Ị Ệ
Ứ
Ồ
Ụ
Ậ
V T LÝ TR LI U PH C H I CH C
Ớ Ố NĂNG THOÁI HÓA KH P G I
BS. CẦM BÁ THỨC
NỘI DUNG
ơ ượ
ả
ẫ
ớ
ố
S l
c gi
i ph u kh p g i (articulatio genus)
ổ
ươ
Nguyên nhân t n th
ố ớ ng kh p g i
ứ
ệ
ọ
ớ
Tri u ch ng h c thoái hóa kh p g i ố
ớ
Thăm khám kh p g i ố
ụ ồ
ị ệ
ứ
ậ
V t lý tr li u ph c h i ch c năng (PHCN) thoái hóa
ớ
ố
kh p g i.
ớ
Tiêm kh p g i. ố
Ả
Ẫ
GI I PH U
ớ
ồ
Là kh p ph c h p g m ba kh p ớ ứ ợ
ớ
ươ
ươ
ớ ồ
Kh p x
ng đùi và x
ng chày là hai kh p l
i
c uầ
ữ
ớ
ươ
ươ
ộ
Kh p gi a x
ng đùi và x
ng bánh chè là m t
ớ
ọ
kh p ròng r c.
ư ộ
ạ ộ
ả ề
ớ
Ho t đ ng nh m t kh p b n l
(ginglymus)
Ả
Ẫ
GI I PH U
ớ ươ
ệ
:
Di n kh p x
ng đùi (Facies articulation)
ồ ầ
ầ
ồ
- L i c u (condylus) đ u d
ướ ươ i x
ồ ng đùi: g m hai l
i
ể
ớ
ớ
ầ c u trong (medialis) và ngoài (lateralis) đ kh p v i
ệ
ầ
ươ
ầ
ớ hai di n kh p đ u trên x
ng ch y.
ướ
ồ ầ
ể ạ
ề
- Phía tr
c hai l
i c u dính li n nhau đ t o thành
ọ ướ
ủ
ướ ọ
má c a ròng r c h
ng ra tr
ệ c g i là di n bánh chè
(facies patellaris).
ồ ầ
ở ố
ồ ầ
- Phía sau hai l
i c u tách xa nhau b i h gian l
i c u
(fossa intercondylaris).
Ẫ
Ả
GI I PH U
ệ ươ ớ ầ Di n kh p đ u trên x ng chày
(facies articularis superior)
Đ u trên x
ầ ươ ộ ồ ầ ng chày cũng loe r ng thành hai l ể i c u đ
ươ ệ ằ ở ặ ớ ỡ ấ đ l y x ng đùi b ng di n lõm hai m t kh p trên
ệ ệ ộ ơ ủ c a nó, di n ngoài r ng và nông h n di n trong .
Gi a hai di n kh p có l ệ
ữ ớ ồ ồ ầ i gian l i c u (emimentia
ữ ệ ả ớ intercondylaris), chia kho ng gi a hai di n kh p thành
ệ ồ ầ ướ ồ ầ di n gian l i c u tr ệ c và di n gian l i c u sau.
Ả
Ẫ
GI I PH U
S n chêm (maniscus): có hai s n chêm n m
ằ ở ụ ụ ầ ph n chu
ủ ủ ệ ớ ồ ầ ươ ụ vi c a hai di n kh p c a hai l i c u x ầ ng ch y, s n
ữ ụ ữ chêm ngoài hình ch O s n chêm trong hình ch C, hai
ồ ầ ươ ầ ậ ở ụ s n chêm dính vào l i c u x ng chày b i các đ u t n
ướ ủ ừ ướ ệ tr c và sau c a chúng: các s ng tr c dính vào di n
ồ ầ ờ ướ ượ gian l i c u sa. Hai b tr ủ ụ c và sau c a s n chêm đ c
ớ ở ố ằ dính v i nhau b i dây ch ng ngang g i (Ligamentum
transversum genus)
S n chêm ngoài dính l ng l o nên tr
ụ ẻ ỏ ượ ẹ ậ t nh khi v n
ể ị ụ ắ ộ đ ng, s n chêm trong dích ch n nên có th b bong khi
ạ ậ ộ ộ ộ v n đ ng m nh và đ t ng t.
Ẫ
Ả
GI I PH U
X ng bánh chè (Patellaris)
- Hình bánh chè
ươ
- M t sau ti p giáp v i di n bánh chè c a đ u d
ủ ầ ướ ế ệ ặ ớ i
ươ x ng đùi.
Ả
Ẫ
GI I PH U
ươ ệ ố ớ Ph ng ti n n i kh p:
Bao kh p (Capsular): là màng x , bao quanh kh p,
ơ ớ ớ
ể ằ ờ không th tách r i các dây ch ng xung quanh.
ươ ườ ố ượ + Phía x ng đùi: bám vào đ ề ng vi n u n l n trên
ệ ồ ầ ố ồ ầ ọ di n ròng r c, trên hai l i c u và h gian l i c u.
