Bài kiểm tra Đại số lớp 7
lượt xem 3
download
Tài liệu cung cấp đến các bạn học sinh và giáo viên các bài tập Đại số lớp 7, giúp giáo viên và các em học sinh đánh giá năng lực, củng cố, ôn luyện kiến thức Toán Đại số cho các em. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài kiểm tra Đại số lớp 7
- Trường THCS ………… Thứ …ngày….tháng 10 năm 2019. Họ tên:………………. BÀI KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ Lớp: 7 … Thời gian: 15 phút Đề số 03 Điểm Nhận xét của giáo viên A/TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau. 1 Câu 1: Thay tỉ số −1 :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được: 2 5 −6 6 −5 A/ B/ C/ D/ 6 5 5 6 x y Câu 2: Biết = và x + y = 24 thì giá trị của x, y bằng: 3 5 A / x = 9; y = 15 B/ x = 15; y = 9 C/ x = 6; y = 18 D/ x = 3; y = 21 Câu 3: Biết 3a = 4b và a b = 10 thì giá trị của a, b bằng: A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = 30 C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40 Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa? A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12 B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm) 1 3 Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a) 3 : 2 = : ( 6 x ) 4 4 x y b) = và x − y = 99 2 5 Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b 2c + 4d = 105 BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Các phép Nhận biết Nắm được thứ tự Nắm chắc qui toán trên số được các số để thực hiện các tắc chuyển vế, hữu tỉ trong tập hợp Q phép tính trong Q phép tính lũy và GTTĐ của 1 thừa và GTTĐ số hữu tỉ , tính để giải bài chất của lũy toán tìm x thừa Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm 1 1 2 2 6 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 10% 60% Tỉ lệ thức. Biết được tính Nắm chắc tính dãy tỉ số chất của tỉ lệ chất dãy tỉ số bằng nhau thức và biết lập bằng nhau để tỉ lệ thức từ vận dụng vào đẳng thức của giải toán. 2 tích Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 0,5 1 2,5 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 25% Số thực, số Nhận biết Biết thực hiện Biết vận dụng vô tỉ, số thập được phân số các phép tính chứa kiến thức đã phân viết được dưới căn bậc hai. học để giải bài dạng số thập toán tìm giá trị phân, giá trị của của x căn bậc hai Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 0,5 1 2,5 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 25% Tổng số câu 6 6 3 15 Tổng số 4điểm 4điểm 3điểm 10đ điểm 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ %
- ĐỀ SỐ 02 TRƯỜNG THCS KIỂM TRA 45 PHÚT.Chương I …………………….. MÔN: Đại số 7 Họ tên:……………………. Ngày: ……………………. Lớp:………………………. Điểm Lời phê của thầy, cô Đề: I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 1004 1004 2 2 4 5 A. B. C. 1 D. 5 25 2 3 1 1. Kết quả là: 5 4 6 7 8 9 A. B. C. D. 20 20 20 20 5 9 2. . Kết quả là: 18 10 1 1 1 1 A B. D. D. 3 2 4 5 3 2 3. 4 : Kết quả là: 5 5 23 23 23 A B C. D. 23 3 5 2 4. 813 : 35 Kết quả là: A. 3 2 B. 3 4 C. 3 6 D. 3 7 1 5. 16.2 4. .2 3 Kết quả là: 32 A. 2 4 B. 2 5 C. 2 6 D. 2 7 12 3 6. Giá trị x là: x 4 A. 26 B. 28 C. 30 D. 27 3 2 7. Tìm x, biết : x : −1 = −1 . Kết quả x bằng : 3 3 1 1 −1 −1 A. B. C. D. 81 243 27 243 8. Cho m = 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m II/ TỰ LUẬN (6điểm)
- Bài 1: (1điểm) Tính −5 3 2 a) . − b) 1 64 − 4 + 12012 9 10 5 2 25 Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết : −11 5 a) .x + 0, 25 = b) ( x − 1) 5 = −32 12 6 Bài 3: (2điểm) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: (1điểm) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Mỗi câu đúng được (0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C D C B D D II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài Nội dung Điểm 1 5 a) Tính đúng (1đ) 90 0,5 1 2 23 b) Tính đúng .8 − + 1 = 2 5 5 0,5 2 −7 a) Tìm được x = (1đ) 11 0,5 b) Ta có ( x −1) 5 = ( − 2 ) 5 0,5 x −1 = − 2 x = −1 3 Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được 0,5 (2đ) x y z = = và x + y + z = 13,2 3 4 5 0,5 x y z x + y + z 13, 2 = = = = =1,1 3 4 5 3 + 4 + 5 12 Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 0,5 Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm 0,5
- 4 a) 290 = ( 25 ) = 3218 18 (2đ) 536 = ( 52 ) = 2518 18 0,5 18 18 Vì 32 > 25 nên 32 > 25 . Do đó 290 > 536 0,5 b) 2 = ( 2 27 3 9 ) =8 9 0,5 3 = ( 3 18 2 9 ) =9 9 0,5
- ĐỀ SỐ 03 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng 3 1 Câu 1: Kết quả phép tính bằng: 5 4 6 7 8 9 A. B. C. D. 20 20 20 20 5 9 Câu 2: Kết quả phép tính . bằng: 18 10 1 1 1 1 A B. D. D. 3 2 4 5 3 2 Câu 3: Kết quả phép tính 4 : bằng: 5 5 23 23 23 A B C. D. 23 3 5 2 Câu 4: Kết quả phép tính 813 : 35 bằng: A. 3 2 B. 3 4 C. 3 6 D. 3 7 1 3 Câu 5: Kết quả biểu thức 16.2 4. .2 bằng: 32 A. 2 4 B. 2 5 C. 2 6 D. 2 7 3 1 Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: − x = bằng: 4 3 −5 5 A. B. C. − 2 D.2 12 12 3 2 Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: x : −1 = −1 bằng: 3 3 1 1 −1 −1 A. B. C. D. 81 243 27 243 Câu 8: Cho m = 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (3 điểm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 3 2 1 3 13 1 1 2 1 −5 3 2 a) ; b) 9. : 0,5 1 ; c) . − 7 8 8 7 3 3 2 9 10 5 Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết : −11 5 .x + 0,25 = 12 6
- a) b) b) ( x − 1) 5 = −32 c) c) 3 − 2 x − 3 = −( −3) Bài 3: (1,5 điểm). So sánh các cặp số sau: a) 290 và 536 ; b) 227 và 318 Bài 4: (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đó. 2026 A= x − 2013 + 2
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C D C B D D II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a) 1 −3 −13 1 1 −3 −13 1 −16 1 −2 + = + = . = .(−2) = 1 (3đ) 7 8 8 7 7 8 8 7 8 7 7 b) 1 3 2 2 1 1 4 1 3 1 4 2 1 −5 1 9 3 9. : − + 0,5 − 1 = 9. : + − = : − = : = . =− 3 3 2 27 9 2 2 3 9 2 3 9 3 −5 1 5 c) −5 3 2 −5 3 4 −5 −1 1 . − = . − = . = 1 9 10 5 9 10 10 9 10 18 2 a) −11 5 −11 5 5 1 10 − 3 7 .x + 0,25 = .x = − 0,25 = − = = (3đ) 12 6 12 6 6 4 12 12 1 7 −11 −7 x= : = 12 12 11 b) 1 5 c) ( x − 1) 5 = −32 = (−32) 3 − 2 x − 3 = −(−3) x − 1 = −2 − 2x − 3 = 3 x = −1 −3 x= 3 − 2x = 6 −2 x = 3 2 1 3 − 2x = 6 3 − 2 x = −6 −2 x = −9 9 x= 2 3 a) Ta có: 290 = 25. 18 = 3218; 536 = 52.18 = 2518 0,75 (1,5đ) Mà 32 > 25 3218 > 2518. Vậy 290 > 536 b) Ta có: 227 = 23. 9 = 89 ; 318 = 32.9 = 98 0,75 Mà 8
- ĐỀ SỐ 04 I. Phần trắc nghiệm(2,0đ) 3 Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng: 5 3 3 5 5 A. – B. C – D. 5 5 3 3 Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d = c.b A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khác Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300
- 15 2 = 1 + 1 –1 = (1,5 đ) 17 17 3 1 1 9 b) (–2)3.( –0,25) : ( 2 1 ) = –3 (1,5 đ) 4 4 6 13 Câu 6 (2 đ) 1 x 13 a) 4 : 6 : 0,3 x = b) x = 4 3 4 15 Câu 7 (2 đ) Gọi số giấy vụn 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c kg. a b c a b c a b c 120 Ta có: và a + b + c = 120 suy ra = = 5 (1đ) 9 7 8 9 7 8 9 8 7 24 Vậy a = 5.9 = 45 (kg) b = 5.7 = 35 (kg) c = 5.8 = 40 (kg) (1 đ) Câu 8. (1,0đ) 13 13 1 a) > b) 15= 225
