http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
-
CƠ H
C
V
T RN
1
CH ĐỀ 2: MOMEN QUÁN TÍNH – MOMEN LC
PHƯƠNG PHÁP
Momen quán tính ca mt s vt rn có trc quay trùng vi trc đối xng:
+ Thanh đồng cht có khi lượng m và có tiết din nh so vi chiu dài l
ca nó, trc quay Δ đi qua trung đim ca thanh và vuông góc
vi thanh (hình 1) :
2
12
1mlI =
+ Vành tròn (hoc tr rng) đồng cht có khi lượng m, có bán kính R,
trc quay Δ đi qua tâm vành tròn và vuông góc vi mt phng vành tròn
(hình 2) :
2
mRI =
+ Đĩa tròn mng (hoc hình tr đăc) đồng cht có khi lượng m, có bán kính
R, trc quay Δ đi qua tâm đĩa tròn và vuông góc vi mt đĩa
(hình 3) :
2
2
1mRI =
+ Qu cu đặc đồng cht có khi lượng m, có bán kính R, trc quay Δ đi
qua tâm qu cu (hình 4) :
2
5
2mRI =
+ Trc quay đi qua đầu mút ca thanh: I =
1
3
ml
2
.
+ Phương trình động lc hc ca vt rn quay quanh mt trc c đnh: M = Iγ.
+ Momen lc: M = Fd.
VÍ D MINH HA
VD1. Mt thanh cng đồng cht chiu i l, khi lưng m, quay quanh mt trc qua
trung đim vuông góc vi thanh. Cho momen quán tính ca thanh đối vi trc
2
1
m
12
. Gn cht đim khi lượng
m
3
vào mt đầu thanh. Tính momen quán tính ca h
đối vi trc .
HD: Ta có: I = I
1
+ I
2
=
2
1
m
12
+
m
3
(
2
l
)
2
=
2
1
m
6
.
VD2. Mt đĩa tròn đồng cht có khi lưng m = 20 kg, bán kính R = 20 cm, trc quay là trc
đối xng. Khi đĩa đang đứng yên, tác dng vào mt lc có momen M = 10 Nm. Tính tc
độ góc ca đĩa sau 5 s k t lúc tác dng momen lc vào đĩa.
HD:
2
. Ta có: I =
1
2
mR
2
= 0,4 kgm
2
;
γ
=
M
I
= 25 rad/s
2
;
ω
=
ω
0
+
γ
t = 125 rad/s.
V3. Mt bánh đà là mt khi tr đc, đồng cht, khi lượng 5 kg, bán nh 10 cm đang
trng thái nghĩ trc quay trùng vi trc ca hình tr. Người ta tác dng vào mt
momen lc có độ ln 7,5 Nm. Tính góc quay được ca bánh đà sau 10 s.
HD:
Ta có I =
1
2
mR
2
= 0,001 kgm
2
;
γ
=
M
I
= 20 rad/s
2
;
ϕ
=
1
2
γ
t
2
= 160 rad.; s =
ϕ
R = 16 m.
Δ
R
Hình 3
Δ
R
Hình 4
R
Δ
Hình 2
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
-
CƠ H
C
V
T RN
2
VD4. Mt đĩa đặc đồng cht khi lưng 0,2 kg, bán kính 10 cm, trc quay đi qua tâm đĩa
vuông góc vi đĩa. Đĩa đang đứng yên thì người ta tác dng vào đĩa mt momen lc
không đổi 0,02 Nm. Tính quãng đường mt đim trên vành đĩa đi được sau 4 s k t lúc
tác dng momen lc.
HD:
Ta có I =
1
2
mR
2
= 0,025 kgm
2
;
γ
=
M
I
= 300 rad/s
2
;
ϕ
=
1
2
γ
t
2
= 15000 rad.
VD5. Mt đĩa tròn phng, đồng cht khi lượng m = 2 kg bán kính R = 0,5 m. Biết
momen quán tính đối vi trc qua tâm đối xng và vuông góc vi mt phng đĩa là
1
2
mR
2
.
T trng thái ngh, đĩa bt đầu quay xung quanh trc c định, dưới tác dng ca mt lc
tiếp tuyến vi mép ngoài đồng phng vi đĩa. B qua các lc cn. Sau 3 s đĩa quay được
mt góc 36 rad. Tính độ ln ca lc này.
