BỘ MÔN: VI - KÝ SINH TRÙNG
HHỌỌC VIC VIỆỆN Y DƯ
N Y DƯỢỢC HC HỌỌC CC CỔỔ TRUYTRUYỀỀN VIN VIỆỆT T
NAMNAM
GIUN KÝ SINH GIUN KÝ SINH
Đối tượng: Bác sĩ YHCT - Hệ liên
thông
Thời gian: 2 tiết Giảng viên: PGS. TS. Lê Thị Tuyết
C TIÊU: MMỤỤC TIÊU:
1. Mô tảả đư đượợcc đđặặc đic điểểm hm hìình th 1. Mô t nh thểể, chu k , chu kỳỳ ccủủa giun: a giun: đ đũũa, a,
c, kim. ttóóc, mc, móóc, kim.
2. Trìình bnh bàày đưy đượợcc ccáác đc đặặc đic điểểm dm dịịch tch tễễ ccủủa giun: 2. Tr a giun: đ đũũa, a,
c, kim. ttóóc, mc, móóc, kim.
3. Lý giảải đưi đượợcc mmộộtt ssốố đđặặcc điđiểểmm bbệệnhnh hhọọcc chchủủ yyếếuu ccủủaa 3. Lý gi
bbệệnhnh giun: c, kim. giun: đ đũũa, ta, tóóc, mc, móóc, kim.
4. 4. ĐưaĐưa rara đưđượợc c phương phương phpháápp chchẩẩnn đođoáánn xxáácc đđịịnhnh bbệệnhnh
giungiun giun: c, kim. giun: đ đũũa, ta, tóóc, mc, móóc, kim.
phòng vvàà kkểể têntên ccáácc thuthuốốcc điđiềềuu trtrịị 5. 5. TưTư vvấấnn đưđượợc c bibiệệnn phòng c, kim. giun: đ đũũa, ta, tóóc, mc, móóc, kim. giun:
GIUN ĐŨŨA A GIUN Đ
ASCARIS LUMBRICOIDES ASCARIS LUMBRICOIDES
I. HÌNH THỂỂ I. HÌNH TH
nh thểể con trư
i giun lớớn, hn, hìình chi
ng thàànhnh con trưởởng th nh chiếếc đc đũũa, ma, mààu tru trắắng sng sữữa/ha/hồồng.ng. 25 cm x 5 17 cm x 3
cm x 5--6 m6 mmm cm x 3--4 m4 mm. m.
1.1. H1.1. Hìình th -- LoLoạại giun l KT: con cáái 2i 20 0 -- 25 -- KT: con c con đựực 1c 15 5 -- 17 con đ Cơ thểể chi l -- Cơ th
ng, ngoàài đưi đượợc bao b kytin. c bao bọọc vc vỏỏ kytin.
chi lààm 3 phm 3 phầần:n: u thuôn nhỏỏ + + ĐĐầầu:u: đ đầầu thuôn nh + Thân: Hìình nh ốống, ngo + Thân: H + + ĐuôiĐuôi: nh: nhọọn, n,
Con Con ccááii đuôiđuôi ththẳẳngng Con Con đđựựcc đuôiđuôi cong cong vvềề phphííaa bbụụngng
II. CHU KỲỲ II. CHU K
a thuộộc loc loạại chu k đơn i chu kỳỳ đơn
t chu kỳỳ giungiun đ đũũa thu u chu kỳỳ 3: 3:
-- KhKháái qui quáát chu k gigiảản, kin, kiểểu chu k Ngườời i NgoNgoạại ci cảảnhnh Ngư ký sinh: Giun trư -- VVịị trtríí ký sinh: Giun trưởởng th
t non, ng thàành nh ởở ruruộột non, t non.. thưthườờng lng làà đo đoạạn đn đầầu vu vàà gigiữữa rua ruộột non.. sau giao hợợp, con c c sinh sảản:n: sau giao h nh thứức sinh s p, con cáái đi đẻẻ trtrứứng ng -- HHìình th
i: -- Đư Đườờng đng đàào tho thảải:
ng theo phân ra ngoạại ci cảảnh, gnh, gặặp đip điềều kiu kiệện n
nh trứứng cng cóó ấấu tru trùùng thanh v
ng thanh vàà ccóó
TrTrứứng theo phân ra ngo thuthuậận ln lợợi, thi, thàành tr khkhảả năng lây nhi
năng lây nhiễễm.m.
ng thanh -- MMầầm bm bệệnh:nh: trtrứứng cng cóó ấấu tru trùùng thanh
-- Đư Đườờng xâm nh
qua đườờng tiêu ho
ăn phảải i
ng tiêu hoáá, , ăn ph rau, quảả ssốống, ng,
ng thanh ởở rau, qu
ng xâm nhậập:p: qua đư trtrứứng cng cóó ấấu tru trùùng thanh ngunguồồn nn nứứơc lãơc lã......
