưư ng (C/Q CERTIFICATE OF QUALITY) c a ợ ng (C/Q CERTIFICATE OF QUALITY) c a ợ PROCESSING) và ch t lấ ậ ẩ ớ ả ưư c s n xu t, gi y nh p kh u và Ch ng ch k thu t ậ ệ c s n xu t, gi y nh p kh u và Ch ng ch k thu t v t li u: Catalogue, N ớ ả ậ ẩ ậ ệ v t li u: Catalogue, N ấ ả ủ kèm theo c a Nhà s n xu t. ủ ấ ả kèm theo c a Nhà s n xu t. Ki m tra vi c trình m u V t li u tr ệ ế ớ ưư c khi ti n hành thi công, l p ậ ệ ể Ki m tra vi c trình m u V t li u tr c khi ti n hành thi công, l p ệ ậ ệ ế ớ ể Ki m tra các Ch ng ch Ki m ậ ủ ỹ ị ể đđ nh k thu t c a các lo i V t li u ứ ể nh k thu t c a các lo i V t li u Ki m tra các Ch ng ch Ki m ể ậ ủ ỹ ị ể ứ đđ t.ặt.ặ Ki m tra quy trình thi công l p ậ ệ ặ ắ đđ t V t li u, Thi ể úng Tiêu chu n, ẩ ả đđúng Tiêu chu n, ẩ t V t li u, Thi Ki m tra quy trình thi công l p t b ph i ậ ệ ặ ắ ể ả t b ph i ả đưđư c l p ứ ăăng ng ị ợ ắ đđ t ặt ặ đđúng v trí, ch c n ế ị ợ ắc l p úng v trí, ch c n t b ph i Quy ph m chuyên ngành. Thi ứ ị ả ế ị t b ph i Quy ph m chuyên ngành. Thi ớ ưư c, an toàn….). ố ậ ủ ỹ ớc, an toàn….). và yêu c u k thu t c a chúng (ch ng n ố ậ ủ ỹ và yêu c u k thu t c a chúng (ch ng n T t c các S n ph m sau khi thi công c a các H ng m c M & E ả ề ụ ạ ủ ẩ ả T t c các S n ph m sau khi thi công c a các H ng m c M & E u ph i đđ u ph i ẩ ả ề ụ ạ ủ ả ỹ ị o Ki m ể đđ nh tho mãn các Tiêu chu n k thu t chuyên ngành yêu đưđư c ợc ợ đđo Ki m ể nh tho mãn các Tiêu chu n k thu t chuyên ngành yêu ỹ ị c u.ầc u.ầ TrTrưư ng h p c n thi ờ ể ấ ế ợ ầ ẫ t TVGS có th l y m u v t li u trong khi nhà th u ng h p c n thi ờ ể ấ ế ợ ầ ẫ t TVGS có th l y m u v t li u trong khi nhà th u ở ơơ quan ki m ể ánh giá ch t lấ ưư ng b i c ang l p ắ đđ t ặt ặ đđ ể ể đưđưa a đđi i đđánh giá ch t lấ đđang l p ắ ng b i c ở ngành.
ợ ợ ầ ầ ị quan ki m ể đđ nh chuyên ịnh chuyên
ngành.
Ẩ Ẩ
Ạ Ạ
Ệ Ệ
Ầ Ầ
Ế Ế
Ề Ề
Ề Ề
Ạ Ạ
Ặ Ặ Ị Ị
Ự Ự 4. CÁC TIÊU CHU N, QUY PH M NGÀNH XÂY D NG 4. CÁC TIÊU CHU N, QUY PH M NGÀNH XÂY D NG Ị Ị (TCXD) VÀ VI T NAM (TCVN) V PH N THI T B (TCXD) VÀ VI T NAM (TCVN) V PH N THI T B CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH 41. TIÊU CHU N V PH N Ầ ĐĐI N ỆI N Ệ Ẩ Ầ Ẩ 41. TIÊU CHU N V PH N TIÊU CHU N VI T NAM (TCVN) Ệ Ẩ Ệ Ẩ TIÊU CHU N VI T NAM (TCVN) Ị Ệ QUY PH M TRANG B ĐI N Ị Ệ QUY PH M TRANG B ĐI N Ờ TCVN 2328:1978 MÔI TR Ờ
TCVN 2328:1978 MÔI TRƯƯ NG L P NG L P Ệ Ị ĐĐI N Đ NH Ế Ắ ĐĐ T THI T B I N Đ NH T THI T B Ệ Ị Ế Ắ
NGHĨA CHUNG NGHĨA CHUNG
Ố Ố Ấ Ấ Ế Ế Ạ Ạ TCVN 4756:1998 QUY PH M N I TCVN 4756:1998 QUY PH M N I Ố ĐĐ T VÀ N I KHÔNG CÁC THI T T VÀ N I KHÔNG CÁC THI T Ố
B ỊB Ị ĐĐI NỆI NỆ
Ạ Ạ Ầ Ị ĐĐI N PH N I: QUY Ệ I N PH N I: QUY 11TCN 18: 1984 QUY PH M TRANG B 11TCN 18: 1984 QUY PH M TRANG B Ệ Ầ Ị Ị ỊNH ĐĐ NH
CHUNG CHUNG
Ạ Ạ
Ờ Ờ ĐƯĐƯ NG D N NG D N TH NG ỐTH NG Ố
Ạ Ạ Ầ Ầ Ả Ả Ệ Ị ĐĐI N PH N II: H Ầ Ệ I N PH N II: H 11TCN 19: 1984 QUY PH M TRANG B 11TCN 19: 1984 QUY PH M TRANG B Ầ Ệ Ệ Ị Ẫ ĐĐI NỆI NỆ Ẫ Ệ Ị ĐĐI N PH N III: B O V Ệ I N PH N III: B O V 11TCN 20: 1984 QUY PH M TRANG B 11TCN 20: 1984 QUY PH M TRANG B Ệ Ệ Ị
VÀ T ỰVÀ T Ự ĐĐ NG ỘNG Ộ
Ầ Ầ Ế Ế
Ị Ị ĐĐI N PH N IV: THI T B Ệ I N PH N IV: THI T B 11TCN 21: 1984 QUY PH M TRANG B 11TCN 21: 1984 QUY PH M TRANG B Ệ Ị Ị Ạ Ạ Ố Ố Ế Ế Ạ Ạ PHÂN PH I VÀ TR M BI N ÁP PHÂN PH I VÀ TR M BI N ÁP
Ẩ Ẩ Ẩ Ẩ
1919
Ề Ự Ề Ự Ọ Ọ Ẫ Ẫ Ẫ Ẫ Ầ Ầ Ể Ể TRONG CÁC TIÊU CHU N TRÊN, C N CHÚ Ý TIÊU CHU N 11TCN TRONG CÁC TIÊU CHU N TRÊN, C N CHÚ Ý TIÊU CHU N 11TCN ĐĐI U ỀI U Ề
Ệ
Ẩ Ẩ Ệ Ệ
Ẩ Ầ C N CHÚ Ý CÁC TIÊU CHU N SAU: Ầ Ẩ 18:1984 V L A CH N DÂY D N VÀ KI M TRA DÂY D N THEO 18:1984 V L A CH N DÂY D N VÀ KI M TRA DÂY D N THEO ỆKI N PHÁT NÓNG. KI N PHÁT NÓNG. TIÊU CHU N AN TOÀN ĐI N TIÊU CHU N AN TOÀN ĐI N C N CHÚ Ý CÁC TIÊU CHU N SAU:
Ữ Ậ Ị Ệ TCVN 3256: 1979 AN TOÀN ĐI N THU T NG VÀ Đ NH NGHĨA Ữ Ậ Ệ Ị TCVN 3256: 1979 AN TOÀN ĐI N THU T NG VÀ Đ NH NGHĨA
Ự Ầ Ệ TCVN 4086: 1985 AN TOÀN ĐI N TRONG XÂY D NG YÊU C U Ự Ầ Ệ TCVN 4086: 1985 AN TOÀN ĐI N TRONG XÂY D NG YÊU C U
CHUNG CHUNG
Ẩ Ẩ
Ạ Ạ
Ầ Ầ
Ệ Ệ
Ề Ề
Ế Ế
Ự Ự Ị Ị
Ẩ Ẩ
Ế Ế
Ạ Ạ
Ệ Ệ
4. CÁC TIÊU CHU N, QUY PH M NGÀNH XÂY D NG 4. CÁC TIÊU CHU N, QUY PH M NGÀNH XÂY D NG (TCXD) VÀ VI T NAM (TCVN) V PH N THI T B CÔNG (TCXD) VÀ VI T NAM (TCVN) V PH N THI T B CÔNG TRÌNH TRÌNH TIÊU CHU N CHI U SÁNG CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH TIÊU CHU N CHI U SÁNG CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH Ế TCVN 3743: 1983 CHI U SÁNG NHÂN T O CÁC NHÀ CÔNG NGHI P VÀ Ế TCVN 3743: 1983 CHI U SÁNG NHÂN T O CÁC NHÀ CÔNG NGHI P VÀ
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI PỆ CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI PỆ
Ạ Ạ Ạ Ạ
ƯƠƯƠNG PHÁP
ƠƠ KHÍ KHÍ Ộ Ọ Ộ Ọ R I NG PHÁP ĐĐO O ĐĐ R I
Ự Ự
Ẩ Ẩ
Ế TCVN 2063: 1986 CHI U SÁNG NHÂN T O TRONG NHÀ MÁY C TCVN 2063: 1986 CHI U SÁNG NHÂN T O TRONG NHÀ MÁY C Ế Ế TCVN 5176: 1990 CHI U SÁNG NHÂN T O PH TCVN 5176: 1990 CHI U SÁNG NHÂN T O PH Ế TIÊU CHU N XÂY D NG (TCXD) TIÊU CHU N XÂY D NG (TCXD) Ặ TCXDVN 263: 2002 L P Ắ ĐĐ T CÁP VÀ DÂY ẶT CÁP VÀ DÂY TCXDVN 263: 2002 L P Ắ
Ệ ỆI N CHO CÁC CÔNG TRÌNH ĐĐI N CHO CÁC CÔNG TRÌNH
CÔNG NGHI P Ệ CÔNG NGHI P Ệ
Ạ Ạ
Ế Ế
TCXDVN 16:1986 CHI U SÁNG NHÂN T O TRONG CÔNG TRÌNH DÂN TCXDVN 16:1986 CHI U SÁNG NHÂN T O TRONG CÔNG TRÌNH DÂN
D NGỤD NGỤ
Ị Ị
Ế Ế
Ế Ế
TCXDVN 253: 2001 L P Ắ
TCXDVN 253: 2001 L P Ắ ĐĐ T THI T B CHI U SÁNG CHO CÁC CÔNG T THI T B CHI U SÁNG CHO CÁC CÔNG
Ờ Ờ
Ở Ở
TCXD 25: 1991 Đ T Ặ
VÀ CÔNG TRÌNH VÀ CÔNG TRÌNH
Ẩ Ẩ
Ộ Ộ
Ặ Ặ
Ở Ở
Ế Ế
VÀ CÔNG TRÌNH VÀ CÔNG TRÌNH
Ộ Ộ
Ẩ Ẩ
Ặ Ặ
Ế Ế
Ế Ế
Ự Ự
CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG. PH N AN TOÀN CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG. PH N AN TOÀN
Ự Ự
Ệ Ệ
Ế Ế
Ế Ế
Ồ Ồ
Ự Ự
Ủ Ủ
Ố Ố
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
Ự Ự
Ố Ố
Ặ Ặ Ệ Ầ TRÌNH CÔNG NGHI P YÊU C U CHUNG Ệ Ầ TRÌNH CÔNG NGHI P YÊU C U CHUNG TCXD 25: 1991 Đ T Ặ ĐƯĐƯ NG D N Ệ Ẫ ĐĐI N TRONG NHÀ I N TRONG NHÀ NG D N Ệ Ẫ Ế Ế CÔNG C NG TIÊU CHU N THI T K Ế Ế CÔNG C NG TIÊU CHU N THI T K Ệ Ị ĐĐI N TRONG NHÀ I N TRONG NHÀ TCXD 27: 1991 Đ T THI T B TCXD 27: 1991 Đ T THI T B Ệ Ị Ế Ế CÔNG C NG TIÊU CHU N THI T K Ế Ế CÔNG C NG TIÊU CHU N THI T K Ệ Ị ĐĐI N TRONG Ế Ắ ĐĐ T TRANG THI T B ỆI N TRONG T TRANG THI T B TCXDVN 394 : 2007 THI T K L P TCXDVN 394 : 2007 THI T K L P Ị Ế Ắ ĐĐI N ỆI N Ệ Ầ Ầ Ự Ộ Ộ Ự HI N NAY B XÂY D NG ĐĐANG TI N HÀNH XÂY D NG VÀ HOÀN ANG TI N HÀNH XÂY D NG VÀ HOÀN HI N NAY B XÂY D NG Ệ Ế Ắ ĐĐ T ẶT Ặ ĐĐI N TRONG CÔNG TRÌNH XÂY Ẩ Ệ ỆI N TRONG CÔNG TRÌNH XÂY Ế Ắ Ẩ Ệ THI N TIÊU CHU N THI T K L P THI N TIÊU CHU N THI T K L P Ố Ế Ệ Ộ ĐĐ NG ĐI N QU C T ) Ẩ Ố Ế Ệ Ộ Ẩ NG ĐI N QU C T ) D NG THEO IEC 60364 (TIÊU CHU N C A H I D NG THEO IEC 60364 (TIÊU CHU N C A H I 2020 Ề Ề 4 2. TIÊU CHU N V PH N CH NG SÉT 4 2. TIÊU CHU N V PH N CH NG SÉT TCXD 46:1984 CH NG SÉT CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG. TCXD 46:1984 CH NG SÉT CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG.
TIÊU TIÊU
Ẩ Ẩ
Ế Ế
Ế Ế
CHU N THI T K THI CÔNG CHU N THI T K THI CÔNG
Ự
Ố
TCXDVN 46 : 2007 CH NG SÉT CHO CÔNG TRÌNH XÂY D NG. H
Ự
Ố
TCXDVN 46 : 2007 CH NG SÉT CHO CÔNG TRÌNH XÂY D NG. H
ƯƯ NG ỚNG Ớ
Ố
Ả
Ẫ
Ế
Ể
Ệ
Ế
D N THI T K , KI M TRA VÀ B O TRÌ H TH NG
Ố
Ả
Ẫ
Ể
Ệ
Ế
Ế
D N THI T K , KI M TRA VÀ B O TRÌ H TH NG
Ự Ự Ẩ Ẩ Ạ Ạ
Ề Ề Ệ Ệ Ị Ị 4. CÁC TIÊU CHU N, QUY PH M NGÀNH XÂY D NG (TCXD) VÀ 4. CÁC TIÊU CHU N, QUY PH M NGÀNH XÂY D NG (TCXD) VÀ Ế Ầ Ế Ầ VI T NAM (TCVN) V PH N THI T B CÔNG TRÌNH VI T NAM (TCVN) V PH N THI T B CÔNG TRÌNH
Ầ Ầ
Ẩ Ẩ
ƯƯ CỚCỚ
Ẩ Ẩ
Ấ
Ấ Ề Ấ Ề 43. TIÊU CHU N V PH N C P THOÁT N 43. TIÊU CHU N V PH N C P THOÁT N Ệ Ế Ệ Ế TIÊU CHU N THI T K , THI CÔNG VÀ NGHI M THU H TH NG TIÊU CHU N THI T K , THI CÔNG VÀ NGHI M THU H TH NG ẤC P THOÁT N C P THOÁT N
Ẩ Ẩ
Ế Ế
Ớ Ớ
Ẩ Ẩ
Ệ Ố Ệ Ố
Ự Ự
Ấ Ấ
Ế Ế
Ớ TCVN 4513 : 1988 C P NẤ Ớ TCVN 4474 : 1987 THOÁT N KẾKẾ Ệ TCVN 5673 : 1992 H TH NG TÀI LI U THI T K XÂY D NG C P TCVN 5673 : 1992 H TH NG TÀI LI U THI T K XÂY D NG C P Ệ Ả Ả
Ớ Ớ
Ế Ế Ẽ Ồ ƠƠ B N V THI CÔNG. B N V THI CÔNG. Ẽ Ồ
THOÁT NƯƯ C BÊN TRONG H S C BÊN TRONG H S THOÁT N Ệ Ệ
Ấ Ấ
TCVN 4519 : 1988 H TH NG C P THOÁT N TCVN 4519 : 1988 H TH NG C P THOÁT N
Ớ ƯƯ C BÊN TRONG NHÀ ỚC BÊN TRONG NHÀ Ệ Ệ
Ệ Ố Ế Ệ Ố Ế Ớ ƯƯ C BÊN TRONG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH : : ỚC BÊN TRONG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH Ế TCVN 4513 : 1988 C P NẤ ƯƯ C BÊN TRONG TIÊU CHU N THI T K C BÊN TRONG TIÊU CHU N THI T K Ế Ế TCVN 4474 : 1987 THOÁT NƯƯ C BÊN TRONG TIÊU CHU N THI T C BÊN TRONG TIÊU CHU N THI T Ế
Ế Ế Ệ Ệ Ẩ Ẩ
Ế Ế
Ế Ế
Ớ Ớ
Ạ ƯƯ C, M NG L C, M NG L Ạ
ƯƯ I ỚI Ớ
Ớ Ớ
Ế Ế
Ế Ế
Ạ Ấ ƯƯ C, M NG L C, M NG L Ạ Ấ
Ớ ƯƯ I BÊN ỚI BÊN
Ố Ố
Ả Ả
Ế Ế
Ế Ế
Ớ Ớ
Ệ Ệ TIÊU CHU N THI T K , THI CÔNG VÀ NGHI M THU H TIÊU CHU N THI T K , THI CÔNG VÀ NGHI M THU H Ố Ố
Ớ Ớ
Ố Ố
Ệ Ệ
Ế Ế
Ế Ế
Ớ Ấ ƯƯ C BÊN ỚC BÊN Ấ
Ệ Ệ Ả
Ố Ố Ẽ
B N V THI CÔNG
Ả
Ẽ
Ạ Ạ Ả Ả
Ố Ố Ạ VÀ CÔNG TRÌNH QUY PH M THI CÔNG VÀ NGHI M THU Ạ VÀ CÔNG TRÌNH QUY PH M THI CÔNG VÀ NGHI M THU Ế Ế ƯƯ C BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH: Ớ Ấ ỚC BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH: Ấ TH NG C P THOÁT N TH NG C P THOÁT N TCVN 51 : 1984 TIÊU CHU N THI T K THOÁT N Ẩ TCVN 51 : 1984 TIÊU CHU N THI T K THOÁT N Ẩ BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH TCVN 33 : 1985 TIÊU CHU N THI T K C P N Ẩ TCVN 33 : 1985 TIÊU CHU N THI T K C P N Ẩ NGOÀI CÔNG TRÌNH NGOÀI CÔNG TRÌNH TCVN 3389: 1985 B N V THI CÔNG H TH NG TÀI LI U THI T K XD Ệ Ệ Ẽ TCVN 3389: 1985 B N V THI CÔNG H TH NG TÀI LI U THI T K XD Ệ Ệ Ẽ ƯƯ C, M NG L Ớ ƯƯ I BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH Ạ Ớ C P NẤC P NẤ ƯƯ C VÀ THOÁT N ỚI BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH ỚC VÀ THOÁT N C, M NG L Ạ Ợ Ấ ƯƯ NG: Ế Ế Ệ Ề ỢNG: Ấ Ế Ế Ệ Ề QUY PH M V TÀI LI U THI T K , QU N LÝ CH T L QUY PH M V TÀI LI U THI T K , QU N LÝ CH T L TCVN 5576 : 1991 H TH NG C P N Ấ Ả Ạ Ấ ƯƯ C QUY PH M QU N LÝ CH T TCVN 5576 : 1991 H TH NG C P N C QUY PH M QU N LÝ CH T Ấ Ả Ạ Ấ 2121 LLƯƯ NGỢNGỢ TCVN 5673 : 1992 H TH NG TÀI LI U THI T K XD C P N Ệ TCVN 5673 : 1992 H TH NG TÀI LI U THI T K XD C P N Ệ TRONG H SỒ ƠƠ B N V THI CÔNG TRONG H SỒ
Ẩ Ẩ
Ạ Ạ
Ệ Ệ
Ầ Ầ
Ế Ế
Ề Ề
Ẩ Ẩ Ề Ề Ề Ề
Ự Ự 4. CÁC TIÊU CHU N, QUY PH M NGÀNH XÂY D NG 4. CÁC TIÊU CHU N, QUY PH M NGÀNH XÂY D NG Ị Ị (TCXD) VÀ VI T NAM (TCVN) V PH N THI T B (TCXD) VÀ VI T NAM (TCVN) V PH N THI T B CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH Ầ Ầ 44. TIÊU CHU N V PH N ĐI U HOÀ THÔNG GIÓ 44. TIÊU CHU N V PH N ĐI U HOÀ THÔNG GIÓ Ệ TCXD 232 : 1999 H TH NG THÔNG GIÓ, Ệ TCXD 232 : 1999 H TH NG THÔNG GIÓ,
Ề ỀI U HOÀ KHÔNG ĐĐI U HOÀ KHÔNG
Ấ Ấ
Ạ Ạ
Ệ Ệ
Ắ ĐĐ T VÀ NGHI M THU. T VÀ NGHI M THU. Ắ
Ố Ố Ế Ạ Ế Ạ Ầ Ầ
Ợ Ợ
Ầ Ầ
Ậ Ậ
Ễ Ễ
Ỹ Ỹ
Ặ KHÍ VÀ C P L NH. CH T O, L P Ặ KHÍ VÀ C P L NH. CH T O, L P Ệ Ề Ẹ Ẩ Ề Ẩ Ệ Ẹ 45. TIÊU CHU N V PH N ĐI N NH 45. TIÊU CHU N V PH N ĐI N NH CH T LẤCH T LẤ ƯƯ NG M NG VI N THÔNG YÊU C U K THU T Ạ NG M NG VI N THÔNG YÊU C U K THU T Ạ
TCN 68170:1998 TCN 68170:1998
Ỹ Ỹ
Ậ Ậ
Ầ Ệ Ử I N T PABX YÊU C U K THU T TCN 68 ĐĐÀI ÀI ĐĐI N T PABX YÊU C U K THU T TCN 68 Ầ Ệ Ử
Ị Ị
Ố Ố
Ậ Ậ
Ấ Ấ
Ỹ Ỹ
T NG ỔT NG Ổ 136:1995 136:1995 CH NG QUÁ ÁP, QUÁ DÒNG Ờ Ệ ĐƯĐƯ NG DÂY VÀ Ể Ả Ố ỜNG DÂY VÀ B O V ĐĐ B O V ỐCH NG QUÁ ÁP, QUÁ DÒNG Ệ Ể Ả Ậ Ỹ Ầ Ế THI T B THÔNG TIN YÊU C U K THU T TCN 68 Ậ Ỹ Ầ Ế THI T B THÔNG TIN YÊU C U K THU T TCN 68 140:1995 140:1995 C NG, B CÁP VÀ T Ầ Ủ ĐĐ U CÁP YÊU C U K THU T TCN Ể U CÁP YÊU C U K THU T TCN C NG, B CÁP VÀ T Ầ Ủ Ể 68153:1995 68153:1995
Ễ Ễ
TI P ẾTI P Ế ĐĐ T CHO CÁC CÔNG TRÌNH VI N THÔNG TCN 68 T CHO CÁC CÔNG TRÌNH VI N THÔNG TCN 68
Ố Ố
Ầ Ầ
Ậ Ậ
Ầ Ầ
Ễ Ễ
Ỹ Ỹ
2222
Ố Ố
Ệ Ệ
Ễ Ễ
Ậ Ậ
Ầ Ầ
Ỹ Ỹ
Ấ Ấ 141:1999 141:1999 THI T B Ị ĐĐ U CU I VI N THÔNG YÊU C U K THU T Ế U CU I VI N THÔNG YÊU C U K THU T THI T B Ị Ế TCN 68190:2000 TCN 68190:2000 CH NG SÉT B O V CÁC CÔNG TRÌNH VI N THÔNG YÊU Ả CH NG SÉT B O V CÁC CÔNG TRÌNH VI N THÔNG YÊU Ả C U K THU T TCN 68135:2001 C U K THU T TCN 68135:2001
Ự Ự Ẩ Ẩ Ạ Ạ
Ề Ề Ệ Ệ Ị Ị 4. CÁC TIÊU CHU N, QUY PH M NGÀNH XÂY D NG (TCXD) VÀ 4. CÁC TIÊU CHU N, QUY PH M NGÀNH XÂY D NG (TCXD) VÀ Ế Ầ Ế Ầ VI T NAM (TCVN) V PH N THI T B CÔNG TRÌNH VI T NAM (TCVN) V PH N THI T B CÔNG TRÌNH
Ẩ Ẩ
Ề Ấ Ề Ấ
Ẩ Ẩ
Ạ Ạ
Ặ Ặ
Ề Ầ Ề Ầ 46. TIÊU CHU N V PH N THANG MÁY 46. TIÊU CHU N V PH N THANG MÁY TIÊU CHU N AN TOÀN V C U T O, L P TIÊU CHU N AN TOÀN V C U T O, L P
Ử Ụ Ắ ĐĐ T VÀ S D NG THANG Ử Ụ Ắ T VÀ S D NG THANG
MÁYMÁY
Ầ Ầ
TCVN 5744 : 1993 THANG MÁY YÊU C U AN TOÀN TRONG L P TCVN 5744 : 1993 THANG MÁY YÊU C U AN TOÀN TRONG L P
Ặ Ắ ĐĐ T VÀ ẶT VÀ Ắ
Ử Ụ S D NG Ử Ụ S D NG
Ề Ấ Ề Ấ
Ạ Ạ
Ầ Ầ
TCVN 6395 : 1998 THANG MÁY
Ệ I N YÊU C U AN TOÀN V C U T O VÀ TCVN 6395 : 1998 THANG MÁY ĐĐI N YÊU C U AN TOÀN V C U T O VÀ Ệ
L P ẮL P Ắ ĐĐ TẶTẶ
Ầ Ầ
TCVN 6397 : 1998 THANG CU N VÀ B TCVN 6397 : 1998 THANG CU N VÀ B
ĂĂNG CH NGỞ
Ờ NG CH NGỞ ƯƯ I YÊU C U AN I YÊU C U AN Ờ
Ề Ấ Ề Ấ
TOÀN V C U T O VÀ L P TOÀN V C U T O VÀ L P
Ấ
ƠƠ KHÍ KHÍ
Ố Ố
Ọ Ọ
Ẫ Ẫ
Ạ Ạ TCVN 5866 : 1995 THANG MÁY C TCVN 5867 : 1995 THANG MÁY CA BIN,
Ố Ố Ắ ĐĐ T.ẶT.Ặ Ắ TCVN 5866 : 1995 THANG MÁY CƠƠ C U AN TOÀN C Ấ C U AN TOÀN C I TR NG, RAY D N H TCVN 5867 : 1995 THANG MÁY CA BIN, ĐĐ I TR NG, RAY D N H
Ớ ƯƯ NG ỚNG
Ầ Ầ
YÊU C U AN TOÀN YÊU C U AN TOÀN
Ẩ Ẩ
Ề Ề
Ố Ố
Ổ Ố Ố Ổ 47. TIÊU CHU N V PHÒNG CH NG CHÁY N 47. TIÊU CHU N V PHÒNG CH NG CHÁY N TCVN 2622: 1995 PHÒNG CHÁY CH NG CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TCVN 2622: 1995 PHÒNG CHÁY CH NG CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG
Ầ Ầ
Ế Ế
Ế Ế
TRÌNH – YÊU C U THI T K TRÌNH – YÊU C U THI T K
Ợ Ợ
Ữ Ữ
TCVN 6161 : 1996 PHÒNG CHÁY CH A CHÁY – CH VÀ TRUNG TÂM TCVN 6161 : 1996 PHÒNG CHÁY CH A CHÁY – CH VÀ TRUNG TÂM Ế Ế
Ạ Ạ
Ầ Ầ
Ế Ế
THTHƯƠƯƠNG M I – YÊU C U THI T K NG M I – YÊU C U THI T K
Ầ Ầ
Ầ Ầ
Ữ TCVN 6160 : 1996 PHÒNG CHÁY CH A CHÁY NHÀ CAO T NG – YÊU C U TCVN 6160 : 1996 PHÒNG CHÁY CH A CHÁY NHÀ CAO T NG – YÊU C U Ữ
Ế Ế
THI T KẾ THI T KẾ
Ố Ố
Ầ Ầ
Ề Ề
Ữ TCVN 5760 : 1993 H TH NG CH A CHÁY – YÊU C U CHUNG V THI T TCVN 5760 : 1993 H TH NG CH A CHÁY – YÊU C U CHUNG V THI T Ữ
Ế Ế 2323
Ặ Ặ
Ệ Ệ Ử Ụ Ử Ụ
Ế Ắ ĐĐ T VÀ S D NG T VÀ S D NG K , L P Ế Ắ K , L P
Ị Ữ Ị Ữ
Ủ Ủ
Ầ Ầ
Ậ Ậ
Ế Ế
Ỹ TCVN 6379 :1998 YÊU C U K THU T CHUNG C A THI T B CH A TCVN 6379 :1998 YÊU C U K THU T CHUNG C A THI T B CH A Ỹ
CHÁY. CHÁY.
Ố
Ầ
Ậ
Ệ
TCVN 5738 : 1993 H TH NG BÁO CHÁY – YÊU C U KĨ THU T
Ố
Ầ
Ậ
Ệ
TCVN 5738 : 1993 H TH NG BÁO CHÁY – YÊU C U KĨ THU T
Ữ
Ẩ
Ữ
Ẩ
NH NG TIÊU CHU N KHÁC CÓ LIÊN QUAN:
NH NG TIÊU CHU N KHÁC CÓ LIÊN QUAN:
Ớ
ỚC BÊN TRONG NHÀ
TCVN 4513 : 1988 : C P NẤ
TCVN 4513 : 1988 : C P NẤ ƯƯ C BÊN TRONG NHÀ
Ầ
Ể
Ẩ
TIÊU CHU N THÔNG GIÓ (C U THANG THOÁT HI M)
Ẩ
Ầ
Ể
TIÊU CHU N THÔNG GIÓ (C U THANG THOÁT HI M)
Ể
Ẩ
TIÊU CHU N THANG MÁY (THOÁT HI M)
Ẩ
Ể
TIÊU CHU N THANG MÁY (THOÁT HI M)
Ệ
Ệ Ố
Ặ
5. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC L P Ắ Đ T H TH NG
ĐI NỆ
ủ
ệ ả ầ ố ả đ m b o: Đi n áp n ổ đ nh, t n s dòng đi n ệ
ệ ụ ể ạ ệ ổ ệ ố đi n ệ ậ ỹ ầ 51. Yêu c u k thu t chung c a H th ng Ch t lấ ư ng ợ ị đi n ph i ệ i Vi ả ụ ấ đi n liên t c. C th t t Nam là: 380V/ 220V
ợ ả ế ị không đ i, cung c p 50Hz. Các Thi t b Tin h c,
ả ệ đ m b o là: Thi ề ấ ư ng Đi n ( c m
ệ t b có yêu c u ch t l ệ ế ị t b Đi n t ả theo dõi và qu n lý, b o v toà nhà. Trong tr
ị ệ ọ ầ ệ ử ổ ắ đi n), máy Đi u hoà không khí, các ợ ầ ư ng h p c n ộ ự đ ng,
ạ ệ ố ộ ờ ả ộ ổ đ nh ngu n ồ đi n riêng (Trung tâm báo cháy t ệ đài đi n tho i, h th ng Thông tin công c ng, đàm
ộ i chi u sáng chi m t ỷ ệ l
công su t ạ đèn khác nhau đ b trí c p ế t các lo i
ể ớ đ c ặ đi m và tính ch t c a t ng lo i
ố đèn phóng đi n ệ
ỳ
ế ệ đ n h th ng PCCC có yêu c u c p t b có liên h ệ t 24 ế ị văn phòng, Thi ệ ử ế ị đi n t thi t b ế ầ thi t c n có b n Camera giám sát, T ng ổ ạ ộ ộ tho i n i b ...) Các ph t ể ủ ấ đáng k c a toàn b công ế ụ ả ấ đi n, ệ đi u khi n ể ố ể ề ệ ầ trình. C n phân bi ạ đèn. Có hai ấ ủ ừ ợ ệ t, phù h p v i riêng bi lo i ạ đèn: Đèn s i ợ đ t (nung sáng) (Incandescentlight); (hu nh quang) (Fluorescent light) ệ ố ề ẩ ư: Các máy Bơm nư c ch a
ể
ệ ằ ố Các thi ế ị ể ả đ tho mãn các Tiêu chu n v PCCC nh cháy, qu t tạ ăng áp c u thang, thang máy thoát hi m ... c n ầ b ng các dây ầ ấ đi n riêng bi ệ ớ ữ ầ đư c c p ợ ấ đi n ệ đi n, dây cáp ch ng cháy (FIRE RESISTANT CABLE)
Ệ
Ặ
Ệ Ố
5. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC L P Ắ Đ T H TH NG Ệ
Ớ Ố Ệ Ấ ĐI N TRONG 52. GI
ĐI NỆ Ề Ệ I THI U CHUNG V H TH NG CUNG C P Ự
Ụ Ệ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG DÂN D NG VÀ CÔNG NGHI P
Ồ Ệ
Ụ Ệ 52/1. NGU N ĐI N CÔNG TRÌNH: NGU N Ồ ĐI N PH C V CHO VI C THI CÔNG CÔNG TRÌNH: Ụ
Ấ Ớ Ệ Ấ ĐI N CHO MÁY
Ệ Ệ Ư I Ớ ĐI N) C P CÔNG SU T L N (MÁY PHÁT, L THI CÔNG VÀ VĂN PHÒNG CÔNG TRƯ NGỜ
Ế NGU N Ồ ĐI N C A CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG: THEO THI T
Ế Ự Ệ Ự Ấ ĐI N T C P
K LÀ TR M BI N ÁP VÀ MÁY PHÁT Ể Ờ Ư NG H P C TH , CÁC CÔNG TRÌNH CÒN
Ầ Ệ Ợ Ụ Ồ ĐI N T C P (MÁY PHÁT ĐI N) CHO CÁC
Ụ Ả Ọ Ủ Ệ Ế Ạ TRONG T NG TR Ừ Ệ Ự Ấ C N CÁC NGU N PH T I QUAN TR NG THEO YÊU C U S D NG:
Ấ Ầ Ử Ụ CÔNG TRÌNH CAO C P: TOÀ NHÀ CAO C V Ố ĂN PHÒNG,
Ấ
Ủ Ủ Ặ
25
Ạ Ấ Ồ Ệ
Ạ TRUNG TÂM THƯƠNG M I CAO C P (CHO THUÊ), CÁC CÔNG TRÌNH C A CHÍNH PH , HO C CÁC KHÁCH S N 5 Ằ SAO....NGU N Ồ ĐI N MÁY PHÁT CÓ CÔNG SU T B NG NGU N ĐI N LỆ Ư I.Ớ
Ầ CÔNG TRÌNH NHÀ CHUNG CƯ CAO T NG THÔNG TH
Ệ Ệ NGU N Ồ ĐI N MÁY PHÁT CH C P Ỉ Ấ ĐI N CHO CÁC PH T I Ư NG: Ờ Ụ Ả ƯU
Ộ Ợ Ấ Ừ TIÊN, CÁC CĂN H CH Ỉ ĐƯ C C P T NGU N Ồ ĐI N LỆ Ư I.Ớ
Ớ Ố Ệ Ệ Ấ ĐI N TRONG
Ụ Ệ Ề Ệ 52. GI I THI U CHUNG V H TH NG CUNG C P Ự CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG DÂN D NG VÀ CÔNG NGHI P
Ủ Ệ
Ạ Ụ Ả 52/ 2. CÁC LO I PH T I ĐI N C A CÔNG TRÌNH CÁC PH T I ĐI N C A CÔNG TRÌNH CAO C P: Ủ
Ạ Ệ Ạ Ụ Ả Ủ Ấ ĐA D NG, Ầ
Ấ Ự Ấ Ớ Ề NHI U CH NG LO I, CÔNG SU T L N, YÊU C U CÔNG SU T D PHÒNG.
Ủ Ụ Ả Ư CAO T NG:Ầ
Ụ Ả Ủ
Ộ Ụ
CÁC PH T I ĐI N C A NHÀ CHUNG C Ệ Ụ Ả Ạ PHÂN RA 2 LO I CHÍNH: PH T I CHUNG C A TOÀ NHÀ, PH T I Ủ RIÊNG C A CÁC C
ĂN H VÀ CÁC PH T I D CH V KHÁC. Ủ Ụ Ả Ị Ồ Ụ Ả Ế
PH T I CHUNG C A TOÀ NHÀ BAO G M: CHI U SÁNG HÀNH Ả Ầ Ế
Ớ Ị
Ệ ƠM NƯ C SINH HO T VÀ CH A CHÁY. Ạ Ộ Ữ Ả Ụ Ả Ụ
Ệ LANG, C U THANG, GARA, B O V , TÍN HI U TOÀ NHÀ, CÁC THI T B THANG MÁY, MÁY B Ị CÁC PH T I NÀY THU C BAN D CH V TOÀ NHÀ QU N LÝ VÀ CHI PHÍ
Ụ Ả Ộ PH T I RIÊNG C A CÁC C ĂN H : CÁC LO I C
Ạ Ợ Ộ Ớ Ệ Ế Ệ Ạ ĂN H RIÊNG BI T Ấ ĐI N RIÊNG V I CÁC THI T
Ủ Ầ T I CÁC T NG C N B Ị ĐO Đ M Ế ĐI N NỆ Ầ ĐƯ C CUNG C P ĂNG RIÊNG BI T.Ệ
Ụ Ụ Ả Ị Ộ Ậ Ệ Ư
Ị ĂN PHÒNG... (T NG 1, 2, 3) C N
Ử Ệ Ầ Ấ Ệ PH T I D CH V KHÁC: CÁC B PH N RIÊNG BI T CHO THUÊ NH 26 Ợ Ấ Ầ ĐƯ C C P Ầ Ỳ ĐO Đ M Ế ĐI N RIÊNG VÀ CÔNG SU T YÊU C U TU
Ộ C A HÀNG, SIÊU TH , V ĐI N RIÊNG, THU C VÀO KHÁCH HÀNG.
Ệ Ố Ể Ệ Ấ ĐI N CHÍNH
53. CÁC SƠ Đ Ồ ĐI N HÌNH H TH NG CUNG C P (CCĐC) TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NGỰ ệ
ủ
ồ
ấ
ấ đi n chính c a Công trình Cao c p.
53/ 1. Sơ đ Cung c p
27
Ệ Ố Ể Ệ Ấ ĐI N CHÍNH
ủ
ệ
53. CÁC SƠ Đ Ồ ĐI N HÌNH H TH NG CUNG C P (CCĐC) TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NGỰ ồ 53/ 2. Sơ đ Cung c p
ấ đi n chính c a Công trình Chung c
ư cao t ngầ
28
Ạ Ậ
Ế
Ệ
Ị ĐI N Ệ
Ệ Ệ Ố
Ể
54. GIÁM SÁT VÀ NGHI M THU CÁC LO I V T LI U VÀ THI T B ĐI NỆ ĐI N HÌNH TRONG H TH NG
Ẫ ĐI NỆ
Ệ
Ọ
54/ 1. ĐƯ NG DÂY D N Ờ 1) DÂY D N Ẫ ĐI N (CONDUCTOR) DÂY B C CÁCH Ọ
Ệ ĐI N: DÂY B C RU T
Ỏ Ọ Ộ Ợ
Ồ Ề
Ạ Ứ Ế
Ặ Ỏ Ọ
Ệ
Ộ Đ NG, V B C CÁCH Ệ ĐI N PVC, DÂY ĐƠN, ĐÔI, BA, LO I C NG HO C M M, M T S I HO C NHI U S I. Ề Ợ Ặ Ư: 1,5 ; Ố THÔNG S CHÍNH LÀ TI T DI N DÂY MM2 (GHI TRÊN V B C) NH 2,5 ; 4 ; 6 ; 10 MM2... Ủ Ợ
Ố Ế
CH T LẤ Ư NG C A DÂY TH HI N B I CÁC THÔNG S : TI T DI N
Ệ ĐÚNG
Ả
Ệ Ở Ấ Ư NG Ợ Đ NG Ồ
Ấ
Ệ
Ả Ợ
Ả
ĐI N CH T L
Ỏ Ề
Ậ
Ỹ
Ờ
Ệ ĐI U KI N NHI T
Ệ Đ , MÔI TR
Đ M B O (99100)% KHÔNG PHA Ấ Ư NG CAO, Ả Đ M B O YÊU Ờ Ư NG VÀ TH I GIAN Ộ
Ể TIÊU CHU N Ẩ Đ T RA, CH T L Ặ Ệ THÊM CH T LI U KHÁC, V CÁCH C U K THU T TRONG S D NG.
Ầ Ử Ụ Ệ
Ế
ĐI N: PVC(1X2,5): DÂY
KÝ HI U CÁC LO I DÂY Ạ Ớ Ọ
Ệ ĐƠN 1 LÕI CÓ TI T DI N ĐÔI (KÉP), 2 RU T, Ộ
Ộ
Ớ Ọ
Ế
Ệ
ĐÔI, BA)
Ỗ Ỏ
Ệ 2,5MM2 VÀ CÓ 1 L P B C PVC; PVC/ PVC(2X4): DÂY M I RU T CÓ TI T DI N 4MM2 VÀ CÓ 2 L P B C PVC (DÂY Ấ
Ẫ
Ấ
Ả
Ạ
Ầ
C C NHÀ S N XU T CUNG C P CÁC DÂY D N LO I NÀY: CADIVI, TR N PHÚ, TAYA, SUNCO, KOREA, CLIPSAL, SINO, PIRELLI, TAYA ĐÀI LOAN, LENS, DELTA ... Ệ
Ệ
Ạ Ẫ Đ C BI T, CÓ CÁC LO I CÁP 1 LÕI, 2 LÕI, 3 LÕI, 4
Ể Ằ
Ặ
Ặ
Ợ Ấ
ĐƯ C CÁCH ĐƯ C G I THEO CH T CÁCH
Ệ
Ợ Ọ Ế Ạ
Ờ
Ặ
Ệ Ằ Đ NG HO C NHÔM. CÁP ĐI N B NG Ậ Ệ Ủ 29 ĐI N VÀ V T Ư I TA CH T O RA NHI U LO I CÁP CÓ Đ C TÍNH
Ớ
Ề Ử Ụ
Ờ
2) DÂY CÁP ĐI N (CABLE) CÁP LÀ LO I DÂY D N Ặ Ạ Ồ LÕI. LÕI CÓ TH B NG PVC HO C XLPE, TÊN C A CÁP LI U LÀM LÕI CÁP. NG Ứ KHÁC NHAU THÍCH NG V I MÔI TR
Ạ Ư NG S D NG: CÁP TRONG NHÀ,
Ờ
Ặ
Ấ
Ị
DƯ I Ớ Đ T, NGOÀI TR I, CÁP CH U CHUA M N, CH U
Ị ĂN MÒN HOÁ CH T, Ấ
Ớ
Ị Ử
CH U L C C
Ị Ự Ơ GI
I, CH U L A...
Ờ
54/ 1. ĐƯ NG DÂY D N
Ẫ ĐI NỆ
ệ
ụ ả ệ 2) Dây Cáp đi n (Cable) Cáp 2 lõi dùng c p ấ đi n cho ph t ụ ả ệ i 1 pha, 3 lõi c p ấ đi n cho ph t i 3 pha
ầ i 3 pha, c n dây trung
ệ không c n dây trung tính, cáp 4 lõi dùng cho ph t tính đ s d ng cho c ph t ụ ả đi n áp pha 220V). i 1 pha (
ả ụ ả ư ng:ờ
ệ ồ ầ ể ử ụ Ký hi u dây cáp thông th ệ + Cu/ XLPE/ PVC(3x16 +1x10): Cáp đ ng cách đi n XLPE, PVC, 3 lõi
16mm2 và 1 lõi 10mm2
+ Cu/ XLPE/ DSTA/ PVC(3x25 +1x16): Cáp đ ng, các l p cách đi n ệ
ặ ầ ạ ớ ồ ắ đ t chôn ng m trong đ t.ấ XLPE, PVC có b c ọ đai thép, lo i Cáp l p
ố
ờ ố + Cáp ch ng cháy (FIRE RESISTANT CABLE) Các lo i dây Cáp ạ đi n thệ ư ng dùng: CADIVI, Taya, Liên doanh Hàn Qu c
ậ ệ ợ ẫ LS Vina, TAIWAN, LENS, DELTA, ALCATEL, PIRELLI, PURUKAWA... Nghi m thu và ệ đánh giá ch t lấ ư ng v t li u dây d n nói chung, thông
qua:
30
ủ ẫ
ớ ả ố ỹ ệ ậ ạ So sánh đúng ch ng lo i dây v i b ng m u v t li u Hãng s n xu t, tài li u thông s k thu t, ch ng ch ch t l ệ ợ ậ ệ đã đư c duy t. ủ ợ ỉ ấ ư ng c a ứ
ệ ả ặ t Nam ho c qu c t ấ ố ế . Vi
Ạ Ậ
Ệ
Ế
Ể Ị ĐI N Ệ ĐI N HÌNH
Ệ 54. NGHI M THU CÁC LO I V T LI U VÀ THI T B Ệ Ố TRONG H TH NG
ĐI NỆ
ệ
ờ
ầ
ả
ỹ đ ể đ m b o k
ả ờ
ụ
ộ ờ
ầ
ụ ệ ắ đ t ặ đư ng dây d n 54/ 2. Ph ki n l p L p ắ đ t ặ đư ng dây d n ệ ờ ờ ậ thu t và an toàn cho ng do thi
t k
ắ đ t n i. ặ ổ ộ
ặ
ố
ặ ầ đ t, tấ ư ng, tr n nhà); l p ẫ đư c lu n trong ng (conduit) ho c máng h p (trunking)
ờ
đi n i ổ ỹ ỏ đòi h i m
ư ng không
ậ
ẫ đi n (Accessories) ặ ụ ệ ắ đ t kèm theo, ả ẫ đi n luôn c n ph i có ph ki n l p ương pháp l p ắ đ t ặ đư ng dây ụ ệ ắ đ t ph thu c vào ph ư i. Ph ki n l p ặ ế ế đã quy đ nh: L p ị ắ đ t ng m (ng m ầ Phương pháp đ t n i: Dây d n ặ ổ ợ ắ đ t c a các công trình thông th trên tư ng, tr n nhà. Đây là cách l p ầ ờ ế ễ ử ắ đ t ặ đơn gi n, d s a ch a, thay th . thu t cao, l p
ả ầ
ặ
ầ
ợ
ố
ồ ặ ủ ữ Phương pháp l p ắ đ t ng m: Dây d n
ồ ẫ đư c lu n trong ng
ầ
ặ ủ
ậ đây là cách l p ắ đ t c a các công trình có yêu c u cao v k , m thu t và có
ặ ầ ư ng và tr n nhà (ho c đ ộ ậ
ạ
ầ
ặ
ặ đ t ng m t ầ t 2 d ng l p
ờ ề ỹ ỹ ắ đ t: ặ
ồ
ớ
ố
ầ
ả
ờ ư ng (không ề
ạ
ỹ tr n k thu t) ệ ầ an toàn cao. Trong phương pháp l p ắ đ t ng m c n phân bi đ t trặ ư c, dây lu n sau ( ồ ậ ỹ + ng lu n dây đúng k thu t). ồ ồ + L p ắ đ t ặ đ ng th i ng và dây ( ờ ố đã lu n) ng m t Các công trình xây d ng có quy mô l n và hi n ớ ự
ả đ m b o k thu t). ệ đ i ạ đ u yêu c u l p
ậ ỹ ể ầ đ mang l
ệ ầ ắ đi n ng m
i
ỹ
m quan cho công trình.
ổ ế
ặ
ố
ờ
ạ ộ
ạ ố
Các ph ki n l p
ụ ệ ắ đ t ph bi n là: Đ
ư ng ng (conduit),
đo n ng cong (bend), các lo i h p
ầ
ặ ố ờ
đàn h i ồ đ d ặ
ể ử ụ ố ụ ủ
ế
ng theo
đư ng cong c n thi
ể ễ đ i hổ ư ng ớ đư ng dây tr c c a toà nhà ho c ngoài tr i c n dùng:
ể ụ ụ
ầ
ặ
ờ ầ ỹ ấ đ t. Rãnh
ệ đ t cáp ng m trong
đ ph c v cho vi c
ậ ặ đ t cáp
ầ
ề
ệ
ệ
ệ
ờ
kéo dây ho c n i dây (Pull Box or Junction Box), có th s d ng ng ờ ạ ố t. T i các Rãnh cáp (cable trench), khay cáp (cable tray), thang cáp (cable ladder), hành lang k thu t ố ồ (Technical gallery), h lu n cáp ế ng m thi công theo thiét k . Nghi m thu các ph ki n l p
ụ ệ ắ đ t ặ đư ng dây d n
ậ ẫ đi n theo quy trình chung v nghi m thu v t 31
ệ
ế ị
li u, thi
t b công trình.
Ạ Ậ
Ệ
Ế
Ể Ị ĐI N Ệ ĐI N HÌNH
Ệ 54. NGHI M THU CÁC LO I V T LI U VÀ THI T B Ệ Ố TRONG H TH NG
ĐI NỆ
Ị Ả Ế Ệ ĐƯ NG DÂY ĐI NỆ
Ờ Ắ Ế Ệ 54/ 3. THI T B B O V THI T B B O V QUÁ T I, NG N M CH TRÁNH CHO Ả ĐƯ NG Ờ
Ạ Ậ Ị Ị Ả Ậ Ử Ụ DÂY B CH P, CHÁY DO S D NG, V N HÀNH GÂY NÊN.
Ầ Ệ
Ả Ị Ả Ấ 1) C U CHÌ B O V ĐÂY LÀ THI T B B O V Ế Ệ ĐƠN GI N NH T, THEO NGUYÊN LÝ
Ả Ầ Ử Ụ NÓNG CH Y Ả ĐÃ CÓ T TH I K Ừ Ờ Ỳ Đ U TIÊN S D NG ĐI N.Ệ
C U CHÌ CÓ NH
Ể Ứ Ộ Ư C Ợ ĐI M LÀ: KHI TÁC Đ NG “Đ T” SINH RA
Ầ Ử Ồ Ể Ệ
ĐI N, CÓ TH GÂY RA CHÁY N U C U CHÌ Ầ Ầ Ộ Ặ Đ NG, C N
Ả
Ử Ụ Ấ
Ể Ả Ầ Ế L A H QUANG KHÔNG ĐƯ C L P KÍN. M T KHÁC SAU KHI TÁC Ợ Ắ Ả Ế PH I THAY TH DÂY CH Y. DO ĐÓ NGÀY NAY CÁC CÔNG TRÌNH Ử Ụ THƯ NG ÍT S D NG, CÔNG TRÌNH CAO C P KHÔNG S D NG Ờ Ệ Đ B O V . C U CHÌ
Ầ Ế Ạ Ạ Ế Ứ Ủ Ỏ Đ S C A
CÁC HÃNG CH T O C U CHÌ: C U CHÌ LO I NH Ầ Ế
Ệ Ố Ệ Ừ ĐI N T
Ế Ạ Ầ Ầ
32
Ế Ạ Ố
Ử Ụ Ầ Ế Ắ
Ả Ệ Ề VI T NAM (VINAKIP, TI N THÀNH), TRUNG QU C DÒNG Ạ (540)A. C U CHÌ C U DAO LO I OESA DO ABB CH T O DÒNG Ế ĐI N Ệ Đ N 800A. C U CHÌ NG 3NA2 DO SIEMENS CH T O DÒNG Ạ Ứ Đ N 400A, DÒNG NG N M CH 120KA (S D NG ĐI N Ệ Đ NH M C Ị Ố ĐI N).Ệ Ố TRONG H TH NG TRUY N T I, PHÂN PH I
Ị Ả
Ờ
Ế
54/ 3. THI T B B O V
Ệ ĐƯ NG DÂY
ĐI NỆ
Ế Ả Ự Đ NG CB)
Ệ Ệ Ế Ắ Ộ Ứ ĂNG B O Ả Ẫ ĐI N, Ệ ĐÂY Ạ Ị ĐÓNG C T H ÁP, CÓ CH C N Ạ Ờ ĐƯ NG DÂY D N
Ạ Ạ Ữ Ạ Ờ
Ệ Ị Ắ 2) ÁPTÔMÁT B O V (THI T B C T M CH T APTÔMÁT LÀ THI T B Ắ Ả V QUÁ T I VÀ NG N M CH CHO LÀ NH NG S C TH Ể Ả APTÔMÁT CÓ ƯU ĐI M: KH N Ả ĂNG LÀM VI C CH C CH N, TIN
Ậ Ộ Đ NG NHANH, AN TOÀN,
Ự Ố Ư NG S Y RA TRONG M NG H ÁP. Ắ Ờ Ả Ệ Ả ĂNG B O V
Ề Ầ
Ợ Ầ Ế Ạ Ớ Ệ ĐI N ÁP KHÁC NHAU: 400V,
Ắ Ồ ĐÓNG C T Ắ Đ NG TH I 3 C Y, TÁC Ộ PHA VÀ KH NẢ ĂNG T Ự Đ NG HOÁ CAO. CÓ KH N Ế NHI U L N, KHÔNG C N THAY TH . APTÔMÁT ĐƯ C CH T O V I CÁC Ạ Ớ
Ố Ự Ự Ệ
Ạ Ự
Ự Ạ Ạ
Ự Ự Ự Ạ
Ộ Ớ Ạ Ỏ Ế
Ấ Ớ Ự Ạ
Ệ Ệ Ắ Ả
33
Ụ Ả Ả Ệ Ả
Ậ ƠN, PH T I HOÀN TOÀN CÁCH Ệ
Ả Ạ Ế 440V, 500V, 600V, 690V V I CÁC LO I APTÔMÁT 1 PHA, 2 PHA, 3 PHA CÓ S C C KHÁC NHAU: LO I 1 C C KÝ HI U: MCB1P6A, Ạ MCB1P16A... MCB1P63A... LO I 2 C C: MCB2P6A....MCB2P63A... LO I 3 C C: CÓ 2 LO I APTÔMÁT 3 C C: MCB3P20A VÀ Ể Ạ MCCB3P20A (3 C C LO I NH VÀ 3 C C KI U H P L N)). LO I ĐI N Ệ Đ N 50, 60A CÒN LO I MCCB3P CHO Ỉ MCB3P CH CÓ DÒNG Ạ PHÉP DÒNG ĐI N R T L N 6008001000A.LO I 4 C C: LO I NÀY ĐÓ KHI B O V C T 3 DÂY PHA VÀ C DÂY TRUNG TÍNH, DO B O V AN TOÀN VÀ TIN C Y H LY V I LỚ Ư I Ớ ĐI N. KÝ HI U LÀ: MCCB4P100A, CHO PHÉP Ệ Ệ Đ N VÀI BA NGHÌN AMPER. CÁC LO I Ệ DÒNG ĐI N B O V
Ạ Ớ Ự Ự Ắ Ể APTÔMÁT 3 C C, 4 C C LO I L N VI C Ệ ĐÓNG C T CÓ TH
Ợ Ự Ằ Ệ Ắ ĐƯ C TH C HI N B NG MOTOR ĐI N Ệ ĐÓNG C T, DO CHÚNG
Ắ Ớ Ố Ớ Ế Ễ Ị C N L C Ầ Ự ĐÓNG C T L N VÀ D DÀNG N I V I CÁC THI T B
Ự Ắ Ệ Ể Ề T Ự Đ NG Ộ Đ Ể ĐI U KHI N VI C Ệ ĐÓNG C T, TH C HI N PHÂN
Ụ Ả Ủ Ầ Ệ PH I Ố ĐI N THEO YÊU C U C A PH T I.
Ị Ả Ờ Ế 54/ 3. THI T B B O V Ệ ĐƯ NG DÂY ĐI NỆ
Lo i Aptômát MCCB3P....(d ng
ạ
ạ
ạ
Lo i Aptômát MCB1P.... ỏ MCB2P....(d ng nh )
34
ạ h p)ộ
Ế
Ờ
Ị Ả
ĐI NỆ
54/ 3. THI T B B O V
Ệ
Ạ Ố
Ệ
3) CÁC LO I APTÔMÁT CH NG RÒ APTÔMÁT CH NG RÒ
Ậ Ố Ấ ĐƯ NG DÂY C P
Ả Ế
Ị ĐI N RÒ CÓ CÁC TR
ĐƯ C S D NG B O V CHO Ạ Đ T DÂY PHA N U CÓ DÒNG Ạ Ờ
Ấ
Ệ Ố Ừ Ấ
Ờ
Ặ
Đ T. TR
Ư NG, Ờ Ị
Ệ
ĐI N B CH M VÀO KIM LO I
Ị Ử Ụ Ợ
Ạ Ị
Ệ Ư NG RÒ ĐI N Ệ Ợ Ạ Ệ Ấ ĐI N CH M VÀO Ư NG H P Ợ Ấ Ạ Đ T Ặ Ệ Ư NG NÀY KHÔNG B LO I B THÌ CÓ TH Ể Ạ Ờ
Ấ
Ặ
Ớ Ị
Ư I KHI TI P XÚC V I V TRÍ CH M
Ạ Ỏ Ạ Đ T HO C CH M
Ỏ
Ệ ĐƯ NG DÂY Ố ĐI N (APTÔMÁT CH NG GI T) Ờ Ợ Ử Ụ Ệ Ả Ấ ĐI N KHI X Y RA CH M Ỳ S 30MA,100 MA, 300MA TU VÀO LO I APTÔMÁT. HI N T Ố Ư NG DÂY PHA C P Đ T LÀ DO: Đ T DÂY PHA XU NG Ạ Ậ Đ T HO C CÁC V T KIM LO I CHÔN VÀO T Ế Ể KHÁC CÓ TH DO THI T B S D NG TRÊN N N Ề Đ T. N U HI N T Ế Ấ Ể NGUY HI M CHO NG VÀO V THI T B
Ạ
Ị Ế APTÔMÁT CH NG RÒ S T
ĐI N KHI CÓ DÒNG
ĐI N.Ệ Ẽ Ự Đ NG C T M CH Ắ Ệ
Ạ
Ệ
Ấ
Ế Ị ĐI N Ệ ĐÃ B RÒ Ộ ĐÓ M CH DÒNG
Ệ Ệ Ẽ Ị Ừ ĐI N B RÒ S B NG NG CUNG C P
ĐI N RÒ Ấ ĐI N, Ệ
Ả
ĐI N.Ệ
Ố XU T HI N, DO Ệ B O V AN TOÀN CHO NG APTÔMÁT CH NG RÒ S
Ẽ ĐƯ C N I TI P V I CÁC APTÔMÁT THÔNG
Ố Ể Ả
Ạ
Ắ
Ạ
Ệ
Ệ Ệ
Ẽ
ĐI N. NH Ế
Ờ
Ư V Y Ậ Ị Ả ĐƯ NG DÂY, THI T B
Ị Ờ Ử Ụ Ư I S D NG Ợ Ố Ế Ớ THƯ NG Ờ Đ B O V QUÁ T I VÀ NG N M CH CHO M CH Ả Ệ Ả NÓ S LÀM CHO VI C B O V AN TOÀN CHO C CŨNG NHƯ NGƯ I S D NG.
Ấ
Ậ
Ả
Ậ
Ề
Ự
Ị Đ NH
Ờ Ử Ụ Ố Ố ĐÂY LÀ CƠ ĐƯ C N I V I DÂY TRUNG TÍNH, VÌ 35
CÁC LO I APTÔMÁT CH NG GI T: T T C CÁC APTÔMÁT CH NG GI T Ợ Ố Ớ Ậ
Ố
Ộ
Ạ
Ả
Ể
Ệ Đ NG B O V . CÓ 2 LO I
Ố
Ậ
Ờ
Ự
Ạ
Ệ
Ạ Đ U CÓ C C QUY S Ở Đ LÀM CHO APTÔMÁT CH NG GI T TÁC APTÔMÁT CH NG GI T: + LO I 2 C C CHO
ĐƯ NG DÂY C P
Ấ ĐI N 1 PHA
Ự
Ạ
Ờ
Ệ
+ LO I 4 C C CHO
ĐƯ NG DÂY C P
Ấ ĐI N 3 PHA
Ị Ả Ờ Ế 54/ 3. THI T B B O V Ệ ĐƯ NG DÂY ĐI NỆ
Ệ
Ạ
Ố
Ố
Ậ
ĐI N (APTÔMÁT CH NG GI T)
Ậ
Ố
Ố Ủ
Ệ
Ị
Ứ
3) CÁC LO I APTÔMÁT CH NG RÒ THÔNG S C A APTÔMÁT CH NG GI T: I Ố
Ệ
Ố
Ậ
Ắ Đ NG C T M CH
Ệ ĐM(A) DÒNG ĐI N LÀM VI C Đ NH M C LÂU DÀI C A APTÔMÁT CH NG GI T. IRÒ = 30 MA (100, 300 MA) DÒNG ĐI N RÒ C A Ộ GI T TÁC
Ậ Ủ Ủ ĐƯ NG DÂY LÀM CHO APTÔMAT CH NG Ạ Ố
Ệ
Ờ ĐI N.Ệ KÝ HI U APTÔMÁT CH NG GI T: Ậ RCCB ... ( RESIDUAL CURRENT CIRCUIT BREKERS ) ELCB.... ( EARTH LEAKED CIRCUIT BREKERS ) RCCB 2P 30A30MA ; RCCB 4P 50A300MA ELCB 2P 25A100MA ; ELCB 4P 60A100MA
Ợ
Ạ Ợ
Ế
Ị
Ệ 4) NGHI M THU CH T L NGHI M THU VÀ Ệ
Ấ Ư NG CÁC LO I APTÔMÁT ĐÁNH GIÁ CH T LẤ Ư NG THI T B APTÔMÁT THÔNG
QUA:
Ạ Ớ Ả
Ủ
Ẫ
Ậ
SO SÁNH ĐÚNG CH NG LO I V I B NG M U V T LI U
Ệ ĐÃ ĐƯ C Ợ
DUY T.Ệ
Ấ
Ậ
Ả
Ỉ
Ể Ặ
Ứ Ệ
Ệ Ả
Ủ
Ắ
Ị
Ố Ỹ HÃNG S N XU T, TÀI LI U THÔNG S K THU T, CH NG CH KI M Ệ Ủ Ả ĂNG C T B O V C A APTÔMÁT C A VI T NAM HO C
36
Ợ Ử Ụ
Ổ Ế
Ạ
Ệ
ĐƯ C S D NG PH BI N T I VI T NAM
Ề Đ NH V KH N Ố Ế QU C T . Ạ 5) CÁC LO I APTÔMÁT CÁC LO I CH T L Ợ Ạ
Ấ Ư NG CAO: SCHNEIDER, MERLIN GERIN (PHÁP);
Ỵ Ỹ
Ứ
SIEMENS (Đ C); ABB (THU S ); HAGER, LERGRAND (PHÁP); NATIONAL,
MITSUBISHI, HITACHI (NH T)Ậ
Ụ
Ạ
CÁC LO I DÂN D NG: CLIPSAL ; SINO ; MEGAMAN GEWISSI ; LG ;
TAIWAN.....
Ế Ệ Ệ Ị ĐI N Ệ ĐI N Ể
54. NGHI M THU CÁC LO I V T LI U VÀ THI T B HÌNH TRONG H TH NG
Ị ĐÓNG C T Ắ
Ệ Ố Ạ Ậ ĐI NỆ
Ệ Ự Đ NGỘ 6) MÁY C T Ắ ĐI N T MÁY C T Ắ ĐI N LÀ THI T B Ế Ệ Ệ Ớ Ệ Ớ ĐI N L N ĐI N V I DÒNG Ệ Ạ
Ạ
Ặ
Ệ
Ệ Ụ
Ụ
Ụ ĐÓNG C T DÒNG Ắ Ậ Ắ
Ắ
Ạ M CH (HÀNG1000A) TRONG M CH ĐI N CAO ÁP (TRÊN 1000V) HO C H ÁP (0,4KV). NGOÀI Ụ Ả ĐI N PH T I NHI M V PH C V CHO CÔNG TÁC V N HÀNH, MÁY Ứ ĂNG C T DÒNG NG N Ắ C T CÒN CÓ CH C N Ệ Ể Ả Ạ Đ B O V . M CH
Ớ
Ợ Ị
MÁY C T Ắ ĐƯ C KÝ HI U: ACB V I THÔNG ĐI N Ệ Ứ
Ệ Đ NH M C (V, KV), DÒNG
Ị
S Ố ĐI N ÁP Ệ Ứ Đ NH M C (A, KA)
Ấ
Ắ
CÁC HÃNG CH T O MÁY C T (CH T Ế Ạ
Ợ
37
LƯ NG CAO): SIEMENS; SCHNEIDER; ABB, HITACHI ; NATIONAL...
Ợ
Ủ
ĐÁNH GIÁ CH T LẤ Ư NG C A Ộ
NGHI M THU, Ệ Ắ Ự Đ NG T MÁY C T T
ƯƠNG T NHỰ Ư Đ I Ố
Ớ
Ở
V I APTÔMÁT
TRÊN.
Ế
Ệ
Ạ Ậ
Ể Ị ĐI N Ệ ĐI N HÌNH
Ạ
Ị
Ể
Ố ĐI N Ệ Đ THEO DÕI, KI M TRA,
ĐO Đ M Ế
ĐƯ C L P T I CÁC T PHÂN PH I Ụ Ả
Ể Ự Ế
Ạ
Ộ Ồ ĐO ĐI N ÁP + B CHUY N M CH
Ủ
Ệ
Ệ
Ể
Ệ
Ồ ĐI N (380V/220V) THÌ
ĐI
Ế 54/ 4. THI T B CÁC THI T B NÀY Ế THÔNG S Ố ĐI N NỆ Ệ Ồ 1) Đ NG H Đ THEO DÕI ĐƯ C C Ồ
Ằ
Ể
Ị
Ệ 54. NGHI M THU CÁC LO I V T LI U VÀ THI T B ĐI NỆ Ệ Ố TRONG H TH NG Ệ Ệ Ị ĐO LƯ NG Ờ ĐI N VÀ TÍN HI U Ủ Ợ Ắ ĂNG VÀ LƯ NG Ợ ĐI N NỆ Ụ ĂNG PH T I TH C T TIÊU TH . Ể Ợ Ả ĐI N ÁP DÂY VÀ ĐI N ÁP PHA C A NGU N Ạ Ộ Ệ
Ồ Ệ
Ằ
Ặ
Ộ ĐI N ÁP PHA KHÁC NHAU, B NG CÁCH V N B
Ạ
Đ N CÁC V TRÍ T
ƯƠNG NG.Ứ
KÈM THEO Đ NG H VOLMÉT CÒN CÓ B CHUY N M CH 4 V TRÍ (B NG TAY), CHO PHÉP TA BI T Ế ĐƯ C CÁC Ợ Ể CHUY N M CH Ồ Ồ
Ớ Ộ
Ừ
Ạ
Ể
Ể
ĐO T 0 500V CÙNG V I B CHUY N M CH
Đ U CÓ THANG
Đ CÓ
Ệ
ĐI N ÁP DÂY VÀ CÁC Ị Ế Ề Ợ Ả ĐI N ÁP DÂY (380V) VÀ
ĐI N ÁP PHA (220V).
Ệ Ự
Ị
Ử Ụ
Ồ
Ồ
Ủ
Ạ
Ể
Đ NG H VÔNMET VÀ CÁC B CHUY N M CH S D NG C A
CÁC Đ NG H VOLMET Ệ TH Ể ĐO ĐƯ C C THEO ĐI N L C QUY Đ NH, Ợ
Ấ
Ậ
Ỵ Ỹ
Ộ Ế
HÃNG EMIC – VN M I Ớ ĐƯ C CH P NH N (CÔNG TY THI T B
Ụ
Ệ
Ọ
Ị ĐO ĐI N LIÊN DOANH THU S ) Ệ
Ệ Ế
Ề
Ủ ĐI N TR N B C A CÁC HÃNG THI T B
CÁC D NG C Ứ
Ụ ĐO L P TRONG T Ố Ế Ỉ
Ố
Ộ Ủ Ấ
Ợ
Ậ
Ị ĐI N TRYU N ĐƯ C CH P NH N. (SIEMENS, ABB, SCHNEIDER,
Ắ TH NG CÓ CH NG CH QU C T CŨNG LEGRAND...)
Ệ
Ế
Ồ
Ệ
Ồ ĐO DÒNG ĐI N + MÁY BI N DÒNG
ĐI N (TI)
Ủ
Ụ Ả Ớ
Ệ
Ị Đ Ể ĐO DÒNG ĐI N C A CÁC PH T I L N (>100A) CHO PHÉP BI T
Ợ
2) Đ NG H ĐÂY CŨNG LÀ CÁC THI T B Ị Ố
ĐI N TIÊU TH TH C T C A PH T I
CÁC TH I
Ế Ờ ĐI M KHÁC NHAU, Ị
Ả
Ệ
Ụ Ả Ở Ộ Ợ Ứ Đ TIÊU TH
Ể Ứ Ụ ĐI N: Đ NH M C, NON T I, QUÁ
Ế
Ả Ầ
Ồ
Ệ
Ớ Ả Ắ Đ T 3 Ặ
C N PH I L P
Ủ ĐI N Ệ Đ Ể ĐO DÒNG ĐI N 3 PHA. QUA
Ắ
Đ I X NG) CUA RPH T I. T
ĐÓ Ụ Ệ Ụ Ả Ừ ĐÓ CÓ BI N PHÁP KH C PH C
Ự Ệ
Ế ĐƯ C TR S DÒNG Ụ Ự Ế Ủ Ệ TRÊN CƠ S Ở ĐÓ CÓ TH Ể ĐÁNH GIÁ ĐƯ C M C Ế Ắ Đ T.Ặ T I SO V I THI T K L P Ồ Đ NG H AMPEMÉT TRONG 1 T TH Y Ấ ĐƯ C M C Ố Ứ Ộ Ợ Ứ Đ CÂN PHA ( S L CH PHA X Y RA.
Ệ
Ờ Ầ ĐO THƯ NG LÀ DÒNG
ĐI N L N (100A 1000A), KHÔNG TH
Ợ Ể ĐO ĐƯ C TR C
Ả DÒNG ĐI N C N Ằ
Ế
Ờ
Ệ Ố Ế
Ệ
Ự 38 Ậ ĐI KÈM THEO AMPEMÉT LÀ CÁC MÁY BI N Ế ĐO GIÁN
Ệ Ớ Ư NG. VÌ V Y TI P B NG AMPEMÉT THÔNG TH DÒNG ĐI N CÓ H S BI N DÒNG KI= 100/ 5A , 200/ 5A, 500/ 5A; 1000/ 5A; 2000/5A ....( TI P).Ế
Ồ
Ồ
Ế
Ệ Ự
Ậ
Ấ
CÁC B Ộ Đ NG H AMPEMÉT, KÈM THEO MÁY BI N DÒNG TI
Đ OC Ự ĐI N L C CH P NH N LÀ
Ố Ế
Ứ
Ấ
Ả
Ặ
Ỉ
EMIC HO C CÁC HÃNG S N XU T CÓ CH NG CH QU C T (SIEMENS, ABB, SCHNEIDER...)
Ế
Ệ
Ệ
54/ 4. THI T B
Ị ĐO LƯ NG Ờ
ĐI N VÀ TÍN HI U
Ụ Ự Ế Ủ
ĂNG 3 PHA, 1 PHA Ụ Ữ ĂNG H U CÔNG TIÊU TH TH C T C A 1 PH Ụ Ả
Ả Ộ Ệ Ố
Ặ
Ả
3) CÔNG TƠ ĐO Đ M Ế ĐI N NỆ ĐÂY LÀ CÁC D NG C Ụ ĐO ĐI N NỆ Ụ T I HO C C M T H TH NG PH T I (CÔNG TRÌNH).
Ụ Ả
Ơ 3 PHA. PH T I 1 PHA: DÙNG CÔNG T
Ơ 1 PHA.
Ạ
Ử Ụ
Ề
Ụ Ả Ầ
Ư CAO T NG, S D NG NHI U CÔNG T
Ơ 3 PHA
Ụ Ả
PH T I 3 PHA: DÙNG CÔNG T T I CÁC CÔNG TRÌNH NHÀ CHUNG C VÀ 1 PHA CHO CÁC PH T I RIÊNG Ệ
Ệ Ự
Ệ
Ủ
Ợ
Ẹ
Ầ
Ạ
Ị Ử Ụ Đ NH S D NG C A Ị Ể Đ NH Đ T YÊU C U.
(cid:0)
Ồ
CÁC CÔNG TƠ ĐI N 1 PHA, 3 PHA HI N NAY ĐI N L C QUY HÃNG EMIC ĐÃ ĐƯ C NIÊM PHONG (K P CHÌ) VÀ KI M ĐI N, Ệ ĐO H S COS
Ấ
Ồ ĐO T N S DÒNG Ầ Ố Ể
Ụ ĐO NÀY Đ THEO DÕI CH T L
Ụ ĂNG VÀ TÍNH CH T PH
Ệ Ố Ấ Ư NG Ợ ĐI N NỆ
Ệ
Ể
Đ THEO DÕI T N S DÒNG
4) Đ NG H CÁC D NG C Ụ Ả Ử Ụ T I S D NG Đ NG H Ồ Ủ
Ả
Ồ
Ệ Ố
Đ M B O F = 50 HZ HAY KHÔNG. Đ NG H
Ầ Ố Ồ ĐO H S COS
ĐI N Ệ
(cid:0)
Ủ
Ọ
C A PH T I ,
ĐI N.Ệ Ầ Ố Ồ ĐO T N S DÒNG Ệ Ồ ĐI N CÓ Ể Ụ Ả
Ố Ớ
ĐI N (HECZMETER) Ả Ệ Ố Ể
Ử Ụ
Ơ S Ở Đ TÍNH TOÁN KINH PHÍ S D NG
Ệ Ố Ụ Ả ĐÂY LÀ H S QUAN TR NG Ộ Ủ Ệ ĐI N C A H
Ồ
Ủ
C A NGU N (COS(cid:0) METER) Đ THEO DÕI H S COS Đ I V I PH T I, LÀM C DÙNG ĐI N.Ệ CÁC Đ NG H
Ặ ĐI
Ệ
Ử Ụ Ệ Ự Ồ ĐO NÀY ĐI N L C CŨNG QUY Ố Ủ KÈM THEO CÁC T Ủ ĐI N C A CÁC HÃNG TRUY N TH NG.
(cid:0)
Ế
Ệ
Ị Đ NH S D NG C A EMIC HO C Ề Ị ĐO LƯ NG Ờ ĐI NỆ Ợ
Ế
Ệ
Ị ĐO LƯ NG Ờ ĐI N THÔNG
5) NGHI M THU THI T B NGHI M THU VÀ Ệ
ĐÁNH GIÁ CH T LẤ Ư NG CÁC THI T B
QUA:
Ạ Ớ Ả
Ủ
Ậ Ị Ộ
Ả
+ SO SÁNH ĐÚNG CH NG LO I V I B NG M U V T LI U + ĐÚNG HÃNG S N XU T Ắ
Ẫ Ế Ấ ĐÃ QUY Đ NH: THI T B N I EMIC (NGÀNH Ủ Ọ
Ộ Ủ
Ạ
Ế
Ị
Ị
39 Ệ ĐÃ ĐƯ C DUY T. Ệ Ợ Ị ĐI N Ệ QUY Đ NH), THI T B NGO I: L P KÈM THEO T TR N B C A CÁC HÃNG CÓ UY
Ủ
Ệ
Ứ
Ị
Ỉ
TÍN (SIEMENS, ABB, SCHNEIDER, LEGRAND ...) CÓ CH NG CH KI M
Ể Đ NH C A VI T
Ộ
Ủ
Ặ
Ế
NAM HO C QU C T V
Ố Ế Ề Đ CHÍNH XÁC C A THI T B
Ị ĐO.
Ủ
Ấ
Ẹ
Ẹ
Ế
Ị
Ị
+ D U NIÊM PHONG KI M
Ể Đ NH C A THI T B CÒN NGUYÊN V N (K P CHÌ CÒN
NGUYÊN V N).Ẹ
Ạ Ậ
Ế
Ệ
Ể Ị ĐI N Ệ ĐI N HÌNH
Ệ 54. NGHI M THU CÁC LO I V T LI U VÀ THI T B Ệ Ố TRONG H TH NG Ề Ế
Ử Ụ
Ắ
ĐI NỆ Ị ĐI U KHI N,
ĐI NỆ
Ể ĐÓNG C T VÀ S D NG Ệ Ắ Ổ Ắ ĐI N 1 PHA, 3 PHA
C M
Ụ Ả
Ầ
Ắ
Ằ
Ị
Đ Ể ĐÓNG C T B NG TAY CÁC PH T I THEO YÊU C U
54/ 5. THI T B 1) CÔNG T C, CÔNG T C Ắ ĐI NỆ + CÔNG T C LÀ THI T B DÙNG
Ử Ụ
Ế
Ị
S D NG (
Ờ Ử Ụ
Ầ
Ả
Ế
Ạ Ờ
+ CÔNG T C TH
Ờ Ử Ụ
Ớ Ố
Ả
Ệ
Ư I S D NG, NÊN C N PH I CÁCH Ấ Đ Ề
Ư I S D NG. V N
Ệ Đ I AN TOÀN CHO NG Ả
Ỏ Ự
Ả
Ầ
Ệ
Ư NG XUYÊN TI P XÚC V I NG Ỏ Đ M B O TUY T Ấ Đ U Ề Đ M B O YÊU C U (V NH A CÁCH Ả
ĐI N KHÔNG CHÁY,
Ắ
Ệ
Ứ
Ắ Ế ĐÈN, QU T, THI T B ...) Ắ Ả ĐI N AN TOÀN, V KÍN NÀY CÁC HÃNG S N XU T KHÔNG V ).Ỡ Ắ
Ố
+ CÔNG T C CÓ THÔNG S CHÍNH: DÒNG
ĐI N Ệ ĐÓNG C T VÀ
ĐI N ÁP T
ƯƠNG NG:
Ậ
Ắ Ể
Ụ Ả
Ể Ậ
Ắ
Đ B T T T KHI S L N B T T T
Ề
Ố Ầ Ề
Ậ Ạ
Ớ
Ố Ầ 10A220V; 15A220V, S L N B T T T (10.000). Ấ Ớ + PH T I CÔNG SU T L N CÓ TH DÙNG APTÔMÁT Ề ĐI U HOÀ, BÌNH N
Ắ Ư C NÓNG), DO APTÔMÁT CÓ NHI U LO I DÒNG
Ệ
Ệ Ớ
KHÔNG NHI U (MÁY ĐI N LÀM VI C L N 16, 20, 25, 32A... Ổ Ắ ĐI NỆ
C M
Ự
Ộ
Ấ
Ế
Ệ
Ệ
Ệ
+
Ổ Ắ ĐI N TH C CH T LÀ M T NGU N
Ồ ĐI N CH , C P
Ị Ờ Ấ ĐI N CHO CÁC THI T B
C M Ệ
Ụ
Ệ
DÙNG ĐI N KHÁC NHAU. + THÔNG S CỐ Ơ B N C A
C M
Ệ ĐI N
ĐI N ÁP, VÍ D :10A/220V;
Ự
Ự
+ CÁC LO I
Ệ Ủ Ổ Ắ ĐI N LÀ DÒNG Ả Ạ 15A/220V Đ I V I LO I 1 PHA, 15A/380V. C M
Ự ĐI N VÀ 1 C C Ờ
Ạ Ắ Ổ
Ệ Ẩ
Ệ Ắ
Ấ
Ố Ặ
Ự ĐI N N I Ệ Ư NG HO C
Ố Ớ Ạ Ổ Ắ ĐI N 1 PHA: LO I 2 C C, 3 C C (2 C C Ạ Ặ Đ T) V I CÁC TIÊU CHU N KHÁC NHAU. LO I L P N I HO C L P CHÌM T CÓ LO I L P
Ự
Ạ
Ự
Ạ
+
40 C M 3 PHA, LO I 3 C C (3 PHA) LO I 4 C C (3 PHA
Ớ
Ặ Ệ VÀ 1 N I Ố Đ T) V I CÁC DÒNG
Ạ Ổ Ắ ĐI N CHO PHÉP 15A, 20A, 30A...
Ớ Ạ Ắ Đ T ÂM SÀN NHÀ. Ổ Ắ ĐI N 3 PHA: CÓ 2 LO I C M Ấ Ệ Ề
Ế Ạ
Ấ
Ế
Ị
Ệ
CÓ R T NHI U HÃNG CH T O THI T B CÔNG T C,
Ắ Ổ Ắ ĐI N: CLIPSAL, AC, SINO,
C M
Ớ
Ợ
LEGRAND, ABB, MEGAMEN, GIRA... V I CH T L
Ấ Ư NG VÀ GIÁ THÀNH KHÁC NHAU.
Ế Ề Ắ Ử Ụ Ể ĐÓNG C T VÀ S D NG ĐI NỆ
Ầ
Ủ Ế
Ụ
Ầ
Ầ
Ệ
Ầ
Ệ
ĐI N VÀ PH N KHÔNG MANG
Ị ĐI U KHI N, Ắ ĐI NỆ
Ữ
Ụ
Ử Ạ
Ệ
Ả Ả Ư NG LỠ
Ỏ ĐƯ C Ợ
Ệ Ế
Ệ Đ Ể ĐÓNG C T Ắ ĐI N B NG TAY KHI C N THI T.
Ờ
Ứ
Ầ
Ằ Ư NG CH T O CÓ C U CHÌ Ệ
Ể Ả Ộ Ự Ắ
Ự Ố
Ợ Ệ ĐƯ C CH C Ả Ạ
Ạ
Ả
ĐI N KHI S C QUÁ T I VÀ NG N M CH X Y RA.
Ự
Ấ Ầ Ư I Ớ ĐI N VÀ H TH NG ĐI N. NGOÀI RA C U DAO LO I NH Ệ Ế Ạ Ệ Ạ Ệ
Ứ
Ị
Ị
Ệ Ạ ĐI N, T O RA KHO NG CÁCH AN TOÀN TRÔNG TH Y, PH C V CHO CÔNG TÁC S A CH A, Ể Ố KI M TRA, B O D Ầ Ử Ụ S D NG Ầ + C U DAO TH ĐI KÈM THEO, Đ C B TH C HI N Ắ Ả Ạ Ầ + CÁC LO I C U DAO: LO I 1 PHA (2 C C), LO I 3 PHA (3 C C). Ố Ầ + THÔNG S C U DAO: ĐI N ÁP
NĂNG ĐÓNG C T VÀ B O V CHO M NG Ự Đ NH M C: U
Ạ ĐM = 400V, 600V, DÒNG ĐI N Ệ Đ NH M C: I
Ứ ĐM
(A).
Ủ
+ CÁC LO I C U DAO H ÁP S D NG C A CÁC HÃNG TRONG N
Ử Ụ Ả
Ợ
Ẩ
Ạ Ả Đ M B O TIÊU CHU N CH T L
Ớ Ư C (U<1000V) NH Ầ Ấ Ư NG YÊU C U. CÁC HÃNG N
Ư Ư C Ớ
Ạ
Ầ
Ả
Ế
Ạ Ầ Ế VINAKIP, TI N THÀNH ... NGOÀI S N XU T C U DAO H ÁP NH
Ư: SIEMENS, ABB, DÒNG ĐI N Ệ Đ T Ạ Đ N 800A.
Ắ
Ừ
Ấ MÁY C T Ắ ĐI NỆ + KHI DÒNG ĐI N Ệ ĐÓNG C T YÊU C U L N THÌ C N S D NG MÁY C T
Ầ Ử Ụ Ậ
Ầ Ớ Ụ Ả
Ừ
Ắ
Ệ ĐI N PH T I KHI V N HÀNH, V A CÓ CH C N
Ắ ĐI N (ACB) V A CÓ Ứ ĂNG C T DÒNG
Ắ Ể Ả
Ệ Ệ Ạ
Ệ
CH C NỨ ĂNG ĐÓNG C T DÒNG Ạ Ắ ĐI N NG N M CH
Đ B O V M CH
ĐI N.Ệ
Ệ
Ệ Ớ
+ MÁY C T Ắ ĐI N CÓ KH N Ộ Ậ
Ậ Ồ
Ữ
Ầ
Ằ
Ầ Ở Ụ
Ả ĂNG ĐÓNG C T Ắ ĐƯ C CÁC DÒNG NH NG B PH N D P H QUANG B NG D U HO C KHÍ NÉN NH
M C TRÊN
Ệ
Ầ
ĐI N L N (1000A) LÀ DO NÓ CÓ Ư ĐÃ TRÌNH B Y Ớ
Ặ
+ MÁY C T Ắ ĐI N TH
Ợ Ử Ụ Ở Đ U NGU N
Ợ Ặ
Ư NG Ờ ĐƯ C S D NG Ớ
Ế
Ệ
Ồ ĐI N LỆ Ư I HO C MÁY PHÁT Ạ
Ặ Ư I CAO ÁP TR M BI N ÁP
ĐI N LO I L N, PHÍA H ÁP 0,4 KV HO C L
54/ 5. THI T B 2) C U DAO, MÁY C T C U DAO Ầ + C U DAO CÓ NHI M V CH Y U LÀ CÁCH LY PH N MANG Ụ
Ế
Ạ
Ớ
Ệ Ớ
ĐI N T
ĐI N L N (100A) VÀ CÓ
Ữ
Ằ
Ệ Ự Đ NG V I DÒNG Ề Ấ
Ể Ừ
Ạ Ạ Ớ Ắ Ơ Ị 3) THI T B CÔNG T C T CÔNG T C TẮ Ơ LÀ THI T B Ộ Ắ Ị ĐÓNG C T M CH Ế Ắ Ể ĐÓNG C T B NG NH NG NÚT N HO C
Ặ ĐI U KHI N T XA (
Ắ Ự ĐÓNG C T T
Ộ
TH Ể ĐI U KHI N Ề Đ NG).
Ấ Ớ
Ặ
Ề
Ư NG, Ờ
Ờ ĐÈN ĐƯ NG, MÁY
ĐI U HOÀ...HO C CÓ
41
CÁC PH T I CÔNG SU T L N: ĐÈN H I TR Ể
Ộ Ả Ử Ụ
Ụ Ả Ề
Ầ
YÊU C U Ầ ĐI U KHI N C N PH I S D NG CÁC CÔNG T C T
Ắ Ơ Đ Ể ĐÓNG C T.Ắ
Ế Ạ
Ắ Ơ: TELEMECANIQUE, MITSUBISHI, ABB ...
CÁC HÃNG CH T O CÔNG T C T
Ế Ử Ụ Ắ 54/ 5. THI T B Ị ĐI U KHI N, Ể ĐÓNG C T VÀ S D NG ĐI NỆ
Ạ Ề ĐI NỆ
Ử Ụ Ộ 4) CÁC LO I ĐÈN TRONG M T CÔNG TRÌNH S D NG CÁC LO I Ạ ĐÈN CHI U Ế
Ế
Ờ Ế Ế
Ờ Ế Ỉ Ẫ ĐÈN S C M T Ự Ố Ấ ĐI N Ệ
Ớ Ụ ĐÍCH KHÁC NHAU: CHI U SÁNG THÔNG SÁNG V I M C THƯ NG, CHI U SÁNG TRONG NHÀ, CHI U SÁNG NGOÀI TR I, CHI U SÁNG AN TOÀN: ĐÈN CH D N, (ĐÈN EMERGENCY)
Ự Ờ Ạ ĐÈN V I NGUYÊN LÝ KHÁC NHAU XÂY D NG: CÓ 2 LO I
Ự Ố Ạ Ế
Ị
CÁC LO I Ạ ĐÈN THƯ NG S D NG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH Ử Ụ Ớ Ố + ĐÈN S I Ợ Đ T (NUNG SÁNG): Đ T NÓNG TR C TI P, T O Ệ Ớ ĐI N ÁP Ổ Đ NH VÀ V I Ử Ờ Đ I, TU I TH THEO TH I GIAN S
Ọ Ổ
Ệ Ề Ụ Ỉ RA ÁNH SÁNG VÀNG, V I Ớ Đ SÁNG N LƯ I Ớ ĐI N CÓ TH THAY Ể ĐI U CH NH D NG, Ộ Ổ Ộ ĐƯ C Ợ Đ SÁNG.
Ỳ + ĐÈN PHÓNG ĐI N (Ệ ĐÈN HU NH QUANG, NÊON,
Ộ Ệ ĐÈN Ệ Đ NG VÀ
(cid:0) NG): Đ SÁNG DAO Ị Ắ Ầ Ậ Ề Ỉ ĐÒI H I Ỏ ĐI N ÁP LÀM VI C Ọ Ủ ĐÈN PH THU C VÀO S Ố Ộ Ụ Ấ ĐI U CH NH TH P (0,40,5), KHÔNG
Ộ Ố PH I Ả Đ Ủ Đ NH M C. TU I TH C A Ổ Ứ Ệ Ố L N B T T T, H S COS Ộ ĐƯ C Ợ Đ SÁNG.
C N S D NG Ầ Ử Ụ Ụ
Ạ Ở Ử ĐÚNG CH C NỨ ĂNG C A Ủ ĐÈN: LO I H S
42
Ử Ụ Ạ
Ớ Ờ D NG TRONG NHÀ, LO I KÍN S D NG NGOÀI TR I Ụ (WATERPROOF). ĐÈN L P DẮ Ư I NỚ Ư C (CHUYÊN D NG).
CÁC HÃNG S N XU T Ạ
Ớ Ứ Ả Ỉ
Ợ Ệ LƯ NG: R NG ĐÔNG, ĐI N QUANG, PARAGON. CÁC HÃNG Ấ ĐÈN TRONG NƯ C CÓ CH NG CH CH T Ấ ĐÈN
Ớ Ợ NƯ C NGOÀI CÓ CH T L Ấ Ư NG CAO: PHILIPS, OSRAM, THORN,
AC, CLIPSAL, DAVIS, MAZDA....
Ế Ề Ử Ụ Ắ Ể ĐÓNG C T VÀ S D NG ĐI NỆ
Ị ĐI U KHI N, 54/ 5. THI T B Ế Ệ Ố
Ề
Ị
Ố
Ạ
Ế
Ề
Ề
5) H TH NG THI T B ĐI U HOÀ KHÔNG KHÍ THEO SƠ Đ H TH NG, PHÂN RA 2 D NG H TH NG THI T B
Ị ĐI U HOÀ KHÔNG KHÍ: ĐI U
Ồ Ệ Ố Ộ
Ẽ Ừ
Ụ
HOÀ C C B (RIÊNG R T NG PHÒNG) VÀ
ĐI U HOÀ TRUNG TÂM (VRV, CHILLER).
Ề
Ộ Ố
Ụ
Ệ Ề Ụ
Ộ ĐI U HOÀ C C B THÔNG D NG:
Ạ Ạ Ạ
Ấ Ớ
Ề
Ả
Ấ
Ề
CÔNG SU T Ấ ĐI N M T S MÁY Ệ + LO I 9000 12000 BTU/H # 800 1000 W + LO I 18000 24000 BTU/H # 1,5 2,0 KW + LO I 36000 BTU/H (3 PHA) # 3,0 3,2 KW H TH NG Ệ Ố ĐI U HOÀ TRUNG TÂM CÓ CÔNG SU T L N (HÀNG 1001000KW) M T S HÃNG S N XU T MÁY ĐI U HOÀ: TRANE, CARRIER, DAIKIN, HITACHI, NATIONAL, Ộ Ố GENERAL....
Ớ
Ằ
Ị ĐUN NƯ C NÓNG (B NG
ĐI N) WH
Ớ
Ạ
Ế
Ị Ư C NÓNG (BNN): LO I
Ệ Ạ ĐUN GIÁN TI P (CÓ BÌNH CH A N
Ố
Ử Ụ
Ế
Ầ Ử Đ T NÓNG TR C TI P) V I
Ớ ĐI N NỆ
Ớ Ứ Ư C), LO I ĂNG S D NG 1 PHA.
Ạ
Ế
Ế
CÔNG SU T C A CÁC BNN GIÁN TI P LO I 15L 1,5KW ; 30, 50L 2,5KW. CÁC LO I THI T B Ị
Ế 6) THI T B CÓ 2 LO I THI T B N Ạ Ự Ấ Ự
Ự Ạ Ấ Ớ ƠN (3 12)KW.
Ế Ế ĐUN TR C TI P (PH N T Ủ Ế Ạ
ĐUN TR C TI P CÓ CÔNG SU T L N H Ạ
Ấ
Ừ Ộ
Ớ
CÁC KHÁCH S N CAO C P CÒN CÓ D NG C P N
Ị ĐUN NƯ C Ớ Ẫ Ờ Ố
Ớ
Ợ Ả
Ệ
Ế ĐƯ NG NG D N NÓNG CHUNG CHO TOÀN CÔNG TRÌNH (BOILER CÔNG SU T L N), CÁC NƯ C NÓNG
ĐƯ C B O ÔN (CÁCH NHI T) THEO
Ấ
Ặ
Ế
Ệ
Ấ Ư C NÓNG T M T THI T B Ấ Ớ Ậ Ỹ ĐÚNG K THU T. Ầ Ư C NÓNG C N QUAN TÂM
Ớ Ị
Ộ
Ỏ
Ả
Ệ Đ C BI T LÀ Ố Đ T Ấ ĐI N B RÒ RA V BÌNH. VÌ V Y B T BU C PH I CÓ DÂY N I
Ệ
Ố
Ể
Ế
Đ N CÔNG SU T VÀ Ắ Ệ ĐI N, THI T B B O V (APTÔMÁT) S C T
Ẽ Ắ ĐI N AN Ố
Ể
Ệ
Ầ ĐƯ C B TRÍ APTÔMÁT CH NG RÒ
Ệ Đ TUY T
Ố
Ệ
KHI C P Ấ ĐI N CHO CÁC BÌNH N Ệ Ệ KHÂU AN TOÀN ĐI N KHI Ả Ỏ N I VÀO V BÌNH, Đ KHI S Y RA RÒ Ề TOÀN. TRONG NHI U TR Đ I AN TOÀN
Ờ ĐI N CHO NG
Ậ Ị Ả Ợ Ố Ư C NÓNG.
Ợ Ư NG H P BNN C N Ờ Ử Ụ Ư I S D NG N Ử Ụ
Ạ
Ớ Ệ
Ờ
Ế Ạ Ở
Ư NG S D NG T I VI T NAM
ĐƯ C CH T O B I CÁC HÃNG:
BÌNH NƯ C NÓNG TH Ớ
Ạ
Ợ Ẩ
Ệ
Ế
Ề
ARISTON, PERLING, PICENZA, NATIONAL....Đ T TIÊU CHU N CHÂU ÂU Ị ĐI U KHI N,
ĐI NỆ
43
Ử Ụ Ệ
ĐÁNH GIÁ CH T LẤ Ư NG CÁC LO I V T LI U NÀY THÔNG QUA:
Ủ
Ặ
Ẫ
Ể ĐÓNG C T VÀ S D NG Ắ 7) NGHI M THU THI T B NGHI M THU VÀ Ạ Ậ Ợ Ệ SO SÁNH ĐÚNG CH NG LO I V I B NG M U V T LI U (HO C CATALOGUE) Ệ Ậ Ạ Ớ Ả
ĐÃ ĐƯ C Ợ
DUY T.Ệ
Ố Ế
Ố Ỹ
Ỉ Ỹ
Ứ
Ủ
Ậ
Ậ
Ả
Ấ
Ệ
HÃNG S N XU T, TÀI LI U THÔNG S K THU T, CH NG CH K THU T C A QU C T
Ủ
Ậ
Ặ
Ệ
Ệ
HO C VI T NAM C A CÁC V T LI U TRÊN.
