BỘ MÔN: VI - KÝ SINH TRÙNG
HHỌỌCC VIVIỆỆNN Y Y DƯDƯỢỢCC HHỌỌCC CCỔỔ TRUYTRUYỀỀNN VIVIỆỆTT
NAMNAM
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
GIUNGIUN CHCHỈỈ
Đối tượng: Bác sĩ YHCT - Hệ liên
thông
Thời gian: 2 tiết Giảng viên: PGS. TS. Lê Thị Tuyết
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
Giun chỉ thuộc họ Filaridae, là loại giun hình ống, nhỏ,
mảnh như sợi chỉ. Chu kỳ gồm 2 vật chủ: người, tiết túc.
Ký sinh ở người chia thành các nhóm:
- Nhóm ký sinh ở dưới da và tổ chức, gồm:
Dipelonema, Onchocera, Loa loa, Dracunculus..
- Nhóm ký sinh ở bạch huyết, gồm:
Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia timonri.
Một số bất thường ở người: Acanthocheilonema perstans,
Mansonella ozzordi, Dipetalonema...
Việt nam đã có 2 loại được phát hiện : W. bancrofti,
B.malayi
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
GIUN CHỈỈ GIUN CH
WUCHERERIA BANCROFTI WUCHERERIA BANCROFTI
BRUGIA MALAYI VVÀÀ BRUGIA MALAYI
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
C TIÊU: MMỤỤC TIÊU:
1. Mô tảả đư đượợcc đđặặc đic điểểm hm hìình th 1. Mô t nh thểể, chu k W. bancrofti, , chu kỳỳ ccủủa a W. bancrofti,
B.malayi B.malayi
W. bancrofti, 2. Trìình bnh bàày đưy đượợcc ccáác đc đặặc đic điểểm dm dịịch tch tễễ ccủủa a W. bancrofti, 2. Tr
B.malayi B.malayi
3. Lý giảải đưi đượợcc mmộột st sốố đ đặặc đic điểểm sinh b 3. Lý gi W. bancrofti, m sinh bệệnh hnh họọc c W. bancrofti,
B.malayi B.malayi
phương phpháápp chchẩẩnn đođoáánn xxáácc đđịịnhnh bbệệnhnh
4. 4. ĐưaĐưa rara đưđượợcc phương W.bancrofti, B.malayi W.bancrofti, B.malayi
phòng vvàà kkểể têntên thuthuốốcc điđiềềuu trtrịị W. W.
5. 5. TưTư vvấấnn đưđượợcc bibiệệnn phòng bancrofti, B.malayi bancrofti, B.malayi
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
I. HÌNH THỂỂ I. HÌNH TH
1.1. H1.1. Hìình th
nh thểể con trư
con trưởởng th
ng thàànhnh con -- Giun Giun mmààuu trtrắắngng ssữữaa, , gigiốốngng nhưnhư ssợợii chchỉỉ,, khikhi kýký sinhsinh con
đđựựcc vvàà con con ccááii cucuộộnn llạạii vvớớii nhaunhau trông trông nhưnhư ssợợii chchỉỉ rrốốii. .
con ccááii 88--10cm x 0,25mm, con 4cm x 0,1mm. 10cm x 0,25mm, con đđựựcc 4cm x 0,1mm.
-- KT: KT: con 1.2. ThThểể ấấuu trtrùùngng 1.2. Trong mmááuu ngongoạạii vi vi ccóó hhììnhnh ddạạngng giungiun nhnhỏỏ,, bênbên ngongoààii ccóó Trong llớớpp vvỏỏ baobao bbọọcc. .
CơCơ ththểể ggồồmm ccóó phphầầnn đđầầuu, , phphầầnn đuôiđuôi. . TrênTrên thânthân ccóó ccáácc hhạạtt nhinhiễễmm ssắắcc ngongoạạii vivi
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
BBảảngng phânphân bibiệệtt ấấuu trtrùùngng giungiun chchỉỉ giaigiai đođoạạnn ởở mmááuu ((gđgđ I) I) gigiữữaa
Brugia malayi Brugia malayi vvàà Wuchereria bancrofti.. Wuchereria bancrofti
ĐẶC ĐIỂM
BRUGIA MALAYI
Kích thước
WUCHERERIA BANCROFTI 260 um
220 um
Mềm mại, quắn ít
Tư thế nhuộm Giem sa
Dáng cứng, quắn nhiều hơn
Lớp áo
Lớp áo bao thân và đuôi ngắn
Lớp áo bao thân và đuôi dài hơn
Hạt nhiễm sắc
ít, rõ ràng
Nhiều, không rõ
Không có
Có
Hạt nhiễm sắc có đuôi
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
B.malayi
W.bancrofti
B.malayi
W.bancrofti
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
II. CHU KỲỲ II. CHU K
trong cơcơ ththểể ngưngườờii
truyềềnn giungiun chchỉỉ vvààoo mmááuu ngongoạạii vi, AT
theo vi, AT theo ph/triểểnn ththàànhnh giungiun chchỉỉ
KiKiểểuu chuchu kkỳỳ 5, 5, ggồồmm haihai vvậậtt chchủủ:: ngưngườờii, , mumuỗỗii 2.1. GiaiGiai đođoạạnn phpháátt tritriểểnn trong 2.1. -- SauSau khikhi bbịị mumuỗỗii truy mmááuu ttớớii kýký sinhsinh ởở hhệệ bbạạchch huyhuyếếtt đđểể ph/tri trưtrưởởngng ththàànhnh..
bancrofti thưthườờngng cưcư trtrúú ởở vvùùngng hhạạchch ccủủaa bbộộ
ĐĐốốii vvớớii AT AT W. W. bancrofti mmááyy sinhsinh ddụụcc, , thânthân. .
malayi thưthườờngng cưcư trtrúú ởở vvùùngng hhạạchch bbạạchch huyhuyếếtt bbẹẹnn, ,
AT AT B. B. malayi nnááchch..
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
Trong hhạạchch bbạạchch huyhuyếếtt con con trưtrưởởngng ththàànhnh đđựựcc, , ccááii ssốốngng
xoang, , mmạạchch bbạạchch
-- Trong cucuộộnn vvààoo nhaunhau nhưnhư mmớớ chchỉỉ rrốốii ởở ccáácc xoang huyhuyếếtt bbịị giãngiãn
Ban ngày ở tuần hoàn nội tạng, nhất là phổi,
Ban đêm ở máu ngoại vi, nhất là từ 20h - 4h.
Sau nhiễm 1 năm, con cái đẻ ra ấu trùng, AT di chuyển từ hệ bạch huyết sang hệ tuần hoàn.
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
Nếu muỗi đốt người vào thời điểm này, AT vào dạ dày muỗi để phát triển và tiếp tục chu kỳ.
Nếu không được muỗi hút, AT tồn tại trong máu ngoại vi khoảng 10 tuần rồi chết.
Các xứ khác W. bancrofti và B. malayi xh cả ban ngày.
- Thời gian hoàn thành chu kỳ: 1-2 năm
- Thời gian sống con trưởng thành: 5-15 năm
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
2.2. Trong 2.2.
Trong cơcơ ththểể mumuỗỗii
AT ở máu ngoại vi xâm nhập vào dạ dày muỗi. sau 2-6
giờ, xuyên qua thành dạ dày và bỏ lại lớp áo.
Sau 15h, AT tới cơ ngực muỗi và ph/triển thành AT gđ
2.
Đến ngày thứ 6, 7 thay vỏ thành AT gđ3
Sau 14 ngày thành AT gđ 4, ký sinh ở tuyến nước bọt, ở
môi dưới vòi muỗi, chờ cơ hội đốt người.
Thời gian hoàn thành phụ thuộc vào nhiệt độ , độ ẩm,
loài muỗi: 2-6 tuần.
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
III. DIII. DỊỊCH TCH TỄỄ HHỌỌCC
nguy cơ nhiễễm m
3.1. C3.1. Cáác yc yếếu tu tốố nguy cơ nhi - Tập quán sinh hoạt: không ngủ màn, không mặc quần áo
dày
- VSMT và khí hậu : - Bệnh lan có tính chất gia đình 3.2. ChChủủngng loloạạii giungiun chchỉỉ 3.2. - 95% nhiễm B. malaryi ở vùng đồng bằng Bắc bộ. - 5% là nhiễm W. bancrofti ở Trung du: Sơn Tây, Hoà Bình - Nhiễm phối hợp 2 loại hiếm gặp
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
3.3. T3.3. Tìình hnh hìình phân b
nh phân bốố bbệệnhnh
- Bệnh phân bố lẻ tẻ, từng điểm nhỏ như thôn, xã...
- Tuổi nhiễm: tăng theo tuổi, cao nhất ở lứa tuổi 30- 40 .
- Không có sự khác biệt tỷ lệ nhiễm giữa nam và nữ .
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
trung giangian
3.4. VVậậtt chchủủ trung 3.4. W. bancrofti: C. fatigans, C. quinquefasciatus và Anopleles
hyrcanus.
Muỗi Culex phổ biến ở vùng đồng bằng, trung du.
Phát triển vũng nước quanh nhà, dụng cụ chứa nước gia
B. malayi: Mansonia hay gặp M. uniformis, M.
đình.
annulifera, M. longipalpis, M. indiana..
Sinh sống ở các ao hồ có bèo nhất là bèo Cái, bèo Nhật
bản,
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
3.5. Chu kỳỳ xuxuấất hi 3.5. Chu k
t hiệện n ấấu tru trùùng giun ch
ng giun chỉỉ ởở mmááu ngo
u ngoạại i
vivi
- B. malaryi: chu kỳ đêm, mật độ cao vào 2 đỉnh là 22h, 4h
- W.bancrofti: mật độ cao 24h, 4 h
3.6. M3.6. Mậật đt độộ ấấu tru trùùngng
- 3 AT/ml máu thuận tiện cho sự lan truyền bệnh.
- >10 AT hoặc < 1AT/ 1ml máu khó lan truyền
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
IV. BIV. BỆỆNH HNH HỌỌCC
Bệnh giun chỉ là bệnh của hệ bạch huyết, hiện tượng dị
ứng.
4.1. Thời kỳ ủ bệnh
Giai đoạn AT vào cơ thể đến khi xuất hiện ở máu ngoại vi,
thời kỳ này từ 3-18 tháng, thậm chí 5-7 năm.
Không triệu chứng gì.
Có thể nổi mẩn nhẹ, sốt nhẹ, mệt mỏi. viêm hạch bạch
huyết cục bộ nghỉ ngơi tự hết,
Thời kỳ: dễ phát hiện AT máu ngoại vi; khả năng truyền
bệnh cao.
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
4.2. Thời kỳ phát bệnh
- Viêm mạch bạch huyết cấp tính: sốt, các hạch vùng nách, vùng bẹn /các bạch mạch nổi cứng. W. bancrofti, đái / ỉa chảy ra dưỡng chấp/ dưỡng chấp lẫn máu. - Gầy sút nhanh. Các đợt phát bệnh cũng tự hết, dần xuất hiện ... - Phù voi: phù nề, da sần sùi và dầy như da voi, phù thường xuất hiện ở chi, vú, âm hộ, bìu. B.malayi hay phù voi ở chi Thời kỳ này: kéo dài nhiều năm, có thể tìm thấy AT.
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
4.3. Thời kỳ tiềm tàng
- Các hạch có thể to lên thường xuyên.
- Các đợt phù voi :
Xuất hiện liên tiếp, da dày dần.
Phù ở chi: thường phù 1 chân/ 1 tay, từ dưới lên trên, phù từ bàn chân đến 1/2 dưới cẳng chân.
Bộ phận sinh dục cũng phù to
Phù nhưng không đau, không đỏ, phù cứng
- Thời kỳ này không tìm thấy AT giun chỉ
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
V. CHV. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁNN
5.1. Lâm sàng
Khó, trừ khi đã có phù voi và đái ra dưỡng chấp
5.2. Dịch tễ
Yếu tố dịch tễ rất quan trọng giúp chẩn đoán xác định
5.3. Cận lâm sàng
- XN tìm ấu trùng giun chỉ: máu ngoại vi, nước tiểu :
- XN huyết thanh: ELISA, miễn dịch huỳnh quang
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
VI.VI. ĐI ĐIỀỀU TRU TRỊỊ
6.1. Thuốc điều trị đặc hiệu - D.E.C : banocide, hetrazan.. Diệt thể ấu trùng, rất ít tác dụng thể trưởng thành. Tác dụng phụ: sốt cao, nhức đầu, mệt mỏi, buồn nôn
nặng với giun B.malayi .
- Hiện nay kết hợp với Albendazole 6.2. Điều trị triệu chứng - Giảm đau, hạ sốt, chống dị ứng, kháng sinh chống bội
nhiễm.
- Phù voi: phải ép kết hợp với corticoit, phẫu thuật
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN
VII. PHÒNG BỆỆNHNH VII. PHÒNG B
-- PhPháátt hihiệệnn vvàà điđiềềuu trtrịị ngưngườờii bbệệnhnh::
ĐâyĐây llàà bibiệệnn phpháápp chchủủ yyếếuu ccầầnn phpháátt hihiệệnn ssớớmm, , điđiềềuu trtrịị tritriệệtt
đđểể,, điđiềềuu trtrịị hhààngng loloạạtt..
-- DiDiệệtt vvậậtt chchủủ trung trung giangian truy truyềềnn bbệệnhnh: :
-- GiGiảảmm ssựự titiếếpp xxúúcc ccủủaa ngưngườờii vvớớii mumuỗỗii::