NỘI DUNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
1
TSKH. BÙI TÁLONG
NỘI DUNG VÀTH ỜI LƯỢNG
§ MÔ HÌNH, MÔ HÌNH HÓA VÀMÔ HÌNH HÓA CÁC
QUÁTRÌNH MÔI TRƯỜNG (4 TIẾT)
§ PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG CÁC MÔ
HÌNH TOÁN SINH THÁI (4 TIẾT)
§ MÔ HÌNH HÓA Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ (16 TIẾT) § MÔ HÌNH HÓA Ô NHIỄM NƯỚC (16 TIẾT) § XÂY DỰNG PHẦN MỀM TÍCH HỢP GIS, CSDL MÔI TRƯỜNG VÀMÔ HÌNH TOÁN TRÊN VÍ DỤ CAP, ENVIMAP (5 TIẾT)
§ TÀI LIỆU THAM KHẢO
2
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MÔN HỌC VÀCÁC MÔN H ỌC KHÁC
3
MÔ HÌNH, MÔ HÌNH HÓA VÀMÔ HÌNH HÓA CÁC QUÁTRÌNH MÔI TRƯỜNG
BùiTáLong, ViệnMôitr ườngvàTàinguyên
4
Tổngquan v ề môn học
1. Mụctiêu 1. Mụctiêu
2. Nộidung 2. Nộidung
3. Phươngphápnghiên c ứu 3. Phươngphápnghiên c ứu
5
4. Kiểmtra 4. Kiểmtra
Mục đích
§ Cơ sở lýlu ậnvàth ựcti ễn củaph ươngpháp
môhìnhhóamôitr ường;
§ Biếtcách ứng dụng cụ thể củamôhìnhtrong
côngtácqu ảnlýmôitr ườnghi ệnnay; § Ứng dụng một số phần mềmtính t ựđộ ng
hóatínhtoánô nhi ễm, quảnlýmôitr ường.
6
Nộidung
§ Vaitrò c ủamôhìnhmôitr ường § Mô hìnhhóatrongnghiên c ứusinhthái § Mô hìnhhóach ất lượng nước § Mô hìnhhóach ất lượngkhôngkhí
7
Phươngphápnghiên c ứu
§ Xây dựnggi ản đồ thôngtin; § Nắm bắtcácqui lu ật vậtlýtrong t ừngbàitoán; § Cáccông c ụ toán được sử dụng để tham số hóa cácqui lu ật vậtlý. M ột số kiếnth ứctoán được sử dụngtrongmôhìnhhóa: ph ươngtrìnhvi phân, điềuki ệnban đầu, điềuki ệnbiên, ph ương phápgi ải số, biểudi ễn kếtqu ả; § Công cụ tin học: cácph ần mềm; § Tàili ệuthamkh ảo.
8
NỘI DUNG BÀI 1
§ Mô hìnhnh ư mộtcông c ụ kết nốith ế giới tự
nhiênvàxã h ộiloàing ười.
§ Mô hìnhhóamôitr ườngnh ư một bộ phận khôngtách r ời củamôhìnhhóanóichung.
§ Các dạngmôhìnhmôitr ường. § Một số nguyên tắc cơ bảntrongxây d ựng
môhình
9
Môhìnhnh ư mộtcông c ụ kết nốith ế giới tự nhiênvàxã h ộiloàing ười.
§ Ngàynay h ầu hếtcácngànhkhoa h ọc đều sử
dụng“môhình”, (“model”).
§ Mô hìnhkhôngch ỉ xuấthi ệntrongkhoa h ọc tự nhiênmàcònxu ấthi ệntrongkhoa h ọcxã h ội. § Vớinhi ềunhànghiên c ứumôhình đượchi ểulà cácmôhình s ố phức tạpch ạytrênmáytính, trong đượchi ểu một số ngànhkhoa h ọckhácmôhình như một dạng mẫu tương tự.
§ Tuynhiêncó r ấtnhi ềuthu ậtng ữ “môhình” được
sử dụng rấtkhácnhau.
10
Điểm đượcth ốngnh ấtcao v ề “model”
§ Ứng dụng củamôhình r ất rộng,
chúnggiúpchoquátrìnhthông qua quyết địnhtrongcu ộc sống hàngngày;
11
§ Mô hìnhlà m ộtkháini ệm cơ bản củakhoa h ọcvà đóngvaitrò đặc biệtquantr ọngtrong khoa học môitr ường nơicácphépthí nghiệm rấtkhóti ếnhành
“Make things as simple as possible, but not any simpler.”
12
Albert Einstein
Môhìnhnh ư mộtcông c ụ chính kết nối tự nhiênvàxã h ội, NicoStehr
§ “Thậtdê ̃ dàngve ̃ mộtbi ểu đồ hơn là môta ̉ chính xácnh ững điềuth ựctê ́ đangdi ễnra”
§ “Trongnghiên c ứukhoa h ọc, thu
13
thậpthôngtin v ềđố i tượng nghiên cứulàch ưa đủ, cầnthi ết phải tổngquáthóa d ữ liệu được thuth ậpthànhcáccôngth ức”.
Thuậtng ữ “model” cũng được định nghĩatheonhi ềucáchkhácnhau
§
§
§
§
§
§
§
Mô hìnhlà m ột đối tượngnho ̉, thường đượcxây d ựngtheoty ̉ lệ, nó môta ̉ một vài đối tượngth ực tế trong tự nhiên. Mô hìnhlà m ột mẫuth ể hiện một sự vậtcònch ưa đượcxây d ựngtrênth ực tế, đượcxemnh ư là kế hoạch(trênth ực tế sẽ lớn hơn mẫu) và sẽđượ cxây dựng. Thuậtng ữ “model”cóth ể là một mẫu được sử dụng để trắcnghi ệm về ngữ pháp“hai m ẫucâu có cấu trúc văn phạm tương phảnnhau”. (Noam Chomsky) Thuậtng ữ “model”cóth ểđượ cdùngnh ư mộtki ểu mẫuthi ếtkê ́ của một đối tượng cụ thể. Ví dụ cóth ể nóichi ếcxe củaanhta là mẫuxe của năm ngoái. Thuậtng ữ “model”cóth ểđượ cdùngcho đối tượnglàng ườitiêubi ểucho mộthay nhi ềutiêuchíkhácnhau. Thuậtng ữ “model”cóth ể làng ườihay v ậtth ể phục vụ cho họa sĩ hay người chụphìnhngh ệ thuật. Thuậtng ữ “model”cóth ể dùngch ỉ người có nghề nghiệp là trìnhdi ễnth ời trang.
(The American Heritage Dictionary of the English Language, New York: Houghton
Mifflin 1969)
14
Stehr đã thêm vào mệnh đề sau
Mô hình là công cụ tốt Mô hình toán học còn tốt hơn.
§ § Mẫu số chungnh ấtcho cácmô hình: chínhlàch ức năngquan trọngnh ất của
chúng – là sự giảmthi ểu độ phức tạp của phạmvi yêu c ầu
15
§ Pierre Duhem, nhà vậtlýng ườiPháp: “mô hìnhtrongkhoa học chỉ là mộtcông cụ để giải thíchvê ̀ lý thuyếtvà có thể được loạibo ̉ mộtkhi m ộtly ́ thuyết khác được pháttri ển”.
§ Campell, nhà vậtlýng ườiAnh: “mô hình là mộtph ầnthi ết yếu (củaly ́
thuyết), không có nó lý thuyết sẽ hoàn toànkhông có giá trị”
16
Stehr: 2 thuộctính c ầnquantâm
§ Chất lượngmôhình § Kếtqu ảđị nh lượng được tạora t ừ mô
hình.
17
Stehr:
§ Mô hìnhlàcông c ụ giúp dự báo cũngnh ư tính toántr ướcnh ững hậuqu ả cóth ế trongth ựcthi các dự ánkinh t ế vàpháttri ểnxã h ội.
§ Dự báo này đượcxây d ựngtrênnh ữngtri th ức về đặctr ưng của các quá trình xảyratrongthiên nhiên, qui luật pháttri ểnxa ̃ hộiva ̀ sự ảnh hưởng lẫnnhautrong m ốiquanhê ̣ tươnghô ̃ này.
18
Tóm lại
§ Mô hìnhhóacácquátrìnhvàhi ện tượng xảyra đượcth ừanh ận như trongxã h ộivàthiênnhiên mộtcông c ụ mạnhgiúphi ểubi ếtsâu h ơn bảnch ất của tự nhiênvàgiúploàing ườinh ận đượcthôngtin quígiá v ề thế giớith ực.
§ Thông tin nhận được từ quátrìnhmôhìnhhóati
ếp tụcthúc đẩy sự pháttri ểncácph ươngpháp m ới giảiquy ếtcácbàitoánkhoa h ọc cũngnh ư làm cơ sở thôngqua cácquy ết địnhqu ảnlý c ụ thể.
19
Môhìnhhóamôitr ườngnh ư mộtph ần củamôhìnhhóa t ự nhiên–xã h ội.
§ Một sốđị nhngh ĩavàkháini ệm cơ bản § Cấutrúc c ơ bản củamôhìnhhóamôi
trường
§ Cácthànhph ầntrongquátrìnhmôhình
hóamôitr ườngsinhthái
§ Các bước củaquátrìnhmôhìnhhóamôi
trường
20
Vìsao c ầnmôhìnhmôitr ường ?
Quan điểmnày đòi hỏi mỗiqu ốcgianhanh chónggi ảiquy ếtcácnhi ệm vụ sau đây:
(cid:155) Xâydựngcácph ươngpháp đánhgiá s ự bền vững củacác
hệ sinhthái;
(cid:155) Nghiên cứucácquylu ậtbi ến đổitheoth ờigian c ủa
chúng;
(cid:155) Hoànthànhcácph ươngpháp đánhgiá định lượngtác độnglênmôitr ườngcácho ạt độngkinh t ế -xã h ội.
21
(tiếptheo)
§ Để giảiquy ết tốtnhi ệm vụ trên, cầnthi ếtph ảiphát đâylà
triểnlýthuy ết hệ thốngvàmôhìnhhóa, coi công cụ chính để nghiên cứumôitr ường.
§ Vào năm1997, Vi ệnqu ốc tế về phântích h ệ thống
ứng dụng(IIASA, Laxenbourg, Áo) đãcông b ố danh mụccáccôngtrìnhnghiên c ứutrong25 n ăm(1955 –1997) g ồm hơn50.000 côngtrìnhliênquan t ớilý thuyết hệ thốngvàmôhìnhhóamôitr
ường.
22
Môhìnhmôitr ườnglàgì ?
§ Cácmô
hìnhmôitr ường(Environmental Models)
được sử dụng để tái tạo lại các quá trìnhmôitr ường xảyratrong m ột khoảngth ờigian nào đó”.
§ Ngàynay
loàing ười đã hiểuro ̃ rà ng rằngvi ệcti ến hànhnh ữngthi ́ nghiệmtr ựcti ếp vớisinhquy ển của hànhtinh là khôngthê ̉. Do vậyxây d ựngmôhình là phươngti ệnquan trọng để nhậnthôngtin vê ̀ tì nh trạng có thể củasinhquy ển chịunh ững tác động lớn từ phíacon ng ườilên nó.
Cục bảo vệ môitr ường Mỹ
23
Nguyênlý c ủamôhìnhhóa
§ Quá trìnhmô hình hóa có thể dựatrênnh ững
nguyênly ́ khácnhau, d ựatrên c ơ sở xemxétva ̀ phân tích các mốiliênhê ̣ nhân – quả.
§ Mô hình toán học của một đối tượng bấtky ̀ là sự mô tả nó bằng cáccông cụ, phương pháp toán học.
24
Các quátrình được mô tả bằng các biểu thức toán học.
Rất nhiều biểu thức toán học các quátrình liên quan
tới mô phỏng môi trường sinh thái đã tồn tại:
Các quátrình v ật lý: các quátrình lan truy ền, hấp thụ, sự phụ thuộc nhiệt độ, bay hơi. Các quátrình hóa h ọc: ô xy hóa, ion hóa, ... Các quátrình sinh h ọc: quang hợp, sự tăng trưởng, sự lắng trầm tích, sự phân rã, ...
25
Khả năng củamôhìnhtoán
§ Bằng cáccông cụ mang tính hìnhth ức để giảiph ương
trìnhva ̀ các bấtph ương trìnhhay b ằngthu ật toán ngườinghiên c ứu có thể dự báo sự thay đổi hànhvi của đối tượngnghiên c ứu.
§ Xem các đối tượng nàythay đổinh ư thế nàokhi các
điềuki ện nàyhay điềuki ện khác (đượcmôta ̉ bởi các thamsô ́ củamô hình) thay đổi.
§ Quátrìnhnày g ọilà môph ỏngtoán h ọc.
26
KurkovskyA.P vàPritskerA.A.B
§ Các hệ thống tựđộ ng gắn vớicácmôhìnhmô
ệuqu ả củanghiên c ứu
phỏngchophépnângcaohi môitr ường;
§ Vấn đề trungtâmtrongnghiên c ứumôitr ườnglà
kháini ệmch ất lượngmôitr ường. Kháini ệmnày g ắn liền với sự thiết lập tảitr ọngmôitr ườngchophép lênmôitr ường.
§ Cầnthi ếtph ảinh ận đượccácmôhìnhchophép
đánhgiáthi ệt hại củacác h ệ sinhthái d ựatrêncác tiêuchu ẩn đượcthi ết lập
28
Phạm vi không gian – thời gian
của đối tượng cầnxemxét
§ Mức độ toàn cầuti ếnhànhkh ảosát v ớikíchth ướctoàn c ầucó l ưuý đến các tác động tổng hợpcác y ếu tố màng ườikh ảosátquantâm, di ễnratrong m ột khoảngth ờigian t ừ vàitháng t ớivàich ục năm(ví d ụ cácmôhìnhthay đổikhí hậu,...).
§ Mức độ vĩ mô-xemxétcác
đối tượngvàcácquátrình
trongkhônggiancó
kíchth ướcvàingànkm, kíchth ướcth ờigian- t ừ mộtvàitháng t ới một năm (môhìnhlantruy ền vượttuy ếnch ất bẩngi ữacácqu ốcgiahay cáchànhtinh vớinhau, môhìnhnày đã được đưavàoáp d ụng tạiChâuÂuvà B ắc Mỹ,…). có
§ Mức độ trungbình(m ức độ vùng) -xemxétcácquátrìnhtrongkhônggian
kíchth ước từ vàitr ămm t ớivàitr ămkm vàth ờigian t ừ vàigi ờ tới mộtvàitháng (cácquátrìnhnhi ễm bẩnkhíquy ển tạicácthànhph ố côngnghi ệp, các tổ hợp côngnghi ệp, cáctìnhhu ốngtai bi ếnkhicó s ự phát tỏa lớn củacácch ất bẩn vàokhôngkhílàthu
ộc mức độ này).
§ Mức độ vi mô(m ức độđị aph ương) -xemxétcácquátrìnhtrên m ộtdi ện tích từ vàim t ới mộtvàitr ămm vàth ờigian t ừ vàiphút đến mộtvàich ụcphút(m ộtbài ểu ở đâylàtínhcho m ột số ítcácngu ồnth ảivàxemxétchi toánsinhtháitiêubi tiếtphân b ố khônggian c ủa nồng độ tại một địaph ươngnào đó).
29
Cấutrúc c ơ bản củamôhìnhhóa môitr ường
30
Cácthànhph ầntrongquátrình môhìnhhóamôitr ườngsinhthái
31
§ Biếntr ạngthái(state variables), hàm điềukhi ển (forcing function) vàbi ếnngo ạisinh(exogerous variables), cácph ươngtrìnhtoán h ọc(mathematical equations), cáctham s ố (parameters), các hằng số thông số (universal constants).
32
Ví dụ: Môhìnhhóa h ệ sinh thái dưới nước
33
Cácthànhph ầntrongquátrình môhìnhhóamôitr ường
34
Phântích độ nhạy(sensitivity)
§ Xác địnhhi ện ứnggâyra b ởi sự thay đổi nhỏ củacáctham s ố môhìnhlên k ếtqu ả (biếntr ạngthái) b ằngph ươngphápmô phỏng số hay kỹ thuậttoán h ọc
35
Hiệuch ỉnh(calibration)
§ So sánhth ốngkê đượcth ựchi ệngi ữa kếtqu ả tínhtoán theomôhìnhvàth ực đo; chỉnhlýcáctham s ố củamô hình dựatrên s ố liệuthínghi ệmtìm đượctrongcáctài liệu
§ Là sự cố gắngtìmki ếm sự phù hợpgi ữa dữ liệutính
toánvà d ữ liệuth ực đo bằngcách l ựach ọnthay đổi một vàithông s ố. § Quátrìnhnàycóth ểđượ cth ựchi ện bằngcácphépth ử
36
đúngsai, ho ặc bằngcách s ử dụngph ần mềmchuyên dùngchovi ệctìmki ếm sự thích hợp tốtnh ấtgi ữacác giátr ị quansátvàgiátr ị tínhtoán.
Bướcxácnh ận(validation)
§ Kiểmtramôhình d ựavào t ập dữ liệu độc lập để theodõi k ếtqu ả môph ỏngtheomô hìnhtrùngkhít v ới dữ liệu đo đạcnh ư thế nào;
§ Bướcxácnh ậnchophép đánhgiámô
hình tốthay không t ốtkhicó đượccác d ữ liệuchu ẩn.
37
Bướcxácnh ận(validation)
§ Sự chấpnh ận về mặtkhoa h ọcchophép s ử dụng
ổi bậtnh ất
tiếptheo. Quátrìnhnày g ồm: § (1) xácnh ậncácquátrìnhchínhvà n trongquátrìnhxây d ựngmôhình;
§ (2)các quátrình đượcth ựchi ện đúngcác b ước; § (3) môhìnhtrênth ực tế đãph ảnánh đúngcác
hiện tượng đượcquansát.
38
Các bước củaquátrình môhìnhhóamôitr ường
39
Các quá trình mô hình hóa
Xác định bài toán
Thông qua
data
ĐỐI TƯỢNG MÔI TRƯỜNG
Sự định cỡ
data
Mô hình toán và Mô hình số
Phân tích Nhạy cảm
Kiểm tra
data
data
40
DỰ BÁO
Xác định bài toán
Các phần tử của mô hình hoá § Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến các biến trạng thái (ví
dụ như mưa, nắng, gió, nhiệt độ, áp suất,...)
§ Các biến trạng thái: các dạng vật chất ứng với các điều kiện
nhất định của các đối tượng sinh thái
§ Các phương trình toán học § Các hằng số Ngoài ra cần xác định § Không gian § Thời gian § Các hệ con Trạng thái mà khi thời gian thay đổi, nó vẫn giữ nguyên được gọi
là trạng thái bền vững (Steady state)
41
Mô hình „tốt“
Dựatrêntri th ức về cácbi ếntr ạng tháivàcácquátrình c ơ bản
•Có tập hợp dữ liệucho chươngtrìnhch ạy •Có tập dữ liệu để hiệuch ỉnh vàki ểmtramôhình
Mô hình “tốt“
42
Mô hình „chưa tốt“
Kiến thức nghèo nàn Mô hình không thể mô phỏng nhiều chi tiết Tính không xác định cao
43
Mô hình „tốt“
Kiến thức sâu Mô hình càng chi tiết Tính không xác định thấp
44
Phânlo ạimôhình
Loạimôhình
Đặc điểm
Được sử dụngnh ư công cụ nghiên cứu
Môhìnhnghiên c ứu(Research models) Môhìnhqu ảnlý(Management models)
Được sử dụngnh ư công cụ quảnlý
Giátr ị dự đoán đượctínhtoánchínhxác
Môhìnhti ền định(Deterministic models) Môhình d ự đoán(Stochastic models)
Giátr ị dự đoánph ụ thuộcvàophân b ố xácsu ất
Môhình h ộp(Compartment models) Môhìnhma tr ận
Cácbi ếnxác định hệ thống được lượnghóa b ằng cácph ươngtrìnhvi phânph ụ thuộcth ờigian Sử dụngma tr ậntrongcáccôngth ứctoán
46
Mô hình quản lý môi trường có một sốđặ c điểmriêng
§ Bàitoánqu ảnlýcóth ểđượ cphátbi ểunh ư sau: nếu một số biếnngo ạisinh(hay hàm điềukhi ển) thay đổi thì điềunày s ẽ gây ảnh hưởngth ế nào tới hệ sinhthái.
§ Mô hìnhmôitr ường được sử dụng để trả lờichocâu
ường đượcdùng
hỏinày, nóicáchkhácmôhìnhmôitr để dự báo.
47
Mô hình quản lý và mô hình kiểmsoát
§ Khichúngtach ọncácph ươngántínhtoánkhácnhau, ịch bản(chomô
cóngh ĩalàchúngtahìnhthànhcác k hìnhch ạy). Trong số các kịch bảnnàytach ọn kịch bản phù hợp vớichínhsáchpháttri ểnkinh t ế -xã h ộinh ất. Khi đómôhình được sử dụngnh ư mộtmôhìnhqu ảnlý. ểmsoát khi § Chúngtabi ếnmôhìnhnàythànhmôhìnhki
48
chúngtamu ốn đạt được mức độ nồng độ chophép ở mộtng ưỡngxác địnhnào đó.
Mong muốn vàhi ện thực
Xu hướng: các mô hình rất phức tạp. Công nghệ máy tính: dễ dàng cộng thêm các biến và các phương trình. Nhưng rất khó lấy được các dữ liệu cần thiết để kiểm tra và hiệu chỉnh mô hình. Càng nhiều tham số càng gây nhiều điều không xác định.
49
Mô hình cơ sở (Zeigler, 1976)
Chứa đầu vào – đầu ra đầy đủ Mô tả tất cả các quá trình Đòi hỏi một số lượng lớn chương trình tính toán Không có “Mô hình cơ sở“ cho tất cả các hệ sinh thái
50
Mô hình là công cụ có lợi trong nghiên cứu môi trường
Nghiên cứu các hệ phức tạp:
(cid:155) Nhiều thông tin có thể được ghi nhận
(cid:155)
Thông tin có thể được hiển thị, ví dụ bằng đồ thị
Khám phá các tính chất của hệ:
(cid:155) Các thông tin ghi có thể được phân tích (cid:155) Việc phân tích thông tin có thể khám phá ra tính chất không thể phát
(cid:155)
hiện khi khảo sát Phát hiện những thiết xót trong tri thức và đưa ra các ưu tiên trong nghiên cứu :
(cid:155) Mô hình có thể tối ưu các phép đo ngoài hiện trường (cid:155) Quá trình lặp, mô hình và phép đo bổ sung cho nhau (cid:155) Kiểm tra các giả thiết khoa học
51
Giới hạn của mô hình
§ Mô hình không khi nào chứa tất cả các đặc điểm
của hệ thực. Đây vẫn chỉ là mô hình !
§ Mô hình có thể có sai sót từ việc đơn giản hóa,
sự cắt đi nhiều thành phần của mô hình.
52
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG CÁC MÔ HÌNH TOÁN SINH THÁI
BùiTáLong, ViệnMôitr ườngvàTàinguyên
53
Tổngquan v ề bàigi ảng
1. Mụctiêu 1. Mụctiêu
•Cácnguyênlý, các b ướcxây d ựngmôhình toántrongnghiên c ứumôitr ườngsinhthái
2. Nộidung 2. Nộidung
•Môhìnhlýlu ận(conceptual model)
•Xây dựngmôhìnhtoánsinhthái c ụ thể
54
•Bài tập ứng dụng
q Độ lớn củahê ̣: chiều dài, độ cao, hìnhthê ̉; q Thờigian t ồn tại(tu ổith ọ); q Khả năng pháttri ển(sinh sản, chết chóc); q Sự tổnth ất đối với hệ (như bệnh tật, thiên tại…) q Tính năng động củahê ̣: dáng điệu, tiệm cận.
55
Côngvi ệcthi ết lập các mốiquanhê ̣ đó gọi là mô hình hóa
§ Tìmraph ương pháp giải thích sự biến đổi trạng
thái củahê ̣ và sự dẫn tới các trạng thái bền vững.
