VirusVirus
: Leâ Traàn Nguyeãn Giáo viên: Leâ Traàn Nguyeãn Giáo viên
ạ ươ ạ ươ
(1)
Đ i c 1. 1. Đ i c
ề ề ng v virus ng v virus
ộ ơ ả
ỏ ả
ể ệ ử ạ
ủ ự ố Virus là m t hình thái c a s s ng đ n gi n, kích ướ ấ c r t nh trung bình kho ng 20 –300 nm, do th ả đó ph i nhìn qua kính hi n vi đi n t phóng đ i ạ ầ hàng v n l n. ỉ ứ ặ ộ
ặ ượ ọ c bao b c trong
ỏ
ử ạ Virus ch ch a m t lo i axit nucleic: ho c AND ( axit desoxyribonucleic ) ho c ARN (axit ribonucleic). Acid nucleic đ ộ ớ ể m t l p v protein và bên ngoài cùng có th ượ đ phân t ằ ộ ộ c bao quanh b ng m t màng lipid. Toàn b ượ ọ c g i là virion. virus đ
ạ ươ ạ ươ
(2)
Đ i c Đ i c
ề ề ng v virus ng v virus
ự ể ả Virus không có kh năng phát tri n và t
ỉ ế
ể nhân lên mà ch có th nhân lên trong các t bào s ng.ố
ạ
ệ ủ Ph m vi gây b nh c a virus r t r ng, chúng ữ ấ ộ ườ i mà còn cho
ậ ọ
ả ẩ ố ệ gây b nh không nh ng cho ng ư m i sinh v t khác nh loài có vú, chim, cá, côn trùng, cây c i và cho c vi khu n.
ủ
ặ
Đ c tính chung c a virus
́ ́ A. Câ u tru c
ề
ị
ả
ự ạ ễ
ề ậ ủ ế ướ c khác nhau. ỗ ọ ủ ể t v c u trúc c a m i h ủ ứ c xác đ nh d a vào các ch c năng c a ỏ ế i phóng virus ra kh i t ủ bào
ớ ạ Virus có nhi u hình d ng và kích th ặ ệ ề ấ Các đ c đi m riêng bi ự ượ virus đ virion: s t o hình và gi bào nhi m, cách truy n virus sang các ký ch khác, ự ắ s g n, xâm nh p c a vi rus trong các t ễ nhi m m i…
ấ
(1)
C u trúc
ể ố ứ ủ ạ Các ki u đ i x ng c a h t virus chia thành ba
ố ứ ệ ặ ạ C u trúc đ i x ng d ng kh i đa di n 20 m t
nhóm: ấ ư ố ạ ệ nh virus Adeno..(virut b i li t).
(2)
ề
ư ả ố
ư ạ ạ ầ
ấ C u trúc ắ ế ắ ố ắ ố ứ Đ i x ng hình xo n c s p x p theo chi u xo n ợ ủ c a axit nuclêic, làm cho virut có hình que hay s i (nh virus Orthomyxo, virut kh m thu c lá, virut ệ b nh d i) nh ng cũng có lo i hình c u (virut cúm, virut s i). ở
ấ
(3)
C u trúc
ố ợ
ấ ạ ố ấ
ố ứ ắ ụ ấ
ấ C u trúc h n h p: C u t o gi ng con nòng ầ ọ n c, đ u có c u trúc kh i ch a axit nuclêic ớ ắ g n v i đuôi có c u trúc xo n (ví d virut phagio)
ạ
ắ
ọ
ộ
T i sao g i virut là kí sinh n i bào b t bu c?ộ
Virut là th c th ch a có c u t o t
ạ ộ
ể ố ượ Virut không th s ng t i bên
ờ ộ ế bào sinh v t, đ ng th i đ nhân lên, ả bào,
ế ắ ấ ạ ế ự ể ư bào. Có ằ ướ ỏ c siêu nh (đo b ng nanômet) và có kích th ả ỉ ồ ấ ạ ấ ơ c u t o r t đ n gi n, ch g m m t lo i axit ọ ở ỏ c bao b c b i v prôtêin. nuclêic đ ồ ạ ự do và t n t ờ ể ồ ậ ngoài t ợ ủ ế ổ virut ph i nh b máy t ng h p c a t ộ ộ vì th chúng là kí sinh n i bào b t bu c.
ượ
ư ế
ạ
Chúng đ
c phân lo i nh th nào?
Virut đ
ủ ế ự
ạ ỏ
ớ
ấ ề
ậ ấ
ụ ư ề ấ ế
ố ậ ả
ượ c phân lo i ch y u d a vào axit ấ nuclêic, c u trúc v capsit, có hay không có ỏ v ngoài. Có 2 nhóm virut l n: ậ + Virut ADN (có v t ch t di truy n là ADN, ậ ụ ư ví d nh : virut đ u mùa, viêm gan B, hecpet...). + Virut ARN (có v t ch t di truy n là ARN, ví d nh : virut cúm, virut s t xu t huy t Dengi, virut viêm não Nh t B n, virut HIV...).
ự
̣
́ S kha c biêt
ấ ạ ế
Virus ́ ấ ạ ế
Vi khuân̉ bào
Không co c u t o t
bào
ặ
ỉ ứ
ộ ậ
Có c u t o t ứ ả Ch a c AND và ARN ả Sinh s n đ c l p
̀
ắ ̀
Ch ch a AND ho c ARN ́ Ký sinh b t bu c va o tê ́
ệ ở
t b i kháng
ệ ở
t b i
́
́
ể Có th tiêu di sinh Môt sô vi khuân co l
ợ i
̀
́
ộ ba o sô ng ể Không th tiêu di kháng sinh ạ Hâ u hê t virus có h i
̣ ̉
B. Sinh s nả
ấ ể Vi rus không có men đ chuy n hoá các ch t dinh
ố ả ế ể ờ bào s ng và nh
ng nên ph i kí sinh trên t ự
ủ bào mà phát tri n. ộ ể ượ ể c trên m t
ưỡ d ể vào s chuy n hoá c a t ỗ M i ch ng virus ch phát tri n đ ạ ế lo i t ủ ế ỉ ườ i. ủ bào c a ng
ứ ề
C. S c đ kháng
ế c l nh (20oC đ n – 40oC) hàng
ượ ạ ặ
̀ ượ ị ạ c nóng và tia hô ng ngo i,
ị Ch u đ tháng ho c hàng năm Không ch u đ ự c c tím…
ễ
ị
D. Tính mi n d ch
ẩ
ở ễ + Mi n d ch t ư ậ nhiên : lâu nh đ u mùa, s i,
ắ Cũng nh vi khu n, vi rút có ự ỷ ậ
ễ ế
ng n nh thu đ u, cúm ằ ạ ế
ế ượ ố
ứ ả ư ị ư ạ ị + Mi n d ch nhân t o b ng vácin và huy t ể ụ ư thanh, nh ng tác d ng h n ch vì kháng th ế c vi trong huy t thanh không kh ng ch đ ệ ỉ ế ể rút phát tri n trong t bào, ch làm cho b nh ế ẹ gi m nh và ít có bi n ch ng.
ươ
ệ
E. Ph
ng pháp xét nghi m ể ẩ virus đ ch n đoán
ự D a trên hai nguyên t c chung:
ẩ
ắ ậ ừ ệ ề b nh ph m bào, tiêm truy n qua súc
ấ
+ Tìm kháng th trong huy t thanh b nh
ằ + Tìm virus b ng phân l p t ế ấ ( nuôi c y trên t ứ ậ v t, bào thai tr ng gà p.v..v... ể ế ệ
nhân
Dùng ch ng virus đã phân l p t
ậ ừ ướ ủ ấ tr c và c t
ữ ệ ớ
trong phòng thí nghi m, đem tr n v i ế ộ ắ ệ ườ ủ gi huy t thanh c a ng i nghi m c b nh.
ườ
ặ
2. Các ngõ nhi m trùng th
ng g p
ễ ở ườ i ng
ấ
ươ ẹ ng nh
Ngõ vào : ườ Đ ng hô h p Mi ng,ệ ấ Da ch n th Tiêm chích ế ắ V t c n
ệ
3. M t s virus gây b nh
ườ
ặ
ộ ố th
ng g p
Ệ 3.1 B NH CÚM ạ ươ ng A. Đ i c
ấ ễ
ị ộ ệ ớ
ề Cúm là m t b nh truy n nhi m c p tính, d gây ộ ọ ễ Influenza, thu c h ể ạ
ồ ứ ầ ố
ễ thành d ch l n, do nhi m virus Orthomyxoviridae, g m 3 lo i A, B, C, có bi u hi n lâm sàng là nh c đ u, đau mình, s t, ho và ki
ả t s c. B nh gây nh h
ấ ng hô h p trên và ễ ạ ườ i đ ộ ưở ổ ệ ệ ứ ệ ng t i, ướ viêm ph i do b i nhi m vi trùng. d
Ệ 3.1 B NH CÚM ể ọ ị B. D ch t h c
ườ
ề
ồ
Ng
i lành mang virus là ngu n truy n
ườ ệ ễ
ấ
i b nh và ng nhi m duy nh t.
ấ
ế ườ t đ
B nh lây qua các ch t bài ti
ề
ấ ớ
ươ
ấ ng hô h p khi ho ể ố ố ng đ i s ng ườ
ỏ ở
ọ ướ t n
môi tr
ng có
ng r t l n virus và virus t c nh , t đ không cao.
ng, t
ữ c virus n a. Riêng
ệ ượ i ta không còn phát hi n đ ườ ề
ự
ơ
ệ ặ ắ ơ ổ ộ ệ ho c h t h i, s mũi. M t b nh nhân có th lan truy n ộ ố ượ m t s l ề ư b n v õng trong các gi ệ ộ ấ ộ ẩ đ m th p và nhi ế ừ ườ 5 đ n 10 ngày sau khi virus lan tràn, Thông th ở ườ ng ẻ tr em, s lây truy n virus th
ng kéo dài lâu h n.
ệ
ẹ ủ ộ ặ ự S phân bi ứ ệ ớ ậ ị
ệ ỉ ng ch gây b nh l ẻ ẻ ở t
ườ ẻ ườ i tr và tr em ng
ứ ị
ị
ị
ế ớ
Ệ 3.1 B NH CÚM ể ọ ị B. D ch t h c t 3 týp virus cúm A, B, C có liên h v i m c đ n ng nh c a các tr n d ch do chúng gây ra. Virus B và C th ẻ ể Virus A có th gây các hình th c d ch khác ế ỳ ỏ ị nhau : d ch nh (chu k 2 đ n 4 năm), d ch ạ ị ặ ươ ư ng ho c đ i d ch trên toàn l u hành đ a ph ỳ i (chu k >= 10 năm).. th gi
Ệ 3.1 B NH CÚM ể ọ ị B. D ch t h c ệ ủ ấ ặ
̃ ư
M t trong nh ng tính ch t đ c bi
t c a Influenza là
ệ
ễ
ầ
ườ
ầ
ổ ậ ấ ng xuyên thay đ i tính ch t kháng nguyên. Do v y, ướ ễ ượ c mi n nhi m trong l n b nh tr c ạ ế ế ượ ệ c b nh l n k ti p gây ra do lo i
ộ ườ th ữ i đã đ nh ng ng ẫ v n không tránh đ virus m i. ớ
ả
Tính c m th b nh l
i r t cao nên m i ng
ụ ệ ề
ườ ở ứ i ộ
ọ ị
ễ
ệ
ố ớ ư
ổ ạ ấ l a tu i ễ ễ ắ ệ khác nhau đ u d m c b nh và làm d ch b c phát. Mi n ị ấ d ch đ i v i virus cúm xu t hi n nhanh sau khi nhi m ề ư ệ b nh nh ng không b n v õng sau 1 2 năm.
ễ
ẫ ự ế
ớ ẽ ớ
ể ả ặ
ộ
ể
Do đó, tái nhi m v n có th x y ra v i cùng 1 týp kháng nguyên khi có s ti p xúc ch t ch v i virus trong m t ậ t p th đông đúc
̀
̀
3.1 B NH CÚM ề
ư
Ệ ị C. Đi u tr , pho ng ng
a
ể ệ
ị ố ế ố ớ ề ứ ứ ế ệ
ệ
Đ i v i các th b nh cúm không bi n ch ng, ả đi u tr c t y u là gi m b t các tri u ch ng ư ố do b nh gây ra nh s t, nh c đ u, đau mình. ố ạ ố Dùng các lo i thu c h s t, gi m đau .
