TẠP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 5 - 2025
17
NG DNG H THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ
TRONG XÂY DNG BẢN Đ DCH T ĐỊA KHÔNG GIAN
MT S BNH TRUYN NHIM TI TNH YÊN BÁI (2014 - 2023)
Hng Anh Tun1*, Nguyn Đình Vit1, Nguyễn Đc Kiên1, Trn Quang Trung1
Nguyn Hi Sâm1, Vũ Ngọc Hoàn1, Lê Hunh Tiến Dũng1, Bùi Mnh Hưng2
Tóm tt
Mc tiêu: t kết qu ng dng h thống thông tin địa lý trong xây dng bn
đồ dch t địa không gian mt s bnh truyn nhim ti tỉnh Yên Bái giai đoạn t
2014 - 2023. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cu mô t kết hp vi phân tích
s liu th cp phương pháp bản đồ. Kết quả: y dựng sở d liu thuc
tính bản đồ dch t địa không gian qua s liu v s ca mc t vong mt s bnh
truyn nhim ti tỉnh Yên Bái trong 10 năm (2014 - 2023) bng phn mm
MapInfo. Khai thác, ng dng phn mm MapInfo xây dng bản đồ chuyên đề
mt s bnh truyn nhim lây truyn ch yếu qua đường hp, đường tiêu hóa,
đường máu, đường qua da và niêm mc. Kết lun: Xây dựng cơ sở d liu dch t
địa không gian các bnh truyn nhim ti tỉnh Yên Bái đã cung cp mt bc tranh
tng th v thc trng mc bnh và t vong ca mt s bnh truyn nhim.
T khoá: H thống thông tin địa lý; Bnh truyn nhim; Dch t.
APPLICATION OF GEOGRAPHIC INFORMATION SYSTEMS IN
BUILDING A SPATIAL EPIDEMIOLOGICAL MAPPING OF
SOME INFECTIOUS DISEASES IN YEN BAI PROVINCE (2014 - 2023)
Abstract
Objectives: To describe the results of applying geographic information systems
in constructing geo-epidemiological maps of some infectious diseases in Yen Bai
1Hc vin Quân y
2Trường Đại hc Lâm nghip
*Tác gi liên h: Hoàng Anh Tun (hoanganhtuan@vmmu.edu.vn)
Ngày nhn bài: 15/11/2024
Ngày được chp nhận đăng: 31/3/2025
http://doi.org/10.56535/jmpm.v50i5.1094
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 5 - 2025
18
Province from 2014 to 2023. Methods: A descriptive research design combined
with secondary data analysis and mapping methods. Results: Building a database
of geo-epidemiological map attributes through data on the number of cases and
deaths of some infectious diseases in Yen Bai Province in 10 years (2014 - 2023)
using MapInfo software. Exploiting and applying MapInfo software to build
thematic maps of a number of infectious diseases, mainly through the respiratory
tract, gastrointestinal tract, blood, percutaneous, and mucosal passages.
Conclusion: Building a geospatial epidemiological database of infectious diseases
in Yen Bai province has provided an overall picture of the current situation of
morbidity and mortality of some infectious diseases.
Keywords: Geographic information system; Infectious disease; Epidemiology.
ĐẶT VN Đ
Yên Bái ca ngõ ni giữa Đông
Bc và Tây Bc ca T quc, có đưng
sắt và đường b ni Ni và các tnh
đồng bng trung du vi Vân Nam -
Trung Quc [1]. H thng kim soát
dch bnh ca Yên Bái nm trong h
thng y tế chung ca c nước vi phân
cp s y tế và Trung tâm kim soát dch
bnh tnh Yên i nòng ct. Trong
những năm qua, hoạt động phòng chng
bnh truyn nhim ca tnh luôn nhn
được s quan tâm của lãnh đạo, ch đạo
các cấp đạt đưc rt nhiu kết qu
tích cc. Mc vy, hoạt động phòng
chng dch bnh tiếp tc gp nhiu khó
khăn, thách thức do tình hình dch bnh
vn din biến phc tạp và khó lường.
Cùng vi s phát trin ca công ngh
thông tin cuc cách mng công
nghip 4.0, vic nghiên cu ng dng
xây dng h thống thông tin địa (GIS)
trong y học ngày càng đưc quan tâm.
Đặc bit, y dựng cơ sở d liu bản đồ
địa không gian giúp thu thp, qun lý và
phân tích thông tin v s phân b địa lý
ca các bnh truyn nhiễm trên người
nhm cung cp bc tranh tng th v
tình hình dch bnh, cung cấp đầy đủ
các thông tin v dch bnh mt cách trc
quan, tạo điều kin thun li cho hot
động phòng chng dch ngày càng hiu
qu. Chúng tôi thc hin nghiên cu
này nhm: Xây dng các lp bản đ
chuyên đề phân nhóm theo đưng lây
truyn ch yếu ca mt s bnh truyn
nhim giai đoạn t 2014 - 2023 ti các
huyn ca tỉnh Yên Bái đưc minh
ha bi mt s bản đồ.
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tưng nghiên cu
H thống sở d liu xây dng bn
đồ dch t mt s bnh truyn nhim:
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 5 - 2025
19
Ngun d liu không gian (d liu
nền địa lý): Được khai thác t bản đồ
hành chính ca 14 tnh phía Bc t l
1:100.000 bản đồ hin trạng điều
kin t nhiên, khí hu ca các tnh phía
Bc t l 1:100.000. Các bản đồ y
được s hóa to ra 6 nhóm lp d
liệu: sở toán hc, ranh gii (biên gii
địa chính), thy h (mạng lưới thy
văn), giao thông cơ sở h tng. Riêng
d liu nền địa hình đưc thu thp t
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý
Vit Nam [2].
Ngun d liu phi không gian (d
liu thuc tính): Bnh truyn nhim
được thống trong 10 m theo Thông
48/2010/TT-BYT (giai đoạn 2014 -
2015) Thông 54/2015/TT-BYT
ca B Y tế (giai đoạn 2016 - 2023).
* Địa đim thi gian nghn cu: Ti
tnh Yên i t tháng 01/2014 - 12/2023.
2. Phương pháp nghiên cứu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
t kết hp vi phân tích s liu th
cấp và phương pháp bản đồ.
* C mu và cách chn mu:
C mu cách chn mu v ngun
d liu không gian: Chn ch đích
các d liệu hành chính, đất đai, thủy h,
giao thông cơ s h tng ca tnh
Yên Bái.
C mu và cách chn mu ngun d
liu phi không gian: Chn ch đích
là toàn b các bệnh đưc thng kê theo
Thông tư 54/2015/TT-BYT ca B Y tế
ti Trung m Kim soát bnh tt tnh
Yên Bái.
* Ni dung và các ch s nghiên cu:
S ca mc theo bệnh được phân b:
Theo nhóm bệnh, theo địa gii hành
chính, theo thời gian (năm).
S ca t vong theo bnh: Theo địa
gii hành chính (t vong tng bnh tng
năm, minh họa bng bnh Di
não cu).
Tng s ca t vong: Theo địa gii hành
chính trong 10 năm (tử vong 10 năm/huyn
do mc bnh Di và não cu).
* B công c thu thp phn mm
ng dng GIS:
B công c thu thp s liệu được
thiết kế sẵn trên sở ni dung các tng
hp tình hình dch bnh truyn nhim
theo tng tháng trong 10 năm (2014 -
2023) theo Thông 54/2015/TT-BYT
ti Trung m Kim soát bnh tt tnh
Yên Bái.
Phn mm ng dng GIS: Phn mm
MapInfo s dng công c Info Tools
chức năng Update Column để cp nht
các d liu vào bản đồ. Mã nguồn đóng.
* Quy trình tiến hành:
D liu đưc thu thp qua b ng c.
S dụng phương pháp số hóa cp
nht d liu: Đối vi d liệu đã được
biên tp bng Excel, thông tin t bng
Excel được chuyển thành sở d liu
sang dng *.TAB MapInfo qun
kết ni d liu không gian thông qua
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 5 - 2025
20
một trường chung là ID. Nhng d liu
được cp nht s được x để thành d
liu thuc tính d liu không gian
cho bản đồ.
Sử dụng phương pháp bản đồ: Cập
nhật, trình y dữ liệu ứng dụng đ
biên tập bản đồ. Vận dụng chức năng
Create Thematic Map của phần mềm
MapInfo để biên tập bản đồ. Tutừng
loại bản đồ các kiểu thể hiện (Type)
khác nhau để biên tập như Ranges (thể
hiện phương pháp đồ giải), Graduated
(thể hiện phương pháp hiệu), Bar
Chart (thể hiện phương pháp bản đ -
biểu đồ), Individual (thể hiện phương
pháp nền chất lượng).
Hình 1. Sơ đồ quy trình xây dng CSDL d liu.
* Khng chế sai s, x phân tích s liu: Các phiếu thu thp s liu
được thiết kế trưc da theo ni dung và các ch s nghiên cu, xin ý kiến chuyên
gia trưc khi tiến hành thu thp s liu tại địa bàn. Nhp và x các s liu trên
Microsoft Excel.
3. Đạo đức nghiên cu
Bài báo sn phm của đề tài cp B Quốc phòng “Nghiên cứu xây dựng
s d liu dch t địa không gian mt s bnh truyn nhim vùng trung du
Phân tích thông tin,
d liu
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 5 - 2025
21
min núi phía Bc phc v bo v sc khe b đội nhân dân” được thc hin
theo Quyết định s 3204/QĐ-BQP ngày 23/8/2022, được phép công b khoa hc
da vào Thuyết minh của đề tài. S liu nghiên cứu được B Quc phòng cho phép
s dng công b như sản phm dng III ca đề tài. Nhóm tác gi cam kết không
có xung đt li ích trong nghiên cu.
KT QU NGHIÊN CU VÀ BÀN LUN
1. Phân b s ca mc mt s bnh truyn nhim
Hình 2. S ng ca mc bnh theo huyện năm 2022
qua mt s bệnh đường hô hp.
Trong s các bnh truyn nhim lây
qua đường hp ti tnh Yên Bái trong
giai đoạn 2014 - 2023: Bnh cúm ghi
nhn s ca mc cao nht vi tng cng
54.878 ca, trong đó năm 2014 m
s ca mc ln nht (11.757 ca). Các
bệnh do virus Adeno cũng có số ca mc
đáng kể (18.003 ca). Tiếp theo các
bnh thy đậu (7.859 ca), quai b (3.938
ca) và si (1.713 ca).
Bnh do virus Adeno: Nghiên cu
ca Umuhoza CS [3] phân tích phân
b không gian - thi gian ca bnh do
virus Adeno ti Kenya (2007 - 2013)