Ạ Ậ
Ế
Ệ
Ể Ị ĐI N Ệ ĐI N HÌNH
ĐI NỆ
Ể
Ề
Ắ
Ế
Ả
Ệ ĐI U KHI N,
Ể ĐO
Ế
Ề
Ệ Ể Ệ ĐI N Ệ Đ PHÂN PH I
Ệ 54. NGHI M THU CÁC LO I V T LI U VÀ THI T B Ệ Ố TRONG H TH NG 54/ 6. T Ủ ĐI N PHÂN PH I, T Ệ THEO THI T K TRONG T Ế Ế Đ M Ế ĐI N, TÍN HI U Ặ
Ố Ủ ĐI N Ệ ĐI U KHI N Ủ ĐI N L P CÁC THI T B Ố ĐI N VÀ Ệ Ố
Ệ
Ệ CÁC THI T B L P Ế
Ị Ắ Đ T TRONG T
Ị ĐÓNG C T, B O V , Ắ Ể ĐI U KHI N THI T B Ủ ĐI N PHÂN PH I LÀ: APTÔMÁT, MÁY C T, C U DAO,
Ể
Ề
Ề Ị ĐI N.Ệ Ầ Ắ ƠM NƯ C, Ớ
Ể ĐI U KHI N THANG MÁY, B
Ầ Ề
Ủ ĐI N Ệ ĐI U KHI N ( Ề Ế
Ặ
Ặ
Ế
Ắ Đ T CÁC THI T B : R
Ị Ị ƠLE, CÔNG T C TẮ Ơ HO C CÁC THI T B
Ể
Ể
Ế ĐI M: PLC, LOGO... Ặ
Ạ Ệ
Ệ
Ể
C U CHÌ... TRONG CÁC T ĐI U HOÀ...) CÓ L P CHUY N M CH KHÔNG TI P CÁC T Ủ ĐI N CÓ TH LÀM B NG KIM LO I HO C NH A CÁCH Ằ Ế Ị
Ạ Ớ
Ề
Ự Ế Ư C THEO THI T K . V TRÍ L P
ĐI N, SONG CÁC T Ặ Ắ Đ T THEO
Ủ ĐI N Ệ ĐÚNG
Ẩ
L N Ớ Đ U B NG KIM LO I CÓ KÍCH TH Ạ Ằ TIÊU CHU N, QUY PH M.
Ệ
Ờ
Ố
Ư NG, T KI U KÍN (CH NG N
Ư C).Ớ
Ủ Ể Ệ
Ớ
Ớ
Ạ Ủ Ắ Ổ Ạ Ủ ĐI N: T L P N I HO C CHÌM T Ệ Ủ ĐI N: TRONG N
Ặ Ư C: ALPHANAM, VI T Á..., N
Ư C NGOÀI: SIEMENS,
CÁC LO I T HÃNG CH T O T Ế Ạ SAREL FRANCE, ABB...
Ặ
Ể
Ệ
Ỉ
Ầ Ị
Ế Ở
Ế
Ỹ
Đ NH K THU T, PHI U XU T X Ẩ
Ấ
Ệ
C N CHÚ Ý T Ủ ĐI N VÀ CÁC THI T B L P Ể Ấ Ư NG, KI M TRA AN TOÀN Ậ Ặ Ắ Đ T V T Ạ
Ị Ắ Đ T BÊN TRONG C N CÓ CHÚNG CH KI M Ầ ĐI N.Ệ Ạ Ỏ Ủ ĐI N KIM LO I PH I N I
THEO TIÊU CHU N, QUY PH M KHI L P
Ả Ố Đ T AN
TOÀN ĐI N.Ệ
Ệ
Ị ĐI N KHÁC
Ạ Ố
Ế Ệ
Ế
Ớ
Ứ
Ệ
54/ 7. CÁC LO I THI T B TRONG H TH NG ĐI N CÔNG TRÌNH, CÒN CÓ CÁC THI T B
Ị ĐI N KHÁC, V I CH C
Ệ NĂNG KHÁC NHAU:
Ệ Ự
Ế
Ệ Ự Ố Ấ ĐI N, CÓ CÔNG
Ồ ĐI N D PHÒNG KHI S C M T Ệ Ự
Ớ
Ề
Ị Ầ Ồ ĐI N D PHÒNG YÊU C U. CÓ NHI U HÃNG CH T O
Ợ Ử Ụ
Ệ
Ỹ
44
MÁY PHÁT ĐI N: LÀ THI T B NGU N Ệ SU T TẤ ƯƠNG NG V I NGU N Ế Ạ Ứ MÁY PHÁT ĐI N Ệ ĐANG ĐƯ C S D NG T I VI T NAM: ONAN–CUMMIN (M ); SDMO Ạ Ố (PHÁP); LITTER (ITALY); HUNDAI (HÀN QU C); DENYO; HONDA (NH T).... Ữ
Ạ
MÁY BƠM NƯ C SINH HO T VÀ CH A CHÁY: MÁY B
Ậ Ớ Ủ ƠM NƯ C C A CÁC HÃNG
Ớ Ợ Ử Ụ
Ớ Ạ
ƠM
Ề Ớ
Ớ
Ấ
Ả
THƯ NG Ờ ĐƯ C S D NG LÀ: LG ; PERULLO ; NATIONAL ; PENTAX ;GRANFOS...V I Ớ Ủ Ạ ƠM KHÁC NHAU: BƠM N I, BỔ ƠM CHÌM, BƠM NƯ C S CH, B NHI U CH NG LO I B Ả ƠM NƯ C TH I CÓ HOÁ CH T... NƯ C TH I, B
Ợ Ử Ụ
Ạ
Ệ
THANG MÁY: CÁC HÃNG THANG MÁY THƯ NG Ờ ĐƯ C S D NG T I VI T NAM LÀ: LG ;
NIPPON ; MITSUBISHI ; TOSHIBA ; SCHINDLER; OTIS.....
Ị Ổ
Ế
Ộ
Ế
Ị
Ạ
Ệ
THI T B T NG
ĐÀI ĐI N THO I, TV, TRUNG TÂM BÁO CHÁY T
Ự Đ NG, THI T B GIÁM
Ớ
Ả
Ấ
Ế
Ị
SÁT VÀ C NH BÁO: CCTV; PA ... CÁC THI T B NÀY CÓ CÔNG SU T KHÔNG L N (1KW),
Ệ
NHƯNG LÀ CÁC PH T I
Ụ Ả ĐƯ C Ợ ƯU TIÊN C P Ấ ĐI N (2 NGU N
Ồ ĐI N).Ệ
Ệ
55. CÁC PHƯƠNG PHÁP L P Ắ Đ T Ặ ĐI N TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NGỰ
Ờ
Ẫ ĐI NỆ
Ồ
Ệ
5.5/ 1. L P Ắ Đ T ĐẶ Ư NG DÂY D N ĐƯ NG DÂY CUNG C P
Ấ ĐI N BAO G M DÂY
ĐI N Ệ
Ổ
Ệ ƯƠNG PHÁP: L P Ắ Đ T N I TRÊN T
Ư NG, Ờ
Ặ Ể Ắ Đ T THEO 2 PH Ắ Ắ Ổ
Ầ
ĐI N VÀ DÂY CÁP Ặ Ầ
Ờ
Ề
Ư NG, TR N NHÀ, SÀN, N N NHÀ
Ầ Ắ
Ầ
Ờ CÓ TH L P TR N NHÀ (L P N I) VÀ L P NG M T (L P NG M)
Ẫ ĐI N THÌ KHI L P N I
PHƯƠNG PHÁP L P N I: Đ I V I CÁC DÂY D N
Ệ Ặ
Ắ Ổ Ồ
Ố Ớ Ố
Ị
Ế
Ầ
Ể Ắ
Ợ Ờ
Ố Ớ
Ư NG, TR N NHÀ. Đ I V I DÂY CÁP CÓ TH L P TR C TI P
Ằ
Ờ
Ặ
Ỹ
Ầ Ễ Ả
Ử Ả
Ở
Ư NG L P
Ờ Ầ
Ắ
ĐƯ C Ợ
Ờ
Ầ
Ầ Ư NG, TR N, SÀN NHÀ Ụ
Ồ Ặ
Ầ
Ầ Ự
Ậ
Ỹ
Ị
Ố Ớ Ấ Đ T THEO CÁC RÃNH CÁP K THU T. TRONG Ớ Ợ Ố Đ NH V I MÁNG CÁP, Ậ
ƯƠNG
Ẫ ĐƯ C C Ắ ƯƠNG PHÁP L P NG M. PH Ỹ
Ợ Ả
Ầ
Ặ
Ậ
Ớ
Ồ
Ặ
Đ T NG M TR
Ấ Ồ Ợ
Ắ Ổ Ắ Ố DÂY D N Ẫ ĐƯ C LU N TRONG NG PVC TRÒN HO C VUÔNG L P C Ự Đ NH VÀO T ĐAI) THÉP). PHƯƠNG PHÁP LÊN TƯ NG, TR N NHÀ B NG CÁC CÔLIÊ ( L P Ắ Đ T NÀY D THI CÔNG, V N HÀNH VÀ S A CH A, SONG M THU T Ữ Ậ Ậ Ụ Ấ Ắ Ở Ư NG S N XU T VÀ CÁC KHU PH . Ả X KHÔNG Đ M B O TH PHƯƠNG PHÁP L P NG M: Đ I V I DÂY D N VÀ CÁP PVC THÌ NÓ Ố Ớ Ẫ Ặ Ố ĐÓ Đ T NG M T LU N TRONG NG PVC, SAU Ỹ Ể Ậ (HO C TR N K THU T). Đ I V I CÁP NG M CHUYÊN D NG THÌ CÓ TH Ố Ế CHÔN TR C TI P XU NG Ỹ Ộ CÁC TUNEN (H P) K THU T DÂY D N THANG CÁP, V N Ẫ ĐƯ C COI LÀ PH Ầ Ề Ặ PHÁP L P Ắ Đ T NÀY Ậ Ả Đ M B O YÊU C U V M T M THU T (KHÔNG NHÌN Ả Ắ Đ T Ặ ĐÚNG K THU T. Đ Ầ Ờ Ố Ư NG NG Ỹ TH Y DÂY) SONG C N PH I L P Ế Ư C, LU N DÂY SAU (CÓ TH THAY TH Ể Ầ LU N DÂY ĐƯ C DÂY).
45
Ạ
Ế
Ợ
L P Ắ Đ T Ặ ĐÚNG CH NG LO I, TI T DI N DÂY, S L
Ố Ư NG DÂY THEO
Ế
Ế Ố Ữ
Ệ
Ệ
Ụ
Ả
Ệ Ủ Ả Ề ĐÚNG NHƯ B N THI T K THI CÔNG Đ RA. ĐƯ NG DÂY Ế Ờ ĐI N N I GI A CÁC THI T B
Ị ĐI N PH I LIÊN T C, KHÔNG
Ố
Ợ Ắ
Ờ
Ộ
CHO PHÉP N I GI A
Ố Ữ ĐƯ NG Ờ ĐI (TRONG NG), TR
Ư NG H P B T BU C
Ự
Ậ
Ậ
Ả
Ả
Ả
Ỹ
Ỹ
PH I DÙNG H P N I (
Ộ Ố Đ M B O K THU T, M THU T), TH C HI N
Ệ N I Ố
Ế
Ế
Ệ
Ề ĐI N VÀ
DÂY THEO ĐÚNG QUY PH M Ạ (LIÊN QUAN Đ N TI P XÚC V
CHÁY N ). Ổ
Ố Ớ
Ố Ớ
Ẫ
Ế
Ế
Đ I V I DÂY D N CÓ TI T DI N L N H
Ệ Ớ ƠN 6,0 MM2 KHI N I (V I THI T
Ờ
Ạ
Ế
Ị
Ả
Ầ
B , CHI TI T ... KHÁC) THEO QUY PH M L P
Ắ Đ T Ặ ĐƯ NG DÂY,
C N PH I
Ố
Ầ
Ậ
Ả
Ầ
Ả
Ỹ
KÈM THEO M I Ớ Đ M B O YÊU C U K THU T.
CÓ Đ U COS N I DÂY
Ệ
Ắ Ổ
Ắ
Ặ
Ể Ặ Ủ ĐI U KHI N, PHÂN PH I Ố ĐI NỆ
Ệ
Ầ
Ặ
Ổ
Ỹ Ả Đ T TRONG PHÒNG K
Ệ
Ể
Ả
Ậ Ợ
Ậ Ị
Ắ Đ T: NẶ
Ặ
Ộ Ư NG (1,21,4)M.
Ẳ
Ợ Ắ Đ T CÂN B NG, TH NG
Ủ Ầ ĐI N T NG, T T NG C N PH I THU T Ậ Đ THU N L I VÀ AN TOÀN CHO VI C QU N LÝ & V N HÀNH. V TRÍ L P Ờ Ệ Ử Ữ Ậ THU N TI N THAO TÁC S CH A, V N HÀNH. Đ CAO Ạ Ệ Đ T T Ặ Ầ ĐƯ C L P
Ỹ
Ả Ả
Ờ
Đ NG. Ứ Ế Ệ Ủ ĐI N NÊN Ệ
Ặ
Ạ ƠI ÍT NGƯ I QUA L I, CÓ KHÔNG GIAN Ậ Ờ Ủ ĐI N THEO QUY PH M TH T Ủ ĐI N C N Ằ Ệ Ậ Ị Ả Ổ Đ HN VÀ Ị ĐÚNG K THU T (CHO THI T B Đ M B O N Ủ Ắ Ệ ĐO LƯ NG G N TRONG T ). CÁC T B O V & Ử Ố Ử CÓ KHOÁ HO C CH T C A, CÁNH C A CÓ BÁO HI U Ẽ Ệ THEO QUY PH M (Ạ ĐÈN HI U, HÌNH V ) Ờ Ầ
Ủ Ể
T Ủ ĐI N Ệ Đ T NGOÀI TR I C N DÙNG T KI U KÍN, Ặ
Ố
Ặ
Ạ
Ạ
Ị
46
Ạ Ầ
Ả ĐƯ C N I
Ặ Ớ Ư C (WATERPROOF), Ư I Ờ ĐI QUA L I, TI P XÚC V I T Ớ Ủ ĐI N.Ệ Ợ Ố Đ T AN TOÀN Ấ Ế
CH NG N V TRÍ ÍT NG Ỏ Ệ Ể
Ế
Ệ
Đ T TRÊN CAO HO C T I Ế T Ủ ĐI N V KIM LO I C N PH I Ệ ĐI N. (TH HI N TRONG H S
Ồ Ơ THI T K THI CÔNG)
55. CÁC PHƯƠNG PHÁP L P Ắ Đ T Ặ ĐI N TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NGỰ 5.5/ 2. L P Ắ Đ T T Ề PHƯƠNG PHÁP L P Ắ Đ T: L P CHÌM, L P N I. CÁC T Ủ
Ệ
55. CÁC PHƯƠNG PHÁP L P Ắ Đ T Ặ ĐI N TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NGỰ
Ắ Ổ Ắ Ắ
ĐI N Ệ Ả
Ả
Ố
Ẳ
Ặ 55/ 3. L P Ắ Đ T CÔNG T C, C M, ĐÈN PHƯƠNG PHÁP L P: L P CHÌM; L P N I Ắ
Ắ Ổ Đ M B O CÂN
Đ I, PH NG
Ị
Ạ
Ặ
Ệ
TƯ NG.Ờ V TRÍ L P
Ắ Đ T TUÂN THEO QUY PH M TRANG B
Ộ Ị ĐI N. CÔNG T C: Đ
Ộ
C M: Đ CAO (+0,30,5M), TI P XÚC DÂY D N V I
Ự
Ấ
Ả
Ổ Ắ Ả Ổ Ắ
Ế Ủ Ả Ả Ố Đ C DÂY TI P
C M 3 C C PH I N I
Ắ Ẫ Ớ Ế Đ T (XANH
Ị Đ M B O.
CAO (+1,21,4M), Ế THI T B VÀNG)
Ắ
Ắ
Ắ
CHÚ Ý KHI L P CÔNG T C
Ả Ậ Ắ ĐÈN: CÔNG T C PH I B T T T DÂY PHA (DÂY
Ử
Ệ
Ả
Ắ
Ầ
Ậ
Ấ
Ậ
Ậ
Ỏ
Ố
ĐI N. V TRÍ NÚM B T T T YÊU C U: B T LÊN Ệ
Ắ Ậ L A, DÂY NÓNG) MÀ KHÔNG B T T T DÂY TRUNG TÍNH (TRUNG HOÀ) Ậ Ị Ả Đ Ể Đ M B O AN TOÀN ĐÈN T T, Ắ ĐÈN SÁNG, (MÀU Đ TRÊN NÚM B T XU T HI N), B T XU NG MÀU Đ TRÊN NÚM KHÔNG CÒN.
Ặ
Ắ
Ố
Ầ ĐÚNG CH NG Ủ Ư C. Ớ
Ỏ VI C L P Ắ Đ T ĐÈN C N CHÚ Ý: L P CHÌM, L P N I TR N Ệ Ờ Ồ
Ả Ắ
Ắ Ổ Ể ĐÈN KI U KÍN, CH NG N Ầ Ử Ụ Ớ
Ố
Ả
ĐÈN Đ T DẶ Ư I NỚ Ư C PH I LÀ CÁC
Ể ĐÈN KI U KÍN, ĐÈN KI U Ể
Ụ
Ả
Ệ
ĐI N ÁP TH P12V),
Ư C, CHUYÊN D NG ( Ế
Ờ
Ư NG CÓ HOÁ CH T ,
Ứ
Ễ
Ả Đ M B O AN Ấ Ạ ĐÈN KI U Ể
47
Ỉ Ẫ
Ệ
Ấ ĐÈN CHI U SÁNG TRONG MÔI TR Ầ Ử Ụ ĂNG, KHO CH A GAS) C N S D NG LO I Ế Ự Ố ĐÈN CHI U SÁNG S C ƯƠNG PHÁP NGHI M THU
Ầ LO I Ạ ĐÈN. CÁC ĐÈN NGOÀI TR I PH I LÀ CÁC ĐÈN TRONG KHU WC, BU NG T M C N S D NG ƠI NƯ C. CÁC Ớ CH NG H Ớ Ố KÍN, CH NG N Ệ TOÀN ĐI N. CÁC D CHÁY (CÂY X Ẩ KÍN THEO TIÊU CHU N PCCC. CÁC (EMERGENCY), ĐÈN CH D N (EXIT) CÓ PH RIÊNG.
Ệ
Ủ
Ạ
Ặ
Ệ
NGHI M THU L P
Ắ Đ T CÔNG T C,
Ắ Ổ Ắ ĐÈN ĐI N: ĐÚNG CH NG LO I
C M,
Ợ
Ủ
Ậ
Ế
Ị
Ị
V T LI U
Ệ ĐÃ ĐƯ C DUY T,
Ệ ĐÚNG V TRÍ, CH C N
Ứ ĂNG C A THI T B ,
Ắ
Ố Ớ
Ắ
Ả
Ả
Ầ
Ể
Ỹ
L P CÂN
Đ I, Ố Đ M B O M QUAN. Đ I V I CÔNG T C, C N CHÚ Ý KI M
Ả Ắ
Ắ
Ắ
Ậ
TRA PH I L P CÔNG T C B T T T VÀO DÂY PHA (DÂY NÓNG) M I
Ớ ĐÚNG
Ạ
Ệ Ổ Ắ
Ự
Ố
Ả
Ấ
QUY PH M AN TOÀN
ĐI N,
C M 3 C C PH I CÓ 1 C C N I
Ự Ố Đ T N I
Ớ
Ạ
V I DÂY 2 MÀU XANH VÀNG (THEO QUY PH M).
Ệ
55. CÁC PHƯƠNG PHÁP L P Ắ Đ T Ặ ĐI N TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NGỰ
Ặ Ị Ộ Ậ
Ệ Ệ ĐI N TRONG H TH NG
Ố Đ T VÀ CÁC DÂY N I
ĐI NỆ Ố ĐI N CÔNG TRÌNH Ụ Ố Đ T Ấ Đ N CÁC PH Ế Ệ Ổ Ắ Ỏ Ệ Ằ C M VÀ V CÁC Ạ Ỏ Ủ ĐI N,
Ồ Ẹ Ọ Ặ Ị ĐI N.Ệ Ấ Ặ Ọ Đ NG HÀN (K P CHUYÊN Ố Đ T: C C THÉP HO C C C
Ọ Ụ Ớ Ọ Ợ Ắ Đ T Ặ
Ế 55/ 4. L P Ắ Đ T CÁC THI T B , B PH N AN TOÀN B PH N AN TOÀN Ộ Ậ Ệ Ấ Ồ BAO G M: C C N I Ắ Đ T B NG KIM LO I, V T KI N L P Ế THI T B C C N I Ọ Ụ Ằ Ấ Ố Đ T PH I Ổ Ủ
Ề Ấ Ả ĐƯ C L P Đ T LI N TH C A CÔNG TRÌNH, Ủ Ổ
Ồ Ề Ợ Ả Đ Ể Đ M B O
Ệ Ờ Ấ Ố Đ T LÊN T T NG LÀ DÂY THÉP Ả ĐI N TR TI P Ố Đ T Ấ ĐI CÙNG ĐƯ NG DÂY C P
Ỏ Ạ Ỏ Ọ
Ố Ạ Ấ Ầ Ệ
T T C CÁC B PH N KIM LO I TRONG H TH NG C P Ủ ĐI N, MÁNG CÁP, THANG CÁP, V
Ằ Ấ ĐI N C N Ệ Ỏ ĐÈN B NG
Ề Ệ Ớ Ư C NÓNG, MÁY
48
Ấ Ệ Ệ ĐI U HOÀ... Ạ ĐI N, THEO QUY PH M YÊU C U
D NG) LIÊN T C V I NHAU. C C N I ĐÓNG XU NG Ố B NG CÁCH DÂY D N N I Ấ Ừ Ọ Ố Đ T T C C N I Ẫ Ầ HO C Ặ Đ NG TR N NHI U S I (M95) Ở Ế Ấ Ấ Ấ Đ T LÀ NH NH T CÁC DÂY N I Ệ ĐI N LÀ LO I DÂY CÓ V B C 2 MÀU XANH VÀNG (THEO QUY PH M).Ạ Ộ Ậ Ả Ấ Ợ Ố Đ T. T ĐƯ C N I Ạ Ỏ KIM LO I, V BÌNH N ĐI N TR N I Ở Ố Đ T AN TOÀN Ằ Ặ
Ợ Ầ Ế Ổ Ầ Đ T Ạ ĐƯ C C N Ế Ổ Ớ ƠN (THI T K B Ế Ộ Ọ Ớ Đ DÀI L N H
NH HỎ ƠN HO C B NG 04 OHM. N U KHÔNG ĐÓNG B SUNG THÊM C C V I SUNG).
NGHI M THU L P
Ệ Ố Ặ Ấ Ệ Ắ Đ T H TH NG N I Ố Đ T AN TOÀN ĐI N: Ệ
Ạ Ế Ế L P Ắ Đ T Ặ ĐÚNG QUY TRÌNH, QUY PH M, THEO ĐÚNG THI T K
THI CÔNG.
Ấ Ệ Ả Ạ Ệ ĐI N TR N I Ở Ố Đ T AN TOÀN ĐI N THO MÃN QUY PH M (<=04
Ố Ấ Ạ OHM THEO TCVN 4756:1998 QUY PH M N I Ố Đ T VÀ N I KHÔNG
Ế Ệ Ị Ạ Ể CÁC THI T B Ị ĐI N), D O CƠ QUAN KI M Ể Đ NH ĐO KI M TRA T I
Ệ Ả Ằ Ờ Ế Ả HI N TR Ư NG VÀ CÓ BÁO CÁO K T QU B NG V ĂN B N RIÊNG.