ươ ồ ầ + Phía x ng chày: bám vào xung quanh hai l i c u
ươ ở ướ ớ x ng chày phía d ệ i hai di n kh p;
ướ ờ ủ ươ + Phía tr c: bám vào các b c a x ng bánh chè;
Ở ữ ụ ầ ầ + gi a: dính vào s n chêm nên chia làm hai t ng. T ng
ụ ầ ộ ướ ụ ẹ trên s n chêm r ng và t ng d i s n chêm h p.
Ả
Ẫ
GI I PH U
Bao ho t d ch (synovia): Ph m t trong bao x , r t ph c
ủ ặ ơ ấ ạ ị ứ
t p:ạ
Ở ệ ớ ươ + trên bám vào xung quanh di n kh p x ng đùi, ở
ướ ệ ớ ươ ở ữ ụ d i bám vào di n kh p x ng chày, gi a bám vào s n
ầ ớ chêm, chia kh p thành hai t ng;
Ở ủ ướ ằ ở ữ + sau ph tr ắ c dây ch ng b t chéo, tuy lách gi a
ư ư ằ ắ ằ ớ ạ nh ng dây ch ng b t chéo n m trong bao kh p nh ng l i
ạ ị ằ n m ngoài bao ho t d ch.
Ở ướ ạ ị ạ + tr c: Bao ho t d ch nhô lên cao t o thành túi cùng
ạ ị ươ ơ ứ ầ ữ ho t d ch trên x ng bánh chè, gi a gân c t đ u đùi và
ươ x ng đùi.
Ả
Ẫ
GI I PH U
ằ ằ ớ ố ệ ố kh p g i có 5 h th ng dây ch ng: Các dây ch ng:
Dây ch ng bên: ằ
ằ ừ + Dây ch ng bên chày (ligamentum collateral tibia): đi t
ồ ầ ố ướ ướ ặ ủ c trên l i c u trong xu ng d i ra tr c bám vào m t
ươ ầ ầ trong đ u trên x ng ch y.
ằ ừ + Dây ch ng bên mác (ligamentum collateral fibular): đi t
ồ ầ ươ ố ướ ổ c trên l i c u ngoài x ế ng đùi ch ch xu ng d i và ra
ể ỏ ươ sau đ bám vào ch m x ng mác.
Ả
Ẫ
GI I PH U
Các dây ch ng tr
ằ ướ c:
ằ Dây ch ng bánh chè (ligamentum patellae)
ạ M c hãm bánh chè trong (retinaculum patellae mediale)
ạ M c hãm bánh chè ngoài (retinaculum patellae laterale)
ơ ứ ầ ạ ơ ơ Ngoài ra còn có gân c t đ u đùi, c may, c căng m c
ườ đùi tăng c ng.
Ả
Ẫ
GI I PH U
Các dây ch ng sau:
ằ
- Dây ch ng khoeo chéo
ằ (ligamentum popliteum
ẽ ặ ượ ủ ạ ộ obliquum): là m t ch qu t ng ơ c c a gân c bán m c,
ừ ồ ầ đi t trong ra ngoài, t ừ ướ d ồ i lên trên r i bám vào l i c u
ươ ngoài x ng đùi.
- Dây ch ng khoeo cung
ằ (ligamentum popliteum
ừ ươ ỏ arcuatum) đi t ỏ ch m x ng mác t a thành hai bó bám
ươ ươ ạ ộ vào x ng chày và x ng đùi t o thành m t vành cung
ơ có c khoeo chui qua.
Ẫ
Ả
GI I PH U
ố ằ ồ ầ
Các dây ch ng b t chéo trong h gian l ắ
i c u
ươ (x ng đùi):
- Dây ch ng chéo tr ằ
ướ c (ligamentum cruciatum anterius)
ừ ặ ồ ầ ươ ớ ệ đi t m t trong l i c u ngoài x ng đùi t i di n gian
ươ ầ ồ ầ l i c u tr ướ ươ c x ng chày (hãm x ng ch y không
ượ ướ tr t ra tr c)
- Dây ch ng chéo sau (ligamentum cruciatum posterius):
ằ
ừ ặ ồ ầ ươ ớ ệ đi t m t ngoài l i c u trong x ng đùi t i di n gian
ươ ươ ầ ượ ồ ầ l i c u sau x ng chày (hãm x ng ch y không tr t
ra sau).
- Hai dây ch ng b t chéo nhau hình ch X, dây ch ng
ữ ằ ắ ằ
ướ ở ằ ở tr c phía ngoài, dây ch ng sau phía trong.
Ả
Ẫ
GI I PH U
Các dây chăng s n chêm:
ụ
- Dây ch ng ngang g i (ligamentum transversum genus)
ằ ố
ố ố ờ ướ ủ ụ ớ n i n i hai b tr c c a hai s n chêm v i nhau;
- Dây ch ng chêm đùi tr
ằ ướ c (ligamentum meniscofemorale
ộ ợ ủ ằ ắ ướ ừ anterius) là m t s i c a dây ch ng b t chéo tr c, đi t
ủ ươ ừ ế ướ ồ ầ l i c u ngoài c a x ng đùi đ n bám vào s ng tr c
ủ ụ c a s n chêm trong;
- Dây ch ng chêm đùi sau (ligamentum meniscofemorale
ằ
ộ ợ ủ ằ ắ ướ ừ posterius) là m t s i c a dây ch ng b t chéo tr c, đi t
ồ ầ ươ ừ ế ướ ủ l i c u ngoài x ng đùi đ n bám vào s ng tr c c a
ụ s n chêm trong.
ổ
ươ
Nguyên nhân t n th
ớ ố ng kh p g i
Ch n th ấ
ươ ể ạ ộ ng: lao đ ng, giao thông, sinh ho t, th thao,
ế ự ử thiên tai, chi n tranh, hành hung, t t ……;
Viêm nhi m: viêm do nhi m khu n, viêm lao;
ễ ễ ẩ
Do th p: th p kh p c p (th p tim)/ acute , viêm kh p
ớ ấ ấ ấ ấ ớ
ộ ố ấ ớ ạ d ng th p (rheumatoid), viêm c t s ng dính kh p
(ankylosing spondylitis).
Do b nh chuy n hóa: gout
ể ệ
Thoái hóa kh p (degeneration): ớ
ữ ở ườ ng ổ i cao tu i, n >
nam
Viêm x
ươ ớ ươ ng kh p (osteoarthritis), loãng x ng (bone loss)
ề ế
ơ ế ệ Nguyên nhân, c ch b nh sinh thoái hóa ớ ố kh p g i Đ n nay còn nhi u tranh cãi, có hai lý thuy t chính: ế
Thuy t c h c: d
ế ơ ọ ướ ả ưở ủ ổ i nh h ơ ọ ng c a c h c, vi t n
ươ ươ ế ế ệ ẫ th ng x ư ng do suy y u collagen d n đ n vi c h
ỏ h ng các proteoglycan
Thuy t t
ế ế ế ị ứ ạ ự ả bào: t bào b c ng l i do tăng áp l c, gi i
ạ ầ ủ phóng các enzym tiêu protein, ezym này h y ho i d n các
ả ấ ch t căn b n.
Nh ng thay đ i c a s n kh p và ph n x ổ ủ ụ
ữ ầ ớ ươ ướ ụ ng d i s n
ị ổ ụ ầ ớ ớ trong thoái hóa kh p: s n kh p chính là ph n chính b t n
ươ ụ ẽ ể ầ ị th ng. Khi b thoái hóa s n s chuy n sang m u vàng
ứ ẻ ấ ầ ạ ấ ồ ỏ nh t, m t tính đàn h i, m ng, khô và n t n , m t d n
ơ ươ ụ ướ ụ ầ ươ ụ s n làm tr x ng d i s n, ph n rìa x ng và s n có
ươ ạ ươ x ng tân t o (gai x ng).
ơ ế ệ
ớ ố Nguyên nhân, c ch b nh sinh thoái hóa kh p g i
C ch c a quá trình viêm trong thoái hóa kh p: song
ế ủ ơ ớ
ệ ượ ớ ễ ế song v i thoái hóa là hi n t ng viêm di n bi n thành
ứ ể ệ ậ ả ợ ộ ừ t ng đ t, bi u hi n đau và gi m ch c năng v n đ ng,
ố ượ ế ớ ị tăng s l ng t bào trong d ch kh p kèm theo viêm màng
ạ ị ề ổ ứ ọ ể ho t d ch kín đáo v t ch c h c. Nguyên nhân có th do
ả ứ ạ ị ủ ẩ ả ớ ph n ng c a màng ho t d ch v i các s n ph m thoái hóa
ặ ươ ụ ả ị ụ s n, các m nh s n ho c x ng b bong ra
C ch đau trong thoái hóa kh p g i: đau là tri u ch ng
ứ ế ệ ớ ố ơ
ụ ệ ế ệ ầ ộ bu c b nh nhân đ n vi n, do trong s n không có th n
ơ ế ư ể kinh do đó đau có th do c ch nh sau:
ả ứ ạ ị + Viêm màng ho t d ch ph n ng
ơ ế ệ
ớ ố Nguyên nhân, c ch b nh sinh thoái hóa kh p g i
ướ ụ ổ ươ ứ ạ ươ + X ng d i s n t n th ỏ ng r n n t nh gây kích thích
ạ ả t o c m giác đau;
ươ ạ ỳ ầ ầ + Gai x ng t ị i các v trí t đè gây kéo căng đ u mút th n
ở ươ kinh màng x ng;
ị ổ ụ ằ ớ ị ươ ấ ổ + Dây ch ng b co kéo do tr c kh p b t n th ng, m t n
ủ ằ ả ạ ị đ nh và b n thân tình tr ng lão hóa c a dây ch ng gây dãn
ấ ổ ụ ẫ ằ ớ ị giây ch ng, đó là nguyên nhân m t n đ nh tr c kh p, d n
ế ạ ầ ớ ọ ơ đ n tình tr ng thoái hóa kh p tr m tr ng h n.
ề ớ ồ ớ ị + Viêm bao kh p, bao kh p b căng ph ng do phù n quanh
kh p;ớ
ơ ị ươ ự ổ ươ ủ + Các c b co kéo, nguyên nhân t ng t t n th ng c a
dây ch ng.ằ
ứ
ệ
Tri u ch ng lâm sàng
ứ ơ ệ Tri u ch ng c năng:
Đau t
ạ ả ậ ộ ớ ỉ ỉ i kh p, đau âm , tăng khi v n đ ng, gi m khi ngh
ể ạ ừ ế ợ ơ ng i, đau t ng đ t và có th t m h t sau đó tái phát
ề ầ nhi u l n;
D u hi u phá r kh p: là d u hi u c ng kh p bu i sáng ấ
ệ ứ ệ ấ ớ ớ ổ ỉ
ừ ứ ả ớ ơ ỉ kéo dài ch ng 1530p, c ng kh p khi ngh ng i và ph i
ớ ở ạ ậ ộ ườ ộ v n đ ng m t lúc m i tr l i bình th ng.
Ti ng đ ng t
ế ộ ạ ệ ế ấ ậ ớ ộ i kh p xu t hi n khi v n đ ng, có ti ng
ể ượ ụ ụ l c c c đôi khi có th nghe đ c.
H n ch v n đ ng kh p
ế ậ ạ ớ ộ
ớ ố
ứ
ự
ể
ệ
Tri u ch ng th c th (khám kh p g i)
Nhìn: s ng, đ , teo c quanh kh p ớ
ư ơ ỏ
S : nóng hay không
ờ
V n đ ng kh p tìm ti ng kêu ớ
ế ậ ộ
Đo t m v n đ ng: đo t m v n đ ng ch đ ng và th ụ
ủ ộ ầ ậ ầ ậ ộ ộ
ộ ươ ắ ơ ướ đ ng theo ph ng pháp zero; chu vi b p c trên và d i
kh p.ớ
D u hi u b p b nh x
ệ ề ậ ấ ươ ng bánh chè (patella floating)
D u hi u ngăn kéo (drawer sign)
ệ ấ
D u hi u lachman, McMurray test, Pivot shift test.
ệ ấ
D u hi u l ng l o kh p / rung l c (impingement).
ệ ỏ ẻ ấ ắ ớ
H t Herberden
ạ ở ầ đ u xa ngón tay.
ạ
H t Herberden
ạ
H t Herberden
ị ẩ
ệ
ấ
D u hi u rút ngăn kéo, có giá tr ch n
ứ
ằ đoán đ t dây ch ng chéo (Ant/Post
Cruciate Ligament)
ị ẩ
ệ
ấ
D u hi u rút ngăn kéo có giá tr ch n
ứ
ằ đoán đ t dây ch ng chéo (Ant/Post
Cruciate Ligament)
ị ẩ
ệ
ấ
D u hi u Lachman có giá tr ch n
ứ
ằ
ướ
đoán đ t dây ch ng chéo tr
c
(Anterior Cruciate Ligament)
ị ẩ
McMurray test có giá tr ch n
ụ
đoán bong s n chêm (meniscal
lession)
ị ẩ
McMurray test có giá tr ch n
ụ
đoán bong s n chêm
(for meniscal lession)
ị ẩ
Pivot shift test có giá tr ch n đoán
ứ
ướ
ằ đ t dây ch ng chéo tr
c
(Anterior Cruciate Ligament)
ị ẩ
ứ
ằ
ướ
Pivot shift test có giá tr ch n đoán đ t dây ch ng chéo tr
c
(Anterior Cruciate Ligament)
ậ
C n lâm sàng
Xét nghi m máu: không có h i ch ng viêm, t c đ máu
ứ ệ ộ ộ ố
ườ ắ l ng, CRP, … bình th ng
D ch kh p: không có h i ch ng viêm, nghèo t
ứ ộ ớ ị ế ế bào; k t
ễ ẩ ả ố ớ ớ qu so sánh v i viêm kh p g i do nhi m khu n:
- L
ượ ớ ị ướ ng d ch kh p ít (d i 20ml)/ # > 60ml
- M u s c: không m u/ vàng nh t/ # vàng chanh, s m
ầ ắ ẫ ạ ầ
- Đ trong: trong/ # đ c ụ
ộ
- Đ nh t: bình th ớ
ộ ườ ộ ớ ả ng / # gi m đ nh t
- S l
ố ượ ế ướ ng t bào: D i 2000/mm3 / / # trên 2000mm3
C n lâm sàng ấ
ậ ụ
Ch p xquang: d u hi u h p khe kh p, đ c x ệ
ặ ươ ẹ ớ ướ ng d i
ẹ ệ ướ ụ ạ ươ ụ s n, x p các di n d ả i s n, hình nh tân t o x ng
ươ ươ ể ặ ủ ả ồ (ch i x ng, gai x ng). Có th g p hình nh h y
ế ớ kh p (hi m).
D u hi u ch p MRI: nhìn th y t n th
ấ ổ ụ ệ ấ ươ ầ ả ng c ph n
ươ ằ ớ ị x ng, dây ch ng, bao kh p, tràn d ch….
Siêu âm: nhìn th y hình nh t n th ấ
ả ổ ươ ằ n cách dây ch ng
ướ ể ế ượ ị ạ tr c, bên, sau, tràn d ch, có th bi t đ c tình tr ng
ạ ộ đ ng m ch khoeo…
N i soi kh p
ộ ớ
ẩ
Ch n đoán
ẩ ủ ộ
ẩ
ớ
ố
ớ
ọ
Ch n đoán là thoái hóa kh p g i theo tiêu chu n c a h i kh p h c hoa k ỳ
(American College of Rheumatology/ACR 1991).
* Lâm sàng, Xquang và xét nghi m:ệ
ớ
ố
(1) Đau kh p g i,
ươ
ở
ươ
ườ
(2) Có gai x
ng
rìa x
ng trên phim Xquang th
ng quy
ớ
ị
ị
(3) D ch kh p là d ch thoái hóa
ổ ừ
(4) Tu i t
ở 40 tr lên
ớ ướ
ứ
(5) C ng kh p d
i 30p
ử ộ
ế
ụ ụ (6) Có ti ng l c c c khi c đ ng
ế ố
ẩ
ị
ặ
ặ
ẩ
Ch n đoán xác đ nh khi có y u t
1,2 ho c 3,5,6 ho c 1,4,5,6. Tiêu chu n
ạ ộ
ộ ặ
ệ
ậ
này đ t đ nh y < 94% và đ đ c hi u 88%;
ẩ
Ch n đoán
ơ
ầ
* Lâm sàng đ n thu n:
ớ
ố
(1) Đau kh p g i,
ử ộ
ế
ụ ụ (2) Có ti ng l c c c khi c đ ng
ớ ướ
ứ
(3) C ng kh p d
i 30p
ổ ừ
(4) Tu i t
ở 38 tr lên
ờ ấ
ạ ươ
(5) S th y phì đ i x
ng
ế ố
ẩ
ị
ặ
ặ
Ch n đoán xác đ nh khi có y u t
1,2,3,4 ho c 1,2,5 ho c 1,4,5.
ệ
ở
ạ ủ
ạ
Giai đo n b nh: ạ
giai đo n II và III theo phân lo i c a
Kellgren và Lawrence .
ẩ
Ch n đoán phân bi
ệ t
Viêm kh p d ng th p th m t kh p: xquang có hình
ể ộ ạ ấ ớ ớ
ầ ươ ế ng; Huy t thanh bào mòn và m t ấ ch tấ khoáng đ u x
ế ố ấ ộ ọ ớ ị ứ và d ch kh p có h i ch ng viêm sinh h c; Y u t th p
ươ ế ế trong huy t thanh d ộ ng tính. N i soi sinh thi t màng
ạ ị ể ẩ ho t d ch có th ch n đoán chính xác.
Viêm kh p d ng th p th nhi u kh p: t n th
ể ề ạ ấ ớ ớ ổ ươ ng
ỏ ư ủ ế ề ầ ớ ớ nhi u kh p ch y u các kh p nh , s ng ph n mu
ố ứ ề ớ ổ ơ ứ nhi u h n, đ i x ng, c ng kh p bu i sáng, g p ặ ở ữ n
ệ ệ ổ tu i trung niên, b nh kéo dài trên 2 tháng. Xét nghi m
ố ộ ế ố ấ ắ ươ máu có t c đ máu l ng tăng, y u t th p d ng tính,
ộ ế ạ ị ẩ n i soi sinh thi t màng ho t d ch ch n đoán chính xác.
ề
ị ộ Đi u tr n i khoa
ả ớ ạ ầ ệ ả ộ hi u qu , ít đ c v i d d y và
Nhóm thu c gi m đau: ố
ử ụ ậ ố ơ ố th n h n thu c ch ng viêm không steroid. Các s d ng
ơ ồ ậ ủ theo s đ b c thang c a WHO.
Thu c ch ng viêm không steroid (NSAIDs):
ố ố trong
ệ ượ ạ ị ớ thoá hóa kh p có hi n t ng viêm màng ho t d ch kèm
ề ả theo là nguyên nhân gây đau, đi u này gi i thích tác
ố ớ ứ ụ ủ ệ ặ d ng c a NSAIDs đ i v i tri u ch ng đau. M t khác,
ệ ả ả ố ụ thu c NSAIDs có c tác d ng gi m đau nói riêng, vi c
ắ ọ ự l a ch n nên theo nguyên t c sau:
ố ể Tránh các thu c NSAIDs có th làm tăng quá trình
ư ư ẳ ị thoái hóa nh Idomethacine (ch a kh ng đ nh).