HD:
Ta có:
ϕ
=
ω
0
t +
1
2
γ
t
2
=
1
2
γ
t
2
(vì
ω
0
= 0)
γ
=
2
2
t
ϕ
= 8 rad/s
2
.
Vì M = FR = I
γ
F =
I
R
γ
=
2
1R
R
2
2
mm
R
γ
γ
= = 4 N.
VD6. Mt vt rn đang quay đều quanh trc c định Δ vi tc độ góc 30 rad/s thì chu tác
dng ca mt momen hãm độ ln không đổi nên quay chm dn đều dng li sau 2
phút. Biết momen ca vt rn này đối vi trc Δ10 kg.m
2
. Tính độ ln momen hãm.
HD:
Ta có: γ =
0
0
t t
ω ω
= - 0,25 rad/s
2
; |M| = I|γ| = 2,5 Nm.
VD7. Mt qu cu đặc, đồng cht bán kính 20 cm đang quay đều quanh trc đối xng ca nó
vi tc độ 3000 vòng/phút. Tác dng mt momen hãm không đổi độ ln 100 Nm vào qu
cu thì nó quay chm dn đều và dng li sau 5 s. Tính khi lượng ca qu cu.
HD:
Ta có: γ =
0
0
t t
ω ω
=
0 50.2
5 0
π
= - 20π (rad/s
2
); |M| = I|γ| =
2
5
mR
2
|γ|
m =
2
5| |
2R | |
M
γ
= 99,5 kg.
VD8. Mt i gàu múc nước khi lượng 5 kg được th xung giếng nh mt si dây dài
qun quanh mt nh tr bán kính R = 20 cm momen quán tính I = 1,8 kgm
2
. B qua
khi lượng ca dây và ma sát khi hình tr quay quanh trc đối xng ca nó. Ly g = 10 m/s
2
.
Tính gia tc ca gàu khi th xung.
HD:
Ta có: M = TR = Iγ = I
a
R
T =
2
Ia
R
. M
t khác: mg T = ma
mg -
2
Ia
R
= ma
a =
2
mg
I
m
R
+
= 1
m/s
2
.
VD9. Vành tròn có khi lượng m, bán kính R, momen quán tính đối vi trc đối xng đi qua
tâm ca vành tròn I = mR
2
, lăn không trượt trên mt phng nghiêng góc nghiêng α =
30
0
. Ly g = 10 m/s
2
. B qua lc ma sát lăn. Tính gia tc ca tâm vành tròn.
HD
: Vành tròn v
a chuy
n
độ
ng t
nh ti
ế
n v
a chuy
n
độ
ng quay vì b
qua ma sát l
ă
n nên
đ
ây ch
còn
ma sát ngh
ĩ
.
V
i chuy
n
độ
ng t
nh ti
ế
n, ta có: ma = mgsinα - F
ms
(1).
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
-
CƠ H
C
V
T RN
3
V
i tr
c quay
đ
i qua tâm O, ta có: M
Fms
+ M
P
+ M
N
= Iγ = mR
2
.
a
R
= maR.
P
N
giá
đ
i qua O
nên M
P
= 0; M
N
= 0 và M
Fms
= F
ms
R
F
ms
= ma (2). T
(1) và (2) suy ra: a =
sin
2
g
α
= 2,5 m/s
2
.
I.ĐỀ TRC NGHIM LÝ THUYT
47 Chn câu phát biu sai
A. Mômen lc là đại lượng đặc trưng cho tác dng làm quay ca lc.
B. Mômen lc là đại lượng đặc trưng cho tác dng làm quay ca vt.
C. Mômen lc được đo bng tích ca lc vi cánh tay đòn ca lc đó.
D. Cánh tay đòn là khong cách t trc quay đến giá ca lc.
48. Mt momen lc không đổi tác dng vào mt vt trc quay c định. Trong nhng đại
lượng dưới đây, đại lưng nào không phi là hng s?
A. Momen quán tính. B. Khi lượng.
C. Gia tc góc. D. Tc độ góc.
49. Đối vi vt quay quanh mt trc c định, câu nào sau đâyđúng?