Ệ Ệ
Ệ Ệ
Ặ Ặ
Ẹ Ẹ
49
6. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC 6. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC L P ẮL P Ắ ĐĐ T H TH NG ĐI N NH Ệ Ố Ệ Ố T H TH NG ĐI N NH C¸c hÖ thèng ®iÖn nhÑ ®iÓn h×nh trong c¸c c«ng C¸c hÖ thèng ®iÖn nhÑ ®iÓn h×nh trong c¸c c«ng tr×nh x©y dùng hiÖn nay lµ: §iÖn tho¹i (Telephone, tr×nh x©y dùng hiÖn nay lµ: §iÖn tho¹i (Telephone, Intercom), Anten truyÒn h×nh (IP - MATV, CATV), hÖ Intercom), Anten truyÒn h×nh (IP - MATV, CATV), hÖ thèng truyÒn d÷ liÖu (DATA) m¹ng m¸y tÝnh vµ ® thèng truyÒn d÷ liÖu (DATA) m¹ng m¸y tÝnh vµ ® êng truyÒn Internet, hÖ thèng th«ng tin c«ng céng êng truyÒn Internet, hÖ thèng th«ng tin c«ng céng (PA), hÖ thèng Camera gi¸m s¸t (CCTV), hÖ thèng b¸o (PA), hÖ thèng Camera gi¸m s¸t (CCTV), hÖ thèng b¸o ch¸y (FA), b¸o ®éng, hÖ thèng qu¶n lý toµ nhµ (BMS) ch¸y (FA), b¸o ®éng, hÖ thèng qu¶n lý toµ nhµ (BMS) …… §Æc trng chung cña c¸c hÖ thèng vÒ s¬ ®å khèi §Æc trng chung cña c¸c hÖ thèng vÒ s¬ ®å khèi bao gåm: M¹ng hÖ thèng ®êng d©y truyÒn tÝn hiÖu bao gåm: M¹ng hÖ thèng ®êng d©y truyÒn tÝn hiÖu (thêng l¾p ngÇm) tõ tñ trung t©m ®iÒu khiÓn ®Õn (thêng l¾p ngÇm) tõ tñ trung t©m ®iÒu khiÓn ®Õn tõng ®iÓm sö dông dÞch vô cña hÖ thèng (c¨n hé, tõng ®iÓm sö dông dÞch vô cña hÖ thèng (c¨n hé, v¨n phßng, m¸y tÝnh…) trong toµn c«ng tr×nh. v¨n phßng, m¸y tÝnh…) trong toµn c«ng tr×nh. Mét vµi s¬ ®å hÖ thèng ®iÖn nhÑ ®iÓn h×nh khi Mét vµi s¬ ®å hÖ thèng ®iÖn nhÑ ®iÓn h×nh khi
gi¸m s¸t c«ng tr×nh: HÖ thèng m¹ng ®iÖn tho¹i toµ
gi¸m s¸t c«ng tr×nh: HÖ thèng m¹ng ®iÖn tho¹i toµ
nhµ, hÖ thèng m¹ng m¸y tÝnh trong c«ng tr×nh (toµ
nhµ, hÖ thèng m¹ng m¸y tÝnh trong c«ng tr×nh (toµ
nhµ) – m¹ng LAN
nhµ) – m¹ng LAN
Ệ
Ặ
Ệ
Ẹ
6. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC Ệ Ố L P Ắ Đ T H TH NG ĐI N NH
50
Ệ
Ặ
Ẹ
Ệ
6. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC Ệ Ố L P Ắ Đ T H TH NG ĐI N NH
51
Ệ Ệ
Ặ Ặ
Ẹ Ẹ
Ệ Ệ
6. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC 6. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC Ệ Ố L P ẮL P Ắ ĐĐ T H TH NG ĐI N NH Ệ Ố T H TH NG ĐI N NH
ẹ ẹ
ẹ ẹ ổ ổ ệ ỏ đđi n nh ) không gây cháy n và i n nh ) không gây cháy n và ệ ỏ
Đ c ặĐ c ặ đđi m c a h th ng ủ ệ ố đđi n nh ệ ể ủ ệ ố ệ ể i n nh i m c a h th ng ệ ề ờ đưđư ng dây truy n tín hi u nh ( M ng ạ M ng ạ ng dây truy n tín hi u nh ( ệ ề ờ ể nguy hi m cho ng ể nguy hi m cho ng
ưư i.ời.ờ
ề ề ệ ệ ỏ ỏ
ờ ờ ệ ị ỗ ệ ị ỗ ệ ệ ặ ặ ấ ấ
ả đưđư c b o toàn: Tín hi u ệ đưđư ng truy n nh nên ỏ ờ ợ ả ng truy n nh nên Tín hi u ệ ợ ảc b o toàn: òi h i tín hi u ph i đđòi h i tín hi u ph i ỏ ờ ả ớ đđ t (tất (tấ ưư ng, sàn nhà) và gi a chúng v i ĐĐưư ng dây ớ ữ ệ ả ả ờ ảm b o cách ờng dây ng, sàn nhà) và gi a chúng v i i n v i đđi n v i đđ m b o cách ệ ớ ữ ớ ả ẽ ệ ố ế i ho c không làm vi c (m t tín nhau. N u không h th ng s làm vi c b l ẽ ệ ố ế i ho c không làm vi c (m t tín nhau. N u không h th ng s làm vi c b l hi u).ệhi u).ệ
ờ ầ đưđư ng dây ờng dây ầ đđi n, ệi n, ệ
ờ ờ
ặ ố ặ ố ả ả ỹ ỹ
ầ ầ ố ố
ể ể ấ ấ ờ ờ
ệ i n trong nhà, h th ng đđi n trong nhà, h th ng ệ riêng bi riêng bi t, t,
PhPhươương pháp l p ắ ng pháp l p ắ đđ t h th ng ệ ặ ệ ố đđi n nh ẹ ệ ặ ệ ố ẹ i n nh t h th ng ờ ớ ồ ợ ắ đđ t ặt ặ đđ ng th i v i ph n ẹ đưđư c l p ệ ờ Đ Đưư ng dây ng th i v i ph n ợ ắc l p i n nh đđi n nh ờng dây ờ ớ ồ ệ ẹ ưư c...ớc...ớ ố đưđư ng ng n ống ng n ậ ả ẹ đđ m b o k thu t: Đ t ng tr ệ ờ L p ắ L p ắ đđ t ặt ặ đưđư ng dây ồ ưư c, lu n dây ớ m b o k thu t: Đ t ng tr i n nh đđi n nh ờng dây c, lu n dây ậ ả ẹ ệ ớ ồ ạ đđ t ất ấ đưđư ng dây. c n ấ ưư ng cao, ả ả ợ ờ đđ m b o kín, không gây ch m m b o kín, không gây ch m ợng cao, sau. ng ch t l ng dây. c n ờ ả ả ấ ạ sau. ng ch t l ớ đưđư ng dây v i ữ ớ đđ t và gi a các ệ ở ệ ạ ng dây v i t và gi a các i n v i đđi n v i i n tr cách đđi n tr cách ki m tra thông m ch và ớ ữ ớ ệ ở ệ ạ ki m tra thông m ch và ồ đđo cách ệ ồ nhau b ng ằ o cách đđi n (insulation tester – MEGAOHMMETER) ng h ệi n (insulation tester – MEGAOHMMETER) đđ ng h ồ ồ nhau b ng ằ ệ ố ặ ệ ố ề ắ đđ t h th ng ạ ẩ t h th ng Theo tiêu chu n, quy ph m v l p Theo tiêu chu n, quy ph m v l p ệ ố ặ ệ ố ề ắ ạ ẩ ả đưđư c l p đưđư ng dây ớ ộ ậ ệ đđ c l p v i ộ ặ ợ ắ đđ t theo l ẹ ầ ệ ờ t theo l đđi n nh c n ph i ờng dây c l p v i ợ ắc l p i n nh c n ph i ệ ớ ộ ậ ệ ộ ặ ả ẹ ầ ố ậ ỹ ệ ờ đưđư ng dây i n (hành lang k thu t, máng, ng, khay, thang ... riêng). đđi n (hành lang k thu t, máng, ng, khay, thang ... riêng). ờng dây ố ậ ỹ ệ
52
Ệ Ệ
Ệ Ệ
Ặ Ặ
ở ở ữ ệ đưđư c ợc ợ ữ ệ ăăng lng lưư ng ợng ợ
ự ự
ệ ệ
6. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC 6. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC Ệ Ố L P ẮL P Ắ ĐĐ T H TH NG ĐI N NH Ẹ Ệ Ố Ẹ T H TH NG ĐI N NH Quá trình nghi m thu h th ng ẹ ệ ệ ố đđi n nh ệ ệ ẹ ệ ố ệ i n nh Quá trình nghi m thu h th ng ươương pháp chung ệ ế ị ậ ưư, thi ầ ng pháp chung t b nghi m thu theo ph , thi Ph n v t t Ph n v t t ệ ế ị ậ ầ t b nghi m thu theo ph ế ị đđã trình bày ậ ệ ầ ệ ề ã trình bày trên). t b ( v nghi m thu ph n v t li u, thi ậ ệ ầ ệ ế ị ề t b ( trên). v nghi m thu ph n v t li u, thi ệ ề ờ đưđư ng dây truy n tín hi u, d li u ạ ệ ố ng dây truy n tín hi u, d li u H th ng m ng H th ng m ng ệ ề ờ ạ ệ ố ạ ắ đđ t ặt ặ đưđư ng dây n l p ắl p ắ đđ t ặt ặ đđ ng th i v i giai ờ ờ ớ ồ đđo n l p ờng dây n o n l p ng th i v i giai ờ ớ ồ ạ ắ ồ ớ ưư c, lu n dây sau). ặ ố ắ đđ t ng tr ầ ầ ệ c, lu n dây sau). ặ ốt ng tr i n (ph n ng m: L p đđi n (ph n ng m: L p ồ ớ ắ ệ ầ ầ ạ ệ ế ị ổ ắ ạ ầ ắ đđ t các lo i thi i n tho i, anten TV, đđi n tho i, anten TV, c m ( t b , t các lo i thi Ph n l p Ph n l p ạ ệ ế ị ổ ắ ạ ầ ắ c m ( t b , ế ể ề ủ trung tâm t i u khi n (thi đđi u khi n (thi ể ế ề ủ trung tâm t ệ ạ o n hoàn thi n toàn đđo n hoàn thi n toàn ệ ạ
ổ đưđư c th c hi n trong giai c th c hi n trong giai ổ
ặ ặ ữ ệ d li u máy tính, internet...), các t ữ ệ d li u máy tính, internet...), các t ợ ầ ị b ph n n i) ợ ầ ị b ph n n i) ộ ộb công trình. b công trình. ậ ậ
ệ ệ
ệ ố ệ ố
ỉ ỉ ể ể
ớ ớ
ạ đđ ng.ộng.ộ ệ ố đưđưa toàn h th ng vào ho t V n hành, hi u ch nh, a toàn h th ng vào ho t V n hành, hi u ch nh, ạ ệ ố ị ử ụ đơđơn v s d ng. ẫ H Hưư ng d n, chuy n giao h th ng cho n v s d ng. ng d n, chuy n giao h th ng cho ị ử ụ ẫ
53
Ặ Ặ
Ệ Ố Ệ Ố Ạ Ủ Ạ Ủ
Ỷ Ỷ
Ệ Ệ
Ằ Ằ
Ạ Ạ
Ệ Ệ
Ấ Ấ
NG NHI T R T CAO C A DÒNG NG NHI T R T CAO C A DÒNG
Ố Ố
Ở Ở
BÊN NGOÀI NHÀ BÊN NGOÀI NHÀ
Ế Ế
Ạ Ạ
Ễ Ễ
Ệ Ệ
Ệ Ệ
Ỏ Ỏ
Ố Ố
ƠƠ ĐĐI N TRONG CÔNG TRÌNH Ệ ỆI N TRONG CÔNG TRÌNH Ệ Ằ Ệ Ằ
Ự Ự
Ụ Ụ
Ậ Ậ
Ổ Ở Ổ Ở
Ứ Ứ
Ậ Ậ
Ệ Ệ
ƯƯ I.ỜI.Ờ
Ẳ Ẳ
Ế Ế
ÁNH TR C TI P VÀO CÔNG TRÌNH ( ĐĐÁNH TR C TI P VÀO CÔNG TRÌNH (
ƠƠ ĐĐI N ỆI N Ệ
ÁNH TH NG). ĐĐÁNH TH NG). Ố Ệ Ờ ĐƯĐƯ NG DÂY H TH NG C NG DÂY H TH NG C Ờ Ố Ệ Ề Ề
Ố Ố
Ẩ Ẩ
Ề Ề
54
Ố Ố
Ẩ Ẩ
Ế Ế
Ế Ế
Ệ Ệ 7. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC 7. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC Ố L P ẮL P Ắ ĐĐ T H TH NG CH NG SÉT Ố T H TH NG CH NG SÉT 71. TÁC H I C A SÉT 71. TÁC H I C A SÉT Ự ► PHÁ HU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG B NG BÊTÔNG, G CH (DO HI U PHÁ HU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG B NG BÊTÔNG, G CH (DO HI U Ự Ệ Ứ Ủ ĐĐI N SÉT). ỆI N SÉT). Ứ Ủ Ệ Ạ Ệ GÂY RA S HỰ ƯƯ H I H TH NG ► GÂY RA S HỰ I N, THÔNG TIN.. ĐĐI N, THÔNG TIN.. H I H TH NG Ệ Ạ Ệ Ạ Ế (PHÁ HO I Ạ ĐƯĐƯ NG DÂY CAO TH VÀ TR M BI N ÁP, TR M VI N Ờ NG DÂY CAO TH VÀ TR M BI N ÁP, TR M VI N (PHÁ HO I Ạ Ạ Ờ Ế THÔNG). THÔNG). ► GÂY TÊ LI T, PHÁ H NG H TH NG C GÂY TÊ LI T, PHÁ H NG H TH NG C Ễ ► GÂY RA CÁC V CHÁY KHI CÔNG TRÌNH XÂY D NG B NG V T LI U D GÂY RA CÁC V CHÁY KHI CÔNG TRÌNH XÂY D NG B NG V T LI U D Ễ CHÁY. CHÁY. ► GÂY RA CHÁY N CÁC CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY, KHO CH A CÁC V T GÂY RA CHÁY N CÁC CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY, KHO CH A CÁC V T Ổ Ự Ễ LI U D CHÁY VÀ T GÂY N . Ự Ễ Ổ LI U D CHÁY VÀ T GÂY N . Ạ Ế GÂY NGUY HI M Ể ĐĐ N TÍNH M NG CON NG ► GÂY NGUY HI M Ể N TÍNH M NG CON NG Ạ Ế Ố Ố 72. PHÒNG CH NG SÉT 72. PHÒNG CH NG SÉT Ố Ự ► CH NG SÉT ỐCH NG SÉT Ự Ề Ố ► CH NG SÉT LAN TRUY N THEO CÁC CH NG SÉT LAN TRUY N THEO CÁC Ề Ố VÀO BÊN TRONG CÔNG TRÌNH (LAN TRUY N). VÀO BÊN TRONG CÔNG TRÌNH (LAN TRUY N). Ệ Ự 73. TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM V CH NG SÉT Ệ Ự 73. TIÊU CHU N XÂY D NG VI T NAM V CH NG SÉT Ự ► TCXD 46 : 1984 CH NG SÉT CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG. TIÊU TCXD 46 : 1984 CH NG SÉT CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D NG. TIÊU Ự CHU N THI T K THI CÔNG. CHU N THI T K THI CÔNG.
Ự
Ố
TCXDVN 46 : 2007 CH NG SÉT CHO CÔNG TRÌNH XÂY D NG. H
Ự
Ố
► TCXDVN 46 : 2007 CH NG SÉT CHO CÔNG TRÌNH XÂY D NG. H
ƯƯ NG ỚNG Ớ
Ố
Ả
Ẫ
Ế
Ế
Ể
Ệ
D N THI T K , KI M TRA VÀ B O TRÌ H TH NG.
Ố
Ả
Ẫ
Ế
Ệ
Ế
Ể
D N THI T K , KI M TRA VÀ B O TRÌ H TH NG.
ố Kim ch ng sét
74. CÁC PHƯƠNG Ố PHÁP CH NG SÉT Ợ Ử Ụ ĐANG ĐƯ C S D NG Ệ Ạ T I VI T NAM 1.
PHƯƠNG PHÁP Ố CH NG SÉT ĐÁNH Ế Ự TR C TI P (ĐÁNH Ẳ TH NG).
ọ ố C c n i đ t ấ
55
H th ng ch ng ệ ố ố ố ề sét truy n th ng (FRANKLIN).
Ụ
74. CÁC PHƯƠNG Ố PHÁP CH NG SÉT Ợ Ử ĐANG ĐƯ C S Ệ Ạ D NG T I VI T NAM
1. PHƯƠNG PHÁP Ố ĐÁNH CH NG SÉT Ự Ế TR C TI P (ĐÁNH Ẳ TH NG).
ố
56
H th ng ch ng ệ ố sét Tia tiên đ o ạ (ESE Phóng đi n ệ s m).ớ
Ố Ố
Ợ Ử Ụ Ợ Ử Ụ
ĐĐANG
ANG ĐƯĐƯ C S D NG C S D NG
Ạ Ạ
ố ố
ờ ờ ố ố
ừ ừ ậ ậ ố ố các các ố ố ụ đđ ng ộng ộ ưư ng, nguyên lý ch ng sét th ng, nguyên lý ch ng sét th ụ đđó ó ám mây lân c n phóng xu ng), do đđám mây lân c n phóng xu ng), do
ậ ậ
ả ả ỉ nh công trình, nh h đđ nh công trình, nh h ỉ ỹ ẩ ế đđ n th m m n th m m ế ỹ ẩ ưư ng ởng ở
ệ ệ ệ ệ ả ả ớ ớ
ề
ệ ệ ỡ ỡ ố ớ ọ ằ i v i c c b ng thép). đđ i v i c c b ng thép). ố ớ ọ ằ ồ ắ đđ ng). ả ắ đđ t ặt ặ đơđơn gi n (hàn s t, ồng). n gi n (hàn s t, ắ ả ắ ỳ ệ ố ị nh k h th ng đđ nh k h th ng ỳ ệ ố ị ể ưư ng và ki m tra ng và ki m tra ể
ố
74. CÁC PHƯƠƯƠNG PHÁP CH NG SÉT NG PHÁP CH NG SÉT 74. CÁC PH Ệ Ệ T I VI T NAM T I VI T NAM Đ c ặĐ c ặ đđi m h th ng ch ng sét truy n th ng (FRANKLIN). ề ể ệ ố ề ể ệ ố i m h th ng ch ng sét truy n th ng (FRANKLIN). ố ạ ằ Kim ch ng sét b ng kim lo i thông th Kim ch ng sét b ng kim lo i thông th ố ạ ằ ợ ờ đđ i sét t ố i sét t (các kim ch ng sét ch ợ ờ ố (các kim ch ng sét ch ộ đđ tin c y không cao. tin c y không cao. ộ ố ề ầ C n nhi u kim ch ng sét trên C n nhi u kim ch ng sét trên ầ ố ề chung. chung. ỉ ự ự ả Vùng b o v sét không l n, ch th c s có hi u qu cho các công trình có Vùng b o v sét không l n, ch th c s có hi u qu cho các công trình có ả ỉ ự ự ềchi u cao (15 20)m. chi u cao (15 20)m. ờ ổ ấ ở ế đđ t thay ệ i theo th i gian ( đđ i theo th i gian ( ất thay Đi n tr ti p Đi n tr ti p ờ ổ ở ế ệ ụ ặ ậ ệ ắ đđ t thông d ng, thi công l p t thông d ng, thi công l p V t li u l p V t li u l p ậ ệ ắ ụ ặ ộ ả ế đđ b o d ự ả ầ ộ ả b o d C n ph i th c hi n ch C n ph i th c hi n ch ả ế ự ầ ốch ng sét. ch ng sét.
ệ ố ệ ố ỉ ầ ỉ ầ ả ả
ẽ ẽ ả ả
ữ ữ ế ị ế ị ề ủ ề ủ
Đ c ặĐ c ặ đđi m h th ng ch ng sét tia tiên ố ể ạ ố ể ạo (ESE). i m h th ng ch ng sét tia tiên đđ o (ESE). ỗ ạ ố ờ Th Thưư ng ch c n 1 kim ch ng sét tia tiên đđ o cho m i công trình, b n thân ng ch c n 1 kim ch ng sét tia tiên o cho m i công trình, b n thân ỗ ờ ạ ố ọ ệ ớ ầ nh ng ữnh ng ữ i n s m g i là ESE (Early đđi n s m g i là ESE (Early u thu này s phát ra nh ng d i phóng đđ u thu này s phát ra nh ng d i phóng ọ ệ ớ ầ ỗ ộ ế đđ c quy n c a m i Hãng khác c quy n c a m i Hãng khác t b sáng ch Streamer Emision). Đây là thi ỗ ộ ế Streamer Emision). Đây là thi t b sáng ch nhau. nhau.
57
ố ố
ự ự ả ả ự ự Ph Phươương pháp ch ng sét theo nguyên lý phóng ủ ệ ớ đđi n s m (Tích c c, ch ng pháp ch ng sét theo nguyên lý phóng i n s m (Tích c c, ch ủ ệ ớ ệ ệ t tiêu sét). Vùng b o v sét ám mây khu v c (tri đđám mây khu v c (tri ệ ệ t tiêu sét). Vùng b o v sét
ộ ộng), làm trung hoà các đđ ng), làm trung hoà các ậ ộ ộ tin c y cao. đđ tin c y cao. ộr ng, ộ ậ r ng,
Ố Ố
Ợ Ử Ụ Ợ Ử Ụ
ĐĐANG
ANG ĐƯĐƯ C S D NG C S D NG
Ạ Ạ
ố ố
ở ở ợ ợ ử ử ạ ạo (ESE). đđ o (ESE). ứ ứ úc, úc,
ố ố
ố ố ệ ố ệ ố ề ề
ộ ộ
ẹ ẹ
ầ ầ ỡ ỡ
ủ ủ ẩ ẩ ẫ ẫ ố ố ệ t ệ t
ử ụ ử ụ ang s d ng t ã và đđang s d ng t ụ đđã và ụ ạ ạ i i
ể ể ặ ặ
58
ế ị ố ế ị ố ế ủ ế ủ ằ ằ ón sét đđ t trong không trung ki u Dyna đđón sét t trong không trung ki u Dyna ụ ể ặ ụ ể ặ t b ch ng sét tia tiên t b ch ng sét tia tiên
ộ ộ ạ ủ ấ đđ GUARDIAN cũng có ch t l GUARDIAN cũng có ch t l đđ o c a n o c a n ạ ủ ấ t b ch ng sét tia tiên t b ch ng sét tia tiên ấ ưư ng ợng ợ ấ
74. CÁC PHƯƠƯƠNG PHÁP CH NG SÉT NG PHÁP CH NG SÉT 74. CÁC PH Ệ Ệ T I VI T NAM T I VI T NAM Đ c ặĐ c ặ đđi m h th ng ch ng sét tia tiên ệ ố ể ệ ố ể i m h th ng ch ng sét tia tiên đđã ã đưđư c nghiên c u và th nghi m và ố Ph Phươương pháp ch ng sét này ệ c nghiên c u và th nghi m và ng pháp ch ng sét này ố ệ ệ ợ đđã ã đưđư c Vi ỹ ử ụ t nam thông qua, cho phép s d ng. c Vi Indonesia, M ... và ệ ợ ỹ ử ụ t nam thông qua, cho phép s d ng. Indonesia, M ... và ọ ố đđ t tất tấ ươương t ẫ ự ệ ố ng t H th ng dây d n sét và các c c n i H th ng dây d n sét và các c c n i h th ng ch ng sét ọ ố ẫ ự ệ ố h th ng ch ng sét ọ đđ ng (thép b c ọ ố đđ t thất thấ ờ ưư ng dùng c c ồ ọ đđ ng), ồ ng dùng c c truy n th ng, tuy nhiên c c n i ồng), ng (thép b c ọ ọ ố ờ ồ ọ truy n th ng, tuy nhiên c c n i ặ ằ ụ ẫ ấ ằ ế đđ t b ng dây d n chuyên d ng, ho c b ng ậ ố ẫ t b ng dây d n chuyên d ng, ho c b ng dây d n sét xu ng b ph n ti p ặ ằ ụ ẫ ấ ằ ế ẫ ậ ố dây d n sét xu ng b ph n ti p ặ ệ ế ồ ế ằ ng có ti dây đđ ng có ti t di n > 60mm2, liên k t b ng hàn ho c các k p chuyên ặ ế ằ ế ệ ồ t di n > 60mm2, liên k t b ng hàn ho c các k p chuyên dây ể ưư ng, ki m tra ả ể ị ấ ổ đđ nh, có th không c n b o d ở ế đđ t n ệ ụ ng, ki m tra nh, có th không c n b o d ấ ổt n d ng. Đi n tr ti p ể ị ả ể ở ế ệ ụ d ng. Đi n tr ti p ỳ ệ ố ị đđ nh k h th ng. nh k h th ng. ỳ ệ ố ị ầ ấ ở ố đđ t yêu c u v n tuân theo tiêu chu n ch ng sét c a Vi ệ t yêu c u v n tuân theo tiêu chu n ch ng sét c a Vi Đi n tr n i Đi n tr n i ầ ấ ở ố ệ ự ớ Nam và các nưư c khu v c (<= 10 OHM) c khu v c (<= 10 OHM) ự ớ Nam và các n M t s lo i h th ng ch ng sét tia tiên d ng ộ ố ạ ệ ố ố ộ ố ạ ệ ố ố M t s lo i h th ng ch ng sét tia tiên d ng ệ ệVi t Nam t Nam Vi ả ầ Qu c u thu Qu c u thu ả ầ ủ (STORMASTER).ho c ki u hình tr “Interceptor “c a úc. ủ (STORMASTER).ho c ki u hình tr “Interceptor “c a úc. ạ Thi o PULSAR (b ng sáng ch c a hélita cnrs đđ o PULSAR (b ng sáng ch c a hélita cnrs Thi ạ Pháp). Pháp). ế ị ố Thi Thi ế ị ố ttươương ng đươđương. ng.