- ĐỀ SỐ 05 A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ). Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm. 2 3 −4 Câu 1: Giá trị của biểu thức A = + bằng. 3 4 9 −1 −2 1 2 A/ B/ C/ D/ 3 3 3 3 Câu 2: Cho x = −30; y = −70 thì A/ x < y B/ x > y C/ x < y D/ Cả A, B,C đều đúng Câu 3: Biết x + 0,573 = 2 thì x bằng A/ 1,247 B/ 1,427 C/ 1,274 D/1,247 −3 21 Câu 4: Biết a= thì giá trị của a là: 4 10 −14 14 24 −24 A/ B/ C/ D/ 5 5 5 5 Câu 5: Tích a n a 2 bằng B/ ( 2a ) C/ ( a a ) n+2 2n A/ a n−2 D/ a n + 2 Câu 6: Viết gọn tích 22 24 23 ta được A/ 28 B/ 29 C/ 27 D/ 26 x y Câu 7: Biết = và x + y = 18 thì x , y bằng . 4 5 A/ x = 7; y = 11 B/ x = 8; y = 10 C/ x = 10; y = 8 D/ x = 11; y = 7 9 Câu 8: Tính giá trị của M = 36 + ta được 16 47 9 27 45 A/ B/ C/ D/ 4 4 4 4 B/ TỰ LUẬN: ( 6điểm) 1 1 4 −8 Bài 1: (3 đ ) Tính a) 9 32 b) 2 + : c) 3, 75 ( 7, 2 ) + 2,8 3, 75 81 2 7 9 Bài 2: (2 đ ) Tìm a ,b biết a) ( a − 2009 ) + ( b + 2010 ) = 0 2 2 b) a − 2010 = 2009 Bài 3: (1đ) Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 6z và x + y + z = 1830 ĐỀ SỐ 06
- I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,91 ; B. 0,9 ; C. 0, 99 ; D. 0,92 5 1 1 Câu 2: bằng: 3 3 5 6 5 1 2 1 1 A. 6 ; B. ; C. ; D. 3 6 9 3 2 Câu 3: Kết quả của phép tính ( − 3,5 ) . bằng : 7 A. 1 B. 1 C. 10 D. 0,1 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 11 11 11 11 A. B. C. D. 30 20 60 90 Câu 5: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? −5 1,2 −1 A. B. C. D. 2 0 3 2 Câu 6: 25 bằng: A. 25 ; B. 25 C. 5 và 5 ; D. 5 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 1 2 3 292 1/ 9,48 – 3,42 ; 2/ (0,25): ; 3/ 15 1 + 15 4/ 0,(123) + 2 5 5 333 Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: a/ 3:x = 6:5 b/ x = 9,5 1 2/ (1 điểm). Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là và tổng của hai số đó bằng 12. 2 a 3 b Bài 3. (1 điểm). Cho = = . Chứng minh rằng: a = b (với a + b 3) 3 b a BÀI LÀM ....................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 2 3 4 5 6 D A B B C D
- II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 1/ / 9,48 – 3,42 = 6,06 (0,75 điểm) 2 1 1 1 4 2/ (0,25): = : = − = −1 (0,75 điểm) 2 4 4 4 2 3 2 3 3/ 15 1 + 15 = 15 1 + = 15 2 = 30 (0,75 điểm) 5 5 5 5 292 41 292 4/ 0,(123) + = + = 1 (0,75 333 333 333 điểm) Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: 35 a/ 3:x = 6:5 x= = 2,5 (1 điểm) 6 x = −9,5 c/ x = 9,5 (1 điểm) x = 9,5 2/ Gọi x, y lần lượt là hai số cần tìm x y Theo bài: = và x + y = 12 1 3 (0,25 điểm) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x + y 12 = = = = 3 (0,5 1 3 1+ 3 4 điểm) Suy ra: x = 3; y = 9 (0,25 điểm) Bài 3. (1 điểm). Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a 3 b a + 3+ b = = = = 1 (0,5 3 b a 3+ b + a điểm) a Suy ra: = 1 a=b (0,5 b điểm) Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 7 năm 2017-2018 (Có đáp án)
34 p | 5536 | 135
-
Đề ôn tập kiểm tra Đại số lớp 7 - Chương 1
95 p | 435 | 92
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình
3 p | 1688 | 84
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hùng Vương
4 p | 483 | 53
-
Đề ôn tập kiểm tra chương 1: Đại số - Lớp 7 (Có lời giải)
3 p | 538 | 42
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận Long Biên
2 p | 384 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
2 p | 307 | 30
-
Tuyển tập bài kiểm tra ngắn môn đại số lớp 7
2 p | 316 | 27
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
3 p | 327 | 21
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
7 p | 148 | 10
-
Tổng hợp 10 đề kiểm tra chương 3 Đại số lớp 7
23 p | 43 | 4
-
Ôn tập chương 3 Đại số lớp 7
4 p | 79 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số lớp 7
4 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
5 p | 28 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Đại số lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
6 p | 31 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Đại số lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
7 p | 29 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 7
4 p | 59 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn