
Bài giảng Hóa nước vi sinh: Bài 4 - Vi sinh vật và xử lý nước
lượt xem 1
download

Bài giảng "Hóa nước vi sinh" Bài 4 - Vi sinh vật và xử lý nước, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Dinh dưỡng của vi sinh vật; Các yếu tố ảnh hưởng; Quy luật sinh trưỡng và phát triển của vi sinh vật; Chuyển hóa vật chất của vi sinh vật; vi sinh vật và quá trình xử lý nước thải;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa nước vi sinh: Bài 4 - Vi sinh vật và xử lý nước
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.1. Dinh dưỡng cacbon 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ 1. Vi sinh vật tự dưỡng cacbon PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Là những vi sinh vật sử dụng 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT. nguồn cacbon trong tự nhiên 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ từ các hợp chất cacbon vô cơ NƯỚC THẢI như CO2 hoặc muối cacbonat; Dựa vào nguồn năng lượng vi sinh vật sử dụng chúng được phân thành 2 nhóm: Tự dưỡng quang năng; Tự dưỡng hoá năng;
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.1. Dinh dưỡng cacbon 4.2. 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 1. Vi sinh vật tự dưỡng cacbon 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ a. Vsv tự dưỡng quang năng PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Là vsv sử dụng nguồn cacbon vô 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT. cơ và nguồn năng lượng là ánh 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ sáng mặt trời để tổng hợp các NƯỚC THẢI hợp chất cacbon hữu cơ cần thiết và năng lượng cho tế bào. Thường là những vi sinh vật có màu, trong bào tương có những sắc tố giống như diệp lục tố, thuộc nhóm này gồm có vi khuẩn lam, vi khuẩn tía, tảo...
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.1. Dinh dưỡng cacbon 4.2. 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 1. Vi sinh vật tự dưỡng cacbon 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ a. Vsv tự dưỡng quang năng PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Ví dụ: trong quá trình tổng 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT. hợp hợp chất hữu cơ, vi 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ khuẩn lam, tảo, giống như NƯỚC THẢI thực vật chúng sử dụng H2O để khử CO2 theo phản ứng H2O + CO2 + as → 1/6 C6H12O6 + O2 sau: Ho H2Sặ+cCO có2 +thasể→ : 1/6 C6H12O6 + H2O + S
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.1. Dinh dưỡng cacbon 4.2. 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 1. Vi sinh vật tự dưỡng cacbon 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ b. Tự dưỡng hóa năng PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Là nhóm các vi sinh vật có khả 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT. năng sử dụng nguồn cacbon 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ vô cơ, với nguồn năng lượng NƯỚC THẢI lấy từ các phản ứng hoá học (oxy hoá các chất vô cơ) Thuộc nhóm này gồm có vi khuẩn nitrat, vi khuẩn lưu huỳnh không màu, vi khuẩn sắt…
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.1. Dinh dưỡng cacbon 4.2. 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 1. Vi sinh vật tự dưỡng cacbon 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ b. Tự dưỡng hóa năng PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Ví dụ ở vi khuẩn nitrat sử 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT. dụng năng lượng trong phản 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ ứng oxy hoá NH3 để tổng hợp NƯỚC THẢI các chất hữu cơ khác: 2NH3 + 2O2 →2HNO2 + 4H+ + Q 2CO2 + 4H++Q→1/3 C6H12O6 + O2
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.1. Dinh dưỡng cacbon 4.2. 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 2. Vi sinh vật dị dưỡng cacbon 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ Vi sinh vật thuộc nhóm này sử dụng PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT nguồn cacbon là các hợp chất hữu cơ, 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT bao gồm: CỦA VI SINH VẬT. Nhóm vi sinh vật hoại sinh: sử dụng 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ các hợp chất hữu cơ cacbon có sẵn NƯỚC THẢI trong xác tế bào động, thực vật, vsv Nhóm vi sinh vật ký sinh: đây là những vi sinh vật sống nhờ trên cơ thể sống khác, sử dụng nguồn dinh dưỡng cacbon của vật chủ. Thuộc nhóm này là hầu hết các vi sinh vật gây bệnh, virut.
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.1. Dinh dưỡng cacbon 4.2. 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 3. Vi sinh vật trung gian 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ Là nhóm vi sinh vật khi trong môi PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT trường có cacbon hữu cơ chúng dinh 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT dưỡng theo kiểu dị dưỡng cacbon, khi CỦA VI SINH VẬT. môi trường hết cacbon hữu cơ chúng 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ lại sử dụng cacbon vô cơ và dinh NƯỚC THẢI dưỡng theo kiểu tự dưỡng cacbon; Ví dụ: Vi khuẩn Propionic có khả năng tạo thành axit Succinic(HOOC-CH2- CH2-COOH) từ axit piruvic (CH3COCOOH) hoặc từ CO2
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.2. Dinh dưỡng Nitơ 4.2. 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 1. Nhóm vsv tự dưỡng amin 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ Là nhóm vsv có khả năng tổng hợp được các PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT axit amin cần thiết cho tế bào từ nitơ vô cơ. 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Các loại nitơ vô cơ thường sử dụng là: CỦA VI SINH VẬT. - Các muối amoni (NH4+): là nguồn nitơ vô cơ 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ dễ hấp thụ nhất; NƯỚC THẢI - Các muối nitrat (NO3- ): là nguồn nitơ thích hợp với nhiều loại tảo, nấm sợi và xạ khuẩn nhưng không thích hợp với vi khuẩn và nấm men; - Urê - (NH2)2CO: thích hợp cho nhiều loại vi sinh vật đặc biệt là nấm men; - Ngoài ra vsv có khả năng đồng hóa N 2 trong không khí.
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.2. Dinh dưỡng Nitơ 4.2. 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 2. Nhóm vsv dị dưỡng amin 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ Là những vi sinh vật không tự PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT tổng hợp được các axit amin từ các CỦA VI SINH VẬT. hợp chất nitơ vô cơ. Vì vậy môi 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ trường sống của chúng bắt buộc NƯỚC THẢI phải bổ sung các axit amin từ bên ngoài vào.
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.2. Dinh dưỡng Nitơ 4.2. 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 2. Nhóm vsv dị dưỡng amin 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ Là những vi sinh vật không tự PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT tổng hợp được các axit amin từ các CỦA VI SINH VẬT. hợp chất nitơ vô cơ. Vì vậy môi 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ trường sống của chúng bắt buộc NƯỚC THẢI phải bổ sung các axit amin từ bên ngoài vào.
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.2. Dinh dưỡng Nitơ 4.2. 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 3. Nhóm vsv trung gian 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ Là nhóm vi sinh vật mà khi môi PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT trường có các axit amin thì chúng CỦA VI SINH VẬT. sống theo kiểu dị dưỡng amin; 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ Khi môi trường không có các axit NƯỚC THẢI amin thì chúng lại tự tổng hợp các axit amin từ các hợp chất nitơ vô cơ - tự dưỡng amin;
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.3. Dinh dưỡng khoáng 4.2. 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG Chất khoáng giúp tế bào vi sinh 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ vật duy trì áp suât thẩm thấu của tế PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT bào, tham gia vào cấu trúc tế bào, 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT. đặc biệt cấu trúc của các enzim 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ trong tế bào vi sinh vật. NƯỚC THẢI Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với chất khoáng người ta chia làm 2 loại: - Khoáng đa lượng: P, K, S, Mg, Na…; - Khoáng vi lượng: Mn, Mo, Co, Cu, Bo, Fe…;
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.1.4. Liên hệ với xử lý nước thải 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ Tỷ lệ chất dinh dưỡng phù hợp PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT cho quá trình xử lý hiếu khí thường 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT là C:N:P = 100:5:1. CỦA VI SINH VẬT. 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ Tỷ lệ chất dinh dưỡng phù hợp NƯỚC THẢI cho quá trình xử lý Kỵ khí là C:N từ 20:1 đến 30: 1; Tỷ lệ N:P là 77:1
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG vsv 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ Trong quá trình phát triển và PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT sinh trưỡng vi sinh vật chịu tác CỦA VI SINH VẬT. động của nhiều yếu tố bên ngoài, 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ bao gồm: NƯỚC THẢI Ảnh hưởng các yếu tố lý học; Ảnh hưởng các yếu tố hoá học; Ảnh hưởng các yếu tố sinh học.
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.2.1. CÁC YẾU TỐ LÝ HỌC 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ a. Ảnh hưởng của nhiệt độ PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Vi sinh vật ưa lạnh: nhiệt độ tối 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT. thích từ 10-180C, tối đa ở 300C 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ thường gặp ở vùng địa cực. NƯỚC THẢI Vi sinh vật ưu ấm: nhiệt độ tối thích từ 25-370C, tối thiểu khoảng 100C Vi sinh vật ưa nóng: nhiệt độ tối thích từ 50-650C, nhiệt độ tối thiểu khoảng 300C và tối đa 70-800C. Đa số vi sinh vật bị chết ở 800C;
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.2.1. CÁC YẾU TỐ LÝ HỌC 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ b. Ảnh hưởng của độ ẩm PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Độ ẩm không khí, độ ẩm vật liệu 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT. hay độ ẩm môi trường cũng ảnh 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ hưởng rất lớn đến sự phát triển và NƯỚC THẢI sinh sản của vi sinh vật. Đa số vi sinh vật phát triển tốt ở độ ẩm không khí 80% và độ ẩm môi trường lớn hơn 20%. Nếu hạ thấp độ ẩm sẽ làm rối loạn quá trình sinh lý bình thường của vi sinh vật.
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.2.1. CÁC YẾU TỐ LÝ HỌC 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ c. Ảnh hưởng của ánh sáng PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Ảnh hưởng mặt trời chiếu xuống 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT nước, những vi sinh vật phát triển CỦA VI SINH VẬT. 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ trên bề mặt bị tiêu diệt, trừ những NƯỚC THẢI vi khuẩn tự dưỡng quang năng. Thường thường chúng bị tiêu diệt rất nhanh trong vài phút đến 1 giờ; Tác dụng chiếu sáng phụ thuộc vào bước sóng của tia sáng. Bước sóng càng ngắn, khả năng tác dụng quang hoá càng mạnh càng làm vi sinh vật dễ bị tiêu diệt.
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.2.1. CÁC YẾU TỐ LÝ HỌC 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ d. Các yếu tố lý học khác PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Ảnh hưởng tia tử ngoại; 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT. Ảnh hưởng phóng xạ; 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ Ảnh hưởng của áp suất; NƯỚC THẢI
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.2.2. CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ a. Ảnh hưởng của nồng độ ion PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Hydro (pH) 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT. pH môi trường tác động trực 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ tiếp lên vi sinh vật; NƯỚC THẢI Đối với vi khuẩn thuận lợi nhất là môi trường trung tính hoặc kiềm yếu pH(7-7.6). Đối với nấm men và nấm mốc thì phát triển ở môi trường axit pH(3-6).
- BÀI 4 VI SINH VẬT VÀ XỬ LÝ NƯỚC 4.1. DINH DƯỠNG CỦA VSV 4.2.2. CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC 4.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 4.3. QUY LUẬT SINH TRƯỠNG VÀ b. Ảnh hưởng của nồng độ O2 PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Vi sinh vật hiếu khí bắt buộc: hô 4.4. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT. hấp trong điều kiện bắt buộc phải 4.5. VSV VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ có O2 không khí(nấm mốc, tảo và NƯỚC THẢI một số vi khuẩn); - Vi sinh vật kỵ khí tuyệt đối: hô hấp được trong môi trường hoàn toàn không có O2(Clostridium) - Vi sinh vật hiếu khí(kỵ khí) tuỳ tiện: hô hấp trong điều kiện có hoặc không có O2 không khí(nấm men)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Thực hành vi sinh ứng dụng
17 p |
850 |
331
-
Bài giảng Kỹ thuật xử lý nước thải: Chương 1 - GV. Trần Thị Ngọc Diệu
0 p |
284 |
65
-
Bài giảng Vi sinh vật môi trường (TS. Lê Quốc Tuấn) - Chương 5
62 p |
172 |
44
-
Bài giảng Vi sinh vật học: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thành Luân
13 p |
247 |
43
-
Bài Giảng Hóa Kỹ Thuật 2 - Chương 5
12 p |
149 |
39
-
Bài giảng Vi sinh vật môi trường (TS. Lê Quốc Tuấn) - Chương 8
37 p |
118 |
29
-
Bài giảng Vi sinh môi trường: Phần 1 - TS. Lê Quốc Tuấn
55 p |
135 |
19
-
Nội dung bài giảng về môi trường - TSKH. Bùi Tá Long
0 p |
80 |
9
-
Bài giảng Công nghệ sản xuất đường và bánh kẹo: Nguyên liệu trong sản xuất bánh kẹo
31 p |
47 |
7
-
Bài giảng Vi sinh thực phẩm: Chương 5 - Bùi Hồng Quân
11 p |
45 |
5
-
Bài giảng Vi sinh môi trường - Trương Thị Thu Hương
304 p |
43 |
4
-
Bài giảng Phân tích môi trường: Chương 2 - Phan Quang Huy Hoàng
62 p |
41 |
4
-
Bài giảng Hóa sinh - Chương 1: Nước trong thực phẩm
19 p |
49 |
3
-
Bài giảng Hóa nước vi sinh
162 p |
9 |
3
-
Bài giảng Hóa nước vi sinh: Bài 1 - Nước và dung dịch
74 p |
1 |
1
-
Bài giảng Hóa nước vi sinh: Bài 2 - Cơ sở hóa lý của quá trình xử lý nước
62 p |
1 |
1
-
Bài giảng Hóa nước vi sinh: Bài 3 - Khái quát chung về vi sinh vật
74 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
