intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG - CHƯƠNG 2

Chia sẻ: Do Thi Ngoc Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

299
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 2.2 Công ty Giant chuyên sản xuất những mẫu xe đạp leo núi. Giả sử rằng một mẫu mới, Jaguar, đã được chào đón trên thị trường. Kết quả là công ty quyết định thành lập một chi nhánh chuyên sản xuất loại xe này. Công ty sản xuất 1000 chiếc xe mỗi tháng. Chi phí sản xuất và các chi tiêu hàng tháng của Giant về loại xe này như sau:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG - CHƯƠNG 2

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG 2 Bài 2.1 Tất cả những chi phí dưới đây là chi phí phát sinh của công ty sản xuất A năm 2008, hãy phân loại theo các hạng mục chi phí như đã học theo sơ đồ. Đơn vị tính: 1000 đồng Giá trị Chi phí Chi phí lương theo từng công việc 900500 CF nguyên vật liệu theo từng công việc 950000 Thuê thiết bị theo từng công việc 10400 CF lương cho nhân viên bảo trì 24200 Tiền điện 10100 Tiền thuê nhà xưởng 40600 Hoa hồng trả cho nhân viên bán hàng 10200 Lương của nhân viên bán hàng 9200 Chi phí đi lại của nhân viên bán hang 2800 Chi phí thuê cửa hàng 4700 CF sửa chữa máy móc 5700 Khấu hao máy móc 12800 Lương của thủ kho 4000 CF quảng cáo 25000 CF kiểm toán 4000 CF văn phòng phẩm 5000 CF phân phối 10000 Bài 2.2 Công ty Giant chuyên sản xuất những mẫu xe đạp leo núi. Gi ả sử rằng m ột m ẫu m ới, Jaguar, đã được chào đón trên thị trường. Kết quả là công ty quyết định thành lập m ột chi nhánh chuyên sản xuất loại xe này. Công ty sản xuất 1000 chiếc xe m ỗi tháng. Chi phí sản xu ất và các chi tiêu hàng tháng của Giant về loại xe này như sau: 1. Tiền thuê thiết bị sản xuất 2.000.000/tháng 2. Bảo hiểm nhà xưởng 750.000/tháng 3. Nguyên liệu thô 80.000/sp 4. Chi phí khấu hao của thiết bị sản xuất 1.000.000/tháng 5. Văn phòng phẩm $800/tháng
  2. 6. Tiền công cho công nhân trực tiếp sản xuất $30/sp 7. Khấu hao trang thiết bị văn phòng $650/tháng 8. Nguyên vật liệu phụ $1,20/sp 9. Thuế nhà xưởng sản xuất $2400/năm Tiền công giám sát sản xuất 10. $3000/tháng Chi tiêu quảng cáo sản phẩm 11. $30000/năm Hoa hồng bán hàng 12. $10/sp Khấu hao nhà xưởng sản xuất 13. $1500/tháng Yêu cầu: (a) Chuẩn bị một bảng trả lời gồm những cột sau: Chi phí sản phẩm Khoả Tiền công Chi phí Chi phí n mục trực tiếp sản xuất nguyên Chi phí vật liệu chuyển chi chung Chi phí Chi phí trực tiếp thời kỳ đổi phí chính Điền các khoản mục chi phí vào bảng, điền chữ "X" vào đầu mục tương ứng. (b) Tính toán tổng chi phí sản xuất cho 1 tháng Bài 2.3 Công ty sản xuất Hòa Phát có tài liệu về chi phí và chi tiêu cho năm k ết thúc vào 31/12/2008 như sau: Đơn vị tính: 1000 đồng Nguyên vật liệu 1/1/08 30.000 Nguyên vật liệu 31/12/08 20.000 NVL mua vào 205.000 NVL gián tiếp 15.000 Sản phẩm dở dang 1/1/08 80.000 Sản phẩm dở dang 31/12/08 50.000 Thành phẩm 1/1/99 110.000 Thành phẩm 120.000
  3. Chi phí nhân công trực tiếp 350.000 Lương giám đốc nhà máy 35.000 Bảo hiểm nhà máy 14,000 Thuế tài sản, nhà xưởng 6,000 Doanh thu bán hàng (thuần) 1.500.000 Chi tiêu vận chuyển 100.000 Chiết khấu bán hàng 150.000 Chi phí nhân công gián tiếp 90.000 Thuê máy móc thiết bị 40.000 Công cụ. dụng cụ trong xưởng 65.000 Khấu hao nhà xưởng 24.000 Chi tiêu quản lý 300.000 Yêu cầu: Lập một Bảng chi tiết tính giá thành sản phẩm của công ty Hòa Phát năm 2008. (a) Lập một báo cáo thu nhập của công ty Hòa Phát năm 2008. (b) Giả sử trong sổ cái của công ty Hòa Phát phản ánh số dư của các tài kho ản tài s ản l ưu (c) động như sau: Tiền mặt: 17.000; Phải thu (ròng): 120.000; Chi phí trả trước: 13.000; và Đầu tư ngắn hạn: 26.000. Hãy lập phần tài sản lưu động trong bảng cân đ ối tài s ản c ủa công ty Hòa Phát vào ngày 31 tháng 12 năm 2008. Bài 2.4: Công ty N báo cáo về chi phí và chi tiêu trong tháng 5 như sau: Công cụ, dụng cụ trong xưởng 8.500 Nhân công trực tiếp 69.100 Khấu hao trang thiết bị nhà 12.650 Lương bán hàng 49.400 máy Khấu hao xe tải vận chuyển 3.500 Thuế tài sản đối với nhà 2.500 xưởng Chi phí nhân công gián tiếp 48.900 Sửa chữa thiết bị văn phòng 1.300 NVL gián tiếp 96.200 Sửa chữa nhà xưởng 2.000 NVL trực tiếp đã dùng 137.600 Chi phí quảng cáo 18.000 Lương giám đốc nhà máy 8.000 Văn phòng phẩm đã dùng 3.000 Yêu cầu: Từ những thông tin trên, hãy xác định: (a) Chi phí chính Chi phí sản xuất chung (b) Chi phí chuyển đổi (c) Chi phí sản phẩm (d) Chi phí thời kỳ (e) Bài 2.5
  4. Dưới đây là dữ liệu về chi phí chưa hoàn chỉnh năm 2008 của công ty Công ty s ản xu ất Hòa Bình. Hãy xác định các khoản còn thiếu: NVL trực tiếp đã Nhân công trực Tổng chi phí sản sử dụng tiếp đã sử dụng Chi phí chung xuất (a) 49.000 61.000 50.000 160.000 (b) 88.000 88.000 120.000 296.000 (c) 55.000 150.000 95.000 300.000 Bài 2.6 Sử dụng số liệu ở bài trên, Tính giá thành sản phẩm c ủa Công ty s ản xu ất Hòa Bình năm 2008 Tổng chi phí sản Sản phẩm dở Sản phẩm dở Giá thành sản xuất phẩm dang (1/1) dang (31/12) ? 120.000 86.000 ? 296.000 ? 98.000 318.000 300.000 470.000 ? 715.000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2