
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 1: All about me-
Phonetics- Global Success có đáp án
----------------------------------------
Câu 1:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. dolphin
B. tennis
C. behind
D. sandwich
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án C trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1.
Câu 2:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. tennis
B. play
C. sandwich
D. England
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đáp án B có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và xác định trọng âm, các đáp án
còn lại trọng âm 1.
Câu 3:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. like
B. pink
C. table
Trang 1 | 7

D. class
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án C trọng âm 1, các đáp án còn lại có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và
xác định trọng âm.
Câu 4:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. sport
B. tell
C. live
D. baseball
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đáp án D trọng âm 1, các đáp án còn lại có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và
xác định trọng âm.
Câu 5:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. pizza
B. zoo
C. sandwich
D. dolphin
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đáp án B có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và xác định trọng âm, các đáp án
còn lại trọng âm 1.
Câu 6:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. panda
B. blue
Trang 2 | 7

C. black
D. sure
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A trọng âm 1, các đáp án còn lại có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và
xác định trọng âm.
Câu 7:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. basketball
B. baseball
C. behind
D. animal
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án C trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1.
Câu 8:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. sandwich
B. pizza
C. giraffe
D. goodbye
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đáp án D trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1.
Câu 9:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. dolphin
B. goodbye
Trang 3 | 7

C. tennis
D. baseball
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đáp án B trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1.
Câu 10:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. hello
B. behind
C. village
D. goodbye
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án C trọng âm 1, các đáp án còn lại trọng âm 2.
Câu 11:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. monkey
B. behind
C. hello
D. goodbye
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A trọng âm 1, các đáp án còn lại trọng âm 2.
Câu 12:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. goodbye
B. dolphin
C. England
Trang 4 | 7

D. Sunday
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1.
Câu 13:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. goodbye
B. hello
C. behind
D. football
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đáp án D trọng âm 1, các đáp án còn lại trọng âm 2.
Câu 14:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. big
B. chicken
C. like
D. fun
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đáp án B trọng âm 1, các đáp án còn lại có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và
xác định trọng âm.
Câu 15:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. subject
B. myself
C. hello
Trang 5 | 7

