Ch ng I:ươ
ĐI N TÍCH. ĐI N TR NG ƯỜ
I. TÓM T T LÝ THUY T:
1. Các cách nhi m đi n cho v t : Có 3 cách nhi m đi n cho v t là nhi m đi n do
- C xát.
- Ti p xúc.ế
- H ng ng.ưở
2. Hai lo i đi n tích và t ng tác gi a chúng: ươ
- Có hai lo i đi n tích là đi n tích d ng và đi n tích âm. ươ
- Các đi n tích cùng d u đ y nhau, trái d u thì hút nhau.
3. Đ nh lu t Cu – lông:
L c hút hay đ y gi a hai đi n tích đi mph ng trùng v i đ ng n i hai đi n tích đi m, ươ ườ
đ l n t l thu n v i tích đ l n hai đi n tích t l ngh ch v i bình ph ng kho ng cách ươ
gi a chúng.
2
21
r
qq
kF
ε
=
k: 9.109 N.m2/C2; ε: h ng s đi n môi c a môi tr ng. ườ
4. Thuy t electron:ế thuy t d a vào s c trú di chuy n c a electron đ gi i thích các hi nế ư
t ng đi n và các tính ch t đi n c a các v t g i là thuy t electron.ượ ế
5. Đ nh lu t b o toàn đi n tích : Trong m t h cô l p v đi n, t ng đ i s các đi n tích là không
đ i.
6. Đi n tr ng: ườ
a) Khái ni m c ng đ đi n tr ng: ườ ườ Đi n tr ng môi tr ng (d ng v t ch t) bao ườ ườ
quanh đi n tích g n li n v i đi n tích. Đi n tr ng tác d ng l c đi n lên các đi n ườ
tích khác đ t trong nó.
b) C ng đ đi n tr ngườ ườ :
- C ng đ đi n tr ng t i m t đi m đ c tr ng cho tác d ng c a l c đi n tr ng t iườ ườ ư ườ
đi m đó. đ c xác đ nh b ng th ng s c a l c đi n tác d ng F tác d ng lên m t ượ ươ
đi n tích th q (d ng) đ t t i đi m đó và đ l n c a q. ươ
- Đ c đi m c a véc t c ng đ đi n tr ng ơ ườ ườ
+ Đi m đ t: T i đi m đang xét.
+ Ph ng chi u: cùng ph ng chi u v i l c đi n tác d ng lên đi n tích th d ng đ tươ ươ ươ
t i đi m đang xét.
+ Đ l n: E = F/q. (q d ng). ươ
- Đ n v : V/m.ơ
c) C ng đ đi n tr ng gây b i đi n tích đi m Q:ườ ườ
- Bi u th c:
2
r
Qk
E
ε
=
- Chi u c a c ng đ đi n tr ng: h ng ra xa Q n u Q d ng, h ng v phía Q n u Q ườ ườ ướ ế ươ ướ ế
âm.
d) Nguyên lí ch ng ch t đi n tr ng: ườ
C ng đ đi n tr ng t i m t đi m b ng t ng các véc t c ng đ đi n tr ng thànhườ ườ ơ ườ ườ
ph n t i đi m đó.
7. Đ ng s c đi n: ườ
a) Khái ni m: Đ ng s c đi n là đ ng mà ti p tuy n t i m i đi m c a nó là giá c a vécườ ườ ế ế
t c ng đ đi n tr ng t i đi m đó.ơ ườ ườ
b) Các đ c đi m c a đ ng s c đi n ườ
- Qua m i đi m trong đi n tr ng ch v đ c m t đ ng s c và ch m t mà thôi. ườ ượ ườ
- Đ ng s c đi n là nh ng đ ng có h ng. H ng c a đ ng s c đi n t i m t đi m làườ ườ ướ ướ ườ
h ng c a c ng đ đi n tr ng t i đi m đó.ướ ườ ườ
- Đ ng s c đi n tr ng tĩnh là nh ng đ ng không khép kín.ườ ườ ườ
- Quy c: V s đ ng s c t l v i c ng đ đi n tr ng t i đi m đó.ướ ườ ườ ườ
8. Đi n tr ng đ u: ườ
- đi n tr ng véc t c ng đ đi n tr ng h ng đ l n nh nhau t i m i ườ ơ ườ ườ ướ ư
đi m.