A. Nếu không chu momen lc tác dng thì vt phi đứng yên.
B. Khi không còn momen lc tác dng thì vt đang quay s lp tc dng li.
C. Vt quay được là nh có momen lc tác dng lên nó.
D. Khi thy tc độ góc ca vt thay đổi thì chc chn đã momen lc tác dng lên
vt.
50. Chn cm t thích hp vi phn để trng trong câu sau:
Mt vt rn th quay được quanh mt trc c định, mun cho vt trng thái cân
bng thì ..................... tác dng vào vt rn phi bng không.
A. hp lc
B. tng các momen lc
C. ngu lc
D. tng đại s.
51. Ngu lc là:
A.
h hai lc tác dng lên mt vt, bng nhau v độ ln, song song, ngược chiu, không
cùng đường tác dng.
B.
h hai lc tác dng lên hai vt, bng nhau v độ ln, song song, ngược chiu, không
cùng đường tác dng.
C.
h hai lc tác dng lên mt vt, bng nhau v độ ln, song song, cùng chiu, không
cùng đường tác dng.
D.
h hai lc tác dng lên hai vt, bng nhau v độ ln, song song, cùng chiu, không cùng
đường tác dng.
52. Mt ngu lc gm hai lc
1
F
2
F
, có F
1
= F
2
= F và có cánh tay đòn d. Mô men ca ngu
lc này là:
A. Fd B. (F
1
–F
2
).d
C. (F
1
+ F
2
).d D. Chưa đủ d liu để tính toán.
53. Phát biu nào sau đâyđúng khi nói v ngu lc?
A. Mômen ca ngu lc không có tác dng làm biến đổi vn tc góc ca vt.
B. Hai lc ca mt ngu lc không cân bng nhau.
C. Đối vi vt rn không có trc quay c định, ngu lc không làm quay vt.
D. Hp lc ca mt ngu lc có giá đi qua khi tâm ca vt.
54. Định lý v trc song song có mc đích dùng để:
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
-
CƠ H
C
V
T RN
4
A. Xác định momen động lượng ca vt rn quay quanh mt trc đi qua trng tâm
ca nó
B. Xác định động năng ca vt rn quay quanh mt trc đi qua trng tâm ca nó
C. Xác định động năng ca vt rn quay quanh mt trc không đi qua trng m ca
D. Xác định momen quán tính ca vt rn quay quanh mt trc không đi qua khi
tâm ca nó
55. Chn câu không chính xác:
A. Mômen lc đặc trưng cho t/dng làm quay vt ca lc B. Mômen lc bng 0 nếu lc
có phương qua trc quay
C. Lc ln hơn phi có mô men lc ln hơn D. men lc th âm th
dương
56. Phát biu nào Sai khi nói v momen quán tính ca vt rn đối vi trc quay xác định:
A. Momen quán tính ca vt rn được đặc trưng cho mc quán tính ca vt trong chuyn
động.
B. Momen quán tính ca vt rn ph thuc vào v trí trc quay.
C. Momen quán tính ca vt rn có th dương, có th âm tùy thuc vào chiu quay ca vt.
D. Momen quán tính ca vt rn luôn luôn dương
57. Khng định nào sau đâyđúng:
A. Khi momen động lưng được bo toàn thì vt đứng yên
B. Khi động năng được bo toàn thì vt trng thái cân bng
C. Khi momen lc tác dng lên vt bng 0 thì vt đứng yên
D. Khi vt chu tác dng ca cp lc ngược chiu, cùng độ ln thì vt đứng yên
58. Đại lượng vt lí nào có th tính bng kg.m
2
/s
2
?
A. Momen lc. B. Công. C. Momen quán tính. D. Động năng.
59. Mt cht đim chuyn động tròn xung quanh mt trc momen quán nh đi vi trc
là I. Kết lun nào sau đây không đúng?