ề
ị ộ Đi u tr n i khoa
ự
ọ
ố
Các thu c NSAIDs nên l a ch n:
ụ
ặ
ố
ố
ố ố
- Voltarel u ng ho c tim b p; thu c này tác d ng không t ắ
t đ i
ả ế ợ
ớ ườ v i đ
ng tiêu hóa, không nên dùng quá 5 ngày, ph i k t h p
ả
ế ị
ạ
ầ
ị
ố các thu c gi m ti
t d ch v và băng niêm m c, c n theo dõi và
ụ ủ
ụ
ệ
ố
nhanh chóng phát hi n tác d ng ph c a thu c.
ư
ứ
ố
- Thu c NSAIDs c ch ch n l c trên COX2 nh Mobic ế ọ ọ
ủ
ẳ
- Misoprostol (Cytolex ® ) là đ ng đ ng c a prostaglandine E1 ồ
ề
ầ
ỗ
200microgram, li u 4 viên m i ngày chia 4 l n.
ề
ị ộ Đi u tr n i khoa
Thu c Corticoid:
ố
- Dùng đ
ườ ạ ắ ố ng toàn thân (u ng/tiêm b p/tiêm tĩnh m ch)
ố ỉ ị là ch ng ch đ nh;
- Dùng n i kh p: r t hi u qu đ i v i các d u hi u c ơ
ả ố ớ ệ ệ ấ ấ ộ ớ
ớ ở ủ ạ ớ năng c a thoái hóa kh p ỉ giai đo n s m. Tuy nhiên ch
ượ ỗ ầ ợ ộ đ c dùng tiêm không quá hai đ t m t năm, m i l n
ừ ả ả ế ả tiêm cách nhau t 2 đ n 3 tháng. Khi tiêm ph i đ m b o
ệ ố vô trùng tuy t đ i;
ỗ ợ + Hydrocortisone acétate: m i đ t 23 mũi tiêm cách nhau
ỗ ợ 57ngày, không tiêm quá 4 mũi m i đ t.
ụ ế ẩ + Các ch ph m có tác d ng kéo dài (Diprospan,
ỗ ợ ầ Depomedrol): m i đ t 12 mũi cách nhau 68 tu n
ề
ị ộ Đi u tr n i khoa
ố
:
Thu c ch ng thoái hóa ố
ậ
ố
ố
- Thu c ch ng thoái hóa tác d ng ch m (SySADOA/Symtom ụ
ề
ố
ị Slow Acting Drugs for Osteoarthritis) là nhóm thu c đi u tr
ệ
ả
ớ
ượ
ả
ộ
m i, hi u qu có đ
c sau m t tháng và duy trì c sau khi
ị ừ
ừ
ề
ề
ạ
ị ệ ng ng đi u tr , li u trình đi u tr t
12 tháng. Dung n p
ố ố
ư
ụ
ầ
thu c t
ụ t, h u nh không có tác d ng ph .
ẩ
- Các ch ph m: ế
(1) Glucosamin Sulfat (Viartril –S ®): glucosamin sulfat là ch t ấ
ế
ợ
ế
ụ
ầ c n thi
ổ t cho quá trình sinh t ng h p và kích thích t
bào s n
ấ
ấ
ườ
ả s n xu t proteoglycan có c u trúc bình th
ng.
ề
ị ộ Đi u tr n i khoa
- Thu c ch ng thoái hóa tác d ng ch m (ti p):
ụ ế ậ ố ố
ộ ứ ủ ẽ ổ ợ Tăng t ng h p proteoglycan s làm tăng đ c ng c a
ụ ậ ượ ổ ươ ụ ấ ươ mô s n, do v y tránh đ c t n th ng s n do ch n th ng
ả ả ể ự ơ ọ c h c; glucosamin sulfat có kh năng làm gi m đáng k s
ủ ụ ạ ộ ấ ờ ồ phá h y s n nh tính ch t kích thích các ho t đ ng đ ng
ụ ủ ứ ủ ụ ế ớ hóa c a s n và ư c ch các enzym h y s n kh p nh
ứ ế ố collagenese và phospholipase A2 ( c ch sinh ra các g c
ủ ế ứ ế ố superoxid h y t bào), thu c này còn c ch interleukin.
ề
ị ộ Đi u tr n i khoa
Thu c ch ng thoái hóa tác d ng ch m (ti p):
ụ ế ậ ố ố
ế ề ạ ẩ ỗ ộ Li u dùng: 11,5gram m i ngày, ch ph m d ng gói b t
ặ ố ộ ướ ữ ắ ạ ố ho c viên nh ng u ng tr c b a ăn, d ng ng tiêm b p
ụ ệ ầ ố ố Tác d ng không mong mu n: s ít b nh nhân ban đ u
ỡ ầ ả ặ tiêu ch y ho c phân nát, sau đó quen và đ d n.