- Diễn biến chu kỳ:
Trứng đến dạ dày, ấu trùng thoát vỏ, chui qua các mao mạch ruột vào tĩnh mạch mạc treo gan, ở đó 3 - 4 ngày.
tim phải,
Từ tĩnh mạch trên gan tĩnh mạch chủ theo động mạch phổi lên phổi chui qua thành mao mạch vào phế nang.
Từ các phế nang lên khí quản, hầu, theo thực quản xuống dạ dày, ruột và thành giun trưởng thành.
- Thời gian hoàn thành chu kỳ: 60 - 75 ngày.
- Thời gian sống con trưởng thành: 12 - 18
tháng.
III. DIII. DỊỊCH TCH TỄỄ HHỌỌCC năng pháát tri 3.1. Khảả năng ph 3.1. Kh
Trứng bị huỷ diệt bởi ánh sáng mặt trời, thời tiết khô
t triểển cn củủa tra trứứng giun đ ng giun đũũa a ởở ng/cng/cảảnhnh
Thuốc tím, cresyl với liều khử trùng không diệt
hanh.
được
3.2. C3.2. Cáác yc yếếu tu tốố nguy cơ nhi nguy cơ nhiễễm giun đ m giun đũũa cho con ngư a cho con ngườờii
- Khí hậu: nóng, ẩm thuận lợi mầm bệnh PT
- VSMT: Sử dụng HXK HVS, phân người chưa xử
lý
- VSCN: Không rửa tay trước khi ăn, ăn rau, quả
chưa được vệ sinh....
3.3. T3.3. Tìình hnh hìình nhi
nh nhiễễm bm bệệnh giun đ
nh giun đũũaa
- Trên thế giới
- Việt Nam
Bệnh giun đũa phân bố ở khắp nơi, mức độ nhiễm tuỳ
theo từng vùng: miền Bắc tỷ lệ nhiễm cao hơn ở miền Nam, đồng bằng cao hơn miền núi, nông thôn cao hơn thành thị và trẻ em tỷ lệ nhiễm cao hơn người lớn.
IV. TIV. TÁÁC HC HẠẠI VI VÀÀ BIBIẾẾN CHN CHỨỨNGNG
4.1. Tác hại do ấu trùng
Hội chứng Loeffler với các triệu chứng:
. Ho: lúc đầu có thể ho khan, sau ho có đờm . Đau ngực dữ dội . X.quang có hình ẩnh thâm nhiễm phổi . XN máu, bạch cầu ái toan tăng cao từ 30-40%
Các triệu chứng tự hết sau 6-7 ngày. Ngoài ra, có thể bị nổi mẩn, ngứa ngoài da.
4.2. Tác hại ở giai đoạn trưởng thành
- Chiếm thức ăn:chiếm của vật chủ 2,8g gluxit, 0,7 mg
protit/ng/1 con và vitamin A.
- Chiếm đoạt vitamin A, D … - Gây phì đại và viêm niêm mạc ruột non: đau bụng,
RLTH, buồn nôn , từ những tổn thương đó dẫn đến:
. Rối loạn háp thu ruột . Tạo điều kiện xâm nhập của vi khuẩn . Tạo điều kiện xâm nhập các dị ứng tố gây dị ứng . Trẻ sẽ bị còi xương, SDD, ả/h phát triển trí tuệ và thể
chất.
4.3. Biến chứng
- Tắc ruột giun:
Theo WHO thì các trường hợp tắc ruột do giun đũa chiếm 5% tổng số các trường hợp phải can thiệp ngoại khoa.
- Viêm ruột thừa: chiếm 80% ở trẻ em dưới 5 tuổi.
- Giun chui ống mật, áp xe gan do giun…
V. CHV. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁNN
5.1. Lâm sàng
Lâm sàng chỉ giúp hướng tới chẩn đoán
5.2. Cận lâm sàng
- Xét nghiệm phân tìm trứng giun đũa
- Các phản ứng gián tiếp: ELIZA,
- Chẩn đoán hỗ trợ như siêu âm, Xquang
VI.VI. ĐI ĐIỀỀU TRU TRỊỊ
- Mebendazol (vermox, fugacar..):
- Albendazol (Zeltel, zaltol..)
- Combantrin (pyrantel pamoate..)
VII. PHÒNG BỆỆNHNH VII. PHÒNG B
7.1. Nguyên tắc phòng bệnh
7.2. Các biện pháp
- Quản lý phân chặt chẽ: xử dụng HXHVS, không phóng uế bừa bãi, không sử dụng phân tươi bón ruộng và hoa màu.
- Tuyên truyền GDSK cho cộng đồng, ý thức VSCN:
- Giải quyết nguồn bệnh: Điều trị hàng loạt, chọn lọc, cá thể có định kỳ 2-3 lần/ năm.
GIUN TÓÓC C GIUN T
TRICHURIS TRICHIURA TRICHURIS TRICHIURA
I. I. HÌNHHÌNH THTHỂỂ CCỦỦAA GIUNGIUN TTÓÓCC
1.1. Hình thể con trưởng thành
i giun nhỏỏ, m, mààu tru trắắng/ hng/ hồồng nh ng nhạạt, ht, hìình nh ốống.ng.
45mm. 50mm, con đon đựực 30c 30--45mm.
-- LLàà loloạại giun nh KT: con cáái di dàài 3i 355--50mm, c -- KT: con c chia lààm 2 phm 2 phầần rõ r Cơ thểể chia l -- Cơ th n rõ rệệt:t:
c, chiềềm3/4 m3/4 cơ th cơ thểể..
PhPhầần đn đầầu nhu nhỏỏ như s PhPhầần đuôi ph như sợợi ti tóóc, chi nh to ra. n đuôi phìình to ra.
uôi thẳẳng, ng, con đ con đựực đuôi c đuôi cong v cong vềề phphíía ba bụụngng. .
CCon con cáái đi đuôi th 1.2. Hình thể của trứng
p. Bên TrTrứứng mng mààu vu vààng, hng, hìình bnh bầầu du dụục, c, 2 2 đđầầu cu cóó hai nhai nắắp. Bên i nhân. KT 22 x 50 umum y, trong làà khkhốối nhân. KT 22 x 50 ngongoàài li làà llớớp vp vỏỏ ddàày, trong l
II. CHU KỲỲ II. CHU K
-- KhKháái qui quáát chu k t chu kỳỳ: : kikiểểu chu k u chu kỳỳ như giun đ như giun đũũaa
on trưởởng th ng (manh ng thàành nh ởở đ đạại tri trààng (manh
ký sinh: c: con trư -- VVịị trtríí ký sinh ng). trtrààng).
-- HHìình th nh thứức sinh s c sinh sảản:n: sau giao h sau giao hợợp, con c p, con cáái đi đẻẻ trtrứứng ng
ng theo phân ra ngoạại ci cảảnh, g i, trứứng ph nh, gặặp p nh trứứng cng cóó t triểển thn thàành tr n thuậận ln lợợi, tr
-- Đư Đườờng đng đàào tho thảải:i: điđiềều kiu kiệện thu ấấu tru trùùng thanh v trtrứứng theo phân ra ngo ng pháát tri năng lây nhiễễm.m. ng thanh vàà ccóó khkhảả năng lây nhi
ng thanh -- MMầầm bm bệệnh:nh: trtrứứng cng cóó ấấu tru trùùng thanh
-- Đư Đườờng xâm nh ng xâm nhậập:p: qua đư qua đườờng tiêu ho ăn phảải tri trứứng cng cóó
ấấu tru trùùng, cng, cóó ởở rau, qu rau, quảả ssốống, ngu ng tiêu hoáá, , ăn ph ng, nguồồn nn nứứơc lãơc lã......
- Diễn biến chu kỳ: trứng vào đến dạ dày, ấu trùng thoát vỏ, ấu trùng di chuy phpháát tri di chuyểển đn đếến vn vùùng manh tr nh giun tóóc trưc trưởởng th ng manh trààng ký sinh v ng ký sinh vàà ng thàành.nh. t triểển thn thàành giun t
-- ThThờờii giangian hohoàànn ththàànhnh CK:CK: 1 1 ththáángng
-- Th/gian Th/gian ssốốngng con con trưtrưởởngng ththàànhnh: : 55--6 6 nămnăm
III. DIII. DỊỊCH TCH TỄỄ HHỌỌCC
3.1. Điều kiện phát triển của trứng giun tóc ở ngoại
cảnh
-- NhiNhiệệtt đđộộ ththííchch hhợợpp chocho trtrứứngng phpháátt tritriểểnn ttừừ 2525--303000C, C, ởở nhinhiệệtt 90%. đđộộ nnààyy sausau 1717--30 30 ngngààyy ttỷỷ llệệ trtrứứngng ccóó ấấuu trtrùùngng llàà 90%.
tia tửử ngongoạại ci củủa a áánh nh
PhPhầầnn llớớnn trtrứứngng bbịị hhỏỏngng, , trêntrên 505000C C vvàà tia t ssááng mng mặặt trt trờờii
-- ấấuu trtrùùngng giungiun ttóócc ccóó ssứứcc đđềề khkháángng rrấấtt caocao, , ggĩĩưư ssốốngng đưđượợcc 5 5
nămnăm..
NNóói chung s ng trứứng giun t ng giun tóóc cao hơn tr ng giun c cao hơn trứứng giun
i chung sứức đc đềề khkhááng tr đđũũa.a.
3.2. Các yếu tố nguy cơ
- Khí hậu: nóng, ẩm thuận lợi mầm bệnh giun phát
triển.
- VSMT: Sử dụng HXK HVS, phân người chưa xử lý
- VSCN: Ko rửa tay trước khi ăn, ăn rau quả chưa vệ sinh...
3.3. Tình hình nhiễm bệnh giun tóc
hân bốố tương t tương tựự giun đ giun đũũa, tuy nhiên t a, tuy nhiên tỷỷ llệệ nhinhiễễm thm thấấp p
Phân b hơn hơn
IV. TIV. TÁÁC HC HẠẠII
t, ko biểểu hiu hiệện/ n/ không đ không đááng kng kểể: bu: buồồn nôn, ch n nôn, cháán ănn ăn, t, tááo o
SL SL íít, ko bi bbóónn
SL nhiềều gây t SL nhi u gây tổổn thương niêm m n thương niêm mạạc ruc ruộột :t :
-- Gây hGây hộội chi chứứng lng lỵỵ: : đau b đau bụụng, ngo ng, ngoàài nhi i nhiềều lu lầần.n.
n sa trựực trc trààng / nhi ng / nhiễễm trm trùùng th t (lao, th. ng thứứ phpháát (lao, th.
KKééo do dàài di dẫẫn sa tr hhààn).n).
u nhượợc sc sắắc:c: hhúút 0.005 ml m t 0.005 ml mááu/ ng y/ 1 con. u/ ngàày/ 1 con.
Viêm ruộột tht thừừaa -- Viêm ru -- ThiThiếếu mu mááu như -- Gây dGây dịị ứứngng
V. CHV. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁNN
5.1. Lâm sàng
TriTriệệu chu chứứng lâm s ng lâm sààng đng đểể hư hướớng tng tớới chi chẩẩn đon đoáánn
5.2. Cận lâm sàng
ChChẩẩn đon đoáán chn chíính xnh xáác dc dựựa XN phân t a XN phân tììm trm trứứngng
VI.VI. ĐI ĐIỀỀU TRU TRỊỊ
Mebendazol (vermox, fugacar.) -- Mebendazol (vermox, fugacar.)
LiLiềềuu ddùùngng: 200g/ x 3 x 3 ngngààyy
-- Albendazol Albendazol ((Zeltel
: 200g/ ngngààyy ..) zaltol..) Zeltel, , zaltol : 400mg liliềềuu duyduy nhnhấấtt. . LiLiềềuu ddùùngng: 400mg
VII. Phòng bệệnhnh VII. Phòng b
GiGiốống như phòng b ng như phòng bệệnh giun đ nh giun đũũa.a.
GIUN MÓC/ MỎ
ANCYLOSTOMA DUODENALE // ANCYLOSTOMA DUODENALE NECATOR AMERICANUS NECATOR AMERICANUS
Giun móóc/ mc/ mỏỏ llàà 2 lo2 loạại hi họọ Ancylostomidae ký sinh Giun m Ancylostomidae ký sinh ởở ngư ngườời.i.
cơ quan t triểển, cn, cóó cơ quan
ĐĐặặc đic điểểm cm củủa ha họọ nnàày: cy: cóó bao mi ng ngoặặm vm vàào niêm m ng pháát tri bao miệệng ph o niêm mạạc ruc ruộột VC đ t VC đểể hhúút mt mááu, u,
ssắắc dc dùùng ngo ggồồm: m:
-- GiGiốống ng Ancylostoma : A. duodenale Ancylostoma : A. duodenale ký sinh ký sinh ởở ngư ngườờii
-- GiGiốống ng Necator: N. americanus Necator: N. americanus ký sinh ký sinh ởở ngư ngườời. i.
Phân biệệt vt vềề mmặặt ht hìình th Phân bi nh thểể, n, nhưng c
ng nhau, do đdo đóó ssẽẽ ddùùng chung cho hưng cáác đc đặặc đic điểểm khm kháác gc gầần n i tên i trên vớới tên ng chung cho 2 lo2 loàài trên v
gigiốống nhau, giun móócc.. giun m
A GIUN I. HÌNH THỂỂ CCỦỦA GIUN I. HÌNH TH MMÓÓC/MC/MỎỎ ng thàànhnh
Giun móóc trưc trưởởng th Giun m
-- LoLoạại giun nh i giun nhỏỏ, m, mààu tru trắắng sng sữữa/ a/ hơi h hơi hồồngng
KT: Con cáái ci cóó ddàài 1i 100--13mm, 13mm, con đ 11mm. con đựực 8c 8--11mm.
u giun cóó bao mi bao miệệng ph t triểển, phn, phìình ra t
ng cong, cóó 2 tuy nh ra tạạo o ng pháát tri ng đông 2 tuyếến tin tiếết cht chấất cht chốống đông
i thân mộột đưt đườờng cong, c m hai bên cân u. Trong bao miệệng cng cóó 4 m4 móóc bc bốố trtríí llààm hai bên cân
-- KT: Con c -- CTCTạạo: o: Đ Đầầu giun c vvớới thân m mmááu. Trong bao mi đđốối. i.
: con cáái thi thẳẳng, tng, tàày; y; con đ ra như chân con đựực xoc xoèè ra như chân
Đuôi: con c Đuôi vvịịt.t.
TrTrứứng giun m ng giun móócc::
II. CHU KỲỲ II. CHU K
-- KhKháái qui quáát chu k t chu kỳỳ: : kikiểểu như giun đ u như giun đũũaa
chu kỳỳ lây nhi
m qua da. lây nhiễễm qua da. ng tiêu m qua đườờng tiêu c, còn lây nhiễễm qua đư
Giun móóc/mc/mỏỏ đ đềều cu cóó chu k Giun m Riêng giun móóc, còn lây nhi Riêng giun m hohoáá..
-- VVịị trtríí ký sinh: ký sinh: ởở ttáá trtrààng.ng.
nh thứức sinh s c sinh sảản:n: sau giao h sau giao hợợp, con c p, con cáái đi đẻẻ
-- HHìình th trtrứứng ng
-- Đư Đườờng đng đàào tho thảải:i: trtrứứng theo phân ra ngo
n thuậận ln lợợi, tri, trứứng PT th
ng theo phân ra ngoạại ci cảảnh, nh, nh trứứng ng ng PT thàành tr ng gđ III, c, cóó ththựực quc quảản n
ggặặp đip điềều kiu kiệện thu ccóó AT, rAT, rồồi thi thàànhnh ấấu tru trùùng gđ III hhìình tr nh trụụ. .
NG GĐ III CÓÓ HƯ HƯỚỚNG ĐNG ĐỘỘNG ĐNG ĐẶẶC C NG LÊN CAO NHẤẤT, CT, CÓÓ THTHỂỂ M CAO; NƠI CÓÓ Đ ĐỘỘ ẨẨM CAO;
ẤẤU TRU TRÙÙNG GĐ III C BIBIỆỆT: T: HƯHƯỚỚNG LÊN CAO NH LEO CAO TỚỚI 1I 1 M M; ; NƠI C LEO CAO T VVẬẬT CHT CHỦỦ Đ ĐỂỂ DI CHUY DI CHUYỂỂN TN TỚỚI. I.
GĐ III -- MMẦẦM BM BỆỆNH:NH: ẤẤU TRU TRÙÙNG NG GĐ III
-- ĐƯ ĐƯỜỜNG XÂM NH NG XÂM NHẬẬP: P:
. T. TIÊU HO IÊU HOÁÁ: AT THEO TH : AT THEO THỨỨC ĂNC ĂN, ,
NG . . . NƯNƯỚỚC UC UỐỐNG . . .
. DA: AT XÂM NH . DA: P QUA DA AT XÂM NHẬẬP QUA DA
- Diễn biến chu kỳ:
ng tiêu hoáá:: AT ko chu du, chui v o trong AT ko chu du, chui vàào trong
t pt, rồồi chui ra lòng ru i chui ra lòng ruộột tht thàành th nh thểể
.. QuaQua đư đườờng tiêu ho niêm mạạc ruc ruộột pt, r niêm m ng thàành.nh. trưtrưởởng th
ng da: vvààoo cơcơ ththểể VC, AT VC, AT theo
theo hhệệ ththốốngng theo đđộộngng mmạạchch phphổổii lênlên
. Qua đư đườờng da: . Qua TM TM chchủủ lênlên timtim phphảảii, , rrồồii theo phphổổii. .
, AT thay thay vvỏỏ, ph/ , ph/tritriểểnn, , sausau đđóó lênlên khkhíí ququảảnn, , hhầầuu
ởở phphổổii, AT vvàà nunuốốtt xuxuốốngng ththựựcc ququảảnn, , ddạạ ddààyy vvàà đđếếnn ttáá trtrààngng ththàànhnh giungiun trưtrưởởngng ththàànhnh. .
55--7 tu7 tuầầnn
7 nămnăm, g.m, g.móóc 10c 10--
-- Thời gian hoàn thành chu kỳ: - Th/gian sống con trưởng thành: : 55-- 7 15 n15 n
III. DIII. DỊỊCH TCH TỄỄ HHỌỌCC
3.1. Khả năng phát triển của AT ở ngoại cảnh
-- ấấu tru trùùng ph ng pháát tt táán theo phân,
n theo phân, đ đấất ct cáát, xt, xốốp, cp, cóó nhinhiềều ru ráác c nơi thuậận ln lợợi cho n i than làà nơi thu i cho nóó phpháát t
mmùùn vn vàà ccóó llẫẫn bn bụụi than l tritriểểnn
Điềều kiu kiệện thu -- Đi n thuậận ln lợợi: ti: từừ 2525--303000C,C, đ độộ ẩẩm vm vàà oxy th sau oxy thìì sau
nh trứứng cng cóó AT, AT c AT, AT cóó ththểể
24 giờờ trtrứứng p/tri 24 gi ttồồn tn tạại 1i 18 t8 th trong đ ng p/triểển thn thàành tr h trong đấấtt
-- ấấu tru trùùng sng sẽẽ bbịị chchếết nt nếếu không c
u sunlfat, trong muốối i
u không cóó đ độộ ẩẩm, >50m, >5000C , MT C , MT ngngậập nưp nướớc, cc, cồồn 70n 7000C,C, đ đấất ct cóó nhinhiềều sunlfat, trong mu mmặặn, thn, thờời ti t khô hanh.. i tiếết khô hanh..
3.2. Các yếu tố nguy cơ
-- KhKhíí hhậậu : ph u : phổổ bibiếến n ởở vvùùng cng cóó khkhíí hhậậu nu nóóng, ng, ẩẩm.m.
VSMT kéém: HXK HVS, không s m: HXK HVS, không sửử ddụụng bng bảảo ho hộộ lao đ lao độộng ng
-- VSMT k t... khi tiếếp xp xúúc vc vớới đi đấất... khi ti
i dân ởở vvùùng tr
ng, công nhân lààm vim việệc trong c ng trồồng mng mààu cu cóó ssửử ddụụng ng c trong cáác hc hầầm m
-- NghNghềề nghinghiệệp: p: ngưngườời dân phân tươi bóón run ruộộng, công nhân l phân tươi b mmỏỏ
3.3. Tình hình mắc bệnh giun móc
i : Trên thếế gigiớới :
-- Trên th -- ViViệệtt Nam: Nam: đđứứngng hhààngng ththứứ 2 2 sausau giungiun đđũũaa..
IV. TIV. TÁÁC HC HẠẠI VI VÀÀ BIBIẾẾN CHN CHỨỨNGNG
4.1. Tác hại giai đoạn ấu trùng
-- Viêm da: Viêm da: ccóó ththểể mmấất nhanh sau 1 t nhanh sau 1--2 ng2 ngàày/ 1y/ 1--2 tu2 tuầần. n.
ng Loeffler -- HHộội chi chứứng Loeffler
4.2. Tác hại giai đoạn trưởng thành
-- ThiThiếếu mu mááu:u: mãn tmãn tíính, tnh, từừ ttừừ, h, hồồng cng cầầu nhu nhỏỏ
m, HST giảảm còn 20 m còn 20--50%; s 50%; sắắt huy t thanh t huyếết thanh
XN HC giảảm, HST gi XN HC gi gigiảảm; protein to m; protein toààn phn phầần n ,,đđặặc bic biệệt t glubulin gi glubulin giảảmm
ng thượợng vng vịị, không c chu kỳỳ , không cóó chu k
-- RRốối loi loạạn tiêu ho rõ rrõ rệệt, bi đau vùùng thư n tiêu hoáá:: đau v n nôn ng ăn, bu, buồồn nôn t, biếếng ăn
-- HuHuỷỷ hohoạại protit i protit, glucit, lipit c , glucit, lipit củủa tha thứức ăn t c ăn tạại rui ruộột.t.
n kinh, tr, trẻẻ chchậậm lm lớớn vn vàà phpháát tri
Suy nhượợc thc thầần kinh -- Suy như tutuệệ, ph, phụụ nnữữ rrốối loi loạạn kinh nguy n kinh nguyệệt (nt (nếếu nhi u nhiễễm lâu ng t triểển vn vềề trtríí m lâu ngàày).y).
4.3. Biến chứng
Suy tim: chchỉỉ phphụục hc hồồi sau khi đi Suy tim: i sau khi điềều tru trịị khkhỏỏi bi bệệnh giun m nh giun móóc. c.
V. CHV. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁNN
-- Lâm s Lâm sààng:ng: khkhóó xxáác đc địịnhnh
-- CCậận lâm s n lâm sààngng
. X. Xéét nghi t nghiệệm phân: m phân: ttììm trm trứứng giun m ng giun móóc. c.
y phân tììm m ááu tru trùùngng trên gi trên giấấy thy thấấm m
. Nuôi cấấy phân t . Nuôi c ng nghiệệmm trong ốống nghi trong
VI.VI. ĐI ĐIỀỀU TRU TRỊỊ
6.1. Nguyên tắắc đic điềều tru trịị 6.1. Nguyên t
-- DDùùng kng kếết ht hợợp thu p thuốốc tc táái ti tạạo mo mááu, nâng cao th u, nâng cao thểể trtrạạngng
c thuốốc phc phảải an to i an toààn, hin, hiệệu quu quảả vvàà s/ds/dụụng đư ng đượợc tc tạại i
-- CCáác thu CC//đđồồngng
6.2. C6.2. Cáác thu
c thuốốcc
Mebendazol (Fugacar, Vesmox...) -- Mebendazol (Fugacar, Vesmox...)
Albendazol (Alental, Zentel, Zantol...) -- Albendazol (Alental, Zentel, Zantol...)
Pyrantel pamoat (Combantrin, helnimtol...) -- Pyrantel pamoat (Combantrin, helnimtol...)
VII. PHÒNG BỆỆNHNH VII. PHÒNG B
VSMT: -- VSMT:
n lý phân: sửử ddụụng HXHVS, không ph ng HXHVS, không phóóng ung uếế bbừừa a
. Quảản lý phân: s . Qu bãibãi
. X. Xửử lý phân, r lý phân, ráác, không s c, không sửử ddụụng phân ngư ng phân ngườời chưa x i chưa xửử
lý trong canh táác...c... lý trong canh t
-- VSCN: VSCN: ăn ăn, u, uốống hng hợợp vp vệệ sinh, s sinh, sửử ddụụng bng bảảo ho hộộ lao đ lao độộngng
Điềều tru trịị đ địịnh knh kỳỳ:: íít nht nhấất 1 l -- Đi trong năm t 1 lầần/ n/ trong năm
Giun kim Giun kim
Enterobius vermicularis Enterobius vermicularis
GIUN I. HÌNH THỂỂ GIUN I. HÌNH TH
KIMKIM
Con Con giungiun kimkim trưtrưởởngng ththàànhnh
-- LoLoạại giun nh ng ngàà i giun nhỏỏ, m, mààu tru trắắng ng
-- Đ Đầầu hơi ph u hơi phìình vnh vàà ccóó vvỏỏ khkhíía, mi a, miệệng cng cóó 3 môi. Ph 3 môi. Phầần cun cuốối thi thựực c
ququảản cn cóó ụụ phphìình. nh.
-- KT: Con c KT: Con cáái 8i 8 -- 13 13 mm x 0. mm x 0.4 m4 mm,m, đuôi th đuôi thẳẳng vng vàà nhnhọọn.n.
Con đCon đựực: dc: dàài 2i 2 -- 5 đuôi cong 5 mm,mm, đuôi cong
HHìình th nh thểể trtrứứngng
II. CHU KỲỲ II. CHU K
2.1. Chu kỳỳ bbìình thư 2.1. Chu k -- KhKháái qui quáát chu k
nh thườờngng t chu kỳỳ:: như giun đ
như giun đũũaa
-- VVịị trtríí ký sinh: ký sinh: ởở đ đạại tri trààng (manh tr ng). ng (manh trààng).
-- HHìình th nh thứức sinh s c sinh sảản:n:
Sau giao hợợp p ởở ruruộột, t, con đ Sau giao h con đựực chc chếết vt vàà bbịị ttốống ra ngo ng ra ngoàài i
Con cCon cáái ra r i ra rììa ha hậậu môn t u môn tạại ci cáác nc nếếp nhăn đ p nhăn đểể đ đẻẻ trtrứứng. ng.
Giun thườờng đng đẻẻ vvàào buo buổổi ti tốối, i, sau đ Giun thư sau đẻẻ giun c giun cáái chi chếếtt
T đã hìình th i giờờ, ph/tri nh thàành trong tr , ph/triểển AT thanh v nh trong trứứng vng vớới di dạạng ng năng n AT thanh vàà ccóó khkhảả năng
Ngay sau đẻẻ, A, AT đã h Ngay sau đ AT bAT bụụ, sau v , sau vàài gi lây nhiễễm.m. lây nhi
-- ĐưĐườờng đng đàào tho thảải: i:
BBệệnh ph nh phẩẩm m ởở nnếếp nhăn h p nhăn hậậu môn ho c qua phân u môn hoặặc qua phân
ng thanh -- MMầầm bm bệệnh:nh: trtrứứng cng cóó ấấu tru trùùng thanh
-- Đư Đườờng xâm nh ng xâm nhậập: p:
ng thanh qua ng tiêu hoáá: : trtrứứng cng cóó ấấu tru trùùng thanh qua
QQua đư ua đườờng tiêu ho tay bẩẩn,n, đ đồồ ddùùng.. ng.. tay b
- Diễn biến chu kỳ:
ng, AT thoáát vt vỏỏ 2 l2 lầần ph/tri sau đóó di chuy t non, sau đ AT thanh vàào do dạạ ddàày, y, n giun n ph/triểển giun di chuyểển xun xuốống ng ng thàành nh ởở ruruộột non,
Sau khi ăn phảải i trtrứứng cng cóó AT thanh v Sau khi ăn ph xuxuốống tng táá trtrààng, AT tho trưtrưởởng th ký sinh. manh trààng đng đểể ký sinh. manh tr
- Thời gian hoàn thành chu kỳ: 22--4 4 tutuầầnn
- Thời gian sống của con trưởng thành: 2 : 2 ththáángng..
2.2. Chu kkỳỳ bbấấtt 2.2. Chu thưthườờngng
chui ngưngượợcc
-- ChuChu kkỳỳ ngưngượợcc dòngdòng: : trtrứứngng giungiun kimkim ởở ccáácc nnếếpp nhănnhăn hhậậuu mônmôn, , nnởở ththàànhnh AT AT ngayngay ttạạii đđóó vvàà AT AT chui lênlên manhmanh trtrààngng đđểể phpháátt tritriểểnn ththàànhnh giungiun trưtrưởởngng ththàànhnh. .
trong -- ấấuu trtrùùngng phpháátt tritriểểnn vvàà trtrởở ththàànhnh ttựự do do ngayngay trong
lòng ruruộộtt lòng
III. DDỊỊCHCH TTỄỄ HHỌỌCC III.
3.1. KhKhảả năngnăng phpháátt tritriểểnn ccủủaa trtrứứngng ởở ngongoạạii ccảảnhnh 3.1. -- TrTrứứngng vvàà AT AT giungiun kimkim ccóó ththểể khuy khuyếếchch ttáánn mmọọii chchỗỗ nhưnhư chănchăn, , chichiếếuu, , bbàànn ghghếế,, ssàànn nhnhàà...... TrTrẻẻ nhinhiễễmm giungiun kimkim, , ddễễ ggặặpp trtrứứngng ccóó AT AT ởở mmóóngng taytay, , ởở đđũũngng ququầầnn..
phòng, , axitaxit... ... ssẽẽ bbịị chchếếtt..