A. Tăng khi lượng ca cht đim lên hai ln thì mômen quán tính tăng lên hai ln
B. Tăng khong cách t cht đim đến trc quay lên hai ln thì mômen quán tính tăng 2
ln
C. Tăng khong cách t cht đim đến trc quay lên hai ln thì mômen quán tính tăng 4
ln
D. Tăng đồng thi khi lượng ca cht đim lên hai ln khong cách t cht đim
đến trc quay lên hai ln thì mômen quán tính tăng 8 ln
60. Phát biu nào sau đâykhông đúng?
A. Momen quán tính ca vt rn đối vi mt trc quay ln thì sc ì ca vt trong chuyn
động quay quanh trc đó ln.
B. Momen quán tính ca vt rn ph thuc vào v trí trc quay s phân b khi lượng
đối vi trc quay C. Momen lc tác dng vào vt rn làm thay đổi tc độ quay ca vt
D. Momen lc dương tác dng vào vt rn làm cho vt quay nhanh dn
61. Phát biu nào sai khi nói v momen quán tính ca mt vt rn đối vi mt trc quay
xác định?
A. Momen quán tính ca mt vt rn có th dương, có th âm tùy thuc vào chiu quay
ca vt.
B. Momen quán tính ca mt vt rn ph thuc vào v trí trc quay.
C. Momen quán tính ca mt vt rn đặc trưng cho mc quán tính ca vt trong chuyn
động quay.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
-
CƠ H
C
V
T RN
5
D. Momen quán tính ca mt vt rn luôn luôn dương.
62. Mt vt rn momen quán tính I đối vi trc quay Δ c đnh đi qua vt. Tng momen
ca các ngoi lc tác dng lên vt đối vi trc Δ là M . Gia tc góc γ mà vt thu được dưi
tác dng ca momen đó là:
A.
γ
I
M
=
2
B.
γ
M
I
=
C.
γ
M
I
=
2
D.
γ
I
M
=
63. Momen quán tính ca mt vt rn đối vi mt trc quay Δ không ph thuc vào:
A. v trí ca trc quay Δ. B. khi lượng ca vt.
C. vn tc góc (tc độ góc) ca vt. D. kích thước và hình dng ca vt
64. Đại lượng trong chuyn động quay ca vt rn tương t như khi lượng chuyn động ca
cht đim là:
A. momen động lượng B. momen quán tính C. momen lc D. tc
độ góc.
65. Nếu tng momen lc tác dng lên vt bng không thì:
A. momen động lượng ca vt biến đổi đều B. gia tc góc ca vt gim dn
C. tc độ góc ca vt không đổi D. gia tc góc ca vt không đổi
66. Trong chuyn động quay ca vt rn quanh mt trc c định, momen quán tính ca vt
đối vi trc quay
A. t l momen lc tác dng vào vt B. t l vi gia tc góc ca vt
C. ph thuc tc độ góc ca vt D. ph thuc v trí ca vt đối vi trc quay
67. Các vn động viên nhy cu xung nước động tác "bó gi" tht cht trên không
nhm
A. Gim mômen quán tính để tăng tc độ quay; B. Tăng mômen quán tính để tăng
tc độ quay
C. Gim mômen quán tính để tăng mômen động lượng D. Tăng mômen quán tính
để gim tc độ quay
68. Các ngôi sao được sinh ra t nhng khi khí ln quay chm co dn th ch li do tác
dng ca lc hp dn. Tc độ góc quay ca sao
A. không đổi; B. tăng lên; C. gim đi; D. bng không
69. Đạo hàm theo thi gian ca momen động lượng ca vt rn đối vi mt trc quay là mt
hng s khác không thì vt
A. chuyn động quay đều. B. quay nhanh dn đều. C. quay chm dn đều. D.
quay biến đổi đều.
70. Trong chuyn động quay ca vt rn, đại lượng như động lượng trong chuyn động ca
cht đim
A. momen động lượng. B. momen quán tính. C. momen lc. D.
tc độ góc.
71. Phát biu o sau đây không đúng khi nói v momen đng lượng ca vt rn quay
quanh mt trc c định?
A. Momen động lượng luôn cùng du vi tc độ góc B. Đơn v đo momen động lượng
là kgm
2
/s
C. Momen động lượng ca vt rn t l vi tc độ góc ca nó
D. Nếu tng các lc tác dng lên vt rn bng không thì momen động lượng ca vt rn
được bo toàn
72. Phương trình động lc hc ca vt rn chuyn động quanh mt trc có th viết dưới dng
nào sau đây?