ộ ử (2) Diacereine (Antrodar ®), ART 50®.: Là m t phân t
ấ ủ ề ạ ộ ướ thu c nhóm anthraquinon, là d ng ti n ch t c a Rhein tr c
ẽ ị khi diacetyl hóa (Diacereine khi b diacetyl s thành Rhenin),
ố ứ ắ ượ ế ắ thu c c ch IL1 nên ng t đ ệ c vòng xo n b nh lý gây ra
ế ố ở ể b i IL1. Kích thích y u t phát tri n (TGFBeta/ Transformin
ế ụ ổ ợ Growth Factor) kích thích t bào s n tăng t ng h p collagen
typ 2, proteoglycan và acide hyalunoric.
ề
ị ộ Đi u tr n i khoa
- Ch ph m : viên nh ng 50mg, u ng 100mg/24h m i, kéo
ế ẩ ộ ố ỗ
ấ dài ít nh t 3 tháng.
- Tác d ng không mong mu n là tiêu ch y nh và đ i màu ố
ụ ẹ ả ổ
ướ ể ố n ầ ủ c ti u (m u c a thu c).
ủ ầ (3) Piascledin ®, là thành ph n không xà phòng hóa c a
ả ơ ậ qu b (avocat) và đ u nành (Soja)
- Ch ph m viên nh ng 0,3g
ế ẩ ộ
- Li u 0,3g m i ngày, duy trì ít nh t hai tháng.
ề ấ ỗ
ề
ị ộ Đi u tr n i khoa
ứ
ế ộ ố (4) Chondroitin sulfat (Structum®,Chondrosulf®): c ch m t s
ụ
ấ
enzym tiêu s n, nh t là enzym metalloproteases.
ề
Li u: 1gram/ ngày
ầ
ị
(5) D ch nh y (Hyalunoric acide): Goon®, Hyalgan®, Hyruan
ấ
ộ
ớ
Plus®, Synvisc®, Orthto Visc®, dùng tiêm n i kh p, cung c p
ấ
ầ
ch t nh y:
ệ
ạ
ợ
ộ
ố
- Lo i đ nh t tuy t đ i # 300 centipoise: Hyalgan®10mg,
Ostenil®10mg, Hyruan Plus®,
ạ
ấ
ớ
ộ
- Lo i có đ nh t r t cao: Orthto Visc®15mg #55.000,
Synvisc® 8mg #56.000 centipoise.
ề
ị ộ Đi u tr n i khoa
- Cách dùng: thu c có đ nh t th p nên tiêm 5 mũi n i ộ ớ
ấ ộ ố
ỗ ệ ộ ớ ớ ố kh p m i li u trình, các thu c đ nh t cao nên tiêm ba
ầ ố ỗ mũi; tiêm m i mũi 1 ng/ 1tu n;
- Hi u qu : gi m đau và c i thi n v n đ ng rõ ngay t ả
ệ ệ ả ả ậ ộ ừ
mũi tiêm đ u.ầ
- Hi n nay các thu c này còn đ
ệ ố ượ ứ ớ c dùng trong c ng kh p
vai
ậ
ị ệ V t lý tr li u PHCN
1. Giai đo n c p:
ế ậ ư ạ ộ ạ ấ đau, s ng và h n ch v n đ ng:
--Không t p luy n, ngh ng i và duy trì sinh ho t bình ơ
ệ ạ ậ ỉ
ườ ế ạ ạ ổ ươ ầ th ng, h n ch đi l i tránh làm t n th ớ ng kh p tr m
ọ ơ tr ng h n.
--H ng ngo i: nhi
ạ ồ ệ ư ề t khô nông, làm s ng n thêm, không
dùng;
--Bó n n: nhi ế
ư ệ ướ t ề t nông, làm s ng n thêm, không dùng;
--Sóng ng n vi sóng: nhi
ắ ệ ư ề t sâu, làm s ng n thêm, không
dùng.
--Siêu âm: t o vi mát xa, có th làm s ng n thêm, không
ư ề ể ạ
dùng.
ậ
ị ệ V t lý tr li u PHCN
Giai đo n c p:
ạ ấ
- Tr m l nh (cryotherapy): tác d ng co m ch, gi m viêm,
ườ ụ ạ ả ạ
ề ề ể ả ầ ớ gi m phù n ph n m m quanh kh p, có th dùng.
- Đi n xung dòng giao thoa 4 c c đ t chéo nhau qua g i có
ự ặ ệ ố
ụ ể ả ầ tác d ng gi m đau, 15 – 20 phút/ l n, có th dùng.
- Đi n d n thu c: s d ng novocain và n
ử ụ ệ ẫ ố ướ ố c mu i sinh lý
ệ ự ụ ả ặ (ho c Iodua Kali) đi n c c âm, có tác d ng gi m đau,
ể ầ ỗ ầ ờ th i gian m i l n không quá 10 phút, có th 2l n/ngày.
ệ ự ươ ặ ướ ố Ho c dùng hydrocortison đi n c c d ng và n c mu i
ệ ự ụ ặ ố sinh lý (ho c Iodua Kali) đi n c c âm, có tác d ng ch ng
ạ ỗ ả ề ả viêm t i ch gi m phù n nên gi m đau.
