Bài giảng Xác suất thống kê y học: So sánh hai trung bình kiểm định T không bắt cặp - ThS. Bùi Thị Kiều Anh, ThS. Lê Huỳnh Thị Cẩm Hồng
lượt xem 2
download
Bài giảng "Xác suất thống kê y học: So sánh hai trung bình kiểm định T không bắt cặp" cung cấp cho người học các kiến thức: So sánh hai trung bình, chọn lựa kiểm định phù hợp, các bước kiểm định T không bắt cặp,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xác suất thống kê y học: So sánh hai trung bình kiểm định T không bắt cặp - ThS. Bùi Thị Kiều Anh, ThS. Lê Huỳnh Thị Cẩm Hồng
- SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH KIỂM ĐỊNH T KHÔNG BẮT CẶP (T-TEST KHÔNG BẮT CẶP) 1
- SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH • So sánh trung bình của 2 dân số • Mẫu không bắt cặp: Hai mẫu chọn từ hai dân số khác nhau và không có liên hệ gì giữa các quan sát Quan sát thứ nhất của mẫu 1 không liên hệ gì với quan sát thứ nhất của mẫu 2
- VÍ DỤ So sánh chiều cao trung bình của nam sinh viên và nữ sinh viên trường ĐH Hồng Bàng • Dân số 1/Mẫu số 1: Nam sinh viên • Dân số 2/Mẫu số 2: Nữ sinh viên So sánh trung bình của 2 dân số Hai dân số nam và nữ khác nhau, không có liên hệ với nhau Dân số/Mẫu không bắt cặp
- CHỌN LỰA KIỂM ĐỊNH PHÙ HỢP Biến phụ Biến độc lập (nguyên nhân) thuộc Nhị giá Danh định – Định lượng - Thứ tự Đa biến (mô (hậu quả) hình hóa) Định lượng (phân phối bình thường) T-test ANOVA Hồi quy tuyến tính Thứ tự (biến định Wilcoxon Rank Kruskal-Wallis TQ Spearman lượng pp không bình sum t. thường) Mann-Whitney Nhị giá Chi bình phương Chi bình Hồi quy logistic phương Hồi quy (mhodds, tab2) Poisson Sống còn Wilcoxon tổng Wilcoxon tổng Hồi quy Cox quát quát 4 Logrank Logrank
- KIỂM ĐỊNH T (T-TEST) • Biến độc lập (Nguyên nhân): Biến nhị giá Vd: Giới tính (nam/nữ), Kết quả xét nghiệm (Âm tính/Dương tính) • Biến phụ thuộc (Kết quả): Biến định lượng, có phân phối bình thường Vd: Chiều cao trung bình; Thu nhập trung bình
- KÝ HIỆU Dân số Mẫu Dân số Mẫu 1 1 2 2 Trung bình μ1 x1 μ2 x2 Độ lệch chuẩn σ1 s1 σ2 s2
- Chúng ta tiến hành lấy mẫu nhiều lần từ dân số P1 và P2 sẽ thu được các trung bình và độ lệch chuẩn khác nhau μ1 , σ1 μ2 , σ2 x1 , s1 x1 , s1 x1 , s1 x2 , s 2 x2 , s2 x2 , s 2 Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3
- Hiệu số trung bình μ1 -μ2 Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 x1 - x2 x1 - x 2 x1 - x2 Giá trị (x1 - x2) sẽ thay đổi từ mẫu này sang mẫu khác Giá trị (x1 - x2) sẽ phân phối đối xứng chung quanh giá trị (μ 1 -μ2)
- Dữ liệu từ mẫu Ví dụ: Nồng độ Vitamin D ở 2 nhóm nam và nữa Mẫu Nam Nữ N 222 (n1) 336 (n2) Trung bình 28.57 (x1) 23.79 (x2) Độ lệch 8.94 (s1) 7.86 (s2) chuẩn (SD)
- Phân biệt giữa sample và population Nồng độ Vitamin D ở 2 nhóm nam và nữa Mẫu Dân số Nam Nữ Nam Nữ N 222 (n1) 336 (n2) Ko xác định Ko xác định Trung bình 28.57 (x1) 23.79 (x2) μ1 = ? μ2 = ? Độ lệch 8.94 (s1) 7.86 (s2) σ1 = ? σ2 = ? chuẩn (SD) Ta dùng số liệu mẫu để suy luận số liệu của quần thể Chúng ta sẽ không biết μ1, μ2, σ1, σ2
- Nồng độ Vitamin D ở 2 nhóm nam và nữa Mẫu Dân số Nam Nữ Nam Nữ N 222 (n1) 336 (n2) Ko xác định Ko xác định Trung bình 28.57 (x1) 23.79 (x2) μ1 = ? μ2 = ? Độ lệch chuẩn (SD) 8.94 (s1) 7.86 (s2) σ1 = ? σ2 = ? Sự khác nhau d = x1 – x2 ð = μ1 – μ2 Tình trạng thông tin Biết Không biết Tính d => suy luận ð
- Nồng độ Vitamin D ở 2 nhóm nam và nữa Mẫu Dân số Nam Nữ Nam Nữ N 222 (n1) 336 (n2) Ko xác định Ko xác định Trung bình 28.57 (x1) 23.79 (x2) μ1 = ? μ2 = ? Độ lệch chuẩn (SD) 8.94 (s1) 7.86 (s2) σ1 = ? σ2 = ? Sự khác nhau d = x1 – x2 ð = μ1 – μ2 Tình trạng thông tin Biết Không biết Khác biệt giữa Vitamin D giữa nam và nữ là thực tế hay ngẫu nhiên?
- CÁC BƯỚC KIỂM ĐỊNH T KHÔNG BẮT CẶP • Xây dựng giả thuyết Ho • Chọn kiểm định phù hợp • Tính giá trị thống kê của số liệu thu thập được • Tính giá trị p-value • Kết luận. Nếu p đủ nhỏ chúng ta bác bỏ giả thuyết Ho
- CÁC BƯỚC KIỂM ĐỊNH T KHÔNG BẮT CẶP • Giả thuyết Ho: Trung bình nồng độ Vitamin D ở 2 nhóm dân số nam và nữ bằng nhau Hay ð = μ1 – μ2 = 0 • Nghiên cứu so sánh 2 trung bình nồng độ Vitamin D (biến phụ thuộc, định lượng, phân phối bình thường) của nhóm nam và nữ (biến độc lập, nhị giá) => kiểm định T không bắt cặp
- Ước tính phương sai của d • Tính d (sự khác biệt giữa trung bình nam và nữ) d = x1 – x 2 • Gọi var = Phương sai của d (Variance) var (d) = var (x1) + var (x2) =
- Ước tính độ lệch chuẩn của d Độ lệch chuẩn của d = Căn bậc 2 của phương sai s Thực tế, chúng ta không biết được σ1 và σ2 nên chúng ta sử dụng s1 và s2 thay thế s=
- Ước tính khoảng tin cậy 95% • Khoảng tin cậy 95% của d là: CI 95% = d ± 1,96 s
- ƯỚC TÍNH T •• Tính t: • Thực tế, chúng ta không biết được σ1 và σ2 nên chúng ta sử dụng s1 và s2 thay thế
- Tính độ tự do, giá trị p Khi cỡ mẫu đủ lớn, ta không cần tính độ tự do (bởi vì độ tự do khá lớn) => chỉ cần áp dụng giá trị tới hạn của z thay cho giá trị tới hạn của t
- 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Xác suất thống kê - Biến cố và Xác suất của biến cố
42 p | 964 | 228
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
17 p | 264 | 35
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 1: Biến cố và xác suất - GV. Lê Văn Minh
8 p | 260 | 30
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Nguyễn Thị Thu Thủy
50 p | 181 | 23
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
10 p | 315 | 22
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - GV. Trần Ngọc Hội
13 p | 131 | 15
-
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội: Chương 5.1 - Ngô Thị Thanh Nga
108 p | 121 | 10
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Xác suất của một biến cố - Nguyễn Ngọc Phụng
10 p | 107 | 6
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 1.3 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
35 p | 18 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 7 - Nguyễn Kiều Dung
20 p | 9 | 3
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 6 - Nguyễn Kiều Dung
29 p | 13 | 3
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 5 - Nguyễn Kiều Dung
62 p | 9 | 3
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - Nguyễn Kiều Dung
71 p | 7 | 3
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3 - Nguyễn Kiều Dung
26 p | 8 | 3
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - Nguyễn Kiều Dung
43 p | 7 | 3
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Kiều Dung
106 p | 8 | 3
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 8 - Nguyễn Kiều Dung
27 p | 14 | 3
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1.3 - Xác suất của một sự kiện
24 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn