intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vi sinh ứng dụng: Chương 3 - GV. Đoàn Thị Ngọc Thanh

Chia sẻ: Tran Trong Tin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

121
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng chương 3 "Sản xuất sản phẩm từ vi sinh vật" thuộc bài giảng Vi sinh ứng dụng trình bày về sản xuất amino acid, sản xuất enzyme, sản xuất chất kháng sinh. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng để có thêm tài liệu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vi sinh ứng dụng: Chương 3 - GV. Đoàn Thị Ngọc Thanh

  1. CHƯƠNG 3: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ VI SINH VẬT 1
  2. NỘI DUNG 3.1. Sản xuất amino acid 3.2. Sản xuất enzyme 3.3. Sản xuất chất kháng sinh 2
  3. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID • Đặc tính và vai trò của amino acid: – Là thành phần cấu tạo nên ……. – Hầu hết aa trong tự nhiên đều có dạng L, sinh vật sử dụng aa dạng L là chủ yếu – Một số aa dạng D mà gia cầm và heo có thể sử dụng: Lysine, Valine, Methionine 3
  4. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID • Vì sao phải sản xuất amino acid? • Cần sản xuất loại amino acid nào? 4
  5. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID • Aa dễ được hấp thu. • Aa cần thiết cho người và vật nuôi – Cơ thể người và động vật không thể tự tổng hợp một số aa thiết yếu – Số lượng aa thiết yếu phụ thuộc vào giống loài và giai đoạn phát triển. – Vd: ở người, có …. aa thiết yếu ở giai đoạn …. → cần bổ sung nguồn aa từ động thực vật hoặc sản xuất công nghiệp Nếu thiếu một số aa hay một aa nào đó → trạng thái bệnh tật cho cơ thể → tình trạng sức khoẻ kém. 5
  6. Các aa dùng trong công nghiệp thực phẩm 6
  7. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID • Trong chăn nuôi, vật nuôi cũng cần lượng aa từ bên ngoài, nhưng thức ăn cung cấp thường không đủ I need more L-Lysine – Aa giới hạn là aa thiết yếu có hàm lượng trong thức ăn thấp hơn so với nhu cầu của vật nuôi 7
  8. Aa giới hạn • Chỉ số aa giới hạn Paa= (aa khẩu phần/ aa nhu cầu)*100 • Axit amin nào có Paa thấp nhất là aa giới hạn thứ nhất Met Phe Try Khẩu phần % 0.50 0.2 0.1 Nhu cầu % 0.60 0.4 0.15 Paa 83% 50% 67% 8
  9. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID aa giới hạn trong vài loại thức ăn cho heo, gà 9
  10. Cân bằng aa trong khẩu phần 10
  11. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID • Sản lượng aa được sản xuất công nghiệp ngày càng tăng. • Một số lĩnh vực hỗ trợ quá trình sản xuất aa: – Phân lập vsv sinh aa, tạo vsv mới bằng công nghệ gen có hoạt tính sinh aa cao – Kết hợp tổng hợp hóa học và enzyme và vsv – Sử dụng nguyên liệu rẻ tiền – Tối ưu hóa các điều kiện lên men nhằm thu nhận tối đa lượng aa từ vsv 11
  12. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID Một số aa được sản xuất và ứng dụng: (thống kê 2003) 12
  13. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID Các phương pháp sản xuất aa: 1. Tách chiết aa từ dịch thủy phân protein • Dùng thu nhận L-C, L-Y • Phụ thuộc vào tính sẵn có của nguyên liệu để ứng dụng phương pháp này hóa chất/enzyme Protein aa 13
  14. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID Các phương pháp sản xuất aa: 2. Tổng hợp hóa học – Dây chuyền phản ứng hóa học từ các tiền chất – Thường tạo ra 2 dạng đồng phân D và L, khó tách ra – Một số aa tổng hợp được: M, K, W, T, G Vd: Sx Methionine từ acrolein 14
  15. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID Các phương pháp sản xuất aa: 3. Tổng hợp aa nhờ vi sinh vật – Lên men trực tiếp trong môi trường – Chuyển hóa tiền chất của aa nhờ vsv – Sử dụng enzyme tự do hoặc cố định hoặc tế bào sinh enzyme được cố định. 15
  16. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID Các phương pháp sản xuất aa: 3. Tổng hợp aa nhờ vi sinh vật Quy trình chung của lên men để thu nhận sản phẩm từ vsv 16
  17. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID Các phương pháp sản xuất aa: 3. Tổng hợp aa nhờ vi sinh vật • Nguyên liệu: Đảm bảo cung cấp nguồn carbon, nitơ, và các nguyên tố khác để vi sinh vật phát triển và tổng hợp được nhiều sản phẩm. – Nguồn carbon: rỉ đường, nguyên liệu giàu tinh bột (khoai mì, bắp..) …. – Nguồn nitơ: ure, muối amoni,… – Các hợp chất khoáng – Các chất kích thích sinh trưởng: vitamin, aa cần thiết cho quá trình tổng hợp aa mong muốn trong vi sinh vật 17
  18. 3.1. SẢN XUẤT AMINO ACID Các phương pháp sản xuất aa: 3. Tổng hợp aa nhờ vi sinh vật Chuẩn bị môi trường dinh dưỡng  Nồng độ và thành phần thích hợp phụ thuộc vào chủng vi sinh vật và giống sản xuất  Điều chỉnh pH và thanh trùng môi trường 18
  19. Chuẩn bị giống • Chủng vi sinh vật trong môi trường bảo quản • Nhân giống các cấp Lên men  Chú ý điều chỉnh các thông số kỹ thuật  pH, nhiệt độ, thông khí, bổ sung chất dinh dưỡng… 19
  20. Xử lý và thu nhận sản phẩm • Tùy vào mục đích sử dụng mà thực hiện các biện pháp xử lý và thu nhận khác nhau: – Dùng để chế biến thức ăn gia súc: cần dạng tinh khiết hoặc chỉ cần chế phẩm thô – Dùng trong chế biến thực phẩm hoặc y học: cần độ tinh sạch cao hơn 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2