56
qNghiên cứu sự thay đổi củahê ̣ khi tốc độ tăng
trưởng củaqu ầnthê ̉ thay đổi;
qDự báo các quá trìnhbi ến đổi, khi các điềuki ện
thànhph ầnthay đổi;
qNghiên cứu điềuki ện ổn định củahê ̣.
57
Môhìnhlýlu ận(Conceptual Model)
§ A vàB làhaibi ếntr ạngthái,
trongth ực tế là nồng độ (mg/l) (trongmôhìnhdân s ố A, B có thể cóth ứ nguyênlà s ốđơ n vị trên một đơn vị diệntích). § Các mũitên(1) –(6) ch ỉ các
58
quátrình.
Nguyênlý b ảotoànkh ối lượng
59
Môhìnhlýlu ận(Conceptual Model)
( 1 )
(3)
(2)
A
=
dA dt
( 4 )
(6)
B
=
dB dt
( 5 )
60
§ Xét mộthê ̣ sinh tháiS g ồm các thành
phần(bi ến trạng thái) Si. Khi đó có thể biểudi ễn dưới dạng1 véctơ như sau:
S
,...,
=
(
, SS 1
2
)NS
N = 1: S được gọi là hệ mộtchi ều.
N ‡ 2 : S được gọi là hệ nhiềuchi ều.
61
§ Dòng dịchchuy ển vậtch ất từ trạng thái này đến trạng thái khác củahê ̣ trong một đơn vị thờigian được gọi là tốc độ dònggi ữa2 trạng thái.
Ký hiệuJ(i,j) l à tốc độ dòng từ trạng tháii đến trạng thái j
Mồi S1 Thú S2
J(1,2)
62
J(1,1) J(2,2)
§ Ngoài các thànhph ần, hệ còn có cácbi ến ngoạisinhva ̀ biến điều
khiển, ảnh hưởng đến cácbi ến trạng thái.
Dinh dưỡngtrong n ước(S 1)
Thực vật nổi(S 2)
Động vật nổi(S 3)
Mưa, gió, nhiệt độ, bứcxa ̣, ápsu ất, khôngkhi ́
Động vật đáy(S 4)
Cá (S5)
63
Chế độ đánh bắt cá và bổ sung dinh dưỡng
J(3,1)
V1
Ñoäng vaät noåi(S 3)
Khí haäu
J(3,5)
J(3,2) J(2,3)
J(1,2)
Dinh döôõng S1
Thöïc vaät noåi S2
Caù S5
J(2,1)
J(2,4)
J(1,2)
J(4,5)
Ñoäng vaät ñaùy S4
Ñieàu khieån cuûa con ngöôøi V2
J(4,1)
64
§ Một hệ gồmn bi ếntrong đó có biến trạng thái, ngoại sinhvà điềukhi ển, muốn xác định các tốc độ dòng J(i,j) trong đói,j là các trạng thái của hệ, ta phải làm thínghi ệm.
65
1S
J
)1,1(
”
rS 1
Mồi S1
r
J
r
)1,1(
=
S 1
SK - 1 K
(cid:230) (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł
K
66
J(1,1)
Mồi S1 Thú S2 J(1,2)
Q1,N Q2,P
1Q 2Q
J
)2,2(
”
J
)2,1(
”
Qr 2 2
QaQ 2 1
J
)1,1(
”
Qr 1 1
67
J(2,2) J(1,1)
J(3,1)
J(1,2)
J(2,3)
J(2,1)
J(3,3)
J(1,1)
J(2,2)
68
Dinh dưỡng S1 Thực vật nổi S2 Động vật nổi S3
Xây dựng tốc độ dòng
§ Động vật nổikhông hútdinh
dưỡngtr ựcti ếp mà qua thực vật nổi: J(1,3)=0;
§ Thực vật nổikhông ăn động vật
nổinênJ(3,2)=0;
§ Động vật nổi ănth ứcqua s ự lọc bởith ực vật nổinênxem nó là vậtchu ̉, thực vật là vật mồiva ̀ J(2,3)=aS2S3 trong đó a=Cg/V với Cg là tốc độ lọc của mỗi cá thể; V: thể tích; S2/V: độ tập trungth ực vậttrong1 đơn vị thể tích:
69
2
M
J
)2,1(
(
(
).
=
) XGXG T
T
S
S
SSKa 1 11 K S +
1
1
J(1,2) là tốc độ tiêuthu ̣ dinh dưỡng củath ực vật nổiphu ̣ thuộc vào mộtsô ́ biến ngoạisinhnh ư: nhiệt độ, bứcxa ̣, tổngsô ́ dinh dưỡng S1. Vậy:
M: tốc độ tăngtr ưởng cực đại;
K1: là hệ số bán bão hòagi ữath ực vật nổiva ̀ dinh dưỡng;
70
a1:hệ số kinhnghi ệm;
J
)1,2(
=
(
p T XGS
2
)T
71
J(2,1) là tốc độ táisinhdinh d ưỡngqua th ực vật nổi bàiti ết và chết, nó phụ thuộc vàoth ờiti ếtva ̀ số lượngth ực vật nổi, nên
J(3,1) là tốc độ táisinhdinh d ưỡngqua động vật nổi, t ức là do sự thối rữa của động vật nổi, và phầndinh d ưỡngqua th ực vật đến với động vật nổi, saukhi dùngkhông h ết lạitr ở về vớidinh dưỡng.
J
a
)1,3(
=
+
-
a
SK 3
3
23
SS 2
3
2 S
K
Ka 2 +
2
2
Ø Œ º
ø œ ß
a23 – là tỷ lệ biến năng lượng từ thực vật nổiqua động vật nổi
72
Tốc độ dòngJ(i,i)
-q
-
S q i . V
Tốc độ nước vàorakhu v ực đang xét
Là sự dịchchuy ển của Si điratrên m ột đơn vị thể tích
-iC
iiJ
qC
q
=),(
i -
S i V
73
Là nồng độ của Si trong nước
Từ thựcnghi ệmtacócáccôngth
ức
vDC = )(1
1
J
)1,1(
)( v
q
=
-
qD 1
J
)2,2(
)( v
q
=
-
qC 2
S 1 V S 2 V
J
)3,3(
)( v
q
=
-
qC 3
S 3 V
74
§ Tốc độ biến đổi của mộtbi ến trạng tháii củahê ̣ bằng tổng tất cả cá chi ệu qu ả thực sự của các dòng vậtch ất đối vớibi ến đó trong một đơn vị thời gian.
§ Nói một cách khác là bằng tổng tất cả cá c dòng vậtch ất đi vàotr ừ đi tổng tất cả các dòng vậtch ất đira t ừ biếni trong1 đơn vị thờigian.
75
Ký hiệu tốc độ biến đổi của mộtbi ến
trạng thái i là Fi . Khi đó
N
,( iJ
j
)'
=
),(a ijJ
-
F i
ij
(cid:229)
(cid:229)
j
'
i
j
„
1 =
-N
Là số biến trạng thái củahê ̣
-jia
Là tỷ lệ chuyển hóa vậtch ất từ j vàoi (j=1,..N)
)2,1( J
= )2,2(
J +
JF )1,1( = - 1 J )2,1( =a 12
QQaQr - 11 211 QQaQr = + 22 212
F 2
Mồi S1 Thú S2
J(1,2)
76
J(2,2) J(1,1)
)1,1(
)1,2(
)1,3(
J
)2,1(
-
JF == 1
J a + 21
J a + 31
)2,2(
)2,1(
)1,2(
)3,2(
J
J
J
=
+
-
-
JF = 2
a 12
3
J
)3,3(
J
)3,2(
J
)1,3(
=
=
+
-
a
F 3
23
dS 1 dt dS 2 dt dS dt
77
)( v
q
(
)
a
=
=
-
+
+
+
-
F 1
qD 1
a 21
p XGS T
2
T
a 31
SK 33
a 23
SS 32
S 1 V
dS 1 dt
Ka 2 2 SK + 2
2
(cid:230) (cid:231)(cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247)(cid:247) ł
Ø Œ º
ø +œ ß
(
)
)
(
-
MXGXG S
T
T
S
SSKa 1 211 SK + 1 1
q
(
(
)
)
(
)
=
=
-
+
-
-
F 2
qC 2
a 12
XGXMG T
T
s
s
p XGa T 2
T
SaS 32
dS 2 dt
S 2 V
SSKa 211 1 SK + 1 1
q
a
=
=
-
+
-
+
-
F 3
qC 3
a 23
SaS 32
SK 33
a 23
SS 32
dS 3 dt
S 3 V
Ka 2 2 SK + 2
2
(cid:230) (cid:231)(cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247)(cid:247) ł
Ø Œ º
ø œ ß
K
mgN
/
ngay
88.5 gC / ; gN 6.0 gC / 28.0 gN / 17.0 gN / gC = = = = a 12 a 23 ; gC a 31 ; gC a 21
025.01 =
K
/ mgC
ngay
Hệ số bán bão hòadinh d ưỡng
/
ngay
Hệ số bán bão hòa củath ực vật nổi
32 = 075.03 = K
78
Sự mục nát của động vật nổi
a
litV
/
. ngay
gC
/13.0=
M
. C ngay
/3=
300
ly
/
ngay
=
Is
X
.005.0) =
P ( XG T
T
T
Cường độ bão hòa ánh sáng
)
X
;30/
X
=
( XG T
T
T
T
)
)
S
S
)
=
-
( XG S
S
( XI I
( XI I
S
S
Ø exp 1 Œ º
ø œ ß
79
Nhiệt độ
§ Trạng tháikhôngbi ến đổitheoth ờigian được gọi là trạng thái bền vững (steady state) hay là trạng thái cân bằng(Equilibrium).
80
§ Giả sử hệ có N biến trạng thái. Hệ được gọi là cân
bằng nếu tất cả các trạng thái đềucân b ằng tức Si = hằngsô ́ với mọii=1,2,…N.
i
,1
N
=
,0)( =
=
tF i
dS i dt
81
§ Hay:
§ Xéthê ̣ quầnthê ̉ có sứcch ứaK, ph ương
trình dự báo có dạng
r
=
=
F 1
S 1
dS 1 dt
SK - 1 K
(cid:230) (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł
§ S1đạt sự cân bằngkhi:
r
0
: =
SK 1
* S 1
SK - 1 K
(cid:230) (cid:231) Ł
(cid:246) S =(cid:219)=(cid:247) 1 ł
82
83
Tính mật độ (số lượng) cân bằnggi ữacon m ồiva ̀ vật ăn thịtthôngqua mô hình củaLotka–Volterra.
Nr
1=
dN dt
Khiqu ầnthê ̉ con mồiva ̀ vật ăn thịt sốngriêng rẽ thì phương trìnhsinhtr ưởngqu ầnthê ̉ của chúngnh ư sau:
84
N – mật độ con mồi, t: thờigian, r 1-hê ̣ số sinhtr ưởngti ềm năng củacon m ồi khikhông có vật ăn thịt
Pr
2-=
dP dt
(
)
=
NPKr 1 - 1
(
)
=
PrNK 2 -
2
dN dt dP dt
:1K Hệ số thể hiện mức giảm sự pháttri ển củaqu ầnthê ̉
P – mật độ vật ăn thịt, t: thờigian, r 2- hệ số chếtti ềm năng của vật ăn thịtkhi không có con mồi
:2K
con mồido m ột cá thể vật ăn thịt
85
Hệ số thể hiện mức tăng sự pháttri ển củaqu ầnthê ̉ vật ăn thịttheo m ột đơn vị (hoặcsinhkh ối) con mồi
(
)
(
)
0
P
0=
=
-
NPKr 1 - 1
NPKr 1 1
CB =(cid:219)=
(
)
=
0=
PrNK 2 -
2
(
)
0
PrNK -
N CB =(cid:219)=
2
2
dN dt dP dt
dN dt dP dt
r 1 K 1 r 2 K
2
86
Trên một cánh đồngsô ́ lượngchâuch ấudao độngtheo số lượngchim ănchâuch ấu. Biết rằng đối vớichâu chấu: r1 = 2.0, K1 = 0.25; r2 = 1.0, K2 = 0.04
Xác địnhxem chúngcân b ằng ở số lượngbaonhiêu
87
Muốngi ữ N = 20 để khônggây hại đếncâytr ồng, cần phảithay đổihê ̣ số gia tăngqu ầnthê ̉ riêng r2 của chimva ̀ r1 củachâuch ấu là baonhiêu n ếu vẫnmu ốn giữ số lượngchim là 8.
25
=
=
=
8
=
=
=
NCB
PCB
0.1 04.0
r 2 K
r 1 K
0.2 25.0
2
1
20
04.0
20
8.0
=
=
=(cid:222)=
·
=
NCB
r 2
r 2 K
r 2 04.0
2
8
25.0
0.2
=
=
=(cid:222)=
8 =·
PCB
r 1
r 1 25.0
r 1 K
1
88
Sơ đồ mô hình lý luận các mức tổ chứckhácnhau
89
Sự kết nối các mô hình thành mộtmôhình t ổngth ể
RAIN
WINO
RADIA- TION
EVAPORA -TION
WATER FLOW CONC
PREDICTED WATWR CON- SUMPTION
FISH MODEL
Cu- MODEL
THERMO CLINE MODEL
EUTRO PHICA- TION
BOX MODEL
pH- MODEL
O2- MODEL
DDT MODEL
FROM ALL MODEL
DECISIONS
MANAGE-MENT SUGESTION
90
MÔ HÌNH HÓA Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ(I)
BùiTáLong, ViệnMôitr ườngvàTàinguyên
91
Tổngquan v ề bàigi ảng
1. Mụctiêu 1. Mụctiêu
• Cơ sở lý luận vàth ực tiễn xây dựng mô hình ô nhiễm không khí
2. Nộidung 2. Nộidung
ễm
•Cáckháini ệm cơ bảntrongmôhìnhhóaô nhi khôngkhí; •Cácph ươngtrình c ơ bản củamôhìnhkhôngkhí;
qMô hìnhGauss; qMô hìnhBerliand; qMô hìnhHanna;
92
•Bài tập, ứng dụngcácph ần mềmCAP, ENVIM;
Kếtqu ả dự kiến đạt được
§ Sinhviên n ắm đượcph ươngphápti ếp cận
giảibàitoánth ực tế;
§ Biếtcáchthíchnghicácmôhìnhthông
dụngchocác điềuki ện cụ thể tại địa phương;
§ Nguyênlý Step by Step trongbàitoánmô
hìnhhóa;
§ Biếtcách s ử dụng một số phần mềm.
93
94
Nộidung bàigi ảng
§ Cáckháini ệm cơ bảnliênquan t ớimôhìnhhóaô
nhiễmkhôngkhí;
§ Mô hìnhhóa y ếu tố khí tượngtrongbàitoánô
nhiễmkhôngkhí
95
Lan truyền ô nhiễm không khí trên diện rộng;
́, va ̀ đặcbi ệt
Ô nhi ễmkhôngkhi trongvi ệc giảmô nhi ễmkhông khí đến một mứcch ấpnh ận được, là một vấn đề môitr ường quan trọng; ́ khônggi ới Ô nhi ễmkhôngkhi hạntrong các vùng có nguồn thải lớn. Cácch ấtô nhi ễmkhôngkhi ́ lắng đọngtrênbê ̀ mặtkhông ch ỉ của khu vực có nguồn thải lớn mà còn cả cáckhu v ựcxungquanh.
96
Vấn đề cầnquantâm
Cần xác định chính xác loại nào cần được giảmva ̀ nơi nào cần giảm.
Nồng độ và mức lắng đọng chấpnh ận được(ho ặc tới hạn) cần được xác định chính xác và ô nhiễmkhôngkhi ́ cần giảm đến các mức độ nà ynh ưng khôngnên giảm hơn, (do chi phí thêm có thể rất đắt, va ̀ vì vậy, có thể gâynênnh ữngkho ́ khăn lớnvê ̀ mặtkinhtê ́).
97
Vaitr ò củamôhìnhtoán
Cácmô hình toánbi ểudi ễnhi ện ́ là những tượngô nhi ễmkhôngkhi công cụ khôngthê ̉ thiếutrong quá trìnhnô ̃ lực giảiquy ết các bài toán được phác họa ở trên. Để giảm tối ưu mứcô nhi ễmkhông khí đến mức độ chấpnh ận được có thể được giảiquy ết thànhcông ch ỉ khi sử dụng cácmô hình toán họcô nhiễmkhôngkhi
́ đángtin c ậy.
98
Vìsaoph ảidùngmôhình pháttánô nhi ễmkhôngkhí
§ Dự báo
(cid:155) Đánhgiá được ảnh hưởng củangu ồncònch ưaxây
dựng
§ Chi phí
(cid:155) Rẻ hơn đo đạc
§ Tính ứng dụng
(cid:155) Cónh ữnglúckhôngth ể đo được (cid:155) Đánhgiá được ảnh hưởng củangu ồnriêng l ẻ
§ Sử dụngnhi ều lần
(cid:155) Công cụ đánhgiákháchquan
99
Dự báo
Nhưngtr ời sắp nắng
Hiện đang mưa
Thôngbáo
Kiểmtra
Simulations
Observations
100
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
101
PHÁT THẢI (EMISSION)
§ Tronggiai đoạn đầutiên này, cácch ấtô nhi ễm tỏa vàokhi ́ quyển từ cácngu ồn thải khác nhau.
§ Phátth ải bề mặt(area source): cácngu ồnth ảith ấp, đámcháy. § Nguồnth ải đường(line source):
đườnggiaothông
102
§ Cácngu ồn điểm(point source):ốngkhói.
Quátrình tải -Advection
§ Chuyển động tả là sự di chuyển củakh ốikhítrong khíquy ểntheo1 dòngva ̀ đi từ điểm này đến điểm khác.
flow
§ Đối với một tạpch ấtdi
y
chuyểntrong m ộtkhíquy ển, sự tải là sảnph ẩm của vận tốckh ốithê ̉ tíchkhí.
x
§ Tácnhângâyrahi
ện tượng
tải là gió.
103
Khuếchtán(DIFFUSION)
Cácch ấtô nhi ễmkhông khí khuếch tán rộng trongkhi ́ quyển(theo cả ̀ chiều chiềungangva đứng).
104
Sự phântán(dispersion)
§ Sự tương tácgi ữakhu ếch tán rối vớigradient v ận tốcdo l ực dịchchuy ểntrongkh ốikhí t ạora s ự phântán.
§ Sự dichuy ển các tạpch ấtkhítrongkhíquy ển trongtr ường hợpcógió(trên1 m/s) chu ̉ yếu bởi quátrình t ải, nhưng sự dichuy ển của tạpch ấtkhí trongtr ường hợpgió l ặngth ường là do sự phân tán.
105
Biến đổihóa h ọc (Chemical transformation)
§ Nhiều phản ứng hóa học khácnhau diễnratrongsu ốt quá trìnhlan truyềnch ấtô nhi ễmtrongkhi ́ quyển.
§ Kết quả của các phản ứng hóa học này là nhiềuch ấtô nhi ễmth ứ cấp (secondary pollutant) được tạora (cácch ấtô nhi ễmkhôngkhi ́ được thảitr ựcti ếp từ cácngu ồn thảitrong khôngkhi ́ thường được gọi là các chấtô nhi ễm cơ bản, primary pollutant).
106
LẮNG ĐỌNG ƯỚT (WET DEPOSITION)
́
107
Lắng đọng ướt là mộttrong những cơ chế làm sạchkhi ́ quyểnhi ệu quả nhất. Tuynhiên, trongkhikhi quyển được làm sạch, đất có thể bị axithoa ́ do mộtsô ́ chấtô nhi ễmva ̀ điều này có thể rất có hại đối với mộtsô ́ khu vực nhạy cảm
LẮNG ĐỌNG KHÔ (DRY DEPOSITION)
́ (khí
́;
Lắng đọngkhô của cácch ấtô nhi ễmkhôngkhi vàcác h ạt)là quá trì nhdi ễnratrong quá trì nhlan truyềnch ấtô nhi ễmkhôngkhi Cơ chế gâyra quá trình lắng đọngkhô:
Đối với cácphân t ử lớn:do lắng đọng của lực trọngtr ường; Cây cối; Quá trình hútho ặc phản ứngtrênbê ̀ mặt trái đất
108
Sự phânlo ạimôhìnhô nhiễmkhí
§ Mức độ vi mô(m ức độđị aph ương) -xemxétcácquátrình
ểu ở ết
trên mộtdi ện tích từ vàim t ới mộtvàikm vàth ờigian t ừ vài phút đến mộtvàich ụcphút(m ộtbàitoánsinhtháitiêubi đâylàtínhcho m ột số ítcácngu ồnth ảivàxemxétchi ti phân bố khônggian c ủa nồng độ tại một địaph ươngnào đó).
§ Mức độ trungbình(m ức độ vùng) -xemxétcácquátrình
trongkhônggian cókíchth ước từ vàitr ămm t ớivàitr ămkm ễm vàth ờigian t ừ vàigi ờ tới mộtvàitháng(cácquátrìnhnhi bẩnkhíquy ển tạicácthànhph ố côngnghi ệp, các tổ hợp côngnghi ệp, cáctìnhhu ốngtai bi ếnkhicó s ự phát tỏa lớn củacácch ất bẩnvàokhôngkhílàthu
ộc mức độ này).
109
Sự phânlo ại(ti ếptheo)
§ Mức độ vĩ mô-xemxétcác
đối tượng
trongkhônggiancó
vàcácquátrình kíchth ướcvàingànkm, kíchth ướcth ời gian- t ừ mộtvàitháng t ới một năm(mô hìnhlantruy ền vượttuy ếnch ất bẩngi ữa cácqu ốcgiahay cáchànhtinh v ớinhau, môhìnhnày đã được đưavàoáp d ụng tạiChâuÂuvà B ắc Mỹ,…).
đổikhí
§ Mức độ toàn cầuti ếnhànhkh ảosát v ới kíchth ướctoàn c ầucó l ưuý đến cáctác động tổng hợpcác y ếu tố màng ười khảosátquantâm, di ễnratrong m ột khoảngth ờigian t ừ vàitháng t ớivài chục năm(ví d ụ cácmôhìnhthay hậu,...).
110
Những việc cần phải làm cho
ứng dụngmôhình
§ Đánhgiátr ường nồng độ vàtr ường lắng đọng § Đánhgiá ảnh hưởng củaphátth ảivàkhí t ượng
lên mức độ ô nhiễmkhôngkhí
§ Khốngch ế phátth ảichophù h ợp vớitiêuchu ẩn
chất lượngkhôngkhí
§ Chuẩn bị cácnghiên c ứu đánhgiá ảnh hưởnglên
môitr ường
111
Viện sĩ MarchukG.I.
§ Khixây d ựnghay l ựa chọnmôhình c ầnxác định bướctheokhông gianvàth ờigian;
112
Viện sĩ MoiseevN.N.
§ Mô hìnhnghiên c ứu: đòi hỏi mức độ chi tiết củaCSDL, phươngti ệntínhtoán m ạnh. § Mô hìnhgiúpqu ảnlývàthông
qua quyết định: đòi hỏiít d ữ liệu, phươngti ệntínhtoán v ừaph ải.
113
Một số ví dụ về bướcth ờigian
§ Quátrình l ắng đọng(phút, gi ờ) § Quátrìnhthoát h ơi(gi ờ, ngày) § Sự hìnhthànhtráicây(ngày, tháng) § Sự thay đổitrongcácqu ầnxãth ựcvà động vật
(bằngtháng, n ăm);
§ Sự hìnhthành đất(n ăm, thế kỷ); § Sự hìnhthành địa mạo(th ế kỷ, thiênniên k ỷ)
114
Cấu tạo củakhíquy ển
§ Cácch ấtkhíth ườngtr ựctrongkhíquy ển: O2, N2, Ar, Ne, He, Kr, thờigian t ồn lưutrongkho ảng10 3-107 năm;
§ Cácch ấtkhíbi ếnthiên:CO 2, CH4, H2, N2O, th ời
gian tồn lưutrongkho ảng5-100 n ăm;
§ Cácch ấtkhíbi ếnthiên m ạnh: H2O, CO, O3, NO2, NH3, SO2, DMS, thờigian t ồn lưutrongvàingày
115
Cấutrúc c ủakhíquy ển
§ Tầng đối lưu (troposphere) § Tầng bình lưu (stratosphere); § Tầngtrungbình (mesosphere) § Tầngnhi ệtquy ển (thermosphere); § Tầngbênngoàitrái đất(exosphere).