- Đ ng s c c a đi n tr ng đ u là nh ng đ ng song song cách đ u.ườ ườ ườ
9. Công c a l c đi n : Công c a l c đi n tr ng d ch chuy n đi n tích trong đi n tr ng đ u ườ ườ
không ph thu c vào hình d ng đ ng đi mà ch ph thu c đi m đ u, đi m cu i c a đ ng đi. ườ ườ
A= qEd
10. Th năng c a đi n tích trong đi n tr ngế ườ
- Th năng c a m t đi n tích q trong đi n tr ng đ c tr ng cho kh năng đi n tr ng.ế ườ ư ườ
đ c tính b ng công c a l c đi n tr ng d ch chuy n đi n tích đó đ n đi m đ cượ ườ ế ượ
ch n làm m c (th ng đ c ch n là v trí mà đi n tr ng m t kh năng sinh công). ườ ượ ườ
- Bi u th c: W M = AM∞ = VM.q
11. Đi n th : ế
- Đi n th t i m t đi m trong đi n tr ng đ i l ng đ c tr ng riêng cho đi n tr ng ế ườ ượ ư ườ
v kh năng sinh công khi đ t t i đó m t đi n tích q. Nó đ c xác đ nh b ng th ng s ượ ươ
c a công c a l c đi n tác d ng lên q khi q d ch chuy n t đi m đó ra vô c c.
- Bi u th c: V M = AM∞/q
- Đ n v : V ( vôn).ơ
12. Hi u đi n th : ế
- Hi u đi n th gi a hai đi m M, N trong đi n tr ng đ c tr ng cho kh năng sinh công ế ườ ư
c a l c đi n tr ng trong s di chuy n c a m t đi n tích đi m t M đ n N. đ c ườ ế ượ
xác đ nh b ng th ng s c a công c a l c đi n tác d ng lên đi n tích q trong s di ươ
chuy n t M đ n N và đ l n c a đi n tích q. ế
- Bi u th c: U MN = VM – VN = AMN/q.
- Đ n v : V (vôn).ơ
13. Liên h gi a c ng đ đi n tr ng và hi u đi n th ườ ườ ế: U = E.d
14. T đi n:
- T đi n là m t h th ng g m hai v t d n đ t g n nhau và nn cách v i nhau b ng l p
ch t cách đi n.
- T đi n ph ng đ c c u t o t 2 b n kim lo i ph ng song song v i nhau và ngăn cách ượ
v i nhau b ng đi n môi.
- Đi n dung là đ i l ng đ c tr ng cho kh năng tích đi n c a t đi n. Nó đ c xác đ nh ượ ư ượ
b ng th ng s gi a đi n tích c a t và hi u đi n th gi a hai b n c a nó. ươ ế
- Bi u th c:
U
Q
C
=
- Đ n v c a đi n dung là Fara (F). Fara là đi n dung c a m t t đi nn u đ t vào haiơ ế
b n c a t đi n m t hi u đi n th 1 V thì hi u đi n th nó tích đ c là 1 C. ế ế ượ
- Khi t đi n có đi n dung C, đ c tích m t đi n l ng Q, nó mang m t năng l ng đi n ượ ượ ượ
tr ng là: ườ
C
Q
W2
2
=
- Năng l ng c a t đi n: ượ
C2
Q
2
CU
2
QU
W
22 ===
- M t đ năng l ng đi n tr ng: ượ ườ
π
ε
=8.10.9
E
w9
2
II. BÀI T P TR C NGHI M:
ĐI N TÍCH – Đ NH LU T CU LÔNG
1. Trong nh ng cách sau cách nào có th làm nhi m đi n cho m t v t?
A. C chi c v bút lên tóc; ế B. Đ t m t nhanh nh a g n m t v t đã nhi m đi n;
C. Đ t m t v t g n ngu n đi n; D. Cho m t v t ti p xúc v i viên pin. ế
2. Trong các hi n t ng sau, hi n t ng nào không liên quan đ n nhi m đi n? ượ ượ ế
A. V mùa đông l c dính r t nhi u tóc khi ch i đ u; ượ
B. Chim th ng xù lông v mùa rét;ườ
C. Ôtô ch nhiên li u th ng th m t s i dây xích kéo lê trên m t đ ng; ườ ườ
D. Sét gi a các đám mây.
3. Đi n tích đi m là
A. v t có kích th c r t nh . ư B. đi n tích coi nh t p trung t i m t đi m. ư
C. v t ch a r t ít đi n tích. D. đi m phát ra đi n tích.
4. V s t ng tác đi n, trong các nh n đ nh d i đây, nh n đ nh sai là ươ ướ
A. Các đi n tích cùng lo i thì đ y nhau.
B. Các đi n tích khác lo i thì hút nhau.
C. Hai thanh nh a gi ng nhau, sau khi c xát v i len d , n u đ a l i g n thì chúng s hút nhau. ế ư
D. Hai thanh th y tinh sau khi c xát vào l a, n u đ a l i g n nhau thì chúng s đ y nhau. ế ư
5. Khi kho ng cách gi a hai đi n tích đi m trong chân không gi m xu ng 2 l n thì đ l n l c Cu
lông
A. tăng 4 l n. B. tăng 2 l n.C. gi m 4 l n. D. gi m 4 l n.
6. Nh n xét không đúng v đi n môi là:
A. Đi n môi là môi tr ng cách đi n. ườ
B. H ng s đi n môi c a chân không b ng 1.
C. H ng s đi n môi c a m t môi tr ng cho bi t l c t ng tác gi a các đi n tích trong môi tr ng ườ ế ươ ườ
đó nh h n so v i khi chúng đ t trong chân không bao nhiêu l n. ơ
D. H ng s đi n môi có th nh h n 1. ơ
7. Có th áp d ng đ nh lu t Cu – lông đ tính l c t ng tác trong tr ng h p ươ ườ
A. t ng tác gi a hai thanh th y tinh nhi m đ t g n nhau.ươ
B. t ng tác gi a m t thanh th y tinh và m t thanh nh a nhi m đi n đ t g n nhau.ươ
C. t ng tác gi a hai qu c u nh tích đi n đ t xa nhau.ươ
D. t ng tác đi n gi a m t thanh th y tinh và m t qu c u l n.ươ
8 . Có th áp d ng đ nh lu t Cu – lông cho t ng tác nào sau đây? ươ
A. Hai đi n tích đi m dao đ ng quanh hai v trí c đ nh trong m t môi tr ng. ườ
B. Hai đi n tích đi m n m t i hai v trí c đ nh trong m t môi tr ng. ườ
C. Hai đi n tích đi m n m c đ nh g n nhau, m t trong d u, m t trong n c. ướ
D. Hai đi n tích đi m chuy n đ ng t do trong cùng môi tr ng. ườ
9. Cho 2 đi n tích đ l n không đ i, đ t cách nhau m t kho ng không đ i. L c t ng tác gi a ươ
chúng s l n nh t khi đ t trong
A. chân không.
B. n c nguyên ch t.ướ
C. d u h a.
D. không khí đi u ki n tiêu chu n.
10. Xét t ng tác c a hai đi n tích đi m trong m t môi tr ng xác đ nh. Khi l c đ y Cu lông tăng 2ươ ườ
l n thì h ng s đi n môi
A. tăng 2 l n.B. v n không đ i. C. gi m 2 l n. D. gi m 4 l n.
11. S không có ý nghĩa khi ta nói v h ng s đi n môi c a
A. h c ín ( nh a đ ng). ườ B. nh a trong.C. th y tinh. D. nhôm.
12. Trong v t nào sau đây không có đi n tích t do?
A. thanh niken. B. kh i th y ngân. C. thanh chì. D. thanh g khô.
13. Hai đi n tích đi m trái d u cùng đ l n 10 -4/3 C đ t cách nhau 1 m trong parafin đi n môi
b ng 2 thì chúng
A. hút nhau m t l c 0,5 N. B. hút nhau m t l c 5 N.
C. đ y nhau m t l c 5N. D. đ y nhau m t l c 0,5 N.
14. Hai đi n tích đi m cùng đ l n 10 -4 C đ t trong chân không, đ t ng tác nhau b ng l c có đ l n ươ
10-3 N thì chúng ph i đ t cách nhau
A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.
15. Hai đi n tích đi m đ c đ t c đ nh và cách đi n trong m t bình không khí thì hút nhau 1 l c là 21 ượ
N. N u đ đ y d u h a có h ng s đi n môi 2,1 vào bình thì hai đi n tích đó sế
A. hút nhau 1 l c b ng 10 N. B. đ y nhau m t l c b ng 10 N.
C. hút nhau m t l c b ng 44,1 N. D. đ y nhau 1 l c b ng 44,1 N.
16. Hai đi n tích đi m đ c đ t c đ nh cách đi n trong m t bình không khí thì l c t ng tác Cu ượ ươ
lông gi a chúng là 12 N. Khi đ đ y m t ch t l ng cách đi n vàonh thì l c t ng tác gi a chúng là 4 ươ
N. H ng s đi n môi c a ch t l ng này là
A. 3. B. 1/3. C. 9. D. 1/9
17. Hai đi n tích đi m đ t cách nhau 100 cm trong parafin h ng s đi n môi b ng 2 thì t ng tác ươ
v i nhau b ng l c 8 N. Nêu chúng đ c đ t cách nhau 50 cm trong chân không thì t ng tác nhau b ng ượ ươ
l c có đ l n là
A. 1 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 48 N.
18. Hai đi n tích đi m cùng đ l n đ c đ t cách nhau 1 m trong n c nguyên ch t t ng tác v i nhau ượ ướ ươ
m t l c b ng 10 N. N c nguyên ch t có h ng s đi n môi b ng 81. Đ l n c a m i đi n tích là ướ
A. 9 C. B. 9.10-8 C. C. 0,3 mC. D. 10-3 C.
18. Có hai đi n tích đi m q 1 và q2, chúng đ y nhau. Kh ng đ nh nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
19. b n v t A, B, C, D kích th c nh , nhi m đi n. Bi t r ng v t A hút v t B nh ng l i đ y C. ướ ế ư
V t C hút v t D. Kh ng đ nh nào sau đây là không đúng?
A. Đi n tích c a v t A và D trái d u. B. Đi n tích c a v t A và D cùng d u.
C. Đi n tích c a v t B và D cùng d u. D. Đi n tích c a v t A và C cùng d u.
20. Phát bi u nào sau đây là đúng?
A. Khi nhi m đi n do ti p xúc, electron luôn d ch chuy n t v t nhi m đi n sang v t không nhi m ế
đi n.
B. Khi nhi m đi n do ti p xúc, electron luôn d ch chuy n t v t không nhi m đi n sang v t nhi m ế
đi n.
C. Khi nhi m đi n do h ng ng, electron ch d ch chuy n t đ u này sang đ u kia c a v t b nhi m ưở
đi n.
D. Sau khi nhi m đi n do h ng ng, s phân b đi n tích trên v t b nhi m đi n v n không thay đ i. ưở
21. Đ l n c a l c t ng tác gi a hai đi n tích đi m trong không khí ươ
A. t l v i bình ph ng kho ng cách gi a hai đi n tích. ươ
B. t l v i kho ng cách gi a hai đi n tích.
C. t l ngh ch v i bình ph ng kho ng cách gi a hai đi n tích. ươ
D. t l ngh ch v i kho ng cách gi a hai đi n tích.
22. T ng đi n tích d ng và t ng đi n tích âm trong m t 1 cm ươ 3 khí Hiđrô đi u ki n tiêu chu n là:
A. 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C). B. 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C).
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C). D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
23. Kho ng cách gi a m t prôton m t êlectron r = 5.10 -9 (cm), coi r ng prôton êlectron các
đi n tích đi m. L c t ng tác gi a chúng là: ươ
A. l c hút v i F = 9,216.10 -12 (N). B. l c đ y v i F = 9,216.10 -12 (N).
C. l c hút v i F = 9,216.10 -8 (N). D. l c đ y v i F = 9,216.10 -8 (N).
24. Hai đi n tích đi m b ng nhau đ t trong chân không cách nhau m t kho ng r = 2 (cm). L c đ y gi a
chúng là F = 1,6.10-4 (N). Đ l n c a hai đi n tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
25. Hai đi n tích đi m b ng nhau đ t trong chân không cách nhau m t kho ng r 1 = 2 (cm). L c đ y
gi a chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Đ l c t ng tác gi a hai đi n tích đó b ng F ươ 2 = 2,5.10-4 (N) thì kho ng
cách gi a chúng là:
A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).
26. Hai đi n tích đi m q 1 = +3 (C) q2 = -3 (C),đ t trong d u (
ε
= 2) cách nhau m t kho ng r = 3
(cm). L c t ng tác gi a hai đi n tích đó là: ươ
A. l c hút v i đ l n F = 45 (N). B. l c đ y v i đ l n F = 45 (N).
C. l c hút v i đ l n F = 90 (N). D. l c đ y v i đ l n F = 90 (N).
27. Hai đi n tích đi m b ng nhau đ c đ t trong n c ( ượ ướ
ε
= 81) cách nhau 3 (cm). L c đ y gi a chúng
b ng 0,2.10-5 (N). Hai đi n tích đó
A. trái d u, đ l n là 4,472.10 -2 (C). B. cùng d u, đ l n là 4,472.10 -10 (C).
C. trái d u, đ l n là 4,025.10 -9 (C). D. cùng d u, đ l n là 4,025.10 -3 (C).
28. Hai qu c u nh đi n tích 10 -7 (C) 4.10-7 (C), t ng tác v i nhau m t l c 0,1 (N) trong chânươ
không. Kho ng cách gi a chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
29. hai đi n tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đ t t i hai đi m A, B trong chân không cách
nhau m t kho ng 6 (cm). M t đi n tích q 3 = + 2.10-6 (C), đ t trên đ ng trung tr c c a AB, cách AB ươ
m t kho ng 4 (cm). Đ l n c a l c đi n do hai đi n tích q 1 và q2 tác d ng lên đi n tích q 3 là:
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).
