Prepared by MSc Luong Manh Ba
Chương 3: Các dạng tương tác
Người dùng-máy tính
3.1 Tổng quan 3.2 Các mô hình tương tác 3.3 Các dạng tương tác 3.4 Mô hình WIMP 3.5 Điều khiển trực tiếp 3.6 Ngữ cảnh tương tác
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 89
Prepared by MSc Luong Manh Ba
3.1 Tổng quan
• Tương tác là sự giao tiếp giữa người dùng và hệ thống. Để có cái nhìn tổng quan, người ta hay biểu diễn dưới dạng framework (D. Norman), phát triển bởi Abowd và Beale.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 90
Prepared by MSc Luong Manh Ba
3.2. Mô hình tương tác
• Sử dụng Framework để: 1. Thiết lập mục đích (user) 2. Hình thành chủ ý 3. Đặc tả hành động trên giao tiếp 4. Thực hiện hành động 5. Nhận và giải thích trạng thái của HT 6. Đánh giá trạng thái HT với mục đích đặt ra
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 91
Prepared by MSc Luong Manh Ba
3.2. Mô hình tương tác (tiếp)
- Framework tương tác có 4 thành phần:
O Ra
U Người dùng
S Hệ thống
I Vào
1. Người dùng 2. Đầu vào 3. Hệ thống 4. Đầu ra
=> Mỗi thành phần có ngôn ngữ riêng =>
Vấn đề chuyển dịch ?
=> ngôn ngữ giữa các thành phần: Khó khăn
hoặc không thể.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 92
Prepared by MSc Luong Manh Ba
3.2. Mô hình tương tác (tiếp)
- Người dùng muốn chuyển dịch hành động qua
giao tiếp thành trạng thái của HT
- HT phản ánh qua đầu ra và được giải thích bởi
người dùng. - Các khía cạnh phải xem xét:
1. Công thái học (ergonomie) : nhóm đ/k theo chức năng , tần xuất; môi trường, màu sắc 2. Dễ dùng, thời gian đào tạo ngắn 3. Thông tin phản hồi 4. Khôi phục lỗi, trở về trạng thái cũ 5. Tính nhất quán, chuẩn hoá HUT, Falt. of IT
© Dept. of SE, 2002 HCI - One. 93
Prepared by MSc Luong Manh Ba
3.3. Các dạng tương tác
1. Câu hỏi/ trả lời dạng truy vấn 2. Điền theo mẫu 3. Ngôn ngữ lệnh 4. Ngôn ngữ tự nhiên 5. Menu
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 94
Prepared by MSc Luong Manh Ba
3.3. Các dạng tương tác (tiếp)
1. Câu hỏi/ trả lời và dạng truy vấn (Query)
thiếu
- Dẫn dắt qua một loạt câu hỏi - Chất lượng + Tự nhiên, dễ thiết kế, quen thuộc nhất là với người dùng mới, thiếu kinh nghiệm - Nhược điểm + Phức tạp đối với tình huống phức tạp, tính tổng quát. + Cần nhiều giao tiếp.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 95
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Giao tiếp dạng hỏi đáp (tiếp)
- Loại SQL: thao tác với CSDL => hiểu cấu trúc,
cú pháp của CSDL
Giao tiếp kiểu truy vấn với CSDL (dạng GUI)
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 96
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Giao tiếp dạng form điền
2. Điền theo mẫu (Form fills & Spreadsheets) - Chủ yếu dùng truy xuất DL: nhập, trích rút. Màn hình giống như khuôn mẫu.
Các đề mục
Các thông tin cần điền
Thông tin phải điền có thể chọn/ đánh dấu
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 97
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Form điền (tiếp)
Một dạng Form nhập liệu trong CSDL
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 98
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Form điền (tiếp)
Form nhập và trích dữ liệu trong ACCESS
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 99
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Form điền (tiếp)
- Chất lượng
+ Tự nhiên, quen thuộc , dễ thiết kế, có chỉ dẫn cần thiết. + Dễ dàng thay đổi khi cần.
- Nhược điểm:
+ Thiếu sáng tạo của người dùng + Tải cao với Hệ Thống, mạng.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 100
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Giao tiếp kiểu dòng lệnh
3. Ngôn ngữ lệnh - Là loại giao tiếp được sử dụng sớm nhất và đến nay vẫn còn khá phổ dụng (môi trường VB). Nó cung cấp phương tiện biểu diễn lệnh trực tiếp cho máy tính thông qua các phím chức nang, ký tự đơn, từ viết tắt hay đầy đủ.
- Thí dụ: Các lệnh của DOS hay UNIX thường dùng các động từ tiếng Anh viết tắt: Dir ln của UNIX dùng để xem nội dung ổ đĩa hay thư mục. Có thể có macro lệnh. Truy nhập trực tiếp vào Hệ thống.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 101
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Giao tiếp kiểu dòng lệnh thí dụ
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 102
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Giao tiếp kiểu dòng lệnh (tiếp)
- Chất lượng:
+ Thích hợp với nhiệm vụ có tính lặp + Thích hợp với ND có kinh nghiệm do tính ngắn gọn, nhanh và dễ hiểu của câu lệnh.