116
Tầng đối lưu (troposphere):
§ Tầng đối lưu(troposphere): dày khoảng10 – 12 km ở các vĩ độ trung bìnhva ̀ 16- 18 km ở các cực.
§ Là nơi phátsinh s ự xáotr ộn khôngkhi ́ theochi ều đứng.
§ Nhiệt độ giảmtheochi ều
117
cao khoảng0.5 –0.6 ºC/100 m
Tầng bình lưu (stratosphere):
§ Tầng bình lưu
(stratosphere): có chứa một lượngnh ỏ khíozon O3.
§ Nhiệt độ khôngkhí d ừng
lạikhông giảm nữavà đến độ cao20-25 km lại bắt đầu tăng.
118
§ Tại độ cao55 km đạt0 0C
Tầngtrungbình(mesosphere)
§ Là tầng nằmtrên t ầng
bình lưu bắt đầu từđộ cao 50 km cho tới độ cao80 – 85 km;
§ Nhiệt độ giảm từ 00C tới -
900C
119
Tầngnhi ệtquy ển(thermosphere)
§ Tầngnhi ệtquy ển
(thermosphere): tầngtrên cùng củakhíquy ển;
§ Nhiệt độ khíquy ển tăngtheo chiềucaova ̀ đạt1200 ºC ở độ cao700 km.
120
Tầngnhi ệtquy ển(thermosphere)
§ Lớpkhi ́ rất loãng với mật độ phân tử khoảng1013 phân tử/cm3 ;
121
PHẦN BÊN NGOÀI KHÍQUY ỂN (EXOSPHERE)
§ Phầnbênngoàitrái
đất trongph ạmvi 10.000 km
122
Hạtsol khí
§ Kíchth ướcthay đổitrongkho ảng0.001-100 μm
Dạng hạtnhân (ngưng tụ của hơi) Dạngtích l ũy (đông lại+ng ưng tụ) Dạngthô (các hạt bề mặtvà h ạtmu ối)
§ Nồng độ sol khítrongkhíquy ển.
123
KHÁI NIỆM ỔN ĐỊNH CỦA KHÍQUY ỂN
§ Yếu tố phân tầng củakhíquy ển; § Thế nàolàkhíquy ển ổn địnhvàkhông ổn định; § Sự thay đổinhi ệt độ theo độ cao của mộtkh ốikhí
khichuy ển độnglêncaohay xu ốngth ấp;
§ Sự thay đổinhi ệt độ theo độ cao củakhôngkhíkhí
quyển
§ Mô hìnhhóa y ếu tố khí tượng đượcth ựchi ệnnh ư
thế nào ?
124
Yếu tố phân tầng củanhi ệt độ
125
Khíquy ển ổn địnhvàkhông ổn định
§ Vớitr ạngtháibi ếnthiênnhi ệt độ theochi ềucaonào
ủa
đómà l ựctác động vậtlý c ủakhíquy ểnlàmchoch ất ô nhiễmkhu ếchtántheochi ềucaokhông d ễ dàngthì gọilàkhíquy ển ở trạngthái ổn định, tứclàkhíquy ển ổn định sẽ cảntr ở sự khuếchtánvàphaloãng c chấtô nhi ễm;
§ Ngược lại vớiprofile bi ếnthiênnhi ệt độ theochi ều
caonào đómà s ự hòatr ộnkhôngkhítheochi ềucao được dễ dàngthì s ẽ làmchoch ấtô nhi ễmkhôngkhí ển dễ dàngthì khuếchtán(phaloãng) trongkhíquy gọilàkhíquy ển ở trạngtháikhông ổn định.
126
127
NHIỆT ĐỘNG HỌC CỦA QUÁ TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỨNG CỦA MỘT KHỐI KHÔNG KHÍ
128
Đối vớikhi ́ khô
§ Adiabatic (đoạnnhi ệt): chỉ tínhch ất củamôitr ường khôngkhíkhi s ự trao đổinhi ệt củakh ốikhí v ớimôi trườngkhông đủ lớn để diễnra s ự cân bằngnhi ệt nên có thể bỏ qua;
§ Gradient nhiệt độ đoạnnhi ệt là độ hạ hoặc tăng
́ khilêncaoho ặc hạ
nhiệt độ của mộtkh ốikhôngkhi xuống
129
Mốiquan h ệ giữaápsu ấtvànhi ệt độ trongkh ốikhítheo độ cao
§ Quá trình dãn nở hoặc nén ép đều xảyratheo tínhch ất đoạnnhi ệt
130
Mốiquanhê ̣ giữa ápsu ấtva ̀ nhiệt độ của chấtkhi ́ khô trong quá trình đoạnnhi ệt
=
286.0=
dT T
R C
dp p
dp p
p
286.0
pCR /
=
=
p 2 p 1
T 2 T 1
p 2 p 1
(cid:230) (cid:231)(cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247)(cid:247) ł
(cid:230) (cid:231)(cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247)(cid:247) ł
́ ở điđiềềuu kikiệệnn đđẳẳngng áápp, J/ , J/kg.Kkg.K;;
131
CCpp –– tytỷ ̉ nhinhiệệtt củcủaa chchấấtt khikhí ở , Pa.m33/kg.K /kg.K ́, Pa.m R R –– hhằằngng sôsố ́ chchấấtt khikhí
Mốiquanhê ̣ giữa ápsu ấtva ̀ nhiệt độ của chấtkhi ́ ẩm trong quá trình đoạnnhi ệt
' p
p
C C =
dT T
R '= C
dp p
p
w
Lượng hơi nước tính bằngkg ch ứatrongkh ốikhôngkhi ́ ẩm có phầnkhô là 1kg.
́ ở điđiềềuu kikiệệnn đđẳẳngng áápp, J/
, J/kg.Kkg.K;;
CCpp –– tytỷ ̉ nhinhiệệtt củcủaa chchấấtt khikhí ở R R –– hhằằngng sôsố ́ chchấấtt khikhí
‚£
́, Pa.m, Pa.m33/kg.K/kg.K 210)21(w -
Thườngthi ̀
' C »(cid:222) p C
p
132
83.11 61.11 + + w w
Mốiquanhê ̣ giữa ápsu ấtva ̀ nhiệt độ của chấtkhi ́ bãohòa trong quá trình đoạnnhi ệt
3 10.418.51
+
=
=
' b
dT T
R C
dp p
R C
dp p
p
p
+
1 p
e s pT de s dT
Ø Œ Œ Œ 3 10.47.51 Œ º
ø œ œ œ œ ß
̀ sự thay đổi tương đối
133
Trong quá trình đoạnnhi ệt ứng với một sự thay đổinh ất định nào đó của ápsu ất tương đốidp/pthi dT/T củatr ường hợpkhi ́ bão hòanho ̉ hơn vớitr ường hợp khí khô.
§ Phương trình cơ bản của cơ học thủy tĩnh
g r-=
dp dz
r Khối lượng đơn vị khí
SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO CHIỀU CAO CỦA KHÔNG KHÍ TRONG QUÁ TRÌNH DÃN NỞ HOẶC NÉN ÉP ĐOẠN NHIỆT
pv
RT
==(cid:222)=
r
1 v
p RT
134
Từ phương trình
Từ cáccôngth ức:
286
=
.0=
g r-=
r
dT T
R C
dp p
dp p
dp dz
1 == v
p RT
p
0
.0
00976
/ mC
-=G
=
=
=
2
dT dz
g C
2 81.9 / sm o J Ckg 1005 /
1 J 2 smkg
/
.
p
G Gradiannhi ệt độ hay độ giảmnhi ệt độ củakh ốikhôngkhi
́
khôkhi b ốclêncaotrong điềuki ện đoạnnhi ệt(Dry Adiabatic Lapse Rate). Lấy gần đúng Γ≈1ºC/100m.
́ ẩmch ưa bão hòa cũng được tính xấp
135
Đối vớikhôngkhi xỉ như trên
Đối vớikh ốikhôngkhi
́ bão hòa
bốclêncao
=
'b
g
r-=
r
dT T
R C
dp p
p
1 == v
p RT
dp dz
'
'
2 ,10.
K
/
100
m
0,
1
-=G
=
b
'
dT
dz g
C p 136 'G -30 -20 -10 0 10 20 30 Nhieätñoä
Aùpsuaát,
mbar
1000
500 0.9
0.9 0.9
0.8 0.7
0.6 0.6
0.5 0.5
0.4 0.4
0.3 0.4
0.3 137 Trị số ứng với ápsu ấtva ̀ nhiệt độ khácnhau, ºK/100 m § Xem xét sự phânbô ́ nhiệt độ theochi ềucao củakhôngkhi ́ trong lớp khí quyển sát mặt đất g r-= )1(dz -= r+ 1
==
v p
RT dp
dz dp
p g
RT Trong lớpkhi ́ quyển sát mặt đất sự thay đổinhi ệt độ theochi ều
caoth ườngdi ễnratheoquylu ật hàmsô ́ bậcnh ất T ( z dT ) dz )2( b -=(cid:222)- b 2 T
-=
1 2 z
1 /
bRg 1 1 )1( )2( + (cid:222) = p
p T
T 2 2 (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł 138 SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO CHIỀU CAO
(GRADIAN) VÀ ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA KHÍ QUYỂN § Khinhi ệt độ tăngtheo độ cao β<0: nghịchnhi ệt;
§ β- có thể thay đổitrong m ột phạmvi r ất lớn: từ giá trị âm tớigia ́ trị dương lớn hơn1. 139 Khíquy ển rấtkhông ổn định 140 Khíquy ển rất ổn định 141 G>b § Độ giảmnhi ệt độ theo chiềucao mạnh hơnso v ới
độ giảmnhi ệt độ theo quá
trình đoạnnhi ệt –phânbô ́
nhiệt độ siêu đoạnnhi ệt.
§ Trong điềuki ệnsiêu đoạn
nhiệt( β>Γ ) mọichuy ển
độ thẳng đứng của một
khốikhôngkhi
́ luôn kèm
theogia t ốc 142 Khíquy ển rấtkhông ổn định G=b § Sự phânbô ́ nhiệt độ theo
chiềucao trùng với đường
đoạnnhi ệt. Trongtr ường
hợpnày, kh ối lượng của
khốikhi ́ cân bằng với
khôngkhi ́ xungquanhva ̀
nó chiếm vị trí cân bằng
mới. § Trong điềuki ệntrung tính
sự khuếch tán cácch ấtô
nhiễmkhôngthu ận lợi
bằng điềuki ệnkhông ổn
định. 143 < b0 G< ́ § Khinhi ệt độ giảmtheochi ều
cao dươngnh ưngnho ̉ hơn
so vớigradiannhi ệt độ của
quá trình đoạnnhi ệtkhô;
§ Nếukh ốikhi bị đẩylêncao
(hoặcxu ốngth ấp) thì nhiệt
độ của nó theo quá trình
đoạnnhi ệt sẽ nhỏ hơn
(hoặc lớn hơn) so vớinhi ệt
độ xungquanh t ứckh ối
lượng của nó nặng hơn
(hoặcnhe ̣ hơn) so với
khôngkhixungquanh có xu
hướng kéokh ốikhôngkhi
trở lại vị trí ban đầu. 144 G<< 0b § Giốngnh ư trường hợp
trênnh ưng độ ổn định
củakhi ́ quyển còncao
hơn(l ực kéotr ở lại vị
trí ban đầu mạnh hơn) AB: đường đoạnnhi ệtkhô; CD: phânbô ́ nhiệt độ khôngkhi ́
theo đường nghịchnhi ệt; 145 § β>Γ : khí quyểnkhông ổn định;
§ β= Γ : khí quyểntrung tính;
§ β< Γ: khí quyển ổn định từ vừa đến mạnh(kê ̉ cả khi β > 0 hoặc β< 0); 146 147 CÁC HÌNH DẠNG KHÁC NHAU
CỦA LUỒNG KHÓI § Looping –lu ồng khói uốn lượn; § Coning –lu ồng khói hìnhcôn;
§ Fanning –Lu ồng khói hình quạt; § Lofting –lu ồng khóikhu ếch tán mạng ở biêntrên
§ Fumigation –lu ồng khói “xông khói”; § Trapping –lu ồngkhói m ắc 148 kẹt; Looping: uốn lượn § Khí quyểnkhông ổn
định mạnh(khiphân
bố nhiệt độ theochi ều
caosiêu đoạnnhi ệt); § Thường xảyra vào ban ngàykhi m ặttr ời
đốt nóng mặt đất với
cường độ bứcxa ̣ lớn Luồng khói uốn lượn –khi ́
quyểnkhông ổn định mạnh 149 Đoạnnhi ệt Môitr ường Coning: hìnhcôn Luồng khói hìnhcôn g ần với điều
kiệntrung tính § Hình thànhtrong điềuki ện
trung tínhho ặc gầntrung
tínhkhitr ời có mâyche
phủ làmcho m ặttr ời vào
ban ngày bị chephu ̉ hay
bứcxa ̣ hồng ngoại từ mặt
đất vàoban đêm bị giảm; § Góc mở khoảng20. 150 Đoạnnhi ệt Môitr ường Fanning: hình quạt § Xảyratrong điềuki ệnkhi ́ quyển ổn định vớiphânbô ́
nhiệttheochi ềucao
nghịchnhi ệt; § Rốitheochi ều đứng bị triệttiêu, c hỉ có pháttri ển
theochi ềungang. Luồng khói hình quạt- lớp nghịch
nhiệt từ bề mặt đất đến độ cao
trên ống khói 151 Đoạnnhi ệt Môitr ường Lofting: vồnglên § Phía dưới sát mặt đất trong phạmvi ống khói có
nghịchnhi ệt, còn phía
trên vẫn bìnhth ường
(đoạnnhi ệt, siêu đoạn
nhiệt); Luồng khóikhu ếch tán mạnh ở biên
trên(lofting) – l ớp nghịchnhi ệt từ
mặt đất tới độ cao ống khói § Chấtô nhi ễm sẽ tíchtu ̣ ở
gần méptrên của lớp
nghịchnhi ệt; § Chấtô nhi ễmkhu ếch tán
thuận lợi ở phíatrên. 152 Đoạnnhi ệt Môitr ường Fumigation: xông khói § Ngược lại vớitrên:l ớp
nghịchnhi ệt ở bêntrên
lớpsiêu đoạnnhi ệt;
§ Luồng khóikhu ếch tán
mạnh ở phía dưới;
§ Thường xảyra vào
buổi sáng sớm Luồng khóikhu ếch tán
mạnh ở biên dưới 153 Đoạnnhi ệt Môitr ường Trapping: mắc bẫy § Chấtô nhi ễm rất khó khuếch tánlên
trên lẫnxu ống dưới. 154 Luồng khói bị hạnchê ́ cả ở
biêntrên l ẫnbiên d ưới:
nghịchnghi ệtbên d ướiva ̀
bêntrên ống khói 155 Key words: từ khóa cầnnh ớ § Adiabatic (đoạnnhi ệt): chỉ tínhch ất củamôitr ường
khôngkhíkhi s ự trao đổinhi ệt vớimôitr ườngkhông
đủ lớn để diễnra s ự cân bằngnhi ệtnên có thể bỏ̉
qua; § Gradiennhi ệt độ đoạnnhi ệt: độ hạ hoặc tăngnhi ệt
độ của mộtkh ốikhi ́ khilêncaoho ặcxu ốngth ấp;
§ Độ ổn định củakhi ́ quyển: không ổn định, trung tính, ổn định; 156 Tóm tắtbàigi ảng § Cáckháini ệm cơ bảnliênquan t ớimôhìnhhóaô nhiễmkhôngkhí; § Mô hìnhhóa y ếu tố khí tượng; 157 158 Tổngquan v ề bàigi ảng 1. Mụctiêu
1. Mụctiêu •Nắm được các luận điểm cơ bản trong xây dựng
mô hình Gauss -mô hình hóa ô nhi ễm không khí; 2. Nộidung
2. Nộidung 159 •Sự khuếchtán, địnhlu ậtFick
•Cácph ươngtrình c ơ bản củamôhìnhkhôngkhí;
•MôhìnhGauss c ơ bảnvàbi ến đổi;
•Bài tập, ứng dụngcácph ần mềmCAP, ENVIM; Kếtqu ả dự kiến § Họcviên n ắm đượcph ươngphápti ếp cận giảibàitoánth ực tế; § Biếtcáchthíchnghicácmôhìnhthông dụngchocác điềuki ện cụ thể tại địa
phương; § Nguyênlý Step by Step trongbàitoánmô hìnhhóa; § Biếtcách s ử dụngph ần mềmCAP. 160 DẠNG CỦA VỆT KHÓI PHỤ THUỘC
VÀO ĐỘ ĐỊNH CỦA KHÍQUY ỂN 162 Nhỏ mộtgi ọt mực đỏ Khuếchtánlàgì ? Thờigiantrôi đi. 163 Bàito án mộtchi ều C:Nồng độ C:Nồng độ 164 x: Vị trí x: Vị trí Biểuth ứcto án học 2 D = Phươngtrìnhthay đổi Điềuki ệnban đầu C C 2 = - C
¶
t
¶
(
xC
(
t
, =¥-
(
txC
, ) Điềuki ệnbiên Dt C
¶
2
x
¶
( )x
)
d=0,
) 0
1
4
p ) 0
(
, =¥ t
(cid:230)
x
(cid:231)(cid:231)
exp
Dt
4
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł C:Nồng độ C:Nồng độ Hàmphân b ố
chuẩn HàmDelta x: Vị trí x: Vị trí 165 Nghiệm Bài tập 2 D = Phươngtrìnhthay đổi Điềuki ệnban đầu C 2 = - C
¶
t
¶
(
xC
(
, =¥-
t
C
(
)
,
txC Điềuki ệnbiên Dt C
¶
2
x
¶
( )x
)
d=0,
) 0
1
4
p (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł (
) 0
, =¥ t
(cid:230)
x
(cid:231)(cid:231)
exp
Dt
4
Ł Nghiệm 166 Hãych ứng tỏ rằngph ươngtrình(4) th ực sự lànghi ệm của
phươngtrình(1) v ới điềuki ệnban đầu(2) và điềuki ện
biên(3). Hãy v ẽđồ thị củanghi ệm vớicác b ướcth ờigian
khácnhau. Khuếch tán Khuếchtán x ảyralà k ếtqu ả của
chuyển độngng ẫunhiên Thờigianch ạy. 167 Khuếch tán Nếuchuy ển độngng ẫunhiên x ảyra d ướitác động sự trao
đổi vị trí củacácphân t ử do tínhch ấtnhi ệt động họcthìquá
trìnhnày g ọilà khuếchtánphân t ử (Molecular diffusion). Nếuchuy ển độngng ẫunhiêndo s ự rốithìquátrìnhnày g ọilà
khuếchtánxoáy (eddy diffusion) hay khuếchtán r ối(turbulent
diffusion). đườngdòng 168 Nếuchuy ển độngng ẫunhiêngâyrado các
chảykhácnhauhay do các v ận tốckhácnhautrongtr ường
thìquátrìnhnày g ọilàphântán (dispersion). § Mộtngu ồn điểmthu ốcnhu ộmtrong n ước cần khoảng24 gi ờ để đạt được một vòng tròn có đường
kính1 m. Nh ưngkhi n ước chảytrong các điềuki ện
rối - nghĩa là số Reynolds lớn hơn2000 -xu ấthi ện
mộthi ện tượng khác: khuếch tán rối. 169 Khuếch tánphân t ử ển động củach ất Nướctronglykhôngcóchuy
lỏng. Thờigianch ạy. 170 Khicógi ọt mực, tạivùngtrongph ạmvi l ớpnh ớt
trên bề mặt củathànhch ất rắn. Khuếch tán rối
(Turbulent diffusion) Nướctrongly b ị khuấylên. Thờigianch ạy. 171 Sự phátth ảikhói t ừ miệng ốngkhói. Phân tán(Dispersion) Sự lantruy ềnch ấtô nhi ễmtrong đất Sự lantruy ềnch ấtô nhi ễmtrongkênhsông Ta đặt mực đỏ tạith ời điểmt=0 vào
trongsông t: Thờigian 172 C Phân tử nướctrong t ế bào 173 Cân bằngkh ối lượng(không c ó
dòngch ảy, 1 chiều) •Nhiệt đượctruy ền từ nơicónhi ệt độ caosang n ơico nhi ệt độ thấp. •Tương tự như vậy, khối lượng đượcchuy ển từ nơicó n ồng độ caosang
nơicó n ồng độ thấp. •Lượngchuy ển đổi tỷ lệ vớigradient n ồng độ. Gọilà “ độ khuếchtán”hay “ H ệ số
khuếchtán” C Thông lượng Chấthòatan s ẽ dichuy ểntheo h ướngnày 2 [m /s] trong hệ SI 174 x Địnhlu ật1 Fick(1855) Thông lượng D –là h ệ số khuếchtánphân t ử (cóth ứ nguyênlà m2/s), thông lượng
–là l ượngch ấtch ảyqua m ột đơn vị diệntích, cóth ứ nguyênlà
mg/m2.s, thứ nguyên của dC/dx là mg/m4. 175 Lượng chất đi qua một đơn vị diện
tíchtrong m ột đơn vị thờigian J D -= C
¶
x
¶ 176 Địnhlu ật2 Fick(cóth ờigian) Khối lượngvào D - xzy
D+DD
x D - DD Khối lượngra
C
¶
x
¶ xzy C
¶
x
¶ zD (Khối lượngvào) –(Kh ối lượngra)
= (Tích lũy) x D zy D - + zy
DD --DD
x x
D+ (cid:230)
(cid:231)
Ł D D (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł
- zy
DD x x x
D+ 2 yD
x
x D+
( )
)
)
tCt
zyx
-
DDD
d
C
¶
t
¶ D = (cid:246)
(cid:246)
(
=(cid:247)(cid:247)
(
tCt
d
(cid:247)
x
ł
ł
C
¶
(cid:246)
zy
DD
=(cid:247)
x
¶
ł
cho x tiến tới 0 C
¶
x
¶
C
¶
x
¶
Chiacho C
¶
x
¶
(cid:230)
--
(cid:231)
Ł
zyx DDD zyx
DDD
C
¶
t
¶ C
¶
2
x
¶ 177 Cân bằngkh ối lượng(c ó dòng
chảy, trường hợp1 chi ều) D - D - Ø
uC
Œ
º Ø
uC
Œ
º C
¶
ø
œ
xx
¶
ß x
D+ C
¶
ø
œ
xx
¶
ß
u C(x,t) A B x x x+‡ ™x 178 Các số hạngtrongph ươngtr ình
khuếch tán mộtchi ều 2 ¶ ) D + = C
¶
t
¶ (
uC
x
¶ C
¶
2
x
¶ Sựđố i lưuhay truy ền tải Khuếchtán 179 Đạohàmtheoth ờigian(s ự thay
đổi địaph ương của nồng độ) Các số hạngtrongph ươngtr ình
khuếch tán, trường hợp3 chi ều 2 2 2 D + + + = + + 2 2 2 C
¶
t
¶ uC
¶
x
¶ vC
¶
y
¶ wC
¶
z
¶ ¶
x
¶ ¶
y
¶ ¶
z
¶ (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
C
ł Sựđố i lưuhay truy ền tải Khuếchtán 180 Đạohàmtheoth ờigian(s ự thay
đổi địaph ương của nồng độ Khuếchtán“r ối” § Xét2 kh ốith ể tíchch ứakhôngkhí đượcphâncách b ởi một bức tường(m ũitênch ỉ chuyển động rối, quả bóngch ỉ cácphân t ử chấtô
nhiễm) Cácphân t ử khíchuy ển độngng ẫu
nhiênkhikhôngcóô nhi ễm Cácphân t ử ô nhiễmchuy ển động
ngẫunhiêntheo s ự ngẫunhiên c ủa
rối 181 Tháo bức tườnggi ữa
2 khốith ể tích Tốc độ vượtqua t ường củacácphân t ử ô nhiễmph ụ thuộcvào s ự chênh
lệch về nồng độ giữa2 m ặt. Tốc độ này bằngK ∂C/∂x, ở đó hệ số K gọi
là hệ số khuếchtán r ốicóth ứ nguyênlà m 2/sec. Độ lớn củaK ph ụ
thuộcvào độ lớnchuy ển động rối. 182 Sự thay đổitheo h ướng x 3 AuC ]
}2 yz AuC + ][
][
mm/s
)dx yz yz - -= )VuC
( (
AuC [
{
μg/m
¶
(
AuC
x¶
)
dx yz ¶
x
¶ ¶
x
¶ 183 Sự thay đổi theo hướng z do
khuếchtán r ối 2 1
- - A - ][
][
3
2
-
smmμg xy z Tốc độ biến đổi khối lượng ra A A - - xy xy {
CK
z ¶
z
¶
¶
z
¶ ][
} [
{
mmCK
¶
{
}
CK
z
z
¶ ¶
z
¶ ]1
(cid:246)
} z
d(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
Ł A = } VCK
{ xy z ¶
z
¶ ¶
z
¶ ¶
z
¶ ¶
z
¶ (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
}
{
z
CK
d
(cid:247)
z
ł (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł 184 Sự thay đổi theo hướng y do
khuếchtán r ối 2 1
- - A - xz y Tốc độ biến đổi khối lượng ra A A - - xz ][
][
3
2
-
smmμg
{
CK
y xz ][
} [
{
mmCK
¶
}
{
CK
y
y
¶ (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł A = xz y ¶
y
¶ ¶
y
¶
¶
y
¶
¶
y
¶ ¶
y
¶
¶
y
¶ ¶
y
¶ (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
}
{
(cid:247)(cid:247)
y
CK
d
y
ł ]1
(cid:246)
} y
d(cid:247)(cid:247)
ł
(cid:246)
} VCK
{
(cid:247)(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł 185 Địnhlu ật bảotoànkh ối lượng V -= + (
)
VCu ) VCK
( y z C
¶
t
¶ ¶
x
¶ ¶
y
¶ ¶
y
¶ ¶
z
¶ ¶
z
¶ (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
)
(
+(cid:247)(cid:247)
VCK
ł 186 Phương trình lan truyền và khuếchtánchomôhìnhGauss u K K + = + y z C
¶
t
¶ C
¶
x
¶ ¶
y
¶ C
¶
y
¶ ¶
z
¶ C
¶
z
¶ (cid:236)
(cid:237)
(cid:238) (cid:252)
(cid:253)
(cid:254) (cid:236)
(cid:237)
(cid:238) (cid:252)
(cid:253)
(cid:254) 187 Điềuki ệnban đầuvà điều
kiệnbiên ), ,( ,0 =zyxC Nồng độ nền= 0 UC yM ) = ()(
dd Hz
- y x z , , .