30. Đi n tích đi m là:
A.V t có kích th c nh ướ B. V t có kích th c l n ướ
C.V t mang đi n có kích th c nh so v i kho ng cách gi a chúng ư D. T t c đi u sai
31. L c t ng tác gi a 2 đi n tích đi m đ ng yên trong chân không thì ươ
A. T l thu n v i đ l n các đi n tích, t l ngh ch v i bình ph ng v i kho ng cách gi a chúng và ươ
có ph ng trùng v i đ ng th ng v i 2 đi n tích.ươ ườ
B. . T l thu n v i tích đ l n các đi n tích, t l ngh ch v i bình ph ng v i kho ng cách gi a ươ
chúng và có ph ng vuông góc v i đ ng th ng v i 2 đi n tích.ươ ườ
C. T l ngh ch v i tích đ l n các đi n tích, t l thu n v inh ph ng v i kho ng cách gi a chúng ươ
và có ph ng trùng v i đ ng th ng v i 2 đi n tích.ươ ườ
D. T l thu n v i tích đ l n các đi n tích, t l ngh ch v i bình ph ng v i kho ng cách gi a ươ
chúng và có ph ng trùng v i đ ng th ng v i 2 đi n tíchươ ườ .
32. L c t ng tác gi a 2 đi n tích đ ng yên trong đi n môi đ ng ch t, có h ng s đi n môi ươ ε thì
A. .Tăng ε l n so v i trong chân không. B. Gi m ε l n so v i trong chân không.
C. Gi m ε2 l n so v i trong chân không. D.Tăng ε2 l n so v i trong chân không.
33. Tính l c t ng tác gi a 2 đi n tích q ươ 1 = 10-8C và q2 =3.10-7C cách nhau 1 kho ng r = 30cm
A.F= 3.10-4N. B.F=9.10-5N
C.F= 3.10-6N. D.K t qu khácế
34. Hai qu c u nh có đi n tích 10 -7C và 4.10-7C tác d ngv i nhau 1 l c 0,1N trong chân không.
Kho ng cách gi a chúng là:
A.6 (mm). B. 36.10-4 (m). C. 6 (cm). D.6 (dm)
35. Hai đi n tích đi m b ng nhau, đ t trong chân không, cách nhau 1 kho ng r = 2cm. L c đ y gi a
chúng là F=1,6.10-4(N) thì đ l n gi a các đi n tích là:
A..q1| = |q2| 2,7.10-4(C). B. |q1| = |q2| 2,7.10-9(C) C.|q1| = |q2| 2,7.10-8(C). D. M t k t qu ế
khác.
* Dùng gi thi t sau tr l i câu 36 và 37 ế
Xác đ nh l c t ng tác gi a hai đi n tích q ươ 1 = +3.10-6 C vàq2 = -310-6 C cách nhau m t kho ng r = 3 cm
trong hai tr ng h p:ườ
36. Khi q1 và q2 đ t trong chân không
A. 90 N B. 45N C. 30 N D. M t đáp s khác.
37Khi q1 và q2 đ t trong d u ho
ε
=2
A. 20 N B. 40 N C. 45 N D. 90 N
38. Hai qu c u kim lo i cùng kích th c, cùng kh i l ng đ c tích đi n và đ c treo b ng hai dây. ứơ ượ ượ ượ
Tho t đ u chúng hút nhau, sau khi cho va ch m chúng đ y nhau, ta k t lu n tr c khi ch m: ế ứơ
A. C hai t1ich đi n d ng ươ
B C hai tích đi n âm
C. Hai qu c u tích đi n có đ l n b ng nhau nh ng trái d u. ư
D. Hai qu c u tích đi n có đ l n không b ng nhau và trái d u
39. Đ aư đũa tích đi n d ng l i g n m t đi n nghi m tích đi n âm thì các lá c a đi n nghi m s : ươ
A. Xoè h n.ơB. C p b t.
C. Tr thành đi n tích d ng. ươ D. Gi nguyên không thay đ i.
40. Ch n các cách nhi m đi n t ng ng trong các hi n t ng sau đây : Ch y tóc b ng l c ươ ượ ượ
A. Nhi m đi n do c xát B. Nhi m đi n do h ng ng ; ưở