- Nhược điểm:
+ Cần phải đào tạo. + Sai sót cao. + Khó xử lý tình huống lỗi.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 103
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Giao tiếp kiểu Ngôn ngữ tự nhiên
4. Ngôn ngữ tự nhiên
- Có thể là phương tiện hấp dẫn nhất trong giao tiếp với máy tính vì ND khó có thể nhớ dòng lệnh hay quên mất các mức phân cấp của menu. - Ngôn ngữ tự nhiên với 2 dạng: chữ viét, lời nói đều rất được quan tâm và nghiên cứu.
- Chất lượng
+ Tự nhiên, không tốn công đào tạo. +Dễ thích ứng, sửa lỗi dễ.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 104
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Giao tiếp kiểu Ngôn ngữ tự nhiên (tiếp)
- Nhược điểm + Không rõ ràng: cú pháp, cấu trúc, câu có thể
không rõ + dài, tải cao. + Thí dụ: trong câu “The man hit the boy with the sticks”, người ta không rõ gậy là phương tiện để đánh chú bé hay chú bé có gậy?
=> Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên trong các lĩnh vực
hạn chế thì có thể thành công.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 105
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Menu
5. Menu
- Menu là tập các lựa chọn có thể cho ND được hiện trên màn hình và được chọn bởi chuột, phím số hay phím chữ cái
- Có nhiều mức độ khác nhau: 1, 2 hay nhiều mức. Dạng: cây, mạng, kéo thả (pull-down hay pop up), ngữ cảnh, tách rời, chồng chéo, . . . - VB hoặc kết hợp với các lựa chọn số hay dạng đồ hoạ.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 106
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Giao tiếp kiểu Menu (tiếp)
- Chất lượng : Dễ học, dễ dùng và có nhiều lựa chọn. Có hướng dẫn, ít nhớ. Thích hợp với ND không thường xuyên. - Nhược điểm : Tốn không gian nhớ màn hình. Thông tin có thể bị che dấu trong các menu con. Chậm với NSD thành thạo.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 107
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Giao tiếp kiểu Menu (tiếp)
- Thí dụ
PAYMENT DETAILS
Please select payment method:
1. Cash
2. Cheque
3. Credit card
4. Invoice
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 108
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Giao tiếp kiểu Menu (tiếp)
- Thí dụ
PAYMENT DETAILS
Please select payment method:
1. Cash
2. Cheque
3. Credit card
4. Invoice
Một kiểu giao tiếp menu đơn giản trong môi trường Text
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 109
Prepared by MSc Luong Manh Ba
3.4. WIMP (Window, Icon, Menu, Pointer)
- Sự kết hợp của VB và đồ hoạ:
1. Windows: như màn hình độc lập, có thể chứa Text hay đồ hoạ. Kích thước có thể thay đổi và điều chỉnh. 2. Biểu tượng (Icons): tranh hay hình ảnh thu nhỏ và đa dạng.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 110
Prepared by MSc Luong Manh Ba
3.4. WIMP (tiếp)
Icons
Scroll Bar
Một cửa sổ tiêu biểu của MS Office
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 111
Prepared by MSc Luong Manh Ba
WIMP (tiếp)
3. Menus
a)Menu 2 mức
b)Menu nhiều mức
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 112
Prepared by MSc Luong Manh Ba
WIMP (tiếp)
4. Con trỏ (Pointers)
- Là 1 thành phần quan trọng vì WIMP dùng chủ yếu định vị và lựa chọn. - Dạng con trỏ có ý nghĩa gắn với hành động.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 113
Prepared by MSc Luong Manh Ba
3.4. WIMP (tiếp)
Ngoài ra, có thể bổ sung : phím lệnh, thanh công cụ, spinner, hộp hội thoại, check box. . . Dạng ngầm định hiện nay của nhiều loại MT: PC hay Desktop - Chất lượng:
+ Tốt, dễ học, ít nhớ. + Tính chủ động của ND cao, giảm sai sót
- Nhược điểm:
+ Khó lập trình, tải cao. Màn hình đồ hoạ ? + + Chậm với ND có kinh nghiệm. Nhóm các mức trong menu, . . .
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 114
Prepared by MSc Luong Manh Ba
3.5. Đ iều khiển trực tiếp- WYSIWYG (What you see is What you get)
- Chất lượng: sinh động dễ sử dụng - Nguy hiểm:
thí dụ cần phân biệt sao/chuyển đối tượng với xoá đối tượng vì có khi ND chỉ cần sao.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 115
Prepared by MSc Luong Manh Ba
3.6. Ngữ cảnh tương tác
• ảnh hưởng của tương tác đến thiết kế giao tiếp ND. Chất lượng tương tác phụ thuộc môi trường
• Nếu có nhiều kiểu ND => cần đưa vào nhiều
kiểu tương tác .
• Window phối hợp menu, phím nóng, biểu
tượng và lối tắt (Shortcut), thanh công cụ.
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 116
Prepared by MSc Luong Manh Ba
Bài tập
3.1 Chọn 2 kiểu tương tác mà bạn có kinh nghiệm và dùng Framework để phân tích các tương tác khi dùng kiểu giao tiếp này với việc lựa chọn nhiệm vụ trong 1 CSDL. Cái nào là k/c lớn nhất trong mỗi trường hợp? 3.2 Hãy tìm tất cả các HT sử dụng thành công ngôn ngữ
tự nhiên. Các UD nào là hợp lý nhất?
HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - One. 117