Bài ging
VT LÝ HIN ĐẠI
(PHY00004)
HUNH TRÚC PHƯƠNG
Email: htphuong.oarai@gmail.com
CHƯƠNG 5
VT LÝ HT NHÂN
11/29/2017 2
Mc lch s phát trin vt lý ht nhân
o1896: nămrađờicavtlýht nhân
Becquerel khám phá ra hintượng phóng xcahpcht uranium
oRutherford (1898) cho thycó3 loibcx:
Alpha (ht nhân He)
Beta (ht electron)
Gamma (photon năng lượng cao)
o1911: Rutherford, Geiger và Marsden thchin thí nghimtánx
Chng minh rng ht nhân thxem như mtđin tích đim
Hunhưkhilượng ca nguyên ttp trung ht nhân
Lcht nhân mtloilcmi
NI DUNG
5.1. CÁC TÍNH CHT CA HT NHÂN
5.2. ĐIN TÍCH HT NHÂN
5.3. KHI LƯỢNG HT NHÂN
5.4. KÍCH THƯỚC HT NHÂN
5.5. TÍNH BN VNG CA HT NHÂN
5.6. ĐỘ HT KHI – NĂNG LƯỢNG LIÊN KT
5.7. CÁC MU CU TRÚC HT NHÂN
5.8. PHÂN RÃ PHÓNG X
11/29/2017 3
11/29/2017 4
CHƯƠNG 5
VT LÝ HT NHÂN
5.1. CÁC TÍNH CHT CA HT NHÂN
Ttccác ht nhân đượcto thành tproton và neutron (trhydro)
Snguyên t(đin tích s) Z bng sproton trong ht nhân
Sneutron N là sneutron có trong ht nhân
SkhiA làsnucleon trong ht nhân
oA = Z + N
oNucleon là tên chung dùng để nói đến 1 proton hay 1 neutron
oSkhi không philàkhilượng
hiuchomtht nhân:
This image cannot cur rently be d isplayed.
This image cannot cur rently be d isplayed.
Ví d:
-A = 27
-Z = 13
- N = 27-13 = 14
11/29/2017 5
CHƯƠNG 5
VT LÝ HT NHÂN
5.1. CÁC TÍNH CHT CA HT NHÂN
Đồng v: là nhng ht nhân cùng sZ nhưng khác sN (khác A)
Đồng khi: là nhng ht nhân cùng skhiA
11 12 13 14
6666
CCCC
,
,,
S
36
16 Ar
36
18