Ệ Ệ
Ữ Ữ
ấ ấ ớ ớ ở ấ ở ấ
ấ ấ ấ ấ
ấ ấ ệ ệ ả ả ấ ấ
ằ ằ ả ả ụ ụ ụ ụ
ố ố ầ ăăm, ph n ti p m, ph n ti p ầ ầ ơơn n ầ ấ ế đđ t không ất không ế
ụ ụ ấ ấ
ố ố
ả ả
ấ ấ ấ ấ ẩ ẩ ổ ờ ả ăăng cng cưư ng b sung thêm ng b sung thêm ổ ả ờ ấ ạ ị ở ấ ủ đđ t t ệ ả đđi n tr su t c a t t i n tr su t c a ấ ạ ị ệ ở ấ ủ ả 59 i v trí i v trí
ệ ầ ằ ạ Có Báo cáo k t qu t yêu c u b ng v i n tr n i n b n c a ả ủ ở ố ế ệ ả ầ ạ ằ
NH NG CHÚ Ý KHI GIÁM SÁT VÀ NGHI M THU H Ệ Ệ NH NG CHÚ Ý KHI GIÁM SÁT VÀ NGHI M THU H Ố Ố Ố Ố TH NG CH NG SÉT TH NG CH NG SÉT ả đđ t ất ấ ụ ổ ấ ề ấ ầ đưđư c ợc ợ đđóng xu ng ố ọ ố đđ t c n óng xu ng ố đđ t li n th , liên t c (không ph i t li n th , liên t c (không ph i ấ ầt c n C c n i ả ụ ổ ấ ề ọ ố ► C c n i ầ đđ t th t là t đđ ng ồng ồ mmưư n ho c sau này l p vào) ấ ố ị ề ề ấ ặ ợ t nh t) t th t là t u v thành ph n ( đđ u v thành ph n ( n ho c sau này l p vào) ề ị ấ ố ầ ề ấ ặ ợ t nh t) ữ ố ệ ế ấ ưư i ới ớ đđ t có ti ọ dây ti p ế đđ t ất ấ đưđư c chôn sâu d t (dây ch t di n càng l n càng t t có ti ọc chôn sâu d ữ ố ệ ế ấ dây ti p ế t di n càng l n càng t t (dây ch ể ệ ấ ế ạ ấ ố ơơn). N u t ậ ế đđ t t đđi n tr su t cao thì có th i n tr su t cao thì có th ất có đđ t có i các vùng n). N u t t h ấ ốt t nh t ti p ệ ậ ế ể ế ạ nh t ti p i các vùng t h ồ ọ ố đđ t (ất (ấ đđ t ất ấ đđ i có ự đđ t có chôn c c n i ả ồi có t có chôn c c n i ph i cho thêm hoá ch t vào khu v c ọ ố ự ả ph i cho thêm hoá ch t vào khu v c s i, ỏs i, ỏ đđá ong). á ong). ề ọ ố đđ t càng nhi u c c thì t n ỏ ệ ố ở ấ ủ đđ t càng nh , h th ng n i ► Đi n tr su t c a t càng nhi u c c thì t n t càng nh , h th ng n i Đi n tr su t c a ề ọ ố ỏ ệ ố ở ấ ủ ệ ố ả ệ i n sét càng nhanh và b o v ch ng sét càng an toàn. (thoát) dòng đđi n sét càng nhanh và b o v ch ng sét càng an toàn. ệ ố ả ệ (thoát) dòng ơơí nhau b ng cách hàn s t ậ ủ ệ ố ố ộ ế ắ ► Liên k t các b ph n c a h th ng ch ng sét v Liên k t các b ph n c a h th ng ch ng sét v í nhau b ng cách hàn s t ế ậ ủ ệ ố ố ộ ắ ầ ả ả đđ m b o yêu c u ầ ẹ ặ ồ m b o yêu c u ng) liên t c ho c các k p chuyên d ng c n ph i (hàn đđ ng) liên t c ho c các k p chuyên d ng c n ph i ầ ả ả ẹ ặ ồ ầ (hàn ậ ỹ k thu t. ậ ỹ k thu t. ấ ủ ệ ố ố ặ đđ t c a h th ng ch ng sét, kim ch ng sét c n s ổ ầ ► Ph n n i trên m t t c a h th ng ch ng sét, kim ch ng sét c n s Ph n n i trên m t ấ ủ ệ ố ố ặ ổ ầ ưư ng ỡng ỡ ỳ ị ả ể ỉ ố đđ nh k hàng n nh k hàng n ch ng g và ki m tra, b o d ể ị ỳ ả ỉ ố ch ng g và ki m tra, b o d ấ ấ ố ế đđ t t ả ả đưđư c sợc sợ ơơn n đđ ể ể đđ m b o ti p t nh t. t t m b o ti p ấ ấ ố ả ế ả t nh t. ố ố đđ t ch ng ế ị đđo chuyên d ng n i ấ ằ ở ố đđ t b ng Thi ệ ể ► Đo ki m tra t b ng Thi Đo ki m tra t ch ng o chuyên d ng n i t b i n tr n i đđi n tr n i ố ố ế ị ấ ằ ở ố ệ ể t b ả sét (Earth Resistance Tester), tho mãn tiêu chu n ch ng sét TCXDVN 46 : ả sét (Earth Resistance Tester), tho mãn tiêu chu n ch ng sét TCXDVN 46 : ầ ế 2007 (<=10 OHM. N u không tho mãn, c n ph i t ầ ế 2007 (<=10 OHM. N u không tho mãn, c n ph i t ặ ọ ố đđ t ho c dùng hoá ch t làm gi m t ho c dùng hoá ch t làm gi m c c n i ặ ọ ố c c n i ị ế đđ a. ọ đđóng c c ti p óng c c ti p ịa. ế ọ ế ► Có Báo cáo k t qu
ở ố đđ t ất ấ đđ t yêu c u b ng v ả đđo o đđi n tr n i ả ủ đơđơn n ăăn b n c a
ể ị ệ v có ch c n i n tr n i ểo ki m tra ứ ị ở ố ệ v có ch c n ứ ăăng ng đđo ki m tra đđi n tr n i ở ố đđ t.ất.ấ
Ắ ĐĐ T ẶT Ặ Ắ
Ố Ố Ế Ế Ị Ị Ệ Ệ 10. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC L P 10. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC L P Ổ Ổ THI T B PHÒNG CH NG CHÁY N THI T B PHÒNG CH NG CHÁY N
Ề Ề
Ẩ Ẩ
Ổ Ổ
Ố Ố
Ầ Ầ
Ế Ế
Ầ Ầ
Ợ Ợ
Ế Ế
Ầ Ầ
Ạ Ạ
Ầ Ầ
Ầ Ầ
Ế Ế
Ệ Ệ
Ị Ị
Ẽ
Ồ Ồ
Ầ Ầ
Ố Ố
Ề Ề
Ế Ế
Ặ Ặ
Ế Ế
Ị Ữ Ị Ữ Ậ Ậ
Ủ Ủ Ầ Ầ
Ệ Ệ Ệ Ệ
Ệ Ệ
Ộ ỘNG CHÁY – QUY ĐĐ NG CHÁY – QUY
Ẩ Ẩ
6060
Ệ Ạ Ạ Ệ 101. TIÊU CHU N, QUY PH M HI N HÀNH V PHÒNG CH NG CHÁY N 101. TIÊU CHU N, QUY PH M HI N HÀNH V PHÒNG CH NG CHÁY N TCVN 3254 : 1989 AN TOÀN CHÁY – YÊU C U CHUNG. TCVN 3254 : 1989 AN TOÀN CHÁY – YÊU C U CHUNG. TCVN 2622: 1995 PHÒNG CHÁY CH NG CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH Ố TCVN 2622: 1995 PHÒNG CHÁY CH NG CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH Ố Ế – YÊU C U THI T K . Ế – YÊU C U THI T K . TCVN 6161 : 1996 PHÒNG CHÁY CH NG CHÁY CH VÀ TRUNG TÂM Ố TCVN 6161 : 1996 PHÒNG CHÁY CH NG CHÁY CH VÀ TRUNG TÂM Ố Ế THTHƯƠƯƠNG M I – YÊU C U THI T K . NG M I – YÊU C U THI T K . Ế TCVN 6160 : 1996 PHÒNG CHÁY CH A CHÁY NHÀ CAO T NG – YÊU C U Ữ TCVN 6160 : 1996 PHÒNG CHÁY CH A CHÁY NHÀ CAO T NG – YÊU C U Ữ Ế Ế THI T K . Ế Ế THI T K . TCVN 5040 : 1990 THI T B PHÒNG CHÁY VÀ CH A CHÁY – KÍ HI U HÌNH Ữ TCVN 5040 : 1990 THI T B PHÒNG CHÁY VÀ CH A CHÁY – KÍ HI U HÌNH Ữ Ậ ƠƠ ĐĐ PHÒNG CHÁY – YÊU C U KĨ THU T. PHÒNG CHÁY – YÊU C U KĨ THU T. ẼV TRÊN S Ậ V TRÊN S TCVN 5760 : 1993 H TH NG CH A CHÁY – YÊU C U CHUNG V THI T Ầ Ữ Ệ TCVN 5760 : 1993 H TH NG CH A CHÁY – YÊU C U CHUNG V THI T Ệ Ầ Ữ Ử Ụ Ế Ắ ĐĐ T VÀ S D NG. T VÀ S D NG. K , L P Ử Ụ Ế Ắ K , L P TCVN 6379 : 1998 YÊU C U K THU T CHUNG C A THI T B CH A CHÁY. Ậ Ỹ Ầ TCVN 6379 : 1998 YÊU C U K THU T CHUNG C A THI T B CH A CHÁY. Ỹ Ậ Ầ TCVN 5738 : 1993 H TH NG BÁO CHÁY – YÊU C U KĨ THU T. Ố TCVN 5738 : 1993 H TH NG BÁO CHÁY – YÊU C U KĨ THU T. Ố TCXD 218 : 1998 H TH NG PHÁT HI N CHÁY VÀ BÁO Ố TCXD 218 : 1998 H TH NG PHÁT HI N CHÁY VÀ BÁO Ố Ị ỊNH CHUNG. ĐĐ NH CHUNG. CÁC TIÊU CHU N CÓ LIÊN QUAN: Ẩ CÁC TIÊU CHU N CÓ LIÊN QUAN: Ẩ Ớ Ấ ƯƯ C TRONG, NGOÀI NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH. TIÊU CHU N C P N ỚC TRONG, NGOÀI NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH. TIÊU CHU N C P N Ấ Ề TIÊU CHU N Ẩ ĐĐI U HOÀ, THÔNG GIÓ. ỀI U HOÀ, THÔNG GIÓ. TIÊU CHU N Ẩ
Ố
Ẩ
TIÊU CHU N CH NG SÉT ...
Ố
Ẩ
TIÊU CHU N CH NG SÉT ...
Ắ ĐĐ T ẶT Ặ Ắ
Ố Ố Ế Ế Ị Ị Ệ Ệ 10. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC L P 10. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC L P Ổ Ổ THI T B PHÒNG CH NG CHÁY N THI T B PHÒNG CH NG CHÁY N
ị ị ớ ớ
n phòng ho c ặ ăăn phòng ho c ặ
ấ ấ trung, cao c p... trung, cao c p...
ầ ầ ẹ ẹ ệ ố ệ ố ồ ồ ệ i n nh , bao g m: đđi n nh , bao g m: ệ
ờ ờ
ầ ầ
ằ ằ
ự ự
ộ ự đđ ng (fire alarm system) ệ ố 102. H th ng Báo cháy t ộng (fire alarm system) ự ệ ố 102. H th ng Báo cháy t H th ng báo cháy ấ ự ệ ố oc trang b cho các công trình có quy mô l n, ch t đđ oc trang b cho các công trình có quy mô l n, ch t H th ng báo cháy ấ ự ệ ố llưư ng cao: Toà nhà cao t ng, trung tâm th ng m i vạ ươương m i vạ ầ ợ ng cao: Toà nhà cao t ng, trung tâm th ầ ợ ở nhà ở nhà H th ng báo cháy cũng thu c ph n h th ng ệ ố ộ H th ng báo cháy cũng thu c ph n h th ng ệ ố ộ ị ể ể ề i u khi n, hi n th báo cháy. Trung tâm đđi u khi n, hi n th báo cháy. Trung tâm ị ề ể ể ể ệ đđi u khi n báo cháy. ề ề Đ Đưư ng dây truy n tín hi u i u khi n báo cháy. ng dây truy n tín hi u ề ể ệ ề ạ Đ u báo cháy các lo i. Đ u báo cháy các lo i. ạ ấ Chuông báo cháy, nút n báo cháy b ng tay. Chuông báo cháy, nút n báo cháy b ng tay. ấ ị ỉ Các đđèn ch th báo cháy. èn ch th báo cháy. Các ị ỉ PhPhươương pháp l p ắ ặ ệ ố ặ ệ ố
6161
ẹ đđã ã ệ ệ ố ươương t ng pháp l p ắ đđ t h th ng này t i n nh các h th ng ng t đđi n nh t h th ng này t ẹ ệ ố ệ các h th ng ệ ầ đưđư c ợc ợ đưđư ng dây truy n tín hi u c n ề ờ ầ ệ ố ở ng dây truy n tín hi u c n đđó h th ng ó h th ng nêu ph n trên, trong ờ ệ ầ ề ầ ệ ố ở ph n trên, trong nêu ăăng lng lưư ng ợng ợ ờ ầ ắ đđ t ặt ặ đưđư ng dây n ờ ớ ồ đđo n ạo n ạ đđ ng th i v i ph n l p ặ l p ắl p ắ đđ t vào giai ờng dây n ng th i v i ph n l p ặt vào giai ầ ắ ờ ớ ồ ệ ầ ế ị ẹ ệ đđi n nh . Các thi đđi n và ầu báo cháy ..... đđ u báo cháy ..... t b trung tâm báo cháy, i n nh . Các thi ệi n và ế ị ệ ẹ t b trung tâm báo cháy, ệ ạ ặ ợ ắ đđ t sau, vào giai đưđư c l p đđo n hoàn thi n công trình. o n hoàn thi n công trình. ặt sau, vào giai ợ ắc l p ệ ạ
Ắ Đ T Ặ
62
Ố Ế Ị Ệ Ổ 10. GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHI M THU CÔNG TÁC L P THI T B PHÒNG CH NG CHÁY N
Ệ Ệ
Ố Ố
Ầ Ầ
Ặ Ặ
Ụ Ụ
Ạ Ắ ĐĐ T H NG M C T H NG M C Ạ Ắ
Ầ Ầ Ị
Ự Ự
Ể Ể Ố Ố
Ệ Ệ
Ộ Ự ĐĐ NG (FIRE Ệ Ố ỘNG (FIRE Ự Ệ Ố 102. H TH NG BÁO CHÁY T 102. H TH NG BÁO CHÁY T ALARM SYSTEM) ALARM SYSTEM) Ệ QUY TRÌNH NGHI M THU H TH NG BÁO CHÁY Ệ QUY TRÌNH NGHI M THU H TH NG BÁO CHÁY THÀNH PH N THAM GIA: NHÀ TH U L P THÀNH PH N THAM GIA: NHÀ TH U L P Ả ƠƠN V QU N LÝ PCCC. PCCC; ĐƠƠN V TVGS; Đ Ị N V QU N LÝ PCCC. ỊN V TVGS; Đ Ả Ị PCCC; Đ PH PHƯƠƯƠNG PHÁP NGHI M THU: TR C QUAN KI M TRA, Ệ NG PHÁP NGHI M THU: TR C QUAN KI M TRA, Ệ Ủ Ộ Ệ Ự Ạ ĐĐ NG C A TOÀN H TH NG BÁO NG C A TOÀN H TH NG BÁO Ộ Ủ Ệ Ự Ạ
Ệ Ố Ệ Ố NGHI M THU H TH NG BÁO CHÁY NGHI M THU H TH NG BÁO CHÁY
Ố Ố
Ổ Ổ
Ầ Ầ
Ạ Ạ
Ầ Ầ
Ử Ử
Ử Ử
Ầ Ầ
Ế ĐƯĐƯA A ĐĐ N G N ẦN G N Ế
Ỉ Ỉ
Ử TH NGHI M S HO T Ử TH NGHI M S HO T CHÁY. CHÁY. TI N HÀNH Ệ Ệ Ế ẾTI N HÀNH Ầ Ộ Ố ĐĐ U BÁO KHÓI: DÙNG NG TH I Ệ Ử TH NGHI M M T S U BÁO KHÓI: DÙNG NG TH I TH NGHI M M T S Ầ Ộ Ố Ử Ệ Ắ Ầ Ộ Ự Ạ Ớ Ồ U BÁO KHÓI G N ĐĐ U BÁO KHÓI G N Ộ CAO VÀO ĐĐ CAO VÀO KHÓI T T O V I N NG Ắ Ầ Ự Ạ Ớ Ồ KHÓI T T O V I N NG Ề Ệ Ế ĐĐ U BÁO TÍN HI U V TRUNG TÂM Ầ U BÁO TÍN HI U V TRUNG TÂM TRÊN TR N NHÀ, N U Ầ Ề Ệ Ế TRÊN TR N NHÀ, N U Ị Ỉ Ờ Ị ĐĐ NG TH I CHUÔNG, Ồ Ể ĐĐÈN CH TH ÈN CH TH NG TH I CHUÔNG, BÁO CHÁY (HI N TH ), Ỉ Ị Ờ Ồ Ị Ể BÁO CHÁY (HI N TH ), Ộ BÁO CHÁY HO T Ạ ĐĐ NG LÀ T YÊU C U. ĐĐ T YÊU C U. ỘNG LÀ BÁO CHÁY HO T Ạ Ầ Ệ Ầ Ệ ĐĐ U BÁO NHI T GIA T TH NGHI M ĂĂNG (NG (ĐĐ U BÁO GAS): ẦU BÁO GAS): TH NGHI M U BÁO NHI T GIA T Ầ Ệ Ệ Ế ĐĐ U ẦU Ầ Ầ ĐĐ U BÁO, N U Ặ U BÁO, N U DÙNG L A (HO C GAS) Ế Ặ DÙNG L A (HO C GAS) Ị ĐĐ NG ỒNG Ồ Ể Ề Ệ BÁO TÍN HI U V TRUNG TÂM BÁO CHÁY (HI N TH ), Ị Ề Ể Ệ BÁO TÍN HI U V TRUNG TÂM BÁO CHÁY (HI N TH ), ĐĐ T ẠT Ạ Ộ Ạ ĐĐ NG LÀ Ị Ờ ỘNG LÀ ÈN CH TH BÁO CHÁY HO T ĐĐÈN CH TH BÁO CHÁY HO T ỜTH I CHUÔNG, Ạ Ị TH I CHUÔNG, 6363 YÊU C U.Ầ YÊU C U.Ầ
Ử Ể
Ế Ấ
Ự
TH , KI M TRA BÁO CHÁY TR C TI P: N NÚT BÁO CHÁY,
Ử Ể
Ế Ấ
Ự
TH , KI M TRA BÁO CHÁY TR C TI P: N NÚT BÁO CHÁY,
Ố
Ộ
Ệ
Ế
N H TH NG HO T
ỘNG NH
Ố
Ạ
Ệ
Ế
TÁC ĐĐ NG ỘNG Ộ
TÁC
ĐĐ N H TH NG HO T
Ạ ĐĐ NG NH
ƯƯ TRÊN LÀ
TRÊN LÀ ĐĐ T ẠT Ạ
YÊU C U. Ầ
YÊU C U. Ầ
Ệ Ố Ệ Ố
Ữ Ữ
Ằ Ằ
103. H TH NG CH A CHÁY B NG N 103. H TH NG CH A CHÁY B NG N
ƯƯ CỚCỚ
Ằ Ằ
Ữ Ữ
Ộ Ộ
1) H TH NG CH A CHÁY B NG H P CH A CHÁY 1) H TH NG CH A CHÁY B NG H P CH A CHÁY
Ố Ố
ƯƯ C ỚC Ớ ĐƠĐƠN N
Ấ Ấ
Ả Ả
Ầ Ầ
Ằ Ằ Ị Ạ Ấ Ị Ạ Ấ
Ả Ả Ẩ Ẩ
Ồ Ệ Ệ Ồ CÁC MÁY BƠƠM CH A CHÁY C P N M CH A CHÁY C P N
Ớ Ấ ƯƯ C CC THEO ỚC CC THEO Ấ Ế ẾN CÁC ĐĐ N CÁC Ự ĐĐ Ủ Ủ Ự
Ầ Ầ
Ờ Ờ
Ộ Ộ
Ứ Ứ Ợ Ắ ĐƯĐƯ C L P Ợ ẮC L P Ể Ự ĐĐ TH C Ể Ự TH C
Ữ Ữ
Ẩ Ẩ
Ữ Ệ Ữ Ệ MÁY B Ả Ả
Ớ Ớ Ồ Ồ
Ệ Ố Ữ Ệ Ố Ữ Ờ VÁCH TƯƯ NG (FIRE HOSE REEL) ỜNG (FIRE HOSE REEL) VÁCH T Ữ Ệ ĐÂY LÀ H TH NG CH A CHÁY B NG N ĐÂY LÀ H TH NG CH A CHÁY B NG N Ữ Ệ Ả GI N NH T, C N PH I TRANG B T I T T C CÁC Ả GI N NH T, C N PH I TRANG B T I T T C CÁC Ự CÔNG TRÌNH XÂY D NG (THEO TIÊU CHU N PCCC). Ự CÔNG TRÌNH XÂY D NG (THEO TIÊU CHU N PCCC). Ố H TH NG BAO G M: H TH NG BAO G M: Ố Ữ CÁC MÁY B Ữ Ữ ƯƯ C CH A CHÁY Ớ Ờ Ố CÁC ĐƯĐƯ NG NG N ỮC CH A CHÁY Ờ ỐNG NG N Ớ CÁC Ớ ƯƯ NG V I ÁP L C Ờ Ữ Ộ NG V I ÁP L C H P CH A CHÁY VÁCH T Ộ Ờ Ớ Ữ H P CH A CHÁY VÁCH T Ớ L N THEO YÊU C U. Ớ L N THEO YÊU C U. Ộ ƯƯ NG: H P CH A RULÔ Ữ H P CH A CHÁY VÁCH T NG: H P CH A RULÔ H P CH A CHÁY VÁCH T Ộ Ữ Ớ Ắ ƯƯ C (D5065) Ề ỚC (D5065) VÒI M M CÓ G N VAN N Ắ Ề VÒI M M CÓ G N VAN N Ờ TRÊN VÁCH TƯƯ NG NHÀ (CÔNG TRÌNH) ỜNG NHÀ (CÔNG TRÌNH) TRÊN VÁCH T Ằ HI N CH A CHÁY B NG TAY. Ằ HI N CH A CHÁY B NG TAY. MÁY BƠƠM NM NƯƯ C CH A CHÁY THEO TIÊU CHU N C CH A CHÁY THEO TIÊU CHU N 6464 Ệ ƠƠM M ĐĐI N CÓ CÔNG ỆI N CÓ CÔNG PCCC PH I BAO G M (12) MÁY B PCCC PH I BAO G M (12) MÁY B
Ủ Ớ
Ả
Ầ
L N THEO YÊU C U, NGOÀI RA CÒN PH I
Ủ Ớ
Ả
Ầ
SU T ẤSU T Ấ ĐĐ L N THEO YÊU C U, NGOÀI RA CÒN PH I
Ả
Ẫ
Ả
M B O V N
Ả
Ẫ
Ả
CÓ 1 MÁY BƠƠM XM XĂĂNG (D U) Ầ
CÓ 1 MÁY B
NG (D U) Ầ ĐĐ Ể Ể ĐĐ M B O V N
Ữ
Ợ
C KHI M T
ỮCH A CHÁY
Ợ
Ấ
CH A CHÁY
ĐƯĐƯ C KHI M T
Ấ ĐĐI N.ỆI N.Ệ
Ằ Ằ
Ữ Ữ
Ộ Ộ
ờ ờ ạ ạ
ươương t ng t ỹ ỹ
ưư c CC t ớ ớc CC t ầ ầ
ặ ệ ự ắ đđ t h ặ ệt h l p ự ắ l p ậ ậ ử ử ị đđ nh. ịnh.