ậ
ị ệ V t lý tr li u PHCN
Giai đo n c p:
ạ ấ
- T tr
ừ ườ ư ạ ệ ệ ng: ch a có kinh nghi m; có lo i không nhi t và
ạ ệ ể lo i có nhi t và có rung; có th dùng lo i t ạ ừ ườ tr ng không
ệ ệ có nhi ạ t, lo i nhi t rung không nên dùng;
- Sóng xung kích (sóng kích s c): t o l c tác đ ng m nh, có ố
ạ ự ạ ộ
ể ổ ươ th gây đau và làm t n th ng thêm các mô trong giai
ạ ớ đo n viêm, không nên dùng; nhìn chung ít dùng trong kh p
g i.ố
- Laser công xu t th p: tác d ng sinh h c là chính, chi u ụ
ế ấ ấ ọ
ặ ộ ế ệ ớ ngoài, châm (chi u vào huy t quanh kh p), ho c n i
ả ư ượ ể ệ ạ ứ ằ m ch, có th dùng, hi u qu ch a đ c ch ng minh b ng
ự ự ủ ế ứ ự ứ ư th c ch ng (ch a có nghiên c u th c s labo, ch y u các
ứ ủ ố nghiên c u c a Trung qu c)
ậ
ị ệ V t lý tr li u PHCN
ế ư ế ề ạ h t đau, h t s ng n ,
Giai đo n m n: ạ
- Duy trì sinh ho t, v n đ ng không ch u tr ng l c ho c
ự ặ ạ ậ ộ ọ ị
ạ ầ đi l i tăng d n,
- S d ng h ng ngo i, bó n n có tác d ng làm dãn m ch, ế
ử ụ ụ ạ ạ ồ
ưỡ ề ẻ ầ ớ tăng dinh d ng cho ph n m m quanh kh p, làm d o
ạ ơ ớ ạ ộ dai giúp kh p ho t đ ng linh ho t h n.
- Sóng ng n, vi sóng, siêu âm đi u tr có th s d ng
ể ử ụ ề ắ ị
ượ ụ ưỡ ổ ứ đ c, có tác d ng tăng dinh d ng t ả ch c, gi m quá
ươ ạ ổ trình t n th ng và tăng tái t o. Không dùng sóng xung
kích.
ậ
ị ệ V t lý tr li u PHCN
ạ
Giai đo n m n: ạ
- Châm c u: không có kinh nghi m, n u kim không vô
ứ ệ ế
ổ ể ớ ớ trùng châm vào ủ kh p có th gây viêm kh p m .
- T p luy n: t p không ch u tr ng l c, t p ch u tr ng l c,
ự ậ ự ệ ậ ậ ọ ọ ị ị
ự ậ ầ ả ị ậ t p tăng d n theo kh năng ch u đ ng, không nên v n
ợ ấ ể ễ ộ đ ng thái quá vì có th làm tăng tái di n các đ t c p,
ế ượ ả ệ ớ ầ c n có chi n l c b o v kh p lâu dài.
- Băng thun bó êm ho c các lo i n p m m h tr cho
ạ ẹ ỗ ợ ề ặ
ố ớ ạ ư ể kh p g i có th dùng khi đi l ả i nh ng ph i chú ý gi ữ ệ v
ổ ươ sinh và phòng tránh t n th ng da.
ỗ ợ ớ H tr kh p
ỗ ợ ớ H tr kh p
Tiêm corticoid vào kh pớ
ẫ ườ
ớ
ầ
ị
Tiêm d ch nh y vào kh p có siêu âm d n đ
ng
ể
ẫ
ườ
ử ụ
ầ
Đ chính xác c n có siêu âm d n đ ầ
ng, s d ng đ u dò
ầ ố
ặ ầ
ư
ọ
Line t n s …..Hz, nguyên lý đ t đ u dò và kim ch c nh sau
ầ
ẫ
ị
Tiêm d ch nh y vào kh p có siêu âm d n
ườ
ớ ng
đ
ẫ ườ
ớ
ầ
ị
Tiêm d ch nh y vào kh p có siêu âm d n đ
ng
ớ
ẫ
ậ Ph u thu t thay kh p
Ph u thu t thay kh p g i ít đ
ẫ ậ ớ ố ượ ụ ớ ơ c áp d ng h n các kh p
ề ế ế ầ ẫ ớ khác vì ph n m m xung quanh ít, d n đ n kh p y u và
ộ ề ả gi m đ b n;
B o v kh p g i là c b n, ch thay khi m t kh năng đi
ơ ả ệ ấ ả ả ớ ố ỉ
ổ ớ ả ộ ề ạ ạ ạ l ọ i, tu i th kh p gi tùy lo i, có lo i có đ b n 15 năm.
T n kém và nhi u tai bi n, sau m v n c n PHCN ế
ổ ẫ ầ ề ố