¥fi¥fi¥fi 0fiC Tại điểm(0,0,H): 0= K z C
¶
z
¶ 188 Điềuki ệnph ản xạ hoàntoàn t ại mặt đất Một số giả thiết § Nghiệmkhôngph ụ thuộcvàoth ờigian(cáctham số phátth ảilàkhông đổi) § Vận tốcgiókhông đổi.
§ Hệ số khuếchtánkhôngph ụ thuộcvào t ọa độ khônggian. § Sự khuếchtántheo h ướngx lành ỏ so với vận tốc lantruy ền. 189 u K K = + y z ¶
y
¶ ¶
z
¶ C
¶
z
¶ C
¶
x
¶ C
¶
y
¶ (cid:236)
(cid:237)
(cid:238) (cid:252)
(cid:253)
(cid:254) (cid:236)
(cid:237)
(cid:238) (cid:252)
(cid:253)
(cid:254) ), ,( ,0 =zyxC UC yM ) = ()(
dd Hz
- y x z , , .
¥fi¥fi¥fi 0fiC 0= K z C
¶
z
¶ 2 2 1
- exp xCC
= - + 0 y
K z
K U
4
x y z Ø
Œ
Œ
º ø
œ
œ
ß (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)(cid:238) (cid:252)
(cid:239)
,
(cid:253)
(cid:239)(cid:254) 190 Mô hìnhGauss c ơ sở 5.0 , 5.0 = = K
y 2
s
y K
z 2
s
z u
x u
x 2 2 C exp + = - = M
2
u
ssp y
2
s z
2
s y z 2
y 2
z (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł Ø
Œ
Œ
º ø
œ
œ
ß 2 2 exp exp - - M
2
u
ssp y
2
s z
2
s y z 2
y 2
z (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł 191 sy sz - được gọilàcác h ệ số khuếchtántheoph ươngngangvaph ương
đứng, cóth ứ nguyênlà độ dài(do K y , Kz –cóth ứ nguyênlà m 2/s) 2 2 ) ( C = - - M
2
u
ssp y
2
s y z 2
y Hz
-
2
2
s
z (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł Nguồn tương
đương hay
nguồn ảo u Độ nâng
vệt khói
Δh Độ cao hữu
dụng H=h+Δh Sự phân bố dọc
theo hướng gió Nồng độ tại độ cao z C(x,0,0) Độ
cao
vật lý
h của
ống
khói x Nồng độ dọc theo
chiều gió x tại mặt
đất z = 0 Nồng độ cực đại tại
điểm x>0 192 Mô hình Gauss lưu ý tới phản
xạ (Gauss plume formula) 2 2 2 ( ) ) ( C exp - = - - y
2
s M
2
u
ssp
z y 2
y Hz
-
2
2
s
z Hz
+
2
2
s
z ø
œ
ß Ø
Œ
º ø
+œ
ß Ø
Œ
º (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł (cid:236)
(cid:239)
exp
(cid:237)
(cid:239)(cid:238) (cid:252)
(cid:239)
(cid:253)
(cid:239)(cid:254) 2 2 2 ) ( ) ( Phản xạ hoàntoàn t ại mặtph ẳngz = 0 C exp = - - - y 2
y y
2
s M
2
u
ssp
z Hz
-
2
2
s
z Hz
+
2
2
s
z Ø
Œ
º Ø
Œ
º ø
œ
ß ø
-œ
ß (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł (cid:236)
(cid:239)
exp
(cid:237)
(cid:239)(cid:238) (cid:252)
(cid:239)
(cid:253)
(cid:239)(cid:254) 193 Hấpth ụ hoàntoàn t ại mặtph ẳngz = 0 Nguồn tương
đương hay
nguồn ảo u Độ nâng
vệt khói
Δh Độ cao hữu
dụng H=h+Δh Sự phân bố dọc
theo hướng gió Nồng độ tại độ cao z C(x,0,0) Độ
cao
vật lý
h của
ống
khói x Nồng độ dọc theo
chiều gió x tại mặt
đất z = 0 Nồng độ cực đại tại
điểm x>0 194 Gauss tứcth ời(cóth ờigian)
(Gauss puff formula) 2 2 2 ) ( ( ( tzyxC
),,,( = - - - - 2/3 tux
-
2
2
s
x 2
y
2
2
s
y )
Hz
-
2
2
s
z )
Hz
+
2
2
s
z Q
(
)
2
sssp
x
z y (cid:246)
(cid:247)
+(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł ø
(cid:246)
(cid:247)
œ
(cid:247)
œ
ł
ß Ø
(cid:246)
(cid:230)
(cid:247)
(cid:231)
exp
Œ
(cid:231)
(cid:247)
Œ
Ł
ł
º 2 2 2 ) ( ( ( ),,,(
tzyxC - - = - - 2/3 tux
-
2
2
s
x 2
y
2
2
s
y )
Hz
-
2
2
s
z )
Hz
+
2
2
s
z Q
(
)
2
sssp
z
x y (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
-(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł Ø
(cid:246)
(cid:230)
(cid:247)
(cid:231)
exp
Œ
(cid:231)
(cid:247)
Œ
Ł
ł
º ø
(cid:246)
(cid:247)
œ
(cid:247)
œ
ł
ß Phản xạ hoàntoàn t ại mặtph ẳngz = 0 195 Hấpth ụ hoàntoàn t ại mặtph ẳngz = 0 Nồng độ chấtô nhi ễmtrên m ặt đất 2 2 yxC
,( ) = - - u y
2
s M
ssp
z y 2
y H
2
2
s
z (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
exp
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł Nguồn tương
đương hay
nguồn ảo u Độ nâng
vệt khói
Δh Độ cao hữu
dụng H=h+Δh 2 Sự phân bố dọc
theo hướng gió Nồng độ tại độ cao z C(x,0,0) xC
)( = - Độ
cao
vật lý
h của
ống
khói x u M
ssp
z y H
2
2
s
z (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
exp
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł Nồng độ dọc theo
chiều gió x tại mặt
đất z = 0 Nồng độ cực đại tại
điểm x>0 196 Nồng độ trên mặt đất dọctheo trục
gió (trụcx) 2 = = zs ys xK z
u xKy
2
u (cid:230)
(cid:231)
Ł 2/1
(cid:246)
(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł 2/1
(cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł 197 sy sz - phụ thuộcvàokho ảng
cáchx, độ ổngđịnh củakhíquy ểnvà
vận tốcgió ( X, Y, Z
) (X, 0, 0) H (X, Y, Z) h X 198 Loại ổn định sy(x) sz(x) A 0.20x 0.22x(1+0.0001x)-
0.5 B 0.12x 0.16x(1+0.0001x)-
0.5 C 0.11x(1+0.0001x)-
0.5 0.08x(1+0.0002x)-
0.5 D 0.08x(1+0.0001x)-
0.5 0.06x(1+0.0015x)-
0.5 E 0.03x(1+0.0003x)-1 0.06x(1+0.0001x)-
0.5 F 0.16x(1+0.0003x)-1 0.04x(1+0.0001x)-
0.5 199 Loaïitaàngkeát sy(x) sz(x) A - B 0.24x(1+0.001x)0.5 0.32x(1+0.0004x)-
0.5 C 0.12x 0.22x(1+0.0004x)-
0.5 D 0.14x(1+0.0003x)-0.5 0.16x(1+0.0004x)-
0.5 E - F 0.08x(1+0.0005x)-0.5 0.11x(1+0.0004x)-
0.5 200 Mức ổn định củakhi ́ quyển § A -raátkhoângbeànvöõng
§ B -khoângbeànvöõngloaïitrungbình
§ C -khoângbeànvöõngloaïiyeáu
§ D -trunghoøa
§ E -beànvöõngyeáu
§ F -beànvöõngloaïitrungbình 201 Phân loại độ bền vững
khí quyểntheoPasquill Böùcxaïban ngaøy Ñoächephuûban ñeâm Toácñoägioù
taïiñoäcao
10m Ítmaây>
4/8 Maïnh
(bieânñoä
> 60) Trungbình
(Bieânñoä
35-60) Yeáu
(Bieânñoä
15-35) Nhieàu
maây<
3/8 < 2 A A – B B - - 2 - 4 A - B B C E F 4 - 6 B B – C C D E > 6 C D D D D 202 Mộtsô ́ côngth ức tính toán độ
nâng vệt khói 203 4/1 T Dh 1 , m + =D w
u D
T (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł khoi (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł D , m hv
=D , m w
u (cid:230)
(cid:231)
Ł 4/1
(cid:246)
(cid:247)
ł w
u (cid:230)
Dh
=D
(cid:231)
t
Ł 4/1 D
T
(cid:246)
.
(cid:247)
T
ł
khoi D – đườngkính ốngkhói; w- vận tốcban đầu củalu ồngkhói t ạimi ệngkhói, m/s; u – vận tốcgió, m/s; Tkhoi –nhi ệt độ củakhói t ạimi ệng ốngkhói; 0C, hoặc ¨ΔT –chênh l ệchnhi ệt độ giữakhóivàkhôngkhíxungquanh,
0K. 204 ĐỘ NÂNG VỆT KHÓI THEO
HOLLAND T - T
khoi xung _ quanh 3 - .
DP h
=D + Da
w
u T Khoi (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
10.68.25.1
Ł §D – đườngkính; §P –ápsu ấtkhíquy ển, milibar(1atm = 1013 mbar); §Tkhoi, T xungquanh –nhi ệt độ củakhívàkhôngkhíxungquanh, K § a –là h ệ số hiệuch ỉnh §CấpA , B vàC –nh ận với hệ số 1.1 –1.2; 205 §CấpD, E, F –nhân h ệ số 0.8 –0.9 CÔNG THỨC BRIGGS G.A. 3/1 6.1 x , m , h
=D 3/2
f F
u T xq 3 F 4
sm
/ , = TDg
2
w
4 khoi -
T
khoi o 3 .0 625 F 55 4
sm
/ x 50 F < f = o o 3 4.0 F 55 4
sm
/ x 120 F ‡ f = o 206 CÔNG THỨC BRIGGS G.A. 4/1.1.5
F h
=D g
T T
¶
z
¶ (cid:230)
(cid:231)
Ł 8/3
-
(cid:246)
(cid:247)
ł 3/1 h 6.2=D F
u 207 CÔNG THỨC BERLIAND 875.1 6.1 h
=D + D
w
u
10 TgL
D
3
xqTu
10 U10 –vaäntoácgioùñoñöôïcôûñoäcao10 m; L –löulöôïngkhíthaûitaïimieängoángkhoùi, m3/s; D –ñöôøngkínhoángkhoùi; w-vaäntoácban ñaàucuûaluoàngkhoùitaïimieängkhoùi, m/s; Txq –nhieätñoäcuûakhoùitaïimieängoángkhoùi; 208 ΔT – cheânhleächnhieätñoägiöõakhoùivaøkhoângkhíxung
quanh, 0C, hoaëc 0K. Hạnch ế củamôhìnhGauss § Chỉ ứng dụngtrongtr ường hợp bề mặt tương đối phẳng; § Rấtkhó l ưuý t ới yếu tố cản;
§ Các điềuki ệnkhí t ượnglàkhông đổitrên m ộtdi ện rộng; § Chỉ ứng dụng tốt đối vớikhícó m ật độ gần với khôngkhí; § Vận tốcgiótrungbình u > 1 m/s. 209 210 Step by step trongmôhìnhGauss 2 2 yxC
),( = - - u M
ssp
z y y
2
2
s
y H
2
2
s
z (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
exp
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł 2 xC
)( = - u M
ssp
z y H
2
2
s
z (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
exp
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł uu
=
h
h
hH
D+= § M – Lượng thải(côngsu ấtngu ồn thải) (mg/s); 211 Loại ổn định sy(x) sz(x) A 0.20x 0.22x(1+0.0001x)-
0.5 B 0.12x 0.16x(1+0.0001x)-
0.5 C 0.11x(1+0.0001x)-
0.5 0.08x(1+0.0002x)-
0.5 D 0.08x(1+0.0001x)-
0.5 0.06x(1+0.0015x)-
0.5 E 0.03x(1+0.0003x)-1 0.06x(1+0.0001x)-
0.5 F 0.16x(1+0.0003x)-1 0.04x(1+0.0001x)-
0.5 212 Loại ổn định sy(x) sz(x) A - B 0.24x(1+0.001x)0.5 0.32x(1+0.0004x)-
0.5 C 0.12x 0.22x(1+0.0004x)-
0.5 D 0.14x(1+0.0003x)-0.5 0.16x(1+0.0004x)-
0.5 E - F 0.08x(1+0.0005x)-0.5 0.11x(1+0.0004x)-
0.5 213 Côngth ứctính v ận tốcgió trongmôhìnhGauss Nôngthôn Thànhph ố p A 0.15 0.7 voi Z m 200 < 10 m = B 0.15 0.7 ( )
zU (cid:230)
(cid:231)
Ł U z
10
2. (cid:246)
(cid:247)
ł
p
voi Z 200m ‡ m 10 (cid:236)
(cid:239)
U
(cid:237)
(cid:239)
(cid:238) C 0.20 0.10 D 0.25 0.15 E 0.40 0.35 F 0.60 0.55 214 Bài tập ứng dụng mô hình
Gauss §
§ § Nhàmáynhi ệt điệnA có ốngkhóicao 40 m, đường
kính củami ệng ốngkhói b ằng2.2 m, l ưu lượng
khíth ảilà10.02 m 3/s, tải lượngch ấtô nhi ễmSO 2
bằng20.7 g/s, nhi ệt độ củakhóith ảilà200ºC.
ốc độ
Nhiệt độ khôngkhíxungquanhlà30ºC và t
gió ở độ cao10 m là4.5 m/s. Ápsu ấtkhôngkhí=
1013 Mbar. Chotr ạngtháikhíquy ểnlà c ấp C,
điềuki ệnnôngthôn.
Tính độ cao hữu dụngtheomôhìnhHolland.
Tính sự phân bố nồng độ chấtô nhi ễm dọctheo
hướnggió t ạicáckho ảngcách1020 m.
Tínhtoán n ồng độ chấtô nhi ễm tại điểmcó t ọa độ
(x,y) = (1020 m, 45 m). 215 Giải. Áp dụngcáccôngth ức sy(x) =0.11x(1+0.0001x)-0.5
sz(x) =0.08x(1+0.0002x)-0.5
vớix = 1020 Ta có sy(x) = 106.881, sz(x)= 74.366
Tính vận tốcgió t ại độ caomi ệng ốngkhói (cap U, C) 5.4 (m/s) 1.0p ,
= = ( )
UhU
= 10m (cid:230)
(cid:231)
10m
Ł ph
(cid:246)
(cid:247)
10
ł 216 § Ta được u40m = 5.169 (m/s)
§ Vận tốckhíph ụt: w= Lưu lượng/diệntíchmi ệng ốngkhói =
10.02/(1.1*1.1*p) =2.636 (m/s) o o a T 1.2, 473 TK, 303 PK, 1013, D ω2.2, 2.636 = = = = = = (cid:222) khoi xung_quanh T T - khoi xung_quanh 3 - Δh 1.5 2.68.10 P.D 3.852 m 43.852
(m) H
=(cid:222) = + ωDa
u T 40m Khoi (cid:246)
=(cid:247)(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł 217 2 xC
)( exp = - u p H
2
s M
ss
y z H 2
z (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł (
1020
)
C (69.0 3
mmg
/ ) = - 14.3 366.74 7.20
229.5
· 1000
·
881.106
· · 2
366.74 2 2
909.44
· (cid:246)
=(cid:247)(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
exp
Ł 218 219 NỘI DUNG § Cácph ươngtrình c ơ bảntrongmôhình Berliand; § Bài tập, ứng dụngcácph ần mềmCAP 2.5, ENVIMAP; 220 Sự phânlo ạitheoWMO § Mô hìnhth ốngkêkinhnghi ệm;
§ Mô hìnhth ốngkê thủy động;
§ Mô hìnhsô ́ trị, 221 MôhìnhGauss qDựatrên c ơ sở lý thuyết toánho ̣cGauss.
q Cácnha ̀ toá nho ̣cco ́ công pháttriê ̉nmô hì nh này là Taylor (1915), Sutton(1925 –1953),
Turner (1961 –1964), Pasquill(1962 –1971),
Seifeld(1975) qGần đây được cácnha ̀ khoaho ̣cmôitr ường
của các nướcnh ư Mỹ, Anh, Pháp, ... ứngdu ̣ng
và hoà n thiê ̣nmô hì nh tính theo điều kiê ̣ncu ̉a
mỗi nước. 222 Mô hìnhth ốngkê thủy động qCòn gọi là lý thuyết nửath ứ nguyên (còn gọi là mô hìnhK). Mô hình này được
Berliand(Nga) hoànthi ệnva ̀ áp dụng ở
LiênXô; qỞ ViệtNam, m ộtsô ́ nhà khoa học đã áp dụngmô hình nàycho m ộtsô ́ công trình,
dự án. 223 Mô hìnhsô ́ trị qTức là hệ các giảiph ương trình vi phân bằngph ương phápsô ́; qViệctriê ̉nkhaimô hình này tạiViê ̣tNam
đòi hỏith ời gianvi ̀ số liệuchomô hình
còn thiếu và phương tiện tính toánch ưa
đủ mạnh. 224 K K K C + + + = V
x V
y V
z x y z C
¶
t
¶ C
¶
x
¶ C
¶
y
¶ C
¶
z
¶ ¶
x
¶ C
¶
x
¶ ¶
y
¶ C
¶
y
¶ ¶
z
¶ C
¶
z
¶ (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
+(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
α-(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
+(cid:247)(cid:247)
ł § C – nồng độ trung bình củach ấtô nhi ễm(mg/m 3 );
§ x,y,z – các thànhph ần tọa độ theo3 trụcOx, Oy, Oz;
§ t –th ờigian;
§ Kx, Ky, Kz – các thànhph ần củahê ̣ số khuếch tán rối theo3 trụcOx, Oy, Oz; § Vx, Vy , Vz – các thànhph ần của tốc độ trung bìnhtheo ba trụcOx, Oy, Oz ; § α -hê ̣ số tính đến sự biến đổich ấtô nhi ễm thành các
chất khác do quá trình phản ứng hóa học xảyratrên
đườnglantruy ền. 225 Các giả thiết làm đơn giản
bàitoán § Công suất củangu ồn điểm phát thải là liên tụcva ̀ coi là quá trình dừng, nghĩa là 0= C
¶
t
¶ § Nếu hướng trụcOx trùng với hướnggio ́ thì thành phần vận tốcgio ́ chiếulên trụcOy sẽ bằng 0 r
uV
= = Vx 0=yV(cid:222) 226 Cácgi ả thiếtlàm đơngi ảnbài
toán § Trên thựctê ́ thànhph ầnkhu ếch tán rốitheochi ều gió nhỏ hơn rấtnhi ềuso v ới thànhph ầnkhu ếch tán
rốitheoph ươngvuông góc vớichi ềugio ́, khi đó: ( K 0)
» x ¶
x
¶ C
¶
x
¶ 227 Saucácphép đơngi ảntrên q Tốc độ thẳng đứngth ườngnho ̉ so với tốc độ gió nên có
thể bỏ qua, trụcz th ường lấychi ều dương hướnglên
trên, do đó đối với bụi nặngthi ̀ thànhph ần Vz sẽ bằng
tốc độ rơi của hạt(d ấuâm), còn đối vớich ấtô nhi ễmkhi ́
và bụinhe ̣ thì Vz = 0 Berliand K K = V
x y z C
¶
x
¶ ¶
y
¶ C
¶
y
¶ ¶
z
¶ C
¶
z
¶ (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
+(cid:247)(cid:247)
ł 228 Điềuki ệnban đầu t 0 = = = (
( )
.
yMCu
.
dd . )Hz
- x
y 0
0 = z H = (cid:236)
(cid:239)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)
(cid:239)
(cid:238) 229 0fiC x
¥+fi
z
¥+fi
y
¥fi Ø
Œ
Œ
Œ
º Điềuki ệnxavô cùng K 0 z 00 =
=z 0 ==zC C
¶
z
¶ 230 Điềuki ệnph ản xạ hoàntoàn Điềuki ện hấpth ụ hoàntoàn Giả thiết đikèm = k
z uk k y 0= z
z
1 z
z
1 (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
uV
=
1
x
Ł n
(cid:246)
(cid:247)(cid:247)
;
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
k
1
Ł m
(cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł ́ sá t đất ở cá ckhucôngnghi 231 q Trong đó u1 , k1 – là vận tốcgio ́ và hệ số rối đo đạcva ̀
chỉnhly ́ tại độ cao z1 = 1 m; n và m là cácthamsô ́ không
thứ nguyên được chỉnhly ́ tí nh toán từ số liệu đo đạc
trong tầngkhôngkhi
ệp
(thườngthi ̀ ngườita l ấy xấp xỉ m ≈ 1, n ≈ 0,15, z1 = 1m),
q k0 được xác địnhtrên c ơ sở giải bài toánng ượckhu ếch
tán rối(k ết qu ả nhận đượcchoth ấy k0 bằng0.1 –1 m
phụ thuộc vào mức ổn định của tầng kết). ; K K = ukK y
0= V
x y z C
¶
x
¶ ¶
y
¶ C
¶
y
¶ ¶
z
¶ C
¶
z
¶ z
z
1 z
z
1 (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
uV
=
1
x
Ł n
(cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
kK
=
1
z
Ł m
(cid:246)
(cid:247)(cid:247)
,
ł (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
,(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
+(cid:247)(cid:247)
ł .
Cu ( )
(
.
yM
dd . )Hz
- x ,0 y ,0 = = tHz
= ==
0, K z 00 = =z C
¶
z
¶ nm
- 2 mn mn 2 2 -+ -+ 11 2 nm
+
mn
-+ H - + - 2 ) Mz
1 y
xk 4 0 k 1 ø
ϧ ,
zyxC , = ( ) 2 2 2 m
1
-
mn
-+ nm
+
mn
-+ n
1
+
mn
-+ 2 mn p G Ø
exp
μ
(
2
-+ zu
(
)
xnm
2
-+
) ) ) (
z
( xk
0 )(
xk
1 (
2
u
1 2 1
n
+
mn
-+ 232 § Đối với độ caoz m ộtvàim v ớix > 10 –20 m có thểđặ tz = 0); § Giới hạntr ường hợpm ≈1. n
1
+ 2 M = - - (
,
yxC )
0, 23 y
4
xk
0 + p (
12 (
1 )
kn
1 xk
0 Hu
1
2
)
xkn
+
1 (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł 233 n
1
+ 2 M = - - (
yxC
, )
0, 23 y
xk
4
0 p + (
12 (
1 )
kn
1 xk
0 Hu
1
2
)
xkn
+
1 (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł = 0= C
¶
x
¶ C
¶
y
¶ n 1
+ C = x = m m 2
3 n k
1
uk
10 )2 Hu
1
(
k
1
+
1 2
(
)
Mn
116.0
1
+
(
)
n
15.1
+
Hu
1 234 n
1
+ 2 M = - - (
yxC
, )
0, 23 y
xk
4
0 + p (
12 (
1 )
kn
1 xk
0 Hu
1
2
)
xkn
+
1 (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł ; , = = k
z k
0 k
y
U z
z
1 z
z
1 (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
k
1
Ł n
(cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
uUV
==
x
1
Ł § M – Lượng thải(côngsu ấtngu ồn thải) (mg/s);
§ k1 – là hệ số khuếch tán rối ở độ cao z1 = 1m (m2/s);
§ n –sô ́ mũ hàmbi ếnthiên t ốc độ gió n = 0.14 –0.2. Th ường lấy
n=0.14 trong điềuki ện bất ổn địnhva ̀ n = 0.2 khikhi ́ quyển ổn
định; § k0 – Kíchth ướckhu ếch tán rốingang(m): k 0 =ky/U;
§ u1 – Tốc độ gió tại độ caoz = 1 m. 235 m § Profile thẳng đứngcóqui lu ậtlu ỹ thừa K = z K
1 K .104,0 U = D + 1 z
z
1 2 (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł D
U (
D Ø
38,11
Œ
º ø
T
) œ
ß (cid:155) DU = U2 - U0,5 -hi ệu tốc độ gió ở mực2 và0,5 mét
(cid:155) DT = T0,5 - T2 -hi ệunhi ệt độ khôngkhí t ại mực0,5 và 2 mét. 2 § Phương phápBuduko ln 0 1
z 2,0 = - K
1 T
D
2
u
1 ln ln 0 0,5 236 u
0.14
1
1
z z
z Ø
Œ
Œ
1
Œ
Œ
º ø
œ
œ
œ
œ
ß 0.8 = K
1 e B P
-
1.56
D T
D+ Sử dụngcác k ếtqu ả quantr ắccân b ằngnhi ệt của bề mặt
đệm. 237 Trong đó B –cân b ằng bức xạ, P làdòngnhi ệtvào đất, DT
và De làchênh l ệchnhi ệt độ và độ ẩmkhôngkhí ở các mức
0.5 m và2 m Chỉ số n vàgiátr ị Z0 theothángvà n ăm ở Hà Nội Tốc độ gió ở độ cao2m, 1 m và 0.5 m đượctínhtheocác
côngth ức: n 0 1
0.19
0.0085 4
0.19
0.016 7
0.17
0.0083 10
0.23
0.017 Năm
0.20
0.016 Tháng
n
Z0 (mét) z 10 10 0 238 V V = V . = Vz Z
10 (cid:246)
(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
Ł ln
ln Z
10 ln
ln Z
z -
- § Nếunh ư khôngcó s ố liệuquantr ắc củanhi ệt độởđộ ể sử dụng 850 T
=D cao2 m và0.5 m thìtacóth
T
k T
-
k
1000 § Nếukhôngcó c ả cácgiátr ị nhiệt độ quantr ắc ở mức 850 HPathìch ấpnh ận 2
- 2
- = 239 10.63,0*5,1 945,0 10. =DT - 05.0 K = h h 05.0 = 1 grad- = 510.29,7zw 2 z 2 1
w K
z
1 z n V . = Vh 10 V V = 10 h Z
0
Z h
10 ln
ln ln
ln Độ dày của lớpbiên
2
K
1
2
z
w
1 0 h
10 (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł Vận tốcgió ở ngoài lớpbiên
-
- K =0 h VK h 240 hệ số K0 Đối với tạpch ất nặng n 1
+ 2 n + (
1
w 0, = (
yxC
, ) · - - 4 n + MH
w
(
1
+G 1
+
) w (
12 21
+
) y
xk
0 Hu
1
)
2
xkn
+ (
1 )
w
u
1
(
)
xkxk
pw
0
1 1 (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł w = 2.10.3.1
-
r 2
ppr =w )n w
(
11
k
+ w - là tốc độ rơi của các hạt có dạng hình cầu, trong đó ρp - mật độ các hạt
bụi, rp
- bán kính của chúng. Trongcôngth ứctrên w được xác định bằng
cm/s, còn ρp và rp đượccho b ằngg/cm 3 và mm tương ứng. 241 Nồng độ cực đại tại mặt đất +
w n 1
+ + x = , C = m m Hu
1
2 1( n ) 5.1( k + )
w+ k
1
uk
10 (
5.1
(
1
+G 5.1
)
w
w
)
e
w 1 2
)
(
1
063.0
Mn
+
(
)
15.1
n
+
Hu
1 § M – Lượng thải(côngsu ấtngu ồn thải) (mg/s);
§ k1 – là hệ số khuếch tán rối ở độ cao z1 = 1m (m2/s);
§ n –sô ́ mũ hàmbi ếnthiên t ốc độ gió n = 0.14 –0.2. Th ường lấy
n=0.14 trong điềuki ện bất ổn địnhva ̀ n = 0.2 khikhi ́ quyển ổn
định(GS. Lê ĐìnhQuang đãtínhchoHà N ội);
§ k0 – Kíchth ướckhu ếch tán rốingang(m): k 0 =ky/U;
§ u1 – Tốc độ gió tại độ caoz= 1 m. 242 Trường hợp lặnggió 1 0, = (
yxC
, ) 2 2 n 1
+ n + M
(
1 ) 2
k
p
1 2 2 x y + + + b
(
1 H
)
2
kn
1 Ø
Œ
º ø
œ
ß 3 C = m 1
4 n
+
(
12
+ )
)n (
1
H MK
2
pb 12k»b 243 Độ cao hữu dụng 0 r TTT
-=D
k 5,2 H
=D + RW
.
.5,1
0
V .3,3
(
T
+ Rg
T
.
.
D
0
)
273
.1,
V 10 k 2
10 (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł § V10 – Vận tốcgio ́ tại độ cao10 m;
§ ΔT –Hi ệunhi ệt độ giữakhi ́ thảira khỏimi ệng ống ́ xung khói (Tr) và nhiệt độ môitr ườngkhôngkhi
quanh (Tk); § W0 – Tốc độ phụtra củalu ồngkhi ́ thải(m/s);
§ R0 – Bán kínhmi ệng ống khói(m);
§ g –Gia t ốc trọngtr ường(m/s 2); 244 NhàmáyB có ốngkhóicao35 m, bánkínhtrong c ủami ệng ốngkhóilàr = §
§
§ §
§ 0.9 m, vận tốckhíth ải từ ốngkhóiph ụtra là W 0 =9.1 m/s, tải lượngCO
làM = 76.580 g/s, nhi ệt độ củakhóith ảilàTs = 228ºC. Nhi ệt độ không
khíxungquanhlàTa = 30
(cid:176)C. Tốc độ gió ở độ cao10 m d ự báolàlà3.0
m/s, hệ số khuếchtán r ốingang k 0=12 m2 /s,hệ số khuếchtán r ối đứng
k1 =0.03 m2/s, hệ số lưuý t ới sự thay đổi vận tốcgiótheoph ương đứng
n = 0.14.
Hãy tính vận tốcgió t ại độ cao1 m.
Hãy tính vệtnâng ốngkhóitheocôngth ứcBerliand.
Hãy tính nồng độ chấtô nhi ễm dọctheo hướnggió t ạikho ảngcáchx =
1500 (m).
Hãy tính nồng độ chấtô nhi ễm tại điểmcó t ọa độ (x,y) = (1500 m, 45 m).
Tìmgiátr ị cực đại đạt được của nồng độ. 245 Các bướcgi ải n 14.0 10 UU
=
h m (173.2 sm
)/ = 3
·= U
1 h
10 (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł 1
10 (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł 5,2 H
=D + RW
.5,1
.
0
0
V
10 ..3,3
(
T
+
k TRg
.
D
0
)
2
.1,273
V
10 (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł · · 5,2 m
)(? H
=D + 9.01.95,1
·
0.3 (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł
hH (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł
(cid:246)
198
9.08.93,3
·
·
=(cid:247)(cid:247)
(
)
2
30
0.31,273
·
+
ł
H
m
.53
889
(
) D+= = 246 n 1
+ M 0,0, = - (
xC ) 23 + p Hu
1
)
2
xkn
+ (
1 (
12 )
kn 1 1 xk
0 (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł 58.76 1000 · 0,0, C · = (
1500 ) 23 2 14.0 03.0 15.3 12 1500 · + · · · · (
1 ) 14.01 + .2 173 .53 889 exp - 14.0 03.0 1500 + · · (
1 ·
)
2 (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
=(cid:247)
ł n 1
+ 2 M 0, exp = - - (
yxC
, ) 23 4 y
xk
0 + p (
12 )
kn Hu
1
2
)
xkn
+ 1 xk
0 1 (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł 58.76 (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
(
1
Ł
1000
· 0, · = (
yxC
, ) 23 03.0 14.3 12 1500 · · (
14.012
+ ) 2 14.01
+ - - 4 12 1500 · 45
· 889
03.0 1500 + · · 173.2
.53
·
(
)
2
14.01 (cid:230)
(cid:231)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
=(cid:247)
ł 247 Tính nồng độ cực đại .0 C = max )
2
Mn
)
n+ k
1
uk
10 (
116
1
+
(
15.1
Hu
1 2 116.0 1000 3 C 197.0 ( mmg
/ ) = = max 173.2 12 03.0
· (
)
14.01
58.76
+·
·
·
(
)
14.015.1
+·
889.53
173.2
· 248 249 NỘI DUNG § Tínhtoán n ồng độ trungbình;
§ Mô hìnhHanna –Gifford chongu ồnvùng; 250 Nồng độ trungbình Trung bình: Ngày đêm, tháng,
năm 251 Nồng độ trungbìnhtháng, n ăm = (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) cap
cua .CP
on
khi Tat
ca
nguon cac
thai 8
16
‚
huong Cac
van cap
toc gio gio Cac
dinh
quyen Nồng độ trung
bình năm của
chấtô nhi ễm tại
điểm tính toán P – tầnsu ấtxu ấthi ện của các sự kiện(thôngsô ́) như: vận
tốcgio ́, hướnggio ́ và cấp ổn định củakhi ́ quyển. 252 C – nồng độ tứcth ời củach ấtô nhi ễm tại điểmxem xétdo
mộtngu ồn thảinh ất địnhtrong điềuki ệnth ờiti ếtnh ất định
(vận tốcgio ́, hướnggio ́, độ ổn định) gâyra. Hệ số trungbình v ề tầnsu ấtgió tgió -Th ờigian có gió trên tất cả các hướng;
tlặng -Th ờigian l ặnggio ́;
to = tgió+ tlặng - Tổngth ờigianquantr ắc (ngày
đêm, thángho ặc năm); ta -th ờigian có gió trên hướng ;
m –sô ́ hướnggio ́, thôngth ườngm = 8. 253 Phương phápth ứ nhất tlang
0t - Tầnsu ất lặnggio ́: Plặng = = - Tầnsu ấtgio ́ trên hướng a : Pgió = gio lang m t
a
t t
a
-
tt
0 lang (cid:229) a 1
= P ,1 1 < = P
a t -
tt
0 lang 1( ) - = = = langP k
a P
= a k
a t
a
t t
a
t t
a
t
0 gio gio
t
0 gio t
0 254 -Hê ̣ số trung bìnhk của hướnggio ́ a trongtr ường
hợp này sẽ là Phương phápth ứ hai tlang
0t - Tầnsu ất lặnggio ́: Plặng = a =P - Tầnsu ấtgio ́ trên hướng a : m m ta
0t lang lang (cid:229) (cid:229) 1 1 a = a = P ,1 1 P 1 < < + = P
a P
a nhưng k =
a P
a 255 -Hê ̣ số trung bình kα của hướnggio ́ a trongtr ường
hợp này sẽ là Phương phápth ứ ba t lang
t gio - Tầnsu ất lặnggio ́: Plặng = ta
t gio m m - Tầnsu ấtgio ́ trên hướng a :
P
a = lang (cid:229) (cid:229) a 1
= 1 a = k = a = = = = k
a 1 + P
a
langP ) t
a
1(
+ t
a
+
t t t t t P 1 + > P
a nhưng 1 = P
a t
a
P
+
lang P
lang lang gio gio gio gio 256 -Hê ̣ số trung bình kα của hướnggio ́ a trongtr ường
hợp này sẽ là
t
a
t
0 Côngth ứcxác định nồng độ trung
bìnhngày đêmtheo t ầnsu ấtgió m C = + xy i
)( CP
lang lang i
)( i
)( a 1( ) - a(cid:229)
Ck langP k
a P
= a 1 a = m C 1( P ) = + - xy i
)( CP
lang lang i
)( lang i
)( a a(cid:229)
CP 1 a = n m C [ 1( P ) ] = + - xy ( tong ) CP
lang lang i
)( lang i
)( a (cid:229) a(cid:229)
CP i 1 1 = a = 257 Cxy(i) – nồng độ trung bình tại vị trí có tọa độ x,ydo ngu ồn
thứ i gâyra; CÁC KÝ HIỆU § Cxy(tổng) - nồng độ tổng cộngtrung bìnhdo n nguồn thảigâyra tại điểm tính toán; § Clặng(i) -nồng độ tứcth ờido ngu ồn thảith ứ i gây ra tại điểm tính toánkhi l ặnggio ́ (u=0); § Ca(i) - nồng độ tứcth ờido ngu ồn thảith ứ i gây
ra tại điểm tính toánkhi có gió thổitheo h ướng
a ứng với vận tốcgio ́ trung bìnhtrên h ướng đó
và độ ổn địnhtrung bình củakhi ́ quyểntrong
suốt khoảngth ờigian tính toán trị số trung bình
(ngày đêm, thángho ặc năm) 258 Baéc Ñoâng-Baéc Taây-
Baéc Taây Ñoâng 7 giờ 1 giờ 13 giờ 19 giờ Gió Gió Gió Gió Nhiệt
độ Nhiệt
độ Nhiệt
độ Nhiệt
độ 1/29/1999 26.1 Lặng 25.5 29.6 27.3 Tây
Nam
1 Đông
Bắc
4 Đông
Nam
4 259 Taây-
Nam Ñoâng-
Nam Nam Tháng 1 Lặnggió,P % 25.6 Bắc, P%
VTB
Đông Bắc,P%
VTB
Đông, P%
VTB
ĐôngNam, P%
VTB
Nam, P%
VTB
TâyNam, P%
VTB
Tây, P%
VTB
Tây Bắc
VTB 0.7
2.2
10.2
3.0
52.3
4.8
5.4
3.7
2.0
2.8
0.07
3.0
0.7
2.6
2.4
2.1 260 MôhìnhHanna –Gifford nguồnth ảivùng ử dụngcácgiá 261 qKhitínhtoánpháttánô nhi
ễmch ấtkhítrongmôitr ường
ệc
khôngkhído cácngu ồnth ảikhácnhaugâyra, ngoàivi
xác định nồng độ ô nhiễm tứcth ời, tacòn c ầnph ảibi ếtvà
dự báo được sự phân bố nồng độ trungbìnhtrong m ột
phạmvi th ờigiandài h ơn
qĐã cónhi ềumôhình được đề xuất để giảiquy ếtbàitoán
này. Mộttrong s ố môhình đólàmôhình
do Hanna –Gifford đề xuất.
qĐặc điểm nổi bật củamôhìnhnàylànó s
trị trungbình v ề khí tượng cũngnh ư tải lượngô nhi ễm
trong mộtph ạmvi th ờigiandài(ví d ụ trungbìnhtháng) ĐẦU VÀO (INPUT) CHO MÔ HÌNH § Về khí tượng: vận tốcgiótrungbìnhvà tầnsu ấtgiótrungbình. § Tải lượngô nhi ễm: trungbìnhtheo tháng. 262 aiQ Qai –là t ải lượngô nhi ễm tạicácô vuông (mg/s) đượcgáncho điểm tạitâmô
vuông. Kýhi ệu N0 là số hàngvà M 0 là số cột. Như vậy tạitâm m ỗihìnhch ữ nhật
ở trêncó m ộtgiátr ị tải lượngô nhi ễm(ví d ụ tạiô (i,j) tháng6/2004 th ảira 30 t ấn
CO sẽ chuyển đổithành11574.07 mg/s). 263 HƯỚNG BẮC j,1 i j ,1- ),( ji i 1
- b
1
- b
1
- C jiQa
),( jkQa + ki
- - ki
- = )
1)
+ (
(*2 )
1)
- B [
(
(*2),( (cid:229) 1
1( b
) 2
p - k 1
= x
(cid:230) D
(cid:231)
2
Ł b
1
-
(cid:246)
(cid:247)
ł au
B (cid:230)
(cid:231)
Ł ](cid:247)
(cid:246)
ł 264 HƯỚNG NAM N 0 (cid:246) b
1
- b
1
- jiQa
),( k k C = + i
+- - i
-- )
1) (
(*2 )
1) N P
N [
(
(*2),( (cid:229) ](cid:247)(cid:247) 1
1( b
) 2
p - ik jkQa
1
+= x
(cid:230) D
(cid:231)
2
Ł 1
b
-
(cid:246)
(cid:247)
ł au
N ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł HƯỚNG ĐÔNG M 0 1
b
- 1
b
- ),(
jiQa k k + j
+- - j
-- = )
1) (
(*2 )
1) C
D P
D [
(
(*2),( (cid:229) ](cid:247) 1
1( )
b 2
p - jk kiQa
1
+= x
(cid:230) D
(cid:231)
2
Ł 1
b
-
(cid:246)
(cid:247)
ł au
D (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł 265 HƯỚNG TÂY b j 1
- (cid:246) b b 1
- 1
- iQa ),(
j ,(
kiQa j k j k = + - - - )
1)
+ (
(*2 )
1)
- C
T P
T [
(
(*2) (cid:229) ](cid:247)(cid:247) 1
1( ) b 2
p - k 1
= x
(cid:230) D
(cid:231)
2
Ł 1
-
(cid:246)
(cid:247)
ł au
T (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł ł HƯỚNG ĐÔNG BẮC b 1 - i 1
- 1 b 1 b - - C P j k k k iQa
,( ) iQa
( jk
, = + - + + - - )
1 (
*2 )
1 DB DB [
(
*2) (cid:229) u a b 1
1( ) - 2
p k 1
= x
(cid:230) D
(cid:231)
2
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł DB (cid:230)
(cid:231)
Ł ](cid:247)
(cid:246)
ł 266 HƯỚNG ĐÔNG NAM iN
-
0 (cid:246) 1
b
- 1
b
- C ),(
jiQa ( , k k = + kjkiQa
+ + + - - )
1 (
*2 )
1 DN P
DN [
(
*2) (cid:229) ](cid:247)(cid:247) )
b 2
p - k 1
= x
(cid:230) D
(cid:231)
2
Ł 1
b
-
(cid:246)
(cid:247)
ł 1
au
1(
DN (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł ł HƯỚNG TÂY NAM iN
-
0 (cid:246) 1
b
- 1
b
- C ),(
jiQa ( , k k = + kjkiQa
+ - + - - )
1 (
*2 )
1 TN P
TN [
(
*2) (cid:229) ](cid:247)(cid:247) 1
1( )
b 2
p - k 1
= x
(cid:230) D
(cid:231)
2
Ł 1
b
-
(cid:246)
(cid:247)
ł au
TN (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł ł b i 1
- b b 1
- 1
- C jiQa
),( k ( , k = kjkiQa
- + - + - - HƯỚNG TÂY BẮC
)
1 (
*2 )
1 TB P
TB [
(
*2) (cid:229) 1
1( b
) - 2
p k 1
= x
(cid:230) D
(cid:231)
2
Ł 1
-
(cid:246)
(cid:247)
ł au
TB (cid:230)
(cid:231)
Ł ](cid:247)
(cid:246)
ł 267 BẢNG HỆ SỐ SMITH a b Loaïioånñònhkhí
quyeåntheoPasquill A 0.4 0.91 B,C 0.33 0.86 D 0.22 0.80 Khi đó nồng độ tạitâmô vuông (i,j) đượctính
theocôngth ức C C C C C C C C + + + + + + + =) ,(
JI B N D C
T DB TN DN TB 268 E,F 0.06 0.71 269 Nộidung 1. Mởđầ u
1. Mởđầ u 2. Cáckháini ệm cơ bản
2. Cáckháini ệm cơ bản 3. Môhìnhch ất lượng nước đơngi ản
3. Môhìnhch ất lượng nước đơngi ản 270 4. Bài tập
4. Bài tập § Hiệnnay ch ất lượng nước đanglà v ấn đềđượ cquantâm nghiên cứu. § Theo tổ chứcy t ế thế giớikho ảng30% dân s ố cònthi ếu
nước ănvà h ơn35% không đủ nước sạch(400 tri ệu
người mắc bệnh đườngru ột, giun: 200 triệu, sốtrét:100
triệu, bệnh tả: 20 –40 tri ệu/năm). 271 § Để bảo vệ nguồntàinguyên n ướcvàki ểmsoátô nhi ễm
nước cầnph ảibi ết đánhgiách ất lượng nước, kiểmsoát
cácngu ồngâyô nhi ễm. Ở đâymôhìnhch ất lượng nước
có mộtý ngh ĩaquantr ọng. Thuậtng ữ, cơ sở pháplý § ISO 6107-3:1993: TCVN 5982-1995. Chất lượng nước, thuậtng ữ -ph ần3. § ISO 6107 –6:1980: TCVN 5985 –1995-Ch ất lượng nước, thuậtng ữ-ph ần6. § TiếngAnhtrong k ỹ thuậttàinguyên n ước(tácgi ả: Bùi
CôngQuang, Tr ần MạnhTuân, NXB. Xây d ựng2001).
§ Từ điểnmôitr ườngvàpháttri ển bền vữngAnh –Vi ệt, 272 NXB KH & KT. ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA THỂ
NƯỚC (cid:155) Nướcsông được đặctr ưng bởi hướngdòngch ảyvà độ sâu tương đối của lớp nước(t ừ 0.1 m/s tới2-3 m/s); (cid:155) Dòng chảythay đổiliên t ụctheokhônggianvàth ờigian. Di ễnra sự xáotr ộnliên t ụctheoph ương đứngnh ờ dòng đối lưuvà
dòng rối. Ngoàira s ự xáotr ộntheoph ươngngangdo s ự hợp
lưuhay nh ững nơisông r ộng. (cid:155) Kíchth ước củath ủy vựcvàkhí h ậuquy ết định đặctínhth ủy động của mỗi dạng nước. § Đặctínhth ủy động 273 § Đặctínhhóalý
§ Đặctínhsinh h ọc Đặctínhhóalý § Thông số vậtlý : màu sắc, mùi vị, nhiệt độ của nước, lượngcácch ất
rắn lơ lửngvàhòatan trong n ước, cácch ất dầu mỡ trên bề mặt
nước. § Cácthông s ố hóa học: phảnánhnh ững đặctínhhóa h ọc hữu cơ và vô cơ của nước. § Đặctínhhóa h ữu cơ của nướcth ể hiệntrongquátrình s ử dụngôxy
hòatan trong n ước củacáclo ạivi khu ẩn, vi sinh vật để phân hủy
cácch ất hữu cơ. Cácthông s ốđặ ctr ưng ở đâylà: Nhu c ầuôxysinh
họcBOD (mg/l), nhu c ầuôxyhóa h ọcCOD (mg/l), nhu c ầuôxy t ổng
cộngTOD (mg/l), t ổng số cáccácbon h ữu cơ TOC (mg/l). Trong
cácthông s ố trên, BOD làthông s ố quantr ọngnh ất. § Đặctínhhoávô c ơ của nướcbao g ồm độ mặn, độ cứng, độ pH, độ
axít, độ kiềm, lượngch ứacácion, mangan(Mn), Clo(Cl), Sunfat
(SO4)… 274 Đặctínhsinh h ọc § Thông số sinh học: gồmlo ạivà m ật độ củacácvi khu ẩn 275 gây bệnh, cácvi sinh v ậttrong m ẫu nướcphântích. Phânlo ạingu ồn nước § Tùytheo m ục đích sử dụng đượcchiathànhcáclo ại nguồn nước: cấpchosinhho ạt, nuôitr ồngth ủy sản … § Theo độ mặn: n ướcng ọt, nước lợ và nước mặn.
§ Theo vị tríngu ồn nước: nguồn nước mặt(sông, su ối, ao, 276 hồ ….), nguồn nước dưới đất. § Cáckh ối nướcnh ư sông, hồ hay bãi n ướccóth ể bị ô
nhiễmdo cácngu ồn từ nơikhácch ảyvào, ví d ụ như
sôngcóth ể bị ô nhiễmdo s ự lắng đọng từ khôngkhí,
vàcóth ể bị ô nhiễmdo s ự trao đổiô nhi ễmdo bùn l ắng
phùsa t ừ đáy. § Cácngu ồnch ảyvàocóth ểđượ cchiarathành: 277 nguồn
điểm hay nguồnkhông điểm, phụ thuộcvào điềuch ấtô
nhiễm được đổ vàonh ư mộtdòng t ậptrung d ưới dạng
ống cốngriêngbi ệthay ch ấtô nhi ễm đổ xuốngsông t ừ
dòngch ảytràn t ừ bề mặt đất vớicácch ấthóa h ọcvà
sinh họctrong đó. Nướcth ải từ nhàhàng, ch ợ 278 Nướcth ảicôngnghi ệp 279 Nướcth ảisinhho ạt 280 281 Một số kýhi ệu § BOD (Biochemical Oxygen Demand) –nhu c ầuoxy sinhhóatoànph ần(mg/l); § BOD đạidi ệnchonh ữngthànhph ầncóth ể phân
ủysinh hủysinh h ọc. Nếucóoxy, quátrìnhphân h
học sẽ đòi hỏi một lượngoxy t ương ứng với lượng
giảmBOD; § BOD5 –Nhu c ầuoxy sinhhóasauth ờigian5 ngày (mg/l); § COD (Chemical Oxygen Demand )–nhu c ầuoxy hóa học(mg/l); § DO (dissolved oxygen) – Nồng độ oxy hòatan (mg/l); 282 zd cu dd
zy [ cu cu + ddd ]
zyx ¶
x
¶ m =2 mg
3
m m
s mg
s yd xd § Xét mộtkh ốith ể tích. Chất lượng nướctrongth ể tíchph ụ thuộcvàokh ối lượng củach ấtô nhi ễm. § Mô hìnhch ất lượng nước cầnth ể hiệnkh ối lượng củach ất đótrong y ếu tố thể tích 283 § Sự thay đổikh ối lượng đượctínhtoán b ằng sự chênh lệnh
giữadòngkh ối lượngnh ậpvàovàxu ấtrakh ỏith ể tích. Quá trình hình thành chất
lượng nước § Khối lượng đượcdòngch ảy vậnchuy ểntheocácthành phầnvéct ơ vận tốc U(U, V, W). Quátrìnhnày được gọilà
quátrìnhchuy ển tải(advection) . Khối lượngchuy ển tải
theoph ươngx b ằngC x U x dy x dz. Trong đóC là n ồng
độ chất đangxét. § Cácthànhph ầnkhác được gọilà phântán . Cóhaithu ật
ngữ cầnphânbi ệt: diffusion (khuếchtán), dispersion
(phântán). đềudo xung độnggâyra 284 § Phân tán đượcdùngch ỉ tác động kết hợpgi ữakhu ếchtán
phân tử (molecular diffusion) vàkhu ếchtán r ối(turbulent
diffusion). Cả haiquátrìnhnày
theo địnhlu ậtBrown v ề khuếchtánphân t ử do ảnh hưởng
củagradient n ồng độ. tuânth ủđị nhlu ậtFick § Quátrìnhphântán
§ Cácquátrình v ậnchuy ểncácch ấtvào n ước: Thủy phân(ph ản ứngtrao đổigi ữa nướcvàcáclo ạikhoáng
chất); hòatan (phá h ủy cấutrúc m ạngtinhth ể củacác
loạimu ốivàphânlythànhcác d ạngion) § Cácquátrìnhtáchcác v ậtch ấtrakh ỏingu ồn nước : 285 bao gồmcácquátrình l ắng đọng(do t ỷ trọng, nồng độ
vuợtgi ới hạnbãohòa, quátrình h ấpth ụ, quátrìnhkeo
tụ, cácquátrìnhph ản ứnggi ữacác h ợpch ấtvàcác
quátrìnhsinhtháich ất lượng nước…) Chất hữu cơ § Cácch ất hữu cơ (organic wastes): cácch ấtth ảicó nguồn gốc từ cácsinh v ật sốngho ặcch ết. Khi được
đưavàongu ồn nước, cácch ất hữu cơ sẽ làmcho
cácvi sinh v ậthi ếukhípháttri ển. Cácvi sinh v ật
này sẽ tiêuth ụ oxy làmcho l ượngoxy hoàtan s ẽ
giảmxu ốngchonêncá s ẽ dần dầnbi ến mất. Khi
phần lớn lượngoxy hoàtan gi ảm đithìcácvi sinh
vật kỵ khí sẽ biến đổicác h ợpch ấtcóch ứa lưu
huỳnhthành H 2S làmcho n ướccómùi... 286 Chất dễ phânhu ỷ sinh học § Chất dễ phânhu ỷ sinh học (readily biodegradable
substances): chấtcóth ể bị phânhu ỷ sinh học đến
một mức độ nhất địnhnào đótheocácphépth ử đã
định đối vớikh ả năngphânhu ỷ sinh họchoàntoàn.
§ Sự phânhu ỷ sinh họchoàntoàn : sự phânhu ỷ sinh học dẫn đến sự vô cơ hoáhoàntoàn. § Phân huỷ bậcnh ất: sự phânhu ỷ cấutrúcphân t ử
của mộtch ất đến mức dộđủđể loại bỏ mộttính
chất đặctr ưngnào đó. 287 § Hằng số tốc độ phânhu ỷ cácch ất hữu cơ k1 là đại
lượng đặctr ưngcho t ốc độ củaph ản ứngphânhu ỷ
cácch ất hữu cơ dễ phânhu ỷ sinh họcdo cácvi
ảy đượcxác định
sinh vậthi ếukhítrongdòngch
trong điềuki ện tĩnhtrongphòngthínghi ệm. 288 Hiện tượng nạp khí (oxy từ không
khíxâmnh ậpvào n ước mặt) § Nạpkhí(Reaeration) là quátrình v ậtlý(chuy ển
hóakh ối lượng) củaoxy
từ khíquy ểnvàokh ối
nước. § Để sử dụngcácmôhình
chất lượng nướcsông
cầnthi ếtph ảixây d ựng
phươngpháptínhtoán
hệ số tốc độ hòatan oxy
qua mặtthoáng. (ngày -1) 289 Môhìnhch ất lượng nước
đơngi ản(môhìnhBOD/DO
đơngi ản) 290 Đặc điểm § Loạimôhìnhnàyliên quan đến nồng độ oxy
trongsôngvàsu ối
§ Mô hìnhch ất lượng
nước đầutiênxemxét
mốiquan h ệ BOD/DO
trong một hệ thống
sông đã đượcphát
triển bởiStreeter
Phelps năm1925. 291 § Chỉ có mộtngu ồnô nhi ễm tồn § tại.
Tảitr ọngô nhi ễmkhông đổi
đượcth ảira ở một điểmcho
trước.
Sôngkhông cónhánh.
Vận tốcdòngch ảykhông đổi. §
§
§ Mặt cắtngangdòngsôngcoi 292 như không đổi. Tiếptheo § Sự khuếchtán t ạo điều
kiệncho n ồng độ BOD
vàDO coinh ưđồ ng
đềutrong m ặt cắt của
sông. LK
.1-=
t dL
t
dt § Sự phân hủysinh h ọc
diễnratrongsôngcó
bậcnh ấtvàngoàira
khôngcó s ự thamgia
củacácquátrìnhkhác. 293 PhươngtrìnhStreeter -Phelps .1-=
LK
t = 1 DKLK
t - a dL
t
dt dD
dt § Dt = Cs – Ct
§ Cs = nồng độ oxy bãohòa
§ Ct = nồng độ oxy ở thời điểm t
§ Lt = nồng độ chất hữu cơ, được đo bằngBOD ở thời điểm t § K1 = hệ số tốc độ phân hủycácch ất hữu cơ hay hằng số
tốc độ tiêuth ụ oxy do quátrìnhphân h ủycácch ất hữu
cơ (ngày-1) § Ka = hệ số tốc độ hòatan oxy qua m ặtthoáng(ngày -1) 294 (gọing ắn gọnlà h ệ số thấmkhí) , , t CLD t q TD ,0 , a RK , a NKK
,1 = LK
1 t - DK
a dD
dt 295 Một số vấn đề nảysinh §
§
§ Làmth ế nào để tính được K1 và Lt?
Làmsaotínhtoánnh ữngtác động củanhi ệt độ?
Làmsao ước lượng sự nạpkhí(reaeration)? Giátr ị của K1, Ka, Lt và No được đưaracho m ột số
trường hợp đặctr ưng ở Bảngsau đây. Kýhi ệu KN là hằng số tốc độ của sự nitrathóa: 4 + 2O2 (cid:224) NO3 - + H2O + 2H+ 296 NH+ § Ka (20oC)= hệ số nạp khí(t ốc độ hòatan oxy qua m ặt thoáng) ở 200C. § Ka(T)= hệ số nạp khí(t ốc độ hòatan oxy qua m ặtthoáng) ở T0C. 297 § v = vận tốctrungbình c ủadòngch ảy(m/s).
§ H = độ sâu(m).
§ θ = hằng số = 0.0240oC-1, 5oC Cáchtính K a § Ka phụ thuộcvàonhi ệt độ, vận tốcdòngch ảyvà độ
sâudòngch ảynh ưđượ c đề ratrongnh ữngph ương
trình dưới đây: v 0 1
- 20( ) K C = (
ngay ) a 26.2
2 3 20 q - - (
T ngay e = ) ( )1 ( )
TK
a H
v
26.2
3/2
H 298 Giátr ị của K1, Ka, Lt và No được đưaracho m ột số
trường hợp đặctr ưng ở Bảngsau đây. KN là hằng số tốc độ của sự nitrathóa: 4 + 2O2 (cid:224) NO3 - + H2O + 2H+ 299 NH+ Cáchtính K 1, KN Để tính
K1 Để tính
KN 1.05 1.06 -
1.08 KT (tại
200C) No là nồng độ ammonium
và L0 là nồng độ chất hữu
cơ đo bằngBOD ban đầu.
K1 và KN phụ thuộcvào
nhiệt độ T: 20 - T
05.1 C 1 20 - T
06.1 )
C = · ( )
KTK
=
1
( )
KTK (
0
20
(
0
20 ·
) N N 300 K1 KN No Lo Nước thải 0.35 –0.40 0.15 –0.20 80 –120 150 –250 đôth ị 0.35 0.10 –0.25 70 –120 75 -150 thải
Nước
đôth ị đã xử
lý cơ học 0.10 –0.25 0.05 –0.20 60 –120 10 –80 thải
Nước
đôth ị đã xử
lýsinh h ọc Nước uống 0.05 –0.10 0.05 0 – 1 0 – 1 Nướcsông 0.05 –0.15 0.05 –0.10 0 – 2 0 - 5 301 TínhtoánBOD § Nồng độ chất hữu cơ trong nướcth ảith ường đượcch ỉđị nh bằngBOD 5 hay BOD7, lần lượtlà
lượngoxy tiêuth ụ trong5 và7 ngày. § Như đã đề cập ở trên, từ giả thiết sự phân hủy tuântheoquylu ật bậcnh ấtnêntacó: - tK
1 = LK
.1-=
t L
t .0
eL dL
t
dt 5 1K 5 1 --
.1(
e = L
5 KeL
-
.
0 302 ) = BOD
5 L
o - tK
1 + = 1 DKLK
t - a eLKDK
=
01 a dD
dt dD
dt 0 D
0 D t == 0 D
0 D t == - - - tK
a tK
a tK
1 e , K K D - + „ = .
eD
0 1 a LK
1
0
K
- a 1 tK
1 , K K = + = K
( )
eDLtKD
** 0 1 0 1 a Ø
Œ
Œ
Œ
º 303 - - - tK
a tK
a tK
1 D e 0 = - + (cid:219)=(cid:222) eD
.0 (
e ) K dD
dt LK
1
0
K
- a 1 - tk
1 = - = 0 Dk
a eLk
1
o dD
dt - 1 tk
1 = D c eL
o k
k a 304 D max ,0 0 fi (cid:219) = < dD
dt 2
Dd
2
dt § Do D = Cs – Ct suyra C t=Cs-D, khiD max ngh ĩalà C t min K ) a 1 t ln 1 = - c K K K
K 1
- (
KD
-
a
0
LK
1 0 a 1 1 (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł Ø
Œ
º ø
œ
ß 305 Có lưu ý tới sự nitrat hóa trong
phương trình cân bằng oxy . . = + - .1
LK t NKa
N t DK
a dD
dt § Trong đó a làquan h ệ giữa nồng độ ammonium và lượng oxy tiêu thụ tương ứng với phương trình NH+ 4 + 2O2 (cid:224) NO3 - + H2O + 2H+ § a được tính là2.32/14 = 4.4mg O 2 với mỗi mg ammonium;
b phụ thuộc vào sự đồng hóa vi sinh của ammonia, tỉ lệ này
là4.3mg O 2 với mỗi n ammonium trong thực tế - - - - - tK
a tK
N tK
a tK
a tK
1 D ( e e ) ( e e ) = - + - + .
eD
0 K .
LK
1
0
K
- .
NK
0
N
K
K
- a N 1 a 306 Thaybi ếnt = x/vtrongcác
côngth ứctrên § Nước thải sau khi gia nhập vào
dòng sông, có sự sự hòa trộn
hoàn toàn với dòng chảy § Vận tốc dòng chảy là như nhau
trong suốt các mặt cắt ngang
dòng sông. / / vxK - - / vxK - vxK
a a 1 , D e = - + KK
„ .
eD
0 1 a (
e ) K LK
01
K
-
1 a /
vxK
1 , + KK
= 0 1 a x
**
v (cid:230)
KD
=
(cid:231)
1
Ł (cid:246)
eDL
(cid:247)
0
ł Ø
Œ
Œ
Œ
Œ
º 307 Bài tập 308 Nướcth ải đượcphatr ộn với nướcsông, k ếtqu ả làBOD 5 được đo ở
25oC là25mg/l. H ằng số tốc độ thấmkhí ở nhiệt độ 15oC đượcxác
định trên sông là0.8 l/ngày. Tìm L 0 và Ka ở 20oC. Sử dụng giátr ị
trung gian từ bảng đã cho để đánh giácác thông s ố.
Giải.
K1 ở 25oC được xác định bằng phương trình tính theo K1 tại 200C
K1(ở 25oC) = 0.375 * 1.055 = 0.479
L0 được xác định từ phương trình BOD5 = L0(1-e-K1*5)
25 = L0 (1 –e -0.479*5) = L0*0.91 (cid:222) L0=27 mg/l
Ka ở 20oC cóth ể tính được từ phương trình Ka(T)=Ka(20)eq(T-20)
0.8=(Ka ở 20oC)e 0.025*(-5) =(Ka ở 20oC)*0.88 (cid:222) Ka(ở 20oC) = 0.91
l/ngày. Bài tập ếtDO bãohòa= 9.1 mg/l. ềudòngch ảy tại đó Nướcth ải của mộtnhàmáyphatr
ộn với nướcsông, k ếtqu ả là
BOD = 10.9 mg/l, DO = 7.6 mg/l. S ự phatr ộndi ễnra t ạinhi ệt
độ 20(cid:176)C, tốc độ phân hủycácch ất hữu cơ trên sông đượcxác
định là0.2 ngày -1. Vận tốctrungbình c ủadòngch ảylà0.3 m/s,
độ sâutrungbìnhlà3.0 m. Chobi
§Hãy tínhth ờigianvàkho ảngcáchtheochi
độ thiếu hụtlà c ực đại?
§Hãy tìmgiátr ị nhỏ nhất củaoxy hòatan (DO)? 309 Bàigi ải § Độ thiếu hụtban đầu Do = 9.1 –7.6 = 1.5 mg/L § Đánhgiá h ệ số tốc độ hòatan oxy qua m ặtthoáng(ngày -1) 20 - (
T
q
e = (cid:222) ) (
1
-
ngay ) ( )
TK
a 20
- )
20 K (
q
e 33.0 = » (
)
20 )1-
(
ngay a v
26.2
3/2
H
26.2
3.0
·
3/2
0.3 310 Bàigi ải(ti ếptheo) § Tínhth ờigiankhi độ thiếu hụt đạt cực đại với tc: ( ) o t = - c 1
KK
-
a
1 K
a
K
1 KKD
-
a
1
LK
1
o (cid:236)
ln
(cid:237)
(cid:238) ø
œ
ß Ø
1
Œ
º (cid:252)
(cid:239)
(cid:253)
(cid:239)(cid:254)
)2.0 = - )2.0 33.0
2.0 -
9.10 1
33.0(
- 33.0(5.1
2.0
· Ø
1
Œº ø
ϧ (cid:236)
ln
(cid:237)
(cid:238) (cid:252)
(cid:253)
(cid:254) ngay =
x 13.3
vt 0.3 m/s 86,400 .133 ngay 81,129 m = = · s/ngay
· = c c 311 Bàigi ải(ti ếptheo) § Giátr ị nhỏ nhất củaDO c ũng đạt đượckhi D c là lớnnh ất Độ thiếu hụtDO c ực đạilà: - 1 - - (0.2day )(3.13days ) 1 tK
1 = = = 9.10( mg/L) e D
c eL
o 2.0
33.0 K
K a · = 9.10( mg/L) 527.0 48.3 mg/L 2.0
33.0 DO 62.5 /
Lmg = 48.31.9
- = min 312 BÀI TẬP 3 Khucôngnghi ệpA có x ả nướcth ảivào m ột đối tượngti ếpnh ậnlà m ột
con kênh. Lưu lượngdòng n ướcth ảilà14400 (m 3/ngày), BOD5 ở
nhiệt độ 200C là40 mg/l, n ồng độ oxy hòatan trongdòng n ướcth ải
là2.5 (mg/l) nhi ệt độ củadòng n ướcth ảilà24 ( 0C) . độ sâu2.5 Dòngch ảy củacon kênhcó l ưu lượnglà2000 (m 3/giờ), BOD5 ở 200 là
2.5 (mg/l), nồng độ oxy hòatan là7.5 (mg/l). Nhi ệt độ dòngch ảylà
22 (0C). Dòngch ảycó v ận tốctrungbìnhlà0.3 (m/s),
(m). Biết rằng sự hòatr ộnhoàntoàndi ễnra t ứcth ời. Lấy hệ số tốc độ phân hủycácch ất hữu cơ K1 tạinhi ệt độ 200C là0.15 (ngày -1) . Hãytính:
1/ Hệ số Ka tạinhi ệt độ 200 C theocôngth ứcJorgensen S.E. v 0 - 20( C ) = (
ngay )1 K a 26.2
2 3 H
trong đóv (m/s) là v ận tốctrungbình c ủadòngch ảy, H (m) –là độ sâu trungbình c ủasông. 2/ Lưu lượngphatr ộngi ữa nướcth ảivà n ướcsông. 313 3/ BOD5 phatr ộn tạinhi ệt độ 200C.
4/ Tính nồng độ chất hữu cơ ở thời điểmban đầusaukhi có sự phatr ộn(L 0). 5/ Nồng độ oxy hòatan phatr ộnban đầu.
6/ Nhiệt độ phatr ộngi ữa nướcth ảivà n ướcsông.
7/ Hệ số tốc độ phân hủycácch ất hữu cơ K1 (ngày -1) sau khicó s ự phatr ộn. 314 8/ Hệ số thấmkhí K a saukhicó s ự phatr ộn.
9/ Độ thiếu hụtoxy ban đầusaukhi có s ự phatr ộn
10/ Thờigian đại được sự thiếu hụtoxy c ực đại
11/ Độ thiếu hụtoxy c ực đại
12/ Khoảngcách n ơi đódi ễn ra độ thiết hụtoxy c ực đại Bảng1. N ồng độ oxybãohòatrong
nướcnh ư mộthàm s ố củanhi ệt độ Nồng độ oxybãohòa(mg/l) STT Nhiệt độ
0C 1 16 10.0 2 17 9.7 3 18 9.5 4 19 9.4 5 20 9.2 6 21 9.0 7 22 8.8 8 23 8.7 9 24 8.5 10 25 8.4 315 Bàigi ải 1/Tính hệ số Ka(20oC) v 3,0 o - C .0 326 = = = (
20 ) (
ngay )1 K a ·
3/2 ·
3/2 26.2
H 26,2
3 2/Lưu lượngphatr ộngi ữa nướcth ảivà n ướcsông: Q 1500 400 1500 1900 ( 3 hm
/ ) = + = + = 9600
24 3/BOD5 phatr ộn ở nhiệt độ 20oC: 400 1500 2 · · BOD (95,8 lmg
)/ = = 5 35
+
1900 316 4/Nồng độ chất hữu cơ ở thời điểmban đầusaukhicó s ự phatr ộn:
Từ BOD5= Lo(1-e-K 5)
1 (96,16 lmg
)/ = Lo
=(cid:222) 5
· 95,8
15,0
-
e ) 1( - 5/Nồng độ oxy hòatan phatr ộnban đầu: 400 1500 8 · DO (74,6 lmg
)/ = = max 2
+·
1900 6/Nhiệt độ phatr ộngi ữa nướcth ảivà n ướcsông: 400 24 1500 22 · · 0 (42,22 ) T C = = max +
1900 317 7/Hệ số tốc độ phân hủych ất hữu cơ saukhicó s ự phatr ộn: 42,22( )20 - 0 42,2 o C K K 20( ) 15,0 )05,1( = = · (
42.22 ) TKC
· 1 1 8/Hệ số thấmkhísaukhicó s ự phatr ộn: o ( T )20 - 20( K q·
eC
) = ,0 4,22(024 a
o
42,22( C e (345.0 1
-
ngay ) ( )
TK
a
K
(cid:222) 326,0)
· = )20
- = a 9/Độ thiếu hụtoxy ban đầusaukhicó s ự phatr ộn Do = DO bãohòa –DO ban đầu, DO bãohòa tra bảng1 = 8,754(mg/l) (n ộisuy) ,8 754 74,6 (018,2 lmg
)/ - = Do
=(cid:222) 318 10/Thời gian đạt được độ thiếu hụtoxy c ực đại: K ) a 1 t ln 1 = - c K K K
K 1
- a 1 1 (
KD
-
a
0
LK
1 0 (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł Ø
Œ
º ø
œ
ß ,2 )17,0 - ln 33.0 · - = (
ngay )1 17,0 345,0
17,0 345,0(018
17,0 -
96,16 1
345,0
- · Ø
1
Œ
º ø
œ
ß (cid:236)
(cid:237)
(cid:238) (cid:252)
(cid:253)
(cid:254) 1 ctK
1 D L -·
e · = o c 11/ Độ thiếu hụtoxy c ực đại: Dc
K
K a 17,0 3,3 - · - 96,16 77.4 e · · = (
ngay )1 17,0
345,0 319 12/ Khoảngcách n ơidi ễnra độ thiếu hụtoxy c ực đại: x t 3,3 24 3600 3,0 85536 ( m ) = v
=· · · · = c 320 321 Đườngcong DO 322 Streeter Phelps = 1 DKLK
t - a - - - tK
a tK
a tK
1 e K K D , + - „ = dD
dt
eD
.
0 1 a LK
1
0
K
- a 1 tK
1 K K , = + = )
eDLtKD
** 1 0 0 1 a Ø
Œ
Œ
Œ
º - 1 tK
1 = D
c eL
o K
(
K
K a K ) a a t ln 1 = - c K K K
K 1
- 1 1 (
KD
-
0
1
LK
0
a a (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł Ø
Œ
º ø
œ
ß 323 (T-20) 5 1K ) = --
e
.1( BOD
5 L
o )
-20 a = )(
TK
a K (
q
T
e ( )
.20 Để tính K1 Để tính KN 1.05 1.06 -1.08 KT (tại20 0C) 324 K1 tạinhi ệt độ T = (K1 hay KN tại20 0C) KT . w C = CQCQ
.
+
w
r
r
QQ
+
r w ộn § C - nồng độ trungbìnhsaukhiphatr
§ Qw - lưu lượngdòng n ướcth ải
§ Cw - nồng độ oxy trong nướcth ải
§ Qr - lưu lượngdòngsông
§ Cr - nồng độ oxy trong nướcsông 325 326 Nộidung § Sự pháttri ểnti ếptheo c ủacácmôhìnhDO/BOD
§ Phương trìnhcân b ằng: hệ thốngnút–dòngch ảy (plug –flow) § Một số hạnch ế môhìnhStreeter –Phelps
§ Mô hìnhStreeter –Phelps c ảiti ến
(cid:155) Quátrìnhhô h ấp của lớpbùn đáy
(cid:155) Quátrìnhoxy hóacác h ợpch ấtch ứanit ơ
(cid:155) Quátrình l ắngcácch ất lơ lửng
(cid:155) Quátrìnhphântán v ậtch ấttrongdòngch ảy 327 Sự phụ thuộc K1 vàonhi ệt độ T § Sự phụ thuộcvàonhi ệt độ T đượcxác định bằng côngth ứcVan’tHoft-Arrhenius § k1 =k1,20Ө(T-20)
§ k1- Tốc độ tiêuth ụ oxy do sự phânhu ỷ cácch ất hữu cơ, ngày-1 § K1,20- Tốc độ tiêuth ụ oxy ở nhiệt độ 20oC, ngày-1
§ Ө: Hệ số thựcnghi ệm (Ө ≈ 1.048) 328 § Thànhph ầnth ủy lực,
§ Sự sinhtr ưởng củaphiêusinh động vậtvàphiêu sinhth ực vật, § Sự tiêuth ụ oxy củabùn đáy,
§ Sự lắng đọng, phântán
§ Sự hiệndi ện củanh ữngthành t ố cótính độc ảnh hưởng đếnkh ả năngphân h ủysinh h ọc. 329 Eckenfelder and O’Connor (1961) Rối, sự tăngtr ưởngsinh h ọc dưới đáysông, s ự thích
nghikhí h ậu củavi sinh, độcch ất Thomas (1961) Sự lắng đọng Eckenfelder (1970) Sự nitrathóa t ựđộ ng O’Connell vàThomas (1965) Quang hợpvàhô h ấp Fair vàcáctácgi ả khác(1941) Sự hấpth ụ oxy của động vật đáy Edwards vàRolley(1965) Sự hấpth ụ oxy của động vật đáy O’Connor (1962) Sự phatr ộntheochi ều dọc(s ự phântán) Dobbins (1964) Sự phatr ộntheochi ều dọc(s ự phântán) Hansen vàFrankel (1965) Profile oxy hòatan ngày đêm O’Connor (1967)
O’Connor vàDiToro (1970) Sự phân bố theokhônggianvàth ờigiando kích c ỡ,
quang hợp, hô hấp, hô hấp của động vật đáy ờigian v ớicác điều DOSAG I: Ủyban pháttri ển nướcthu ộcti ểuban Texas
(1970) Sự thay đổitheokhônggianvàth
kiệnkhácnhau c ủadòngch ảyvànhi ệt độ DOSAG M: Armstrong (1977) Nhu cầuoxy hòatan, t ảitr ọngcoliform, phiên b ảnnâng
cao củaDOSAG I Lưuý chi ti ết tớicác y ếu tổ thủy động lực mộtchi ều QUAL I: Ủyban pháttri ển nướcthu ộcti ểuban Texas
(1970) QUAL II: Quảnlýtàinguyên n ước(1973) GiốngQUAL I + nhu c ầuoxy c ủa động vật đáy, quang
hợp, bốc hơi, coliforms, phóng xạ + , N2, NO2, N, RECEIV II :
HãngRaytheon (1974) Cácbi ếntr ạngthái: BOD, DO, NH 4
coliform tổng, chlorophyll 330 Một số kết quả về hệ số Ka ở
200C ngày-1 § D = độ sâutrungbình c ủa dòngch ảy, m 25.1 - 25.08.4 DS = K a O’Connor and
Dobbins
(1985) § V = vận tốcdòngch ảy, m/s 087.2 - K 6.2 = a DE
D § U* = vận tốc động lực của Krenkel and
Orlob (1963) dòngch ảy, m/s với ED = hệ
số khuếchtán r ối đứng, m2/s 1 - HU = Thackston and
Krenkel (1966) K a *6.18 § t = thờigianch ảy, ngày Lau (1972) 1
- 1088 64. VH = K a § S = độ dốc đáy củalòng d ẫn, Foree(1976) m/m 116.0 2147 2.18.
S = + Ka gDS U* = 331 Côngth ứctính K a ở 200C ngày-1 theo
vận tốcgió t ại độ cao10 m 2/1 2 .0 782 W .0 317 W .0 0372 W = · - · + · K a 332 W –là v ận tốcgió đo đạc tại độ cao10 m. Sự sảnsinhoxy t ừ quátrình
quang hợp § a là tỷ lệ mg O2 /chlorophyll a (giátr ị a nằmtrong khoảng0.1 –0.3) (trungbình0.18) § µ là tỉ lệ sinhtr ưởng củaphiêusinhth ực vật (đâylà mộthàm s ố củanhi ệt độ) § P là nồng độ củaphiêusinhth ực vậtth ể hiệntheo µg chl. a/l § G lànhân t ố suygi ảmánhsáng. 333 P(mg 02/ l*ngày)= a* m * P (1.066)T-20 * G Côngth ứcxác định G LA (
)
)
exp
d- .2 718 LA =
I =b G = (
(
)
exp
-b-
(
)
exp
ed- f
··
H
e =d a
I/I
a § F –chu k ỳ quang hợp(kho ảngth ờigiancóánhsángtrong ngàytính b ằnggi ờ/24); ở đóphiêusinhth ực vật tăngtr ưởng ở mức § e - hệ số mở rộng;cóth ể coi= 1.8/z s , zs –là độ sâuSecchi.
§ Ia – bức xạ trungbình c ủa mặttr ờitrongngàyly/ngày;
§ I -ánhsángmà
tối đa, ly/ngày
§ H –là độ sâu 334 Sự hô hấp của phiêu sinh
thực vật, R mg/l.ngày T 20 - R 1.0 = Pa
··· (
08.1 ) § a là tỷ lệ mg O2 /chlorophyll a (giátr ị a nằmtrong khoảng0.1 –0.3) (trungbình0.18) § P là nồng độ củaphiêusinhth ực vậtth ể hiệntheo µg chl. a/l (chlorophyll) 335 Nhu cầuoxy chobùn đáy S = SOD
H § SOD là số g O2/m2.ngày ở nhiệt độ nước20 0C
§ SOD cóth ể đohay đánhgiátheo b ảng dưới đây 336 Mộtvàigiátr ị SOD thường gặp
(g oxygen/m2 ngày) 2-10 4 Bùnsinhho ạt gần
cốngth ải 1-2 1.5 Bùnsinhho ạt ở xa
cống Bùnvùng c ửasông 1-2 1.5 Đáycócát 0.2 –1.0 0.5 Đấtkhoáng 0.05 –0.1 0.07 337 ĐánhgiáSOD § Cóý ki ếncho r ằng tốc độ hấpth ụđộ c lập với nồng độ oxy trong lớp nước bề mặt. § Edwards vàOwens (1965) ch ỉ ra rằng tốc độ hấpth ụ thay đổitheo n ồng độ oxy. § FillosvàMolof đề xuất mốiquan h ệ sau đây đối với sự phụ thuộc của nồng độ oxy: SOD = · SOD a C C
7.0+ SODa -lànhu c ầuoxy bùn đáyth ực tế ở nồng độ oxy làC
(mg/l) 338 HỆ THỐNG NÚT –DÒNG CH ẢY 339 Phươngtrìnhcân b ằng: hệ thốngnút
–dòngch ảy(plug –flow) – ) r = - - – QC rV = - C
–D+ (
CQ ) dC
dt QC
xA
D (
VCd
dt r u
-= – r – -= 0fiDx QC
xA
D
C
¶
t
¶ CQ
D
xA
D
C
¶
x
¶ Q
A C
¶
x
¶ C
¶
t
¶ 340 Xéttr ường hợpdòngch ảy dừng 0= C
¶
t
¶ § r thường đượcgi ả thiếtnh ư sau: kC r -= -= dC
dx k
u k CC
= - 0 x
u (cid:230)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł 0 C 0 C x == 341 Sự phụ thuộcC/C 0 vàox và t x/u ngày x,km
0
5
10
20
30
50
100
200 C/CO
1.0
0.94
0.91
0.84
0.76
0.64
0.42
0.19 ln(C/CO)
0.0
-0.062
-0.094
-0.174
-0.274
-0.446
-0.868
-1.661 0
0.145
0.289
0.579
0.868
1.447
2.894
5.787 342 MôhìnhStreeter –
Phelps cảiti ến 343 Một số hạn chế mô hình
Streeter -Phelps § Chỉ lưuý t ới sự tiêuth ụ oxy do quátrìnhoxy hóacácch ất hữu cơ trongdòngch ảydo cácvi sinhhi ếukhívà s ự hòatan
oxy qua mặtthoángvào n ước. 344 u + -= Dk
a - S
d D
¶
t
¶ D
¶
x
¶ - - - DD
=
0 xk
a
u xk
a
u (cid:230)
exp
(cid:231)
Ł (cid:230)
exp
(cid:231)
Ł S
dk
a Ø
1
Œ
º ø
(cid:246)
(cid:247)
œ
ł
ß Độ thiếu hụtD trongdòngch ảy ở điêuki ện ổn địnhlà:
(cid:246)
+(cid:247)
ł qS –nhu c ầuoxy c ủa lớp cặn đáy, mg O2/m2.ngày 345 qd-chi ềusâu c ủa lớp nước. § Bổ sung thêmquátrìnhtiêuth ụ oxy do quátrình u -= + NkDk
a - N oxy hóacác h ợpch ất hữu cơ cóch ứanit ơ (ammôn
hóa, nitritvànitrathóa). Khi
đónh ận đượcph ương
trình:
D
¶
t
¶ D
¶
x
¶ 346 § Độ thiếu hụtoxy D trongdòngch ảy ở điềuki ện ổn định - - - DD
=
0 xk
a
u xk
N
u xk
a
u Nk
0
N
k
k
- a N (cid:230)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
+(cid:247)
ł (cid:246)
-(cid:247)
ł (cid:230)
exp
(cid:231)
Ł Ø
(cid:230)
exp
(cid:231)
Œ
Ł
º ø
(cid:246)
(cid:247)
œ
ł
ß § N – nồng độ các hợpch ấtch ứanit ơ theoNBOD, (mg/l) § kN – hằng số tốc độ tiêuth ụ oxy do quátrìnhnitrat hóa, ngày-1 347 Quátrìnhquang h ợp–hô h ấp § Phương trìnhmô t ả sự thiếu hụtoxy do s ự phân hủycác
chất hữu cơ vàdo quátrìnhquang h ợp –hô h ấp của hệ
thực vật nước u + -= - (
PRDk
-
a )TB D
¶
t
¶ D
¶
x
¶ 348 § Sự thiếu hụtoxy trong điềuki ện ổn định: - - - DD
=
0 xk
a
u PR
-
k xk
a
u (cid:230)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
+(cid:247)
ł (cid:230)
exp
(cid:231)
Ł a Ø
1
Œ
º ø
(cid:246)
(cid:247)
œ
ł
ß § P – sảnph ẩm sơ cấp củaquátrìnhquang hợp,mg/l.ngày § R – Lượngoxy tiêuhaodo quátrìnhhô h ấp, mg/l.ngày Loạimôhìnhnàyth ường đượcáp d ụngtínhtoán s ự biến động về
hàm lượngoxy hòatan theoth ờigiantrongngày t ạicác l ưu vựcdòng
chảygiàuch ấtdinh d ưỡng với sự pháttri ển mạnhcácloàith ực vật
nước 349 Quátrình l ắngcácch ất lơ
lửng(ti ếp) L L exp = - 0 xk
r
u (cid:230)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł a r - - - DD
=
0 xk
a
u k xk
r
u xk
a
u Lk
01
k
- (cid:246)
-(cid:247)
ł (cid:230)
exp
(cid:231)
Ł (cid:246)
+(cid:247)
ł (cid:230)
exp
(cid:231)
Ł Ø
(cid:230)
exp
(cid:231)
Œ
Ł
º ø
(cid:246)
(cid:247)
œ
ł
ß § ks – tốc độ lắng đọngcácch ất hữu cơ dạng lơ lửngvà phântántrongquátrìnhlantruy ền, ngày-1 § k1 – tốc độ tiêuth ụ oxy do quátrìnhphân h ủycácch ất hữu cơ, ngày-1 § kr – tốc độ chuyểnhóacácch ất hữu cơ trongdòngch ảy, 351 ngày-1 Phương trình Streeter-
Phelps chobùn đáy Bùn đáy 352 353 MôhìnhStreeter-Phelps c ảiti ến 1 sử dụngBOD1; 2 sử dụngBOD2 354 Nitrogenous BOD 355 356 § SOD (Sediment Oxygen Demand) (g/m2.ngày)
§ CBOD (carbonaceous biochemical oxygen demand). (mg/l)
§ NH3 -NBOD (nitrogenous biochemical oxygen demand), (mg/l) § BOD5 –5 ngày c ủaBOD (mg/l) 5 - 5
- NK K
1 CBOD e NH e = - + - (
1 ) (
1 ) 57.4 BOD
5 3 357 Sự phụ thuộcvàonhi ệt độ 20(20)
T
K q -
T Ở đó: Giátr ị củabi ến tạinhi ệt độ, T (°C) 20 KT
TK Giátr ị củabi ến tại20 °C Ө Hằng số thựcnghi ệm với mỗinhi ệt độ do người
dùng lựach ọn 358 Môhìnhlýlu ậnDO tuy ếntính 359 ĐầuvàochomôhìnhDO 360 TÍCH HỢP CÁC MÔ HÌNH 361 Bốnquátrìnhph ức tạp cần lưu ý 362 § Ảnh hưởng củagió đến hệ số nạpkhí,
§ Sự sảnsinhoxy t ừ quátrìnhquang h ợp,
§ Sự hô hấp củaphiêusinhth ực vật
§ Nhu cầuoxy chobùn đáy Ví dụ 1 (về sông): Bốnchutrình
trong mộtmôhìnhsông § Áp dụngnguyênlýcân b ằng vậtch ấtcho m ột lắt cắtnh ỏ
củasông. Điềunày d ẫn tới3 ph ươngtrìnhvi phânsau: U LK
1-= NK U N-= U -= NKLK
- + N 1 qU- vận tốctrungbình c ủadòngch ảy
qL – nồng độ cácch ất hữu cơ theoBOD
qP – sảnph ẩm sơ cấp củaquátrình
quang hợp
qR – lượngoxy tiêuhaodo quátrìnhhô
hấp
qS –nhu c ầuoxy c ủa lớp cặn đáy
qN – tảitr ọngammonia
qKN – tốc độ tiêuth ụ oxy do nitrathóa SRp - --+ dL
dt
dN
dt
dC
dt
( ) CCK
s a 363 Ví dụ 2 (về hồ): xem hồ như một
hệ xáotr ộnhoàntoàn W QL V = - - LVK
1 V QC WO = - + - - – ) QC
in (
CCAK
s a LVK
1 dL
dt
dC
dt § Trong đóW là t ảitr ọngBOD trong m ỗi đơn vị thờigian,
§ Q là vận tốcdòngch ảytrong h ồ,
§ V làth ể tích hồ,
§ A làdi ệntích h ồ,
§ WO là tất cả cácngu ồnvàovàtiêuth ụ oxybao g ồmquang hợp, hô hấpvànhu c ầuoxytr ầmtích. 364 Trạngthái ổn định W QL V = - - LVK
1 V QC WO = - + - - – ) QC
in (
CCAK
s a LVK
1 dL
dt
dC
dt = 0= dL
dt dC
dt L = W
VKQ
+ 1 C = + - – AKC
a
AKQ QC
in
AKQ
+ s
+ LVK
1
AKQ
+ WO
AKQ
+ a a a a 365 ải nướcth ảisinhho ạtra m ộtdòngch ảy Mộtnhàmáycóth
mặt. Điềuki ện xấunh ấtxu ấthi ệntrongnh ữngthángmùa
hè, khi màdòngch ảych ậmvànhi ệt độ của nướccao.
Dòng nướcth ảicódòngch ảy đạtlà12000 m 3/ngày,
BOD5=40 mg/l (ở 20oC), nồng độ oxyhòatan là2 mg/l,
nhiệt độ là to=25oC. Dòngch ảycó l ưu lượnglà1900 m 3/h,
BOD5=3mg/l (ở 20oC), nồng độ oxyhòatan là8 mg/l. S ử
ộn). Nhiệt độ
dụng K1=0.15 (xem bảng8.1 chodòngphatr
củadòngch ảy đạtmax x ấp xỉ 22oC. Sự hòatr ộnhoàn
ộn) là
toàn tứcth ời. Dòngch ảytrungbình(saukhi hòatr
0.2 m/s, độ sâudòngch ảylà2.5 m. N ồng độ oxybãohòa
là8.7 mg/l. Hãytính độ thiếu hụtoxy c ực đạicùngth ời
gian đạt được. 366 Bàigi ải § Tính Ka tạinhi ệt độ 200C: C = = (
0
20 ) (
-
ngay
25.0 )1 Ka 2.0
26.2
·
3/2
5.2 § Sự phatr ộn: 3 3 3
(h/m500 nuoc thai
) (h/m1900 nuoc song
) h/m2400 + = § BOD5 phatr ộn 40.500 1900 3. l/mg7.10 = +
2400 L 3.20 /
lmg = = = 0 5.15.0 · 7.10
5276 7.10
-
e - (
1 ) 367 Bàigi ải § Oxy hòatan là: 2.500 1900
8. l/m7.6 = = DOmixture +
2400 § Nhiệt độ phatr ộnlà: 25.500 1900 22. 0
6.22 T = = mixture +
2400 § K1 tại22.6 0 là 6.22 20 - K 05.1.15.0 17.0 = = 1 § Ka tại22.6 0 là .0 024 6.22( )20 - K e.25.0 27.0 = = a 368 Bàigi ải )
17.0 (
27.02 t 25.4 1
-
ngay = - c 27.0 17.0 27.0
17.0 -
3.20.17.0 1
- (cid:230)
1
(cid:231)
Ł § Thờigian đạt tới hạnlà:
Ø
ln
Œ
º ø
(cid:246)
=œ
(cid:247)
ł
ß 25.4.17.0
- - tK
1 l/mg2.6 = = = D
c eL
o e.3.20.17.0
27.0 § Độ thiếu hụtoxy c ực đạilà:
K
1
K
a
§ Khoảngcách đạt đượclà:
3600 .2.0 m25.4.24. 73440 m = § Nồng độ oxy hòatan t ại điểm tới hạnlà: 5.2 l/mg 2.67.8
- = 369 BùiTáLong 370 Nộidung § Xây dựngcácph ươngtrìnhtoán c ơ bản dựa
trêncácqui lu ật vậtlý(ph ươngtrìnhtoánlý); ến; § Trungbìnhhóacácthambi
§ Mô hìnhPaalchongu ồn xả điểm, cáctr ường hợpkhácnhau; § Phần mềmENVIMWQ. 371 Sự truyền tải(advection), khu ếchtán
(diffusion) vàphântán(dispersion) 372 Phươngtrìnhliên t ục ) ) ¶ ¶ ¶ - = + + r
¶
t
¶ (
u
r
x
¶ (
v
r
y
¶ (
)
w
r
z
¶ const =r + + 0= u
¶
x
¶ v
¶
y
¶ w
¶
z
¶ 373 Khuếchtánphân t ử
và địnhlu ậtFick 374 Địnhlu ậtFickth ứ 2 § Sự thay đổi của nồng độ theoth ờigian c ủa mộtch ấttrongquátrình khuếchtánphân t ửđượ cbi ểudi ễn bằngph ươngtrình 2 D = c
¶
t
¶ c
¶
m ¶
2
x § Dạng3 chi ều D D D = + + x y z C
¶
t
¶ ¶
x
¶ C
¶
x
¶ ¶
y
¶ C
¶
y
¶ ¶
z
¶ C
¶
z
¶ 376 § Cân bằng tỷ lệ thay đổitheoth ờigiantrongph ần tử với ( cu ) ( cv ) ( cw
) 0 + + + = c
¶
t
¶ ¶
x
¶ ¶
y
¶ ¶
z
¶ § Cácgiátr ị của nồng độ và vận tốc, mặcdùtheolýthuy ếtlà t ức thời, thực tếđượ c đotrongcáckho ảngth ờigianng ắn. Vì vậythành
phần vận tốc tứcth ờiu cóth ểđượ cbi ểudi ễn dưới dạng: § ở đó u 'uu += T làchu k ỳ đo u dtu = +1
Tt
(cid:242)
T
t 378 tỷ lệ thay đổi củadòngtheo3 tr ụctanh ận được: u u 'uu += )(' tu u u dtu = +1
Tt
(cid:242)
T
t T 379 t v v v ' = + § Tương tự w w w ' = + c c c ' = + ( c c )' ( c uc
)(' u )' ( c c )(' v wwc
)(' )' )' 0 c ( v + + + + + + + + + + = ¶
t
¶ ¶
x
¶ ¶
y
¶ Các số hạngtrongcácngo ặc
đơn() cóth ểđượ ckhaitri ểnvà
tất cả các số hạngch ỉ có một
thànhph ầncó d ấuph ẩy sẽ lấy
trungbình b ằngzero. Ví d ụ số
hạngcu’=0 thì
¶
z
¶ ( uc ) ( vc ) ( wc ) cu
'( )' cv
'( )' ( cw
' )' 0 + + + + + + = c
¶
t
¶ ¶
x
¶ ¶
y
¶ ¶
z
¶ ¶
x
¶ ¶
y
¶ ¶
z
¶ u v w c ( ) cu
'( )' cv
'( )' ( cw
' + + + + + + + + + 0)'
= c
¶
t
¶ c
¶
x
¶ c
¶
y
¶ c
¶
z
¶ u
¶
x
¶ v
¶
y
¶ w
¶
z
¶ ¶
x
¶ ¶
y
¶ ¶
z
¶ 380 § Sử dụngph ươngtrìnhliên t ục: + + 0= u
x v
y w
z ¶
¶ ¶
¶ ¶
¶ u v w cu
'( )' cv
'( )' ( cw
' + + + + + + 0)'
= c
¶
t
¶ c
¶
x
¶ c
¶
y
¶ c
¶
z
¶ ¶
x
¶ ¶
y
¶ ¶
z
¶ § Các số hạngnh ư ' 'cu biểudi ễn sựđố i lưudo cácth ănggiáng c ủa
rốivà b ằngph ươngpháp t ương tự các địnhlu ậtkhu ếchtánphân t ử
Fick, chúngcóth ểđượ cbi ểudi ễn bằng một hệ thốngkhu ếchtán
tương đươngtrong đódòngkh ối lượngch ất tỷ lệ vớigradient n ồng
độ trungbìnhvàdòngch
ảytheo h ướnggradient n ồng độ trungbình.
Vì vậy 381 '
cv k -=' '
cu k -=' '
cw k -=' c
¶
y ¶
y c
¶
x ¶
x c
¶
z ¶
z § Trong đó kx, ky, kz làcác h ệ số khuếchtán r ối. Phươngtrìnhcóth ể viết lại bằngcách b ỏ qua những gạchtrungbìnhnh ư sau: u v w k k k ( ) ( ) ( ) 0 + + + + - + - + - = x y z c
¶
t
¶ c
¶
x
¶ c
¶
y
¶ c
¶
z
¶ ¶
x
¶ c
¶
x
¶ ¶
y
¶ c
¶
y
¶ ¶
z
¶ c
¶
z
¶ kx, ky, kz không cầnthi ếtlành ư nhautheo t ất cả các hướng. Tuy
nhiên, chúng sẽ có bậc lớn hơn Dm hệ số khuếchtánphân t ử.
Chúng cũngcóth ể thay đổigiátr ị phụ thuộcvào v ị trítrongdòng
hoặc ở cửasôngdo s ự thay đổi của hướngdòngch ảy. u v w ( k ) ( k ) ( k ) cF
)( 0 + + + + - + - + - + = x y z c
¶
t
¶ c
¶
x
¶ c
¶
y
¶ c
¶
z
¶ ¶
x
¶ c
¶
x
¶ ¶
y
¶ c
¶
y
¶ ¶
z
¶ c
¶
z
¶ 382 Phươngtrìnhphântán– t ải vớich ất bẩn 2 2 2 SF
+ ( ) 0
= D
-
z D
-
y V
+
x V
+
y V
+
z D
-
x S
¶
2
z
¶ S
¶
2
y
¶ S
¶
2
x
¶ S
¶
z
¶ S
¶
y
¶ S
¶
x
¶ S
¶
t
¶ § Hàm số F(S) đặctr ưngchocácquátrìnhhóa h ọc, sinh
hóa họcvàkhác, x ảyra v ớicácch ấtô nhi ễmtrong h ệ
thống nước 383 § Đối với từngch ấtô nhi ễm cụ thể hàm số F(S) đượcxác
địnhtùythu ộcvào đặctính c ủaquátrình.Trongph ần lớn
được
cáctr ường hợpng ườitacho r ằngquátrìnhnày
miêu tả bởiph ươngtrìnhph ản ứng bậc1 (s ự ôxyhóacác
chất hữu cơ, sự chết củavi khu ẩn, sự thấmkhívàv.v…) § Trong điềuki ệncác h ệ thống nướcch ảy(sông, kênhv.v..) V z = Vy = 0. Khi đóph ươngtrìnhcó d ạng 2 2 2 D V
+ D
- D
- - 0
= x x y z S
2 S
¶
t
¶ S
¶
x
¶ S
¶
2
x
¶ S
¶
2
y
¶ ¶
z
¶ § Trong đó Vx – vận tốctrungbình ở tiếtdi ện ướt củadòngch ảy.
§ Hệ số phântán đượcxác định mộtcáchtrungbình đối vớiti ếtdi ện ướt củadòngch ảy, § Dx , Dy , Dz khôngph ụ thuộcvào t ọa độ và đại lượng củachúngcóth ể đượcxác địnhqua cácch ỉ số thủy lựclòngsông. 384 Phươngtrìnhmôph ỏngoxy
hòatan trênkênhsông 385 Phương trình tính oxy hòa
tan C 2 2 2 D D D S - V
+ V
+ - V
+ - - x y z x y z k
+
1 C
¶
2
z
¶ C
¶
t
¶ C
¶
x
¶ C
¶
2
y
¶
0 C
¶
2
x
¶
α R
+ = ( C
C
¶
¶
y
z
¶
¶
)
CCk
- 2
-
h § k1 – hệ số vận tốcôxyhóach ất hữu cơ;
§ k2 – hệ số vận tốcth ấmkhí;
§ S – Nồng độ cácch ấtô nhi ễmtheo s ự tiêuth ụ ôxysinh học(BOD); 386 § a – hằng số ôxitrongquátrìnhquang h ợp;
§ R –cân b ằng bức xạ. Phươngtrình độ thiếu hụt
oxy 2 2 2 V
+ V
+ V
+ D
- D
- - + x y z x y D
z D
¶
t
¶ D
¶
x
¶ D
¶
y
¶ D
¶
z
¶ D
¶
2
x
¶ D
¶
2
y
¶ D
¶
2
z
¶ S - k D + R
0
=a+ k
1 2 § k1 – hệ số vận tốcôxyhóach ất hữu cơ;
§ k2 – hệ số vận tốcth ấmkhí;
§ S – Nồng độ cácch ấtô nhi ễmtheo s ự tiêuth ụ ôxysinh học(BOD); 387 § a – hằng số ôxitrongquátrìnhquang h ợp;
§ R –cân b ằng bức xạ. 388 ự thải dừngvàcác s ố hạng trongph ươngtrình b ằngkhôngvàquá và S
¶
t
¶ Nếunh ư chấtth ảixâmnh ập đềutheoth ờigianthìchúngtacó s
2
S
2
x ¶
¶ trìnhtr ộn lẫntrongsôngkhi V y = Vz = 0 đượcmiêu t ả bằngph ươngtrình 2 2 ( A
) D D SF V )( - - + 0
= x y z S
2 S
¶
x
¶ S
¶
2
y
¶ ¶
z
¶ Phươngtrình(A) s ẽ cho nồng độ cácch ấtô nhi ễmtheo h ướngngangvà
hướngth ẳng đứng. Đối vớisôngth ườngch ấpnh ậnchi ều rộnglà l ớn hơn
nhiềuso v ớichi ềusâu B >> H. Trongtr ường hợpnàycóth ể khôngtính
đếnphântántheoph ươngth ẳng đứng, cóngh ĩalà ¶2S/¶z2 = 0. Khi đó
phươngtrình(A) có d ạng 2 F (S) 0 D V + = - x y S
2
y ¶
¶ S
¶
x
¶ 389 Điềuki ệnban đầu § S=f(x, y, z) khit = 0 vàx > 0, y > 0, z > 0. 390 § Cũngcóth ể chấpnh ận: S = const khi t = 0. Điềuki ệnbiên c ủaph ươngtrình § Điềukiênbiêntrên b ề mặtngoài, xác định sự cóhay khôngcó m ặt sự trao đổich ấtqua b ề mặt; 391 § Điềuki ện ở những mặt cắt đầutiên ở chỗ nướcth ải. § Điềuki ệnbiêntrên m ặtph ẳngbiên S f c b+ = ( )t S
n ¶
¶ ấm đối vớich ấtô nhi ễm • Nếulòngsu ốilàhoàntoànkhôngth
chúngtacó 0= S
n ¶
¶ 392 y smVx
(
)/ B x 394 Sct : nồng độ chấtô nhi ễmtrong n ướcth ải(mg/l) Q : lưu lượng nướcth ải(m 3/s) B: chiều rộng củasông(m) Sp : nồng độ chấtô nhi ễmtrong n ướcsông ở phía trên mặt cắtth ải(mg/l) k1 - hệ số chuyểnhoách ấtô nhi ễm(ngày -1) Vx –là v ận tốctrungbình c ủadòngch ảy(m/s) H –là độ sâutrungbình c ủasông(m) Phân bố nồng độ theokho ảngcáchcáchngu ồn Phươngtrìnhmô t ả sự phân bố nồng độ chấtô nhi ễmlà 2 V D 0 - x y Sk
=(cid:215)+
1 S
¶
x
¶ S
¶
2
y
¶ 395 Nguồn nướcth ải được xả rabên b ờ sông với lưu
lượng nướcth ảilàq, n ồng độ chấtô nhi ễmtrong
chất lỏngth ảilà S CT, nồng độ chấtô nhi ễmtrong
nướcsông ở ngayphíatrên m ặt cắt xả nướcth ải
Sp. Khi đó, điềuki ệnban đầulà: ,(
yxS ) ( y y ) S d - + = o p xx
= yy
= 0 , 0 qS
CT
HV
x 396 (xo,yo) là vị tríngu ồnth ải. (0,-B/2) là vị tríngu ồnth ải. y Điềuki ệnbiên: smVx
(
)/ B x ,(
yxS ) ( y ) S = + + d p x ,0 y = -= B
2 B
2 qS
CT
HV
x 0 = S
¶
yy
¶ –= B
2 ¥fix 0= S
¶
x
¶ 397 2 V y - x 1 (cid:230)
(cid:231)
Ł S - = k
1 4 x
V § Giả thiết rằng nướcth ải được xả ratrên b ờ phải củasông. Trong
trường hợpnày s ự phân bố cácch ấtô nhi ễmth ủyhóa đượcxác
địnhtheocôngth ức (đơngi ảnxem S p = 0)
B
(cid:246)
+
(cid:247)
2
ł
xD
y x qS
CT
xDVH
p
x y VB erf (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
exp
(cid:231)
(cid:231)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
(cid:247)
(cid:247)
(cid:247)
ł 2 x
xD
y (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
Ł 2 x
- Erf )(
x e = d
x exp( xf
( )) xfe
)( = x
(cid:242)
0 2
p § Nồng độ cực đại đạt đượckhiy = -B/2 y 1 S = - max k
1 smVx
(
)/ x
V x qS
CT
xDVH
p
x y (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
exp
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł VB B x erf 2 x
xD
y (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł 398 D D k S k = - - - 2 1 CT CT x
V k k x
V k
1
- 2 1 x x (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
exp
Ł (cid:246)
+(cid:247)(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
exp
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł Ø
Œ
º (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)(cid:238) 2 V y - + x 1 q (cid:230)
(cid:231)
Ł k · - - 2 x
V 4 xDVH p x B
(cid:246)
(cid:247)
2
ł
xD
y VB x x (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
exp
Ł (cid:246)
(cid:247)(cid:247)
ł ø
œ
ß (cid:252)
(cid:239)
(cid:253)
(cid:239)(cid:254) erf (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
exp
(cid:231)
(cid:231)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
(cid:247)
(cid:247)
(cid:247)
ł 2 x
xD
x (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł 399 § Để tínhtoánth ựcti ễn đề nghị sử dụngcôngth ứcBansal[1971] ở dạnglogarit D lg 547,3 378,1 + B
H (cid:230)
lg
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
ł y
HV
x (cid:230)
(cid:231)(cid:231)
Ł (cid:246)
-=(cid:247)(cid:247)
ł hoặc ở dạnghi ện: 3478 D = y BHV
x
3524
H (cid:230)
(cid:231)
Ł ,1
(cid:246)
(cid:247)
ł 400 § Theo số liệu củaKaraushevA.V. [1946] h ệ số phântánxác định theocôngth ức D y = gHV
x
76,12C trong đóC – h ệ số Chezy. C = 6/11
R
n trong đóR –làbánkínhthu ỷ lực. 401 b y / ) smV x
( x B § Sự xả nướcth ải xảyra t ừ khoảngcách t ừ bờ. Theo sơđồ này sự phân bố nồng độ cácch ấtô nhi ễmph ụ thuộcvàovi trí x ả y0 = -B/2
+b. Giảibàitoánbiênta được y - + - x 1 2
(cid:246)
Vb
(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
Ł S = - k
1 x
V 4 B
2
xD
y x qS
CT
xDVH
p
x y VB B-b V ( x erf erf + (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
(cid:247)
(cid:247)
(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
exp
(cid:231)
(cid:231)
(cid:231)
Ł 2 2 x
xD
x )
xD
y (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
Ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł (cid:246)
(cid:247)
(cid:247)
ł (cid:230)
(cid:231)
(cid:231)
Ł 402 403 BùiTáLong 1. Mụctiêu
1. Mụctiêu 2. Phươngphápti ếp cận
2. Phươngphápti ếp cận 3. Nộidung
3. Nộidung 404 4. Giớithi ệuph ần mềmENVIMAP
4. Giớithi ệuph ần mềmENVIMAP 405 § Xây dựng các Hệ thống
thông tin –mô hình môi
trường tích hợp với GIS
thành một công cụ duy
nhất cho người sử dụng
trên những ví dụ các
phần mềm ENVIMAP
3.0, ENVIMWQ 3.0. Phươngphápti ếp cận § Để xemxét ứng dụng cụ thể của
CNTT trongcôngtácqu ảnlýmôi
trường, côngngh ệ, kỹ thuậtmôi
trườngtrongbàigi ảngnàybày m ột
số ứng dụng cụ thể. § Trongbàigi ảng đưaracáchti ếp
cận gần vớith ực tế. Hiệnnay t ại
nhiều nướctrênth ế giớiph ương
pháp kết hợpgi ữa số liệuquan
trắc, GIS, môhình đang đượcquan
tâm đặcbi ệt. § Nộidung bàigi ảngnày r ất gần với
cácki ếnth ức củasinhviên được
họctrongcácmôn h ọckhác, đặc
đánhgiá
biệtlàmônmôhìnhhóa,
tác độngmôitr ường. Sinhviênnên
kết hợpxemsáchthamkh ảo, slide
bàigi ảng bằngfile powerpoint 406 Nộidung § Mụctiêu c ủaph ần mềmENVIMAP
§ Sơđồ cấutrúcvàcácch ức năngchính c ủaph ần mềm ENVIMAP § Cácch ức năng tạo đối tượngqu ảnlýtrongENVIMAP
§ Nộidung báocáo đượcth ựchi ệntrongENVIMAP
§ Tínhtoánmôph ỏngch ất lượngkhôngkhítrong ENVIMAP 407 § Cácch ức năng hỗ trợ kháctrongENVIMAP
§ Một số chức năng mới củaphiên b ảnENVIMAP 3.0 Xuất xứ § Phần mềmENVIMAP phiên
bản1.0 (ENV ironmental
Information Management and
Air Pollution estimation) ra đời
năm2003 d ựatrên c ơ sở nâng
cấpvàch ỉnh sửaph ần mềm
CAP 2.5. § Tháng11/2005 ph ần mềm ENVIMAP 1.0 đượcnâng c ấp
thànhphiên b ản mới2.0
§ Tháng 10/2006 ENVIMAP đượcnâng c ấpthành b ản3.0 408 Mụctiêu c ủaENVIMAP § Quản lý các nguồn thải cố định (cụ thể làcác ống khói).
§ Cho phép tính toán ảnh hưởng của các nguồn thải lên bức tranh ô nhiễm chung. § Cho phép tính toán ảnh hưởng của các nguồn thải tại những vị trí cố định (gọi làcác v ị tríki ểm tra, kiểm soát).
§ Thực hiện các báo cáo về các nguồn thải cũng như các kết quả tính toán. § Nhận và lưu trữ các dữ liệu liên quan tới khí tượng;
§ Tích hợp các văn bản pháp lý liên quan tới quản lý chất 409 lượng không khí; 410 411 MÔ HÌNH MÔ HÌNH
BERLIAND 412 § ENVIMAP đượcthíchnghi v ới mộtvùng c ụ thể đượcth ể hiệnthôngqua b ản đồ GIS củavùng đó
(ví dụ bản đồ GIS củaTp. Đà Nẵng). § Các dữ liệu bản đồ này đượcth ựchi ện từ các đề
tài, dự ánkhác, theochu ẩnVN2000. Các d ữ liệu
này được kế thừavà đưavàoph ần mềm
ENVIMAP. 413 Tạo đối tượng 414 § Kếtqu ả quantr ắcch ất lượngkhôngkhí t ạicác điểmquan trắc(m ộthay nhi ềutr ạm). § Kếtqu ả tínhtoán(n ồng độ) chấtô nhi ễm tạicác điểm
kiểmsoát; (lúcxu ất kếtqu ả ramànhìnhchophépuser
chọnnh ữngthôngtin liênquan t ớicácngu ồnth ải, thông
tin liênquan t ớicác điểmki ểmsoát, kho ảngcách t ừ các
điểmnày t ớicácngu ồnth ải, chất đượcch ọnchotính
toán, điềuki ệnkhí t ượnglúctính, ngàygi ờ tính) (trong
báocáo c ũngin raTCVN đối vớich ấtô nhi ễmnày) § Kếtqu ả tínhtoán n ồng độ cực đạich ấtô nhi ễmkhôngkhí ốngkhói(tínhtheomôhình đượctínhdo nhómcác
Berliand); 415 § ChophépUser l ựach ọnthêm m ột số chức năngnh ư: thể
hiện dưới dạng đường đồng mức, có lưới, đường đồng
mức đượctô đặchay khôngtô đặc, đường đồ thị. 416 § Mô hìnhBerliandtínhtoán m ốiquan h ệ
giữa“ngu ồnth ải điểm”–“n ơiti ếpnh ận”. 417 ỏng(ngày, § Lựach ọnth ờigianchotínhtoánmôph
tháng, năm), (giờ: 1 trong4 kho ảng) ịch bảntínhtoán. § Xác địnhcác ốngkhóithamgiavào k
§ Tải dữ liệukhí t ượng từ CSDL.
§ Trướckhitính c ầnchophépng ườidùnghi ểnth ị bảng 418 cáctham s ốđầ uvàothamgiavàoquátrìnhtínhtoán
gồmcácnhóm: § Bắt đầutínhtoán: chophéphi ệnth ị một số thôngbáo ị cực đại để lênmànhìnhtheoth ờigian(tính đượcbaonhiêu%).
Kếtqu ảđượ cth ể hiện bằngcác đường đồng mức. Mặc
địnhtheoTCVN ( được đưavàoCSDL tr ước đó) ví
dụ:mức1: 0.1 * TCVN, m ức2: 0.5 * TCVN, m ức3:
TCVN, mức4: 2*TCVN,…. Choin ragiátr
người sử dụngcóth ểđị nh hướng. 419 § Lưu lạithànhfile (saukhing ười sử dụngch ọnph ương
áncu ốicùng để hiểnth ị kếtqu ả). File kếtqu ả cầnin l ại
cáctham s ố Input thamgiavàoquátrìnhtínhtoán c
ũng
như in ra kếtqu ả tínhtoán d ưới dạngText vàGraphics
(sự phân bố chất bẩntheokho ảngcách đối với từng
nguồnth ải cũngnh ư tác động tổng hợpdo nhi ềungu ồn
thải). 420 421 422 423CÁC HÌNH DẠNG KHÁC NHAU
CỦA LUỒNG KHÓI
MÔ HÌNH HÓA Ô NHIỄM KHÔNG
KHÍ(II)
BùiTáLong,
ViệnMôitr ườngvàTàinguyên
-=
D
¶
C
¶
x
-=
D
¶
C
¶
x
Z
X
Y
Công thức tính sy(x), sz(x)
cho vùngnôngthôn
Côngth ức tính sy(x), sz(x) cho
vùng thànhth ị
Côngth ức tính sy(x), sz(x) cho vùng
nôngthôn
Công thức tính sy(x), sz(x) cho
vùng thànhth ị
p
Loại tầng kết
MÔ HÌNH HÓA Ô NHIỄM
KHÔNG KHÍ(III)
Phươngtrìnhxu ấtphát
Điềuki ệnbiên
Nghiệmgi ảitích x ấp xỉ
Nồng độ tại mặt đất
Nồng độ cực đại tại mặt đất
Các biểu thức chính trong
môhình
Xác định hệ số khuếchtán
rối đứng
Xác định hệ số khuếchtán
rối đứng
Xác định hệ số khuếchtán
rối đứng(tt)
Xác định hệ số khuếchtán
rối đứng(tt)
Tính hệ số khuếchtán r ối
ngang hệ số K0
Bài tập ứng dụng phương
phápBerliand
MÔ HÌNH HÓA Ô NHIỄM KHÔNG
KHÍ(IV)
BùiTáLong,
ViệnMôitr ườngvàTàinguyên
TẦN SUẤT LẶNG GIÓ, TẦN SUẤT THEO 8
HƯỚNG CHÍNH VÀ VẬN TỐC GIÓ TRUNG BÌNH
MÔ HÌNH CHẤT LƯỢNG
NƯỚC (I)
BùiTáLong
Mởđầ u
Các nguồn gây ô nhiễm
Water Pollution Sources
Cáckháini ệm cơ bản
Khốith ể tích nước
Hằng số tốc độ phânhu ỷ K1
Cácgi ả thiếttr ợ giúplàm đơngi ản
hóamôhìnhStreeter Phelps
Một số ký hiệu dùng trong các
phương trình
Giátr ị đặctr ưng K1, KN, No và Lo
(ở nhiệt độ 20oC)
Giảiph ươngtrìnhStreeter -
Phelps choDO
)
(
e
Độ thiếu hụtDO c ực đại
Điểmmà t ại đó nồng độ oxyth ấp
nhấtchínhlàgi ới hạnnguy h ại
)
(
e
Nồng độ pha trộn nước thải
trong nướcsông
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN MÔ
HÌNH STREETER -PHELPS
BùiTáLong,
ViệnMôitr ườngvàTàinguyên
Sự phát triển tiếp theo của
cácmôhìnhDO/BOD
Môhìnhvàngu ồn gốcnghiên c ứu
Cácquátrình được lưu ý
Dạng đáy
Phạmvi
Trungbình
Quátrìnhhô h ấp của lớpbùn đáy
Quátrìnhoxy hóacác h ợpch ất
chứanit ơ
Quá trình oxy hóa các hợp
chấtch ứanit ơ (tiếptheo)
Quá trình quang hợp – hô
hấp(ti ếptheo)
ThThấấmm khkhíí
COCO22
DODODO
BOD1BODBOD11
oxy do
SSựự tiêutiêu ththụụ oxy do
Carbonaceous
ququáá trtrììnhnh Carbonaceous
SSựự llắắngng đđọọngng ccủủaa
chchấấtt hhữữuu cơcơ
NhuNhu ccầầuu oxyoxy
ccủủaa bbùùnn đđááyy
ThThấấmm khkhíí
COCO22
NONO33
DODODO
CBOD1
CBOD11
CBOD
NBOD2
NBOD22
NBOD
LLắắngng đđọọngng
LLắắngng đđọọngng
Carbonaceous
Carbonaceous
Deoxygenation
Deoxygenation
Nitrogenous
Nitrogenous
Deoxygenation
Deoxygenation
Bùn đáy
NhuNhu ccầầuu oxy
oxy
ccủủaa bbùùnn đđááyy
Số liệu đầuvàochomôhình
Streeter-Phelps cảiti ến
=
K
T
ThThấấmm khkhíí
NO3NONO33
KhoKhoáángng hhóóaa
COCO22
Org-NOrgOrg--NN
DODODO
NH3NHNH33
BOD1BODBOD11
NitritNitrit hhóóaa
SSựự tiêutiêu ththụụ oxy do
oxy do
carbonaceous
carbonaceous
Phyto
Phyto
LLắắngng đđọọngng
LLắắngng đđọọngng
SSựự hôhô hhấấpp ccủủaa ththựựcc vvậậtt
phiêu sinhsinh
phiêu
oxy ccủủaa
NhuNhu ccầầuu oxy
bbùùnn đđááyy
Bài tập ứng dụng
MÔ HÌNH PAAL CHUYỂN TẢI -PHÂN
TÁN CHẤT Ô NHIỄM CHO NGUỒN ĐIỂM
Đơngi ảnhoábàitoánvà
đặt điềuki ện
ban đầuvà điềuki ệnbiên
Độ thiếu hụtoxy
Một số côngth ứctính D y
XÂY DỰNG PHẦN MỀM TÍCH HỢP GIS,
CSDL MÔI TRƯỜNG VÀMÔ HÌNH
TOÁN TRÊN VÍ DỤ CAP, ENVIMAP
Nộidung
Mụctiêu
Sơ đồ cấu trúc ENVIMAP
Cấutrúc d ữ liệu
Môhình
Cácch ức năng tạo đối tượng
quảnlýtrongENVIMAP
Nộidung báocáo được
thựchi ệntrongENVIMAP
Qui trìnhnh ập số liệu đo đạc –
làmbáocáotrongENVIMAP
Tínhtoánmôph ỏngch ất lượng
khôngkhítrongENVIMAP
Các bướcth ựchi ệnmô
hìnhhóa
TÀI LIỆU THAM KHẢO