ớ ứ ầ ả
ạ Phòng ng a :ừ
ệ ủ ế
ộ ệ ạ ừ ệ ế ớ i trên th gi
ầ
ạ Bi n pháp ch y u phòng ng a b nh cúm ố ồ cho c ng đ ng hi n t i là thu c ị ừ ớ ủ ch ng ng a v i thành ph n là Influenza b ấ b t ho t.
Ạ Ệ 3.2 B NH D I ạ ươ (1) ng A.Đ i c ệ
ả ạ
ậ ỷ ấ ệ
ấ ủ ế ở t nam virus d i l u hành ch y u ấ mèo. Virus xu t
ướ ệ c dãi c a chó ho c mèo
ậ ặ c khi con v t có 35 ngày tr
ố
ị ệ ệ ờ ệ B nh d i là b nh viêm não tu c p tính x y ở ộ đ ng v t có vú, tác nhân gây b nh là ra ọ ạ virus d i trong h Rhabdoviridae. ạ ư Ở ệ Vi ơ ở ế chó nhà, hi m th y h n ủ hi n trong n ướ ừ ả kho ng t ầ ứ tri u ch ng lâm sàng đ u tiên và trong su t th i gian b b nh.
Ạ Ệ 3.2 B NH D I ạ ươ (2) ng A.Đ i c
ậ ạ đ ng v t
ế ắ ế ướ
ạ ế ừ ơ ể ừ ộ ậ ế ế c, v t li m trên ng, sau khi xâm ươ i v t th ng t
ầ ớ
ả
Virus d i xâm nh p vào c th t ị ạ b d i qua v t c n, v t x ạ ị ươ ớ l p da, niêm m c b th ồ ạ ậ i và nhân lên t nh p nó t n t ầ ớ ờ i vài tu n. cho t vài gi ầ i các đ u mút th n Sau đó nhanh chóng đi t ủ ệ ầ ộ ậ kinh c m giác và v n đ ng c a h th n kinh ầ ể ớ ơ ồ ạ ngo i biên r i chuy n t i c quan th n kinh trung
ươ ng.
Ạ Ệ 3.2 B NH D I ạ ươ (3) ng A.Đ i c
ễ ạ ắ ẽ
ủ ệ ắ i b con v t nhi m virus d i c n s trãi ầ 28 tu n, cũng có th ng n
ậ b nh t ặ ơ ườ ị Khi ng ể ừ ờ qua th i gian kho ng 10 ngày ho c dài 1 năm ho c lâu h n.
ủ ệ ắ ả Th i gian
ờ ạ ộ b nh dài hay ng n ph thu c vào tình ặ ố ng ho c s
ế ắ ậ ầ ơ ể ặ ụ ươ ầ tr ng v t c n g n th n kinh trung virus xâm nh p vào c th qua v t c n.
Khi xâm nh p và nhân lên trong t ổ ể ạ ẹ ế ắ ế ỷ ở ng não tu ẽ ầ ậ bào th n kinh, ộ ứ ươ các m c đ virus d i gây t n th ệ ặ n ng nh mà bi u hi n lâm sàng s khác nhau.
Ệ ứ
ề
Ạ 3.2 B NH D I ệ B.Tri u ch ng ti n lâm sàng
ấ ệ ừ T 24 ngày tr
ệ ể ướ ấ ạ ế ắ c khi phát hi n, b nh nhân th y i v t c n có th quan sát
c. ữ ệ ố ấ ộ
ầ
ờ ớ ệ
ứ ồ ồ ệ ứ ồ ổ
ả ứ ư đau nh c,s ng t y t ượ đ ọ ệ Nh ng d u hi u này lan r ng d c theo h th ng ế ạ ệ ố th n kinh và h th ng b ch huy t. ộ ố Đ ng th i v i các tri u ch ng trên còn có m t s ứ tri u ch ng khác kèm theo: b n ch n, th n th c, la ớ hét, chán n n vô c .
Ệ
ệ
Ạ 3.2 B NH D I ứ C.Tri u ch ng lâm sàng
ặ
ứ
ắ
t là co c ng, co th t,
ặ ấ Đ c bi ơ ể ả ơ ở ặ
ệ m t.
ng g p nh t. t, run các c k c c
t:
ể
ệ
ơ
ườ
ể t có th tiên ướ ồ i r i lan ặ ạ ng do ng t ho c
ơ ể ệ ặ t 1 chi ho c 2 chi d ướ i. T vong th ễ
ử ế
ố ứ
ệ
ắ ể a. Th co th t ể ườ Đây là th th ậ co, co gi ể ệ b. Th li ế Th này hi m h n, kém đi n hình h n. Li ằ ắ ầ phát và b t đ u b ng li ặ lên trên ho c xu ng d ấ ng t vào ngày th 4. Di n bi n b nh không quá 410 ngày.
ể ồ ị
ả ứ
ữ
ộ
ườ ệ
ể ạ
c. Th cu ng: ữ B nh nhân b kích thích quá đ , có nh ng ph n ng d ụ ạ i b nh tr nên hung b o.. Th tr ng suy s p
ở ấ
ế
ệ ợ t n, ng nhanh, hôn mê, ng t và ch t.
Ệ
Ạ 3.2 B NH D I ị D.Đi u trề
Hi n ch a có thu c đ c hi u ch a b nh d i khi đã
ữ ệ ố ặ ư ệ ệ ạ
ơ lên c n D i.
ế ạ ớ ạ ệ ử Do đó vi c x lý v t th ổ ế ợ i ch k t h p v i ng t
ệ ậ ạ ườ ị i b súc v t
ươ ế tiêm kháng huy t thanh và Vaccine d i là cách duy ả ấ ấ ứ nh t c p c u có hi u qu cho ng ạ ắ nghi d i c n.
Ạ 3.3 B NH B I LI T ạ ươ
Ệ A. Đ i c
Ệ ng (1)
ạ ệ t
D a vào tính kháng nguyên, virus b i li c chia làm ba týp huy t thanh :
Týpe I Brunhild, Týpe II Langsing và Týpe III Léon.
ự ượ ế đ
ớ ỷ ệ l cao nh t ấ ở
ượ Týpe I đ ệ b nh nhân s t b i li ậ c phân l p v i t ố ạ ệ t.
Ạ 3.3 B NH B I LI T ạ ươ
ươ
Ệ A. Đ i c ộ ệ ổ
ễ ng
ặ
ứ
ể ổ ầ
t
Ệ ng(2) ấ t là m t b nh nhi m virus c p tính, có th lây ề ơ ở nhi u c quan và t ộ ậ h th n kinh v n đ ng, các nhân th n ừ
ự ậ
ỏ
ủ ủ ủ ố
ệ t, còn ph n l n là ể
ầ ớ ệ
ệ ặ
t ho c th không có tri u
ộ
t có tên là Poliovirus thu c nhóm virus
ạ ệ ộ
ả ng ru t trong gia đình Piconaviridae. Virus có kh
ể ố
ề
ề
ặ
ườ ng bên ngoài ệ ộ t đ 20 oC. Tuy ệ ộ t đ 56o C ho c ự
ướ
S t b i li ố ạ ệ ị lan thành d ch, gây t n th ệ ở ệ ầ ch c, đ c bi ệ ầ ọ kinh s não, hành t y, h th n kinh th c v t, v não, s ng ừ bên, s ng sau c a t y s ng. ể ệ ộ ố M t s ít b nh nhân có bi u hi n li ệ ể ẹ ể ệ b nh th nh , th không li ứ ch ng lâm sàng. Virus b i li ườ đ ở năng đ kháng cao, có th s ng môi tr ể ự ử ở trong nhi u ngày, có th d tr nhi ạ ở ễ ị ấ nhiên chúng d b m t ho t tính nhi ằ c có Clor và tia c c tím. b ng formaldehyde, n
3.3 B NH B I LI T
Ệ ị B. D ch t ơ ắ
ư
Ệ Ạ ể ọ h c (1) ế ớ ề
ệ
ồ
ở Ng
ơ ấ ủ ứ
ệ
t là ngu n lây quan trong nh t.
ố ạ ệ ả S t b i li ướ ệ các n ạ ệ ườ i là ngu n b nh duy nh t c a virus b i li ệ mang virus không có tri u ch ng lâm sàng, ng ể ẹ nh , th không li ộ ố
ồ ể
ậ i nh ng t p trung t x y ra kh p n i trên th gi ệ ể c đang phát tri n n i có đi u ki n v sinh kém. ườ i t. Ng ườ ị ể i b th ấ ư t nh ng
M t s súc v t cũng có th mang virus b i li
ề
ậ ả
không có kh năng truy n sang cho ng
ạ ệ i.
ồ
ặ
ậ
Ru i nh ng, gián là trung gian truy n b nh, tác nhân v n ườ ệ
ườ
ừ
ể
chuy n virus t
phân ng
i lành.
ườ ệ ề i b nh sang ng
Ạ Ệ 3.3 B NH B I LI T ể ọ ị B. D ch t
ủ ườ t là đ
ị i
Ệ h c (2) ườ ạ ệ ng tiêu Đ ng lây chính c a virus b i li ế ặ ệ phânmi ng ho c gián ti p qua ự ẩ ườ c, th c ph m, tay b n.b ô nhi m phân ng ấ ộ ố ậ ng hô h p. ể ỏ ủ ệ ng phân r t nh c a b nh nhân có th ệ
ả ấ ự ế ừ hóa, tr c ti p t ễ ẩ ướ n ườ ệ b nh. M t s ít ghi nh n lây qua đ ấ ộ ượ M t l ề ứ ch a hàng ngàn li u virus gây b nh. ộ ệ ố ạ ệ S t b i li t là m t b nh có kh năng lây lan r t
l n. ớ
Ạ
Ệ
Ệ 3.3 B NH B I LI T C. Lâm sàng ổ ừ
ờ ỳ ủ ệ b nh thay đ i t 335 ngày, trung bình 6
ệ ể ả ố t có th gây ra b n b nh c nh lâm sàng
ứ
ệ ể t th không tri u ch ng lâm sàng. ẹ ể ệ t th b nh nh ệ ể t t th không li ể ệ t th li t Th i k 20 ngày. ố ạ ệ S t b i li khác nhau : ố ạ ệ S t b i li ố ạ ệ S t b i li ố ạ ệ S t b i li ố ạ ệ S t b i li
Ệ
Ạ
ừ
Ệ 3.3 B NH B I LI T C. Phòng ng a (1) ừ
1. Phòng ng a chung : Kho ng 95% s t b i li
ả th không có tri u
ứ ẹ
ừ ề
ệ ệ ệ ố ạ ệ ở ể t ề ấ ể ệ ch ng lâm sàng và th b nh nh nên v n đ ặ phòng ng a chung g p nhi u khó khăn. ệ Th i gian cách ly b nh nhân trong b nh vi n
ư
̃ ờ ả ị ả ư ẹ ặ
ể ệ ạ
ạ ộ ứ ế
ụ ậ ầ kho ng 2 tu n. Tránh t t p nh õng đám đông khi ị ể ệ có d ch x y ra. Nh ng b nh nhân b th nh ho c ế th không li t, h n ch ho t đ ng, tránh kích thích ệ ế đau cho đ n khi các tri u ch ng lâm sàng bi n m t. ấ
Ệ
Ạ
ừ
Ệ 3.3 B NH B I LI T C. Phòng ng a (2)
ừ
ừ ố ạ
ạ ắ 2. Ch ng ng a : Có hai lo i v c xin phòng ng a s t b i
li
ủ
ạ ệ ượ
ố ạ a. V c xin kh ho t Salk : là lo i thu c ch ng ch t o t ử ạ ằ c kh ho t b ng Formaline. Hi n nay ướ
ượ ử ụ ở ư
ể
nh õng n
ế ạ ừ ệ ỉ c đang phát tri n, ch ệ
ắ
ả
ộ ự
ả
ố
b. V c xin s ng gi m đ c l c Sabin : là lo i thu c ch ng
ủ t : ệ ắ ử ạ virus b i li t đ ố thu c ít đ c s d ng ố ử ụ s d ng khi v c xin u ng không có hi u qu . ủ ắ ả c làm b ng virus s ng gi m đ c l c. V c xin Sabin
ộ
c đang phát
ố ộ ự ằ ố ở ữ ượ ử ụ nh ng n c s d ng r ng rãi ở ộ ủ ươ
ạ ắ ướ ng trình tiêm ch ng m r ng.
ượ đ ệ hi n nay đ ể tri n trong ch
Ở Ệ 3.4 B NH S I ạ ươ ng (1) A. Đ i c
Virus s i là thành viên nhóm
ở Morbilivirus thu c ộ
họ Paramyxoviridae.
ở ầ ườ ấ Virus s i có c u trúc hình c u, đ
ồ ỗ
ắ ỏ
ỏ ồ ắ ồ i ra (hay còn
ấ
B nh s i là m t b nh truy n nhi m c p tính gây ấ
ng kính 100 – ỏ ồ 250 nm và g m 6 protein. Bên trong v g m chu i xo n ARN và 3 protein. V bao bên ngoài g m ạ protein g n 2 lo i glycoprotein nh l ọ g i là các m u). ở ộ ệ ề ễ ệ ấ
ườ ở ng hô h p do virus s i gây ra. ị d ch lây qua đ
Ở Ệ 3.4 B NH S I ạ ươ ng (2) A. Đ i c
B nh có bi u hi n s t, ho, viêm k t m c và
ệ ố ể ệ ế ạ
ư
ơ ể ả
ặ ổ n i ban đ c tr ng. ị ở ứ ề ế ứ ể
Khi b s i, s c đ kháng c th gi m sút nên d m c các bi n ch ng, có th nguy hi m đ n tính m ng. ệ
ễ ắ ế ể
Phòng b nh hi u qu b ng cách tiêm phòng
ạ ệ ả ằ
ắ v cxin.
Ở Ệ 3.4 B NH S I ễ ọ ị B. D ch t h c
ở ở ệ ổ ứ
m t đ n hai ngày
B nh nhân s i là ạ ở Virus s i lây m nh nh t t ậ ọ ở Tr s sinh khi m i l
tr
ướ ẻ ơ ộ ị ồ ạ ễ ẹ ị
ả ch a virus s i. ấ ừ ộ ế c khi có m c s i và t n 4 ngày. ụ ễ ớ ọ t lòng có mi n d ch th ề i đ ng do m truy n và mi n d ch này t n t kho ng 4 6 tháng.
Ệ
Ở 3.4 B NH S I ệ C. Bi u hi n lâm sàng
ờ ỳ
ừ
ẻ ờ ỳ ủ ệ : Th i k này ch ng 11 12 ngày. Tr
ể ể ể b nh ề
ơ s sinh ph n nhi u kéo dài 14 15 ngày.
ắ ầ ố ế
ắ ầ
1. Lâm sàng th đi n hình 1.1. Th i k ầ ờ ỳ ở 1.2. Th i k kh i phát ừ Ch ng 4 5 ngày t
lúc b t đ u s t đ n lúc b t đ u
ừ ọ ở m c s i.
ờ ỳ ọ ở
ặ
ờ ỳ ứ c th i k này các tri u ch ng n ng h n lên, s t có
ể
ả
1.3. Th i k toàn phát (Hay th i k m c s i) ẳ ố Tr ể t, mê s ng.
ệ ụ oC, ho liên t c, có th co gi
ướ th lên t
ờ ỳ i 40
ệ
ớ ờ ỳ ắ ầ
ờ ỳ ở
ườ
ọ
ậ 1.4.Th i k lui b nh (hay th i k bay ban) ắ Ban b t đ u bay sau khi s i đã m c kh p ng
i.
Ở 3.4 B NH S I ặ ể
Ệ Các th lâm sàng đ c bi
ệ (1) t
1. S i R t hi m g p
ặ ở ẻ ơ tr s sinh và tr d i 6
ở ở ẻ ơ tr s sinh ế ấ ổ ẻ ướ ủ ụ ộ ễ ị
ẹ tháng tu i vì còn mi n d ch th đ ng c a m truy n sang.
S t nh , viêm long m t mũi nh , sút cân,
ề ố ẹ ẹ
ầ ố
ưỡ
ắ ườ ư ng.
Th b nh này n ng d t
ắ ạ tăng b ch c u trong máu. Sau đó s t cao 40 410C, da xám, l i khô và viêm long m t mũi ở ấ ấ ặ r t n ng, th g p nh ng ph i bình th ặ ể ệ ễ ử ổ vong.
Ở 3.4 B NH S I ặ ể
Ệ Các th lâm sàng đ c bi
ệ (2) t
ở
ặ ế ể ễ ử
2. S i ác tính ả ệ B nh c nh n ng, ti n tri n nhanh, d t vong ể ố ạ ấ ấ ệ
Bi u hi n: Suy hô h p c p, r i lo n . th n kinh n ng, r i lo n đông máu
ố ạ ặ ầ
Ệ Các th lâm sàng đ c bi
ệ (3) t
ng
ườ ặ
Ở 3.4 B NH S I ặ ể ̀ ở ở ươ ớ i l n ở ở ườ ớ ng
i l n th ng n ng h n ơ ở
3. S i ệ B nh s i tr em.
ư
ể ị ở ễ ễ
ườ ớ i l n có th b s i do ch a bao gi ị ượ ở ế
ẻ ờ có Ng ị ị ễ mi n d ch hay mi n d ch quá ít do mi n d ch c b i vac xin đã suy y u nên kháng thu đ ệ ơ ể ủ ể ả ể th sinh ra ít không đ đ b o v c th .
Ệ ế
ứ
Ở 3.4 B NH S I Bi n ch ng
Đ c chia thành 3 nhóm liên quan đ n v trí
ế
ị ầ ệ ố ng hô h p, h th ng th n kinh . Ngoài ra có các bi n ế ườ
ườ ổ đ ng t n: ươ ng và đ ặ ế ơ
ể ầ ế ấ
ễ ạ ế ắ
ứ ể ở
ườ ệ ả ượ ấ ươ th trung ng tiêu hoá ư ứ ch ng hi m g p khác nh : viêm c tim, viêm đài ả ể ậ b th n, xu t huy t gi m ti u c u sau nhi m trùng, bi n ch ng vào m t, gây loét giác m c. ẵ Sau s i có th làm phát tri n b nh lao có s n i suy gi m ệ ể ở ữ nh ng ng
ặ ễ ị ệ ấ ho c xu t hi n b nh lao mi n d ch.
Ệ
ị
Ở 3.4 B NH S I Đi u trề
ị ề ệ
ệ ữ ở
ề ế ề ị ệ ứ ở ồ ớ ẩ ả
ị ệ ứ ễ ệ ứ ế
ặ ị ế
ự ề
Li u pháp đi u tr b nh s i g m đi u tr toàn thân và đi u tr tri u ch ng. V i nh ng b nh nhân s i có bi n ch ng nhi m khu n thì ph i dùng các ế ỳ kháng sinh đ c hi u tu theo bi n ch ng. N u ầ ệ b nh nhân b viêm não c n thi t chăm sóc tích c c ả chú ý tăng áp l c n i s . Ph i dùng vitamin A li u cao trong các tr t tr em ổ ấ ướ d
ệ ẻ ặ ng h p s i n ng đ c bi
ự ộ ọ ợ ở ặ ườ ả i 2 tu i r t có hi u qu .
ả ố ệ ạ ệ Ngoài ra Vidarabin cũng có hi u qu ch ng l i
virus s i ở
Ệ
Ở 3.4 B NH S I Phòng b nh ệ
ặ ệ ệ
ượ ầ
Phòng b nh không đ c hi u ầ c vac xin l n đ u tiên 1958 thì làm đ ố ạ Vacin hi n đang dùng là lo i vacin s ng t
ệ
ộ ầ ố ễ
Ch đ nh tiêm vac xin
ả ứ ả i gi m ị ỉ ạ ho t Schawarz (1962) ch tiêm m t l n, mi n d ch ẹ ố t 97,1% ph n ng nh t
ị ỉ ắ ầ ừ ổ
ẻ ổ
8 9 tháng tu i, sau i m t l n n a khi tr 2 tu i, cho ố ờ ễ ẻ B t đ u tiêm cho tr em t ộ ầ ữ ắ ạ tiêm nh c l ị mi n d ch su t đ i.