-- AT AT giungiun ggặặpp nưnướớcc, , xxàà phòng 3.2. CCáácc yyếếuu ttốố nguynguy cơcơ 3.2.
-- PhPhụụ thuthuộộcc vvààoo ttììnhnh trtrạạngng VSCN, -- BBệệnhnh thưthườờngng lâylây lanlan trong VSCN, trtrẻẻ emem ddễễ nhinhiễễmm bbệệnhnh.. trong chchấấtt giagia đđììnhnh/ / ttậậpp ththểể nhnhàà trtrẻẻ..
3.3. Tìình hnh hìình nhi 3.3. T
nh nhiễễm bm bệệnhnh
IV. TIV. TÁÁC HC HẠẠI VI VÀÀ BIBIẾẾN CHN CHỨỨNGNG
gây nên mộột st sốố rrốối loi loạạn:n:
n kinh: đ đáái di dầầm, thm, thứức gic giấấc, mc, mấất ngt ngủủ. .
n sinh dụục:c:
Viêm ruộột tht thừừa: a: thưthườờng gng gặặp p ởở trtrẻẻ em v 14%. em vớới ti tỷỷ llệệ 14%.
4.1. T4.1. Táác hc hạạii i không đááng kng kểể.. SL SL íít, ct, cáác tc táác hc hạại không đ SL giun nhiềều cu cóó ththểể gây nên m SL giun nhi u môn: -- NgNgứứa ha hậậu môn: -- RRốối loi loạạn vn vềề ththầần kinh: -- RRốối loi loạạn sinh d -- Viêm ru 4.2. Biếến chn chứứngng 4.2. Bi VVàào tho thựực quc quảản, hn, hốốc mc mũũi, ti, tửử cung, b ng quang... gây viêm cung, bààng quang... gây viêm
V. CHV. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁNN
5.1. D5.1. Dựựa va vàào lâm s
o lâm sààngng
TrTrẻẻ ququấấy, khy, khóóc vc vềề đêm đêm, ng, ngứứa ha hậậu môn, g/kim c u môn, g/kim cáái i ởở rrììa a
u môn. hhậậu môn.
5.2. C5.2. Cậận lâm s
n lâm sààngng
-- XXéét nghi t nghiệệm phân: m phân: íít khi th ng giun kim t khi thấấy try trứứng giun kim
-- XXéét nghi t nghiệệm tm tììm trm trứứng giun kim b ng giun kim bằằng: ng: phương ph phương phááp p
ng tăm ng Văn Ngữữ, d, dùùng tăm
Graham, giấấy by bóóng kng kíính cnh củủa Đa Đặặng Văn Ng Graham, gi u môn tììm trm trứứng. ng. bông chùùi hi hậậu môn t bông ch
-- CCóó ththểể ddùùng phương ph ng phương phááp mi p miễễn dn dịịch ch
VI.VI. Đi
Điềều tru trịị
6.1. Nguyên tắắc đic điềều tru trịị 6.1. Nguyên t
Điềều tru trịị kkếết ht hợợp vp vớới phòng b -- Đi i phòng bệệnh đnh đểể chchốống tng táái nhi i nhiễễmm
Điềều tru trịị hhààng long loạạtt -- Đi
-- TiTiếến hn hàành trong nhi nh trong nhiềều ngu ngàày liên ti y liên tiếếp.p.
6.2. Thuốốc đic điềều tru trịị 6.2. Thu
Mebendazol (vermox, fugacar..) -- Mebendazol (vermox, fugacar..) Albendazol (Zeltel, zaltol..) -- Albendazol (Zeltel, zaltol..) Pyrantel pamoat (Combantrin..) -- Pyrantel pamoat (Combantrin..) Piperazin: UUốống sau ăn -- Piperazin: ng sau ăn 1 h1 h
VII. PHÒNG BỆỆNHNH VII. PHÒNG B
-- TuyTuyªªn truyÒn, GDSK vÒ ph
n truyÒn, GDSK vÒ phßßng ch ng chèèng vÒ b nh giun kim. ng vÒ bÖÖnh giun kim.
-- VSCN: tr VSCN: trääng tng t©©m m ëë trtrÎÎ em l em løøa tua tuææi nhi nhµµ trtrÎÎ mmÉÉu giu gi¸¸o. o.
-- VVÖÖ sinh t sinh tËËp thp thÓÓ, v, vÖÖ sinh t sinh t¹¹i gia i gia ®®××nh vnh vµµ tt¹¹i vi vên tr ên trÎÎ. .
-- §§iÒu trÞ iÒu trÞ ®®Þnh k Þnh küü cho t cho tËËp thp thÓÓ, gia , gia ®®××nh, tr nh, trÎÎ em nh em nhµµ trtrÎÎ