ặ ệ ố ặ ệ ố
ưư c CC ớ ớc CC ạ ắ đđ t tặt tặ ươương t o n l p đđo n l p ạ ắ
ưư l p ắ l p ắ đđ t h th ng t h th ng
ớ ớ
ố ờ ự đưđư ng ng ống ng ờ
ớ ưư c CC t ớc CC t
ươương t
ựng t
ử ệ ố ử ệ ố
ơơm nm nưư c, bớc, bớ
ơơm m đđi n, bệi n, bệ
ng ho t ạ ơơm xm xăăng ho t ạ
ữ ữ
ộ ộ
6565
ưư ng: Đ t nghiêng ặ ờ ng: Đ t nghiêng ờ ặ ầ ầ
Ữ Ệ Ố Ệ Ố Ữ 1) H TH NG CH A CHÁY B NG H P CH A CHÁY 1) H TH NG CH A CHÁY B NG H P CH A CHÁY Ờ VÁCH TƯƯ NG (FIRE HOSE REEL) ỜNG (FIRE HOSE REEL) VÁCH T L p ắL p ắ đđ t: ặt: ặ ố ầ ắ đđ t ặt ặ đưđư ng ng n Ph n l p Ph n l p ống ng n ầ ắ ơơn v ền v ề ưưng có yêu c u k thu t cao h ớ ưư c sinh ho t nh ố ng có yêu c u k thu t cao h c sinh ho t nh ốth ng n ớ th ng n ệ áp l c ựáp l c ự đưđư ng ng (khi làm vi c: 8 at/cm2 khi th 12 At/cm2). ố ờ ng ng (khi làm vi c: 8 at/cm2 khi th 12 At/cm2). ờ ố ệ Đ Đưư ng ng n ỏ đưđư c sợc sợ ơơn n đđ theo quy ố ờ ỏ theo quy ống ng n ờ nhự ờ nhựng t Th i gian, giai Th i gian, giai ờ ạ nnưư c sinh ho t c sinh ho t ạ Nghi m thu h th ng ệ ố ệ ệ ố ệ Nghi m thu h th ng ố ờ đưđư ng ng n ệ ống ng n Nghi m thu Nghi m thu ờ ệ nnưư c sinh ho t. ạ ớ c sinh ho t. ạ ớ ạ Ch y th h th ng b Ch y th h th ng b ạ ố ộ ống t đđ ng t t. ộ t. ề ể Ki m tra vòi m m h p ch a cháy vách t Ki m tra vòi m m h p ch a cháy vách t ề ể ợ đưđư c >= 8m thì ộ ợc >= 8m thì góc 45 đđ , phun xa ộ, phun xa góc 45
ạ đđ t yêu c u. t yêu c u. ạ
Ằ Ằ
ƯƯ CỚCỚ
Ằ Ằ
Ố Ố
Ữ Ữ Ộ Ộ
Ộ Ộ
Ữ Ữ
Ị Ạ Ị Ạ
ƯƯ C, ỚC, Ớ ĐƯĐƯ C TRANG B T I CÁC C TRANG B T I CÁC
Ầ Ầ
Ợ Ợ Ớ Ớ
Ộ Ộ
Ệ Ệ
Ồ Ồ
Ố Ố
Ớ Ớ
Ạ Ạ Ắ Ắ
CÁC
Ỡ
Ồ Ồ
ƯƯ C CH A CHÁY XU NG SÀN NHÀ, C CH A CHÁY XU NG SÀN NHÀ, Ả Ả
Ữ Ữ Ẽ Ẽ
Ữ Ữ
Ộ Ộ
Ệ Ố Ệ Ố 103. H TH NG CH A CHÁY B NG N 103. H TH NG CH A CHÁY B NG N Ự ĐĐ NG B NG VÒI SPRINKLER Ữ Ệ Ự Ữ Ệ NG B NG VÒI SPRINKLER 2) H TH NG CH A CHÁY T 2) H TH NG CH A CHÁY T Ằ Ự ĐĐ NG B NG N Ệ Ố ĐÂY LÀ H TH NG CH A CHÁY T ĐÂY LÀ H TH NG CH A CHÁY T NG B NG N Ằ Ự Ệ Ố AN TOÀN PCCC CAO, QUY MÔ L N. ĐĐ AN TOÀN PCCC CAO, QUY MÔ L N. CÔNG TRÌNH YÊU C U CÓ CÔNG TRÌNH YÊU C U CÓ H TH NG BAO G M: H TH NG BAO G M: Ủ Ớ Ấ ƯƯ C CC THEO M NG CÁC CÁC MÁY BƠƠM CH A CHÁY CÔNG SU T Ấ ĐĐ L N C P N Ữ M CH A CHÁY CÔNG SU T C CC THEO M NG CÁC L N C P N CÁC MÁY B Ủ Ớ Ấ Ấ Ữ Ữ Ầ Ế Ữ ƯƯ C CH A CHÁY Ớ Ờ Ố ĐƯĐƯ NG NG N U CH A CHÁY SPRINKLER L P TRÊN ĐĐ U CH A CHÁY SPRINKLER L P TRÊN ẾN CÁC ĐĐ N CÁC ỮC CH A CHÁY Ờ ỐNG NG N Ầ Ữ Ớ Ầ Ầ ẦU SPRINKLER). ĐĐ U SPRINKLER). ẦTR N NHÀ (34M/ 1 TR N NHÀ (34M/ 1 Ố Ộ Ẽ Ự ĐĐ NG THÁO CH T Ệ ĐĐ TỘ TỘ ĂĂNG CAO S T Ầ NG THÁO CH T NG CAO S T U VÒI SPRINKLER KHI CÓ NHI T CÁC ĐĐ U VÒI SPRINKLER KHI CÓ NHI T Ố Ộ Ẽ Ự Ệ Ầ Ủ Ộ Ờ Ố Ớ NG C A ĐĐ NG C A NG TH I TÁC ĐĐ NG TH I TÁC Ỡ“V RA” PHUN N Ủ Ộ Ờ Ố Ớ “V RA” PHUN N Ắ NG CH A CHÁY (BÁO CHÁY). ĐĐ NG CH A CHÁY (BÁO CHÁY). CÔNG T C DÒNG CH Y S BÁO Ắ CÔNG T C DÒNG CH Y S BÁO
Ạ Ạ
Ố Ố Ự Ự
Ệ Ặ Ự Ắ ĐĐ T H TH NG T H TH NG Ệ Ặ Ự Ắ Ề ƠƠN V ÁP L C N V ÁP L C Ề
ƯƠƯƠNG T L P Ớ ƯƯ C CC T NG T L P ỚC CC T Ỹ Ầ ƯƯNG CÓ YÊU C U K THU T CAO H NG CÓ YÊU C U K THU T CAO H Ỹ Ầ
Ạ Ạ
Ố Ố
Ặ Ặ
Ệ Ệ
O N L P ĐĐO N L P
Ậ Ậ Ử Ệ Ệ Ử Ắ ĐĐ T TẶT TẶ ƯƠƯƠNG T NHỰNG T NHỰ Ắ
ƯƯ L P Ắ L P Ắ ĐĐ T H TH NG T H TH NG
Ớ Ớ
Ầ Ầ
Ớ Ớ
Ố Ố
Ứ Ỉ Ứ Ỉ ƯƯ TRÊN. TRÊN. ƠƠM M ĐĐI N, BỆI N, BỆ
ƯƠƯƠNG T NHỰNG T NHỰ ƠƠM NM NƯƯ C, BỚC, BỚ
NG HO T Ạ ƠƠM XM XĂĂNG HO T Ạ
6666
Ự Ự
Ạ Ạ
Ầ Ầ
Ằ Ằ
L P ẮL P Ắ ĐĐ T: ẶT: Ặ Ờ Ố Ắ ĐĐ T ẶT Ặ ĐƯĐƯ NG NG N Ầ Ờ ỐNG NG N PH N L P PH N L P Ắ Ầ NNƯƯ C SINH HO T NH Ớ C SINH HO T NH Ớ Ờ Ố ĐƯĐƯ NG NG (KHI LÀM VI C: 8 AT/CM2 KHI TH 12 AT/CM2) NG NG (KHI LÀM VI C: 8 AT/CM2 KHI TH 12 AT/CM2) Ờ Ố Ờ Ờ TH I GIAN, GIAI TH I GIAN, GIAI NNƯƯ C SINH HO T Ạ C SINH HO T Ạ NGHI M THU H TH NG Ệ Ố Ệ Ệ Ố Ệ NGHI M THU H TH NG Ờ Ố Ố Ế ĐƯĐƯ NG NG Ệ NGHI M THU NGHI M THU Ờ ỐNG NG U SPRINKLER CÓ CH NG CH QU C T , ĐĐ U SPRINKLER CÓ CH NG CH QU C T , Ố Ế Ệ Ệ NNƯƯ C CC NGHI M THU T C CC NGHI M THU T Ệ Ử Ệ Ạ CH Y TH H TH NG B CH Y TH H TH NG B Ạ Ử Ệ Ố Ộ ĐĐ NG T T. NG T T. Ộ Ố Ể KI M NGHI M KI M NGHI M Ể
Ệ ĐĐ U SPRINKLER B NG TR C QUAN: T O NHI T U SPRINKLER B NG TR C QUAN: T O NHI T Ệ
Ệ ĐĐ Ộ Ộ Ệ
Ầ
Ố
Ầ
KHÔNG KHÍ L N T I
U THÁO CH T VÀ PHUN N
ẦU SPRINKLER,
Ớ Ạ
Ố
Ầ
KHÔNG KHÍ L N T I
Ớ Ạ ĐĐ U SPRINKLER,
ĐĐ U THÁO CH T VÀ PHUN N
ƯƯ C ỚC Ớ
Ữ
Ạ
Ầ
T YÊU C U.
ỮCH A CHÁY LÀ
Ầ
Ạ
CH A CHÁY LÀ
ĐĐ T YÊU C U.
Ụ Ụ
Ệ Ệ
104. CÁC PHƯƠƯƠNG TI N PH C V CÔNG TÁC PCCC Ụ Ụ NG TI N PH C V CÔNG TÁC PCCC 104. CÁC PH
Ằ Ằ
Ữ Ữ
Ợ Ợ
Ụ Ụ Ị Ị
Ố Ố
Ữ Ữ
Ệ ĐƯĐƯ C TRANG B KÈM THEO CÁC H C TRANG B KÈM THEO CÁC H Ệ NG D P Ậ Ả ĂĂNG D P Ậ Ả
Ộ Ộ
Ấ Ấ
Ằ Ữ Ằ Ữ 1. BÌNH CH A CHÁY B NG TAY CHUYÊN D NG 1. BÌNH CH A CHÁY B NG TAY CHUYÊN D NG BÌNH CH A CHÁY B NG TAY BÌNH CH A CHÁY B NG TAY TH NG CH A CHÁY KHÁC TRONG CÔNG TRÌNH, CÓ KH N TH NG CH A CHÁY KHÁC TRONG CÔNG TRÌNH, CÓ KH N CHÁY C C B NHANH B NG HOÁ CH T CH NG CHÁY. CHÁY C C B NHANH B NG HOÁ CH T CH NG CHÁY. Ế Ễ Ế Ễ
Ố Ố Ậ Ậ
Ữ Ữ
Ạ Ạ
Ặ Ặ
Ệ Ệ
Ụ Ụ L P ẮL P Ắ ĐĐ T T I NH NG N T T I NH NG N Ế Ế
Ằ Ằ ƠƠI D TH Y VÀ THU N TI N TI P C N S D NG I D TH Y VÀ THU N TI N TI P C N S D NG Ặ Ặ
Ậ Ử Ụ Ậ Ử Ụ Ộ Ắ Ộ Ắ
Ể Ể
Ặ Ặ
ƯƯ NG.ỜNG.Ờ
Ổ Ặ ĐĐ T, TREO N I NGOÀI T T, TREO N I NGOÀI T Ổ Ặ Ữ Ữ
Ớ Ớ
Ộ Ộ
Ọ Ọ
Ấ Ấ Ữ NHANH CHÓNG TI N HÀNH CH A CHÁY: Đ T TRONG H P G N ĐĐ NHANH CHÓNG TI N HÀNH CH A CHÁY: Đ T TRONG H P G N Ữ Ờ TTƯƯ NG HO C NG HO C Ờ Ạ CÁC LO I BÌNH CH A CHÁY V I DUNG TÍCH KHÁC NHAU: BÌNH B T CÁC LO I BÌNH CH A CHÁY V I DUNG TÍCH KHÁC NHAU: BÌNH B T Ạ Ữ ABC, BÌNH KHÍ CO2, BÌNH B T CH A CHÁY… Ữ ABC, BÌNH KHÍ CO2, BÌNH B T CH A CHÁY…
Ệ Ệ
Ả Ả
Ụ Ụ
Ữ Ữ
Ụ Ỗ Ợ Ụ Ỗ Ợ
2. B NG TIÊU L NH PCCC, PH 2. B NG TIÊU L NH PCCC, PH
ƯƠƯƠNG TI N, D NG C H TR CH A NG TI N, D NG C H TR CH A
Ẫ Ẫ
Ớ Ớ
Ộ Ộ
Ề
Ả Ả Ớ Ầ Ớ Ầ
ƯƯ NG D N TH C HI N N I QUY, QUY Ệ NG D N TH C HI N N I QUY, QUY Ệ Ả Ế Ả Ế
Ệ Ệ
Ờ Ử Ụ Ờ Ử Ụ
Ụ Ỗ Ợ Ụ Ỗ Ợ
Ả Ả Ệ Ệ
Ả Ả Ờ Ờ
Ự Ự
Ụ Ụ
Ố Ố
Ễ Ễ
Ầ Ầ 6767
Ố NG TAY CH NG CHÁY.....) ĂĂNG TAY CH NG CHÁY.....) Ố Ậ Ớ Ậ Ớ
Ợ Ị Ợ Ị
Ẫ Ẫ
Ả Ả
Ầ Ầ
Ệ Ệ Ằ Ằ CHÁY B NG TAY CHÁY B NG TAY Ị Ự Ệ TIÊU L NH PCCC LÀ B NG H ỊNH ĐĐ NH TIÊU L NH PCCC LÀ B NG H Ự Ệ ƯƯ C C N TI N HÀNH KHI PHÁT HI N CÓ CHÁY X Y RA. Ệ C C N TI N HÀNH KHI PHÁT HI N CÓ CHÁY X Y RA. ỀV PCCC, CÁC B Ệ V PCCC, CÁC B ƯƯ NG T I V TRÍ CÓ CÁC ƯƯ NG ỜNG Ờ ĐƯĐƯ C TREO TRÊN T Ợ Ệ Ạ Ị Ờ TIÊU L NH PCCC TH ỢC TREO TRÊN T TIÊU L NH PCCC TH NG T I V TRÍ CÓ CÁC Ệ Ạ Ị Ờ ĐƯĐƯ C L P PHPHƯƠƯƠNG TI N CH A CHÁY Ờ Ặ ƠƠI THI THƯƯ NG CÓ Ặ Ợ Ắ ĐĐ T HO C N Ữ NG TI N CH A CHÁY ỜNG CÓ T HO C N Ợ ẮC L P Ặ Ặ Ữ Ạ NGNGƯƯ I S D NG CÔNG TRÌNH QUA L I. I S D NG CÔNG TRÌNH QUA L I. Ạ Ị ĐĐ Y ẦY Ầ ĐĐ CÁC ĐĐƠƠN V QU N LÝ, S D NG CÔNG TRÌNH PH I TRANG B Ử Ụ Ị Ủ Ủ CÁC N V QU N LÝ, S D NG CÔNG TRÌNH PH I TRANG B Ị Ử Ụ Ị Ữ Ệ ƯƯ I TH C HI N CH A CHÁY PHPHƯƠƯƠNG TI N, D NG C H TR CHO NG I TH C HI N CH A CHÁY NG TI N, D NG C H TR CHO NG Ữ Ệ Ừ D DÀNG VÀ NHANH CHÓNG (THANG, DÂY TH NG CH NG CHÁY, QU N Ừ D DÀNG VÀ NHANH CHÓNG (THANG, DÂY TH NG CH NG CHÁY, QU N Ủ ỦÁO, NG, G ÁO, NG, G C N PH I H C N PH I H
Ấ Ả ƯƯ NG D N, T P HU N CÔNG TÁC PCCC CHO NG D N, T P HU N CÔNG TÁC PCCC CHO Ấ Ả
N V QU N ĐĐ N V QU N
Ử Ụ
LÝ, S D NG CÔNG TRÌNH NGAY SAU KHI
A CÔNG TRÌNH VÀO S Ử
Ử Ụ
LÝ, S D NG CÔNG TRÌNH NGAY SAU KHI
ĐƯĐƯA CÔNG TRÌNH VÀO S Ử
D NG.ỤD NG.Ụ
Ổ Ổ
Ố Ố
Ố Ố
Ệ Ệ Ệ Ệ 105. QUY TRÌNH CHUNG NGHI M THU H 105. QUY TRÌNH CHUNG NGHI M THU H TH NG PHÒNG CH NG CHÁY N TH NG PHÒNG CH NG CHÁY N
Ị Ị
Ầ Ầ
Ị Ị
Ị Ị
Ế Ế
Ể Ể
Ệ Ệ
Ố Ố
Ị Ị
Ệ ƯƠƯƠNG TI N PCCC NG TI N PCCC Ệ
Ợ Ợ
Ế Ế
Ệ Ệ
Ử Ể Ử Ể
Ả Ề Ự Ạ ĐĐ NG CÓ HI U QU NG CÓ HI U QU Ả Ề Ự Ạ
Ủ Ủ
Ệ Ệ Ả Ạ Ả Ạ
Ữ Ữ
Ố Ố
Ệ Ệ
Ể Ể
Ị Ử Ụ NG ÁN PCCC C A Ủ ĐƠĐƠN V S D NG N V S D NG Ị Ử Ụ
6868
Ệ Ầ THÀNH PH N THAM GIA NGHI M THU Ệ Ầ THÀNH PH N THAM GIA NGHI M THU Ủ ĐĐ U TẦU TẦ ƯƯ; Đ; ĐƠƠN V GIÁM SÁT; NHÀ TH U Ị ĐĐƠƠN V CH N V GIÁM SÁT; NHÀ TH U N V CH Ủ Ị Ả ƠƠN V QU N LÝ, Ả ƠƠN V QU N LÝ PCCC; Đ XÂY L P; ĐẮ N V QU N LÝ, N V QU N LÝ PCCC; Đ XÂY L P; ĐẮ Ả Ả Ử Ụ S D NG CÔNG TRÌNH. Ử Ụ S D NG CÔNG TRÌNH. Ộ N I DUNG TI N HÀNH KI M TRA Ộ N I DUNG TI N HÀNH KI M TRA Ế CÁC H TH NG, TRANG THI T B , PH CÁC H TH NG, TRANG THI T B , PH Ế Ế ĐƯĐƯ C DUY T. C DUY T. Ã THI CÔNG THEO THI T K ĐĐÃ THI CÔNG THEO THI T K Ế Ộ Ệ Ệ TH KI M NGHI M V S HO T TH KI M NGHI M V S HO T Ệ Ệ Ộ Ự Ố Ạ Ố C A CÁC H TH NG PCCC KHI T O RA CÁC S C Ự Ố Ạ Ố C A CÁC H TH NG PCCC KHI T O RA CÁC S C Ố ƯƯ NG: H TH NG BÁO CHÁY, Ệ Ờ Ệ NG: H TH NG BÁO CHÁY, T I HI N TR CHÁY GI Ệ Ờ Ố Ệ T I HI N TR CHÁY GI Ệ Ằ Ố H TH NG CHŨA CHÁY B NG TAY, H TH NG CH A Ệ Ố Ằ H TH NG CHŨA CHÁY B NG TAY, H TH NG CH A CHÁY T Ự ĐĐ NG.ỘNG.Ộ CHÁY T Ự Ề ƯƠƯƠNG ÁN PCCC C A Ủ KI M TRA V PH KI M TRA V PH Ề CÔNG TRÌNH. CÔNG TRÌNH.
Ố
Ộ
Ệ
Ệ
SAU KHI NGHI M THU TOÀN B CÁC H TH NG
Ố
Ộ
Ệ
Ệ
SAU KHI NGHI M THU TOÀN B CÁC H TH NG
Ả
QUAN QU N LÝ PCCC
Ả
PCCC, CÔNG TRÌNH S Ẽ ĐƯĐƯ C CỢC CỢ ƠƠ QUAN QU N LÝ PCCC
PCCC, CÔNG TRÌNH S Ẽ
Ứ
Ầ
Ạ
Ấ
Ấ
Ề
C P GI Y CH NG NH N
T YÊU C U AN TOÀN V
Ứ
Ầ
Ấ
Ấ
Ậ
Ạ
Ề
C P GI Y CH NG NH N
Ậ ĐĐÃ Ã ĐĐ T YÊU C U AN TOÀN V
Ử Ụ
A CÔNG TRÌNH VÀO S D NG.
Ử Ụ
PCCC VÀ CHO PHÉP ĐƯĐƯA CÔNG TRÌNH VÀO S D NG.
PCCC VÀ CHO PHÉP
Ổ Ổ TRAO Đ I – GI I TRAO Đ I – GI I
Ả ĐĐÁPÁP Ả
Q U E S T I O N S A N S W E R S A N S W E R S
AQ&Q U E S T I O N S
Thanks for your attention! Thanks